Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012 MÔN HÓA HỌC KHỐI B (ĐỀ DỰ BỊ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (514.54 KB, 9 trang )

Câu 1.Cho các phát biểu sau
CrO3 là một oxit axit, mày đỏ thẩm,có tính khử mạnh,một số chất vô cơ như S,P,C,C2H5OH
bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3
Thiếc tồn tại ở hai dạng thù hình là thiếc trắng và thiếc xám
Phản ứng cháy của thuốc súng xảy ra theo phương trình:
Thứ tự dẫn điện tăng dần là: Fe < Al < Au < Cu < Ag
Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li và lớn nhất là OS
Kim loạicó nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg và cao nhất là W
Kim loại cứng nhất là Cr
Than muội được dùng để chế thuốc nổ đen, thuốc pháo,chất hấp phụ
Kim cương thuộc loại tinh thể phân tử điển hình
Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3
NaHSO4 là muối axit và có pH < 7
Số phát biểu đúng là:
A.6 B.7 C.10 D.11
Câu 2: Cho 5 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO
3
và H
2
SO
4
, đun nhẹ, trong điều kiện
thích hợp, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A chứa m gam muối; 1,792 lít
hỗn hợp khí B ( đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và
còn lại 0,44 gam chất rắn không tan. Biết tỉ khối hơi của B đối với H2 là 11,5. Giá trị của m là
A. 27,96. B. 29,72 C. 31,08. D. 36,04.
Câu 3: Đem cracking 1 lượng butan thu được hỗn hợp gồm 7 chất. Cho hỗn hợp khì này sục
qua dung dịch Br2 dư thì khối lượng Br
2
tham gia phản ứng là 25,6 gam và sau thí nghiệm khối
lượng bình Br


2
tăng thêm 5,32 gam. Hỗn hợp khí còn lại sau khi đi qua dung dịch Br2 có tỷ
khối hơi so với metan là 1,9625. Tính hiệu suất phản ứng cracking.
A.40% B.60% C.80% D.75%
Câu 4: Nung nóng hh gồm 15,8 gam KMnO4 và 24,5 gam KClO
3
thời gian thu được 36,3 gam
hh Y gôm 6 chất.Cho Y tác dụng với dd HCl đặc dư đun nóng lượng khí clo sinh ra cho hấp thụ
vào 300 ml dd NaOH 5M đun nóng thu được dd Z .Cô cặn Z thu được chất rắn khan các pư sảy
ra hoàn toàn .Khối lượng chất rắn khan thu được là
A.111 g B.12 g C.79,8 g D.91,8 g
Câu 5: Cho m gam bột Cu vào 200 ml dung dịch AgNO
3
0,2M, sau phản ứng thu được 3,88g
chất rắn X và dung dịch Y. Cho 2,925g bột Zn vào dung dịch Y sau phản ứng thu được 5,265g
chất rắn Z và dung dịch chỉ chứa 1 muối duy nhất. Giá trị của m là:
A. 3,17 B. 2,56 C. 1,92 D. 3,2
Câu 6 : Hoà tan hoàn toàn 0,775 gam đơn chất (X) trong dung dịch HNO3 đặc thu được 5,75
gam hỗn hợp gồm hai khí (có thành phần % theo khối lượng của oxi như nhau) và dung dịch
(Y). Biết tỷ khối hơi của hỗn hợp khí so với hiđro là 115/3. Ở trạng thái cơ bản nguyên tử X có
số electron độc thân là
A 3 B 4 C 2 D 1
Câu 7: Đốt a mol X là trieste của glixerol và axit đơn chức, mạch hở thu được b mol CO
2

c mol H
2
O, biết b-c=4a. Hiđro hóa m gam X cần 6,72 lít H
2
(đktc) thu được 39 gam X’. Nếu

đun m gam X với dung dịch chứa 0,7mol NaOH sau phản ứng cô cạn dung dịch khối lượng chất
rắn là
A. 57,2 gam B. 52,6 gam C. 53,2 gam D. 42,6 gam
Câu 8 : Thủy phân hết 1 lượng pentapeptit X trong môi trường axit thu được 32,88 gam Ala–
Gly–Ala–Gly; 10,85 gam Ala–Gly–Ala; 16,24 gam Ala–Gly–Gly; 26,28 gam Ala–Gly; 8,9 gam
Alanin còn lại là Gly–Gly và Glyxin. Tỉ lệ số mol Gly–Gly:Gly là 10:1. Tổng khối lượng Gly–
Gly và Glyxin trong hỗn hợp sản phẩm là :
A. 27,9 B. 29,7 C.13,95 D. 28,8
Gợi ý: 1pentapeptit là Ala-gly-ala-gly-gly. Tức là n Gly :n Ala = 3 : 2
Có n Ala = 2.0,12 + 2.0,05 + 0,08 + 0,18 + 0,1 = 0,7 mol => n Gly = 1,5.0,7 = 1,05
Đặt n Gly-gly = 10a; n Gly = a.
2.0,12 + 0,05 + 0,08.2 + 0,18 + 2.10a + a =1,05 => a = 0,02 mol.
Khối lượng bằng 0,2.(75.2 -18) + 0,02.75 = 27,9 gam
Câu 9: Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân,các kim loại kiềm thổ có:
A.Bán kính nguyên tử giảm dần
B.Năng lượng ion hóa giảm dần
C.Tính khử giảm dần
D.Khả năng tác dụng với nước giảm dần
Câu 10: Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol peptit A mạch hở (A tạo bởi các amino axit có một nhóm
amino và một nhóm cacboxylic) bằng lượng dung dịch NaOH gấp đôi lượng cần phản ứng, cô
cạn dung dịch thu được hỗn hợp chất rắn tăng so với khối lượng A là 78,2gam. Số liên kết
peptit trong A là:
A. 20 B. 10 C. 9 D. 18
Câu 11: Hỗn hợp X gồm Hidro, propen, propanal, ancol alylic. Đốt 1 mol hỗn hợp X thu được
40,32 lít CO
2
(đktc). Đun X với bột Ni một thời gian thu được hỗn hợp Y có
Y
X
d

= 1,25. Nếu lấy
0,1 mol hỗn hợp Y thì tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch Br
2
0,2M. Giá trị của V là
A. 0,1 lít B. 0,25 lit C. 0,3 mol D. 0,2 lít
Câu 12: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H
2
S vào dung dịch FeSO
4
(2) Sục khí H
2
S vào dung dịch CuSO
4
(3) Sục khí CO
2
(dư) vào dung dịch Na
2
SiO
3
(4) Sục khí CO
2
(dư) vào dung dịch Ca(OH)
2
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH
3
đến dư vào dung dịch Al
2
(SO
4

)
3
(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)
2
đến dư vào dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 13 Hòa tan 59,65g hỗn hợp muối khan AlCl3 và CrCl3 vào nước,thêm dư dung dịch
NaOH, sau đó tiếp tục thêm nước brom dư,rồi lại thêm dung dịch BaCl2 dư thì thu được 63,25g
kết tủa vàng.Thành phần % khối lượng của CrCl3 trong hỗn hợp muối ban đầu là
A.48,45% B.33,57% C.51,55% D.66,43%
Câu 15: A là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2,Fe(NO3)2,Fe(NO3)3, Mg(NO3)2.Trong đó O
chiếm 9,6% về khối lượng.Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 50g muối A.Lọc kết tủa
thu được đem nung trong chân không đến khối lượng không đổi thu m g oxit.Giá trị của m(g) là
A.47,3 B.44,6 C.17,6 D.39,2
Bài tập vận dụng: Hòa tan 14,24g hỗn hợp X gồm Fe2(SO4)3,CuSO4, FeSO4 vào nước dư thu
dung dịch Y.biết trong hỗn hợp X lưu huỳnh chiếm 22,47% về khối lượng.Cho dung dịch Y tác
dụng vừa đủ với lượng dung dịch Ba(OH)2 thu m(g) kết tủa.Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Giá
trị m là
A.31,34 B.29,20 C.15,95 D.35,10
Câu 16: 1 mol X có thể phản ứng tối đa 2 mol NaOH. X có thể là
(1) CH
3
COOC
6

H
5
(2) ClH
3
NCH
2
COONH
4
(3) ClCH
2
CH
2
Br
(4) HOC
6
H
4
CH
2
OH (5) H
2
NCH
2
COOCH
3
(6) ClCH
2
COOCH
2
Cl

Có bao nhiêu chất thoã mãn
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 18: (1). Khí Cl
2
và khí O
2
. (6). Dung dịch KMnO
4
và khí SO
2
.
(2). Khí H
2
S

và khí SO
2
. (7). Hg và S.
(3). Khí H
2
S và dung dịch Pb(NO
3
)
2
. (8). Khí CO
2
và dung dịch NaClO.
(4). Khí Cl
2
và dung dịch NaOH. (9). CuS và dung dịch HCl.

(5). Khí NH
3
và dung dịch AlCl
3
. (10). Dung dịch AgNO
3
và dung dịch Fe(NO
3
)
2
.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
A. 8 B. 7 C. 9 D. 10
Câu 19 Hấp thụ hoàn toàn V lít CO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
a M thì thu được m
1
gam kết tủa.
Cùng hấp thụ (V+3,36) lít CO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
thì thu được m
2
gam kết tủa. Biết m
1
:m
2


= 3:2. Nếu thêm (V+V
1
) lít CO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
trên thì thu được lượng kết tủa cực đại.
Biết m
1
bằng 3/7 khối lượng kết tủa cực đại. Giá trị của V
1
là:
A.0.672 B.1.493 C.2.016 D.1.008
Câu 20: Cho Fe
3
O
4
vào dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thu được dung dịch X. Trong các hóa chất
sau: KMnO
4
, Cl
2
, NaOH, CuSO
4
, Cu, KNO

3
, KI. Số chất tác dụng với dung dịch X là:
A. 4 B. 6 C. 7 D. 5
Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 7,68g Cu vào dung dịch chứa 0,48 mol HNO3,khuấy đều thu V lít
hỗn hợp NO2,NO (đktc) và dung dịch X chứa hai chất tan.Cho tiếp 200ml dd NaOH 2M vào dd
X, lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch rồi nung đến khối lượng không đổi thu 25,28g rắn.Các phản
ứng xảy ra hoàn toàn.Giá trị V là
A.5,376 B.1,792 C.2,688 D.3,584
Câu 24: Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocabon là đồng đẳng liên tiếp
31,6
X
M =
. Lấy 6,32 gam X lội
vào 200 gam nước chứa xúc tác thích hợp thu được dung dịch Z và thấy thoát ra 2,688 lit khí
khô Y và
33
Y
M =
. Biết rằng dung dịch Z chứa anđehit với nồng độ C%. Giá trị của C là:
1,305% B. 1,043% C. 1,208% D. 1,279%
Câu 25: Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol axetilen và 0,35 mol H
2
vào bình kín (xt Ni) nung nóng.
Sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Khi cho Y lội qua dung dịch Brom dư có 4,48 lít khí Z
bay ra. Z có tỉ khối hơi so với H
2
là 4,5. Độ tăng khối lượng của bình brom là:
A .2,8 gam B. 2,05gam C. 2,3 gam D. 4,1gam
Câu 26: Cho các chất sau: toluen, etilen, xiclopropan, stiren, vinylaxetilen, etanal, đimetyl
xeton, propilen. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO

4
ở nhiệt độ thường là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4
Câu 27: Cho 6,48g hh X gồm Mg và Fe tác dụng với 90ml dd CuSO4 1M thu được chất rắn Y
và dd Z chứa 2 muối.Hòa tan chất rắn Y cần tối thiểu V ml dd HNO3 4M thu được NO là sản
phẩm khử duy nhất.Thêm dd NaOH dư vào dd Z.Lọc lấy kết tủa đem nung ngoài không khí đến
khối lượng không đổi thu 4,8g rắn T.Các phản ứng ra hoàn toàn.Giá trị V là
A.200 B.120 C.100 D.80
Câu 28 Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và
có cùng số nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của
X). Nếu đốt cháy hoàn toàn M thì thu được 33,6 lít khí CO
2

(đktc) và 25,2 gam H
2
O. Mặt khác,
nếu đun nóng M với H
2
SO
4

đặc để thực hiện phản ứng este hoá (hiệu suất là 80%) thì số gam
este thu được là
A. 34,20. B. 27,36. C. 18,24 D.22,80.
Câu 29 Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm KCl, KClO
3
, CaCl
2
, CaOCl
2

, Ca(ClO
3
)
2

thu được chất rắn Y và 2,24 lít khí O
2
(đktc). Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z. Cho dung
dịch Z tác dụng với dung dịch Na
2
CO
3
dư thu được 20 gam kết tủa. Nếu cho dung dịch Z tác
dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thì thu được 71,75 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 50,6 g B. 124,85 g C. 29,65 g D. 32,85 g
Câu 30: Nhiệt phân 17,54g hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4 thu được O2 và mg rắn gồm
K2MnO4,MnO2 và KCl.Toàn bộ lượng O2 sinh ra cho tác dụng hết với than nóng đỏ thu 3,584
lít hỗn hợp khí Y (đktc) có tỉ khối so với O2 là 1. Thành phần % theo khối lượng của KClO3
trong X là:
A.62,76% B.74,92% C.72,06% D.27,94%
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đồng đẳng kế tiếp, cho sản phẩm
cháy qua bình chứa dung dịch Ca(OH)
2
dư thấy khối lượng bình tăng 19,1 gam và có 25 gam
kết tủa. Nếu oxi hóa hết m gam X bằng CuO dư, lấy sản phẩm thu được cho tác dụng với dung
dịch AgNO

3
/ NH
3
dư, đun nóng được x gam Ag. giá trị của x là ( hiệu suất phản ứng 100%)
A. 64,8g B. 86,4g C. 75,6g D. 43,2g
Câu 33: : Cho dãy các chất và ion : Fe, Cl
2
, SO
2
, NO
2
, C, Al, Mg
2+
, Na
+
, Fe
2+
, Fe
3+
. Số chất và
ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là:
A. 4 B 5 C. 6 D. 8
Câu 35: Cho các phát biểu sau Các phát biểu không đúng là
glucozơ có phản ứng thuỷ phân tạo ancol etylic
mantozơ và saccarozơ có liên kết glicozit
mantozơ và fructozơ có khả năng làm mất màu dung dịch nước Br
2
tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau
mantozơ và fructozơ có khả năng tham gia tráng gương.
A. 3, 4 B. 2, 5. C. 1, 3, 4. D. 3, 4, 5.

×