Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De Kiem tra giua ky IToan lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.6 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường: …………………. Lớp: …………………….. Họ và tên :……………….. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN – KHỐI 3 Thời gian: 60 phút. Điểm. Lời phê của giáo viên GV coi KT: …………………………... GV chấm KT: …………………………. Bài 1: (1 điểm). Tính nhẩm: 6 x 7 = ………… 49 : 7 = ……….. 7 x 4 = ………... 24 : 6 = ……….. Bài 2: (1 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a.. 1 6. của 42 kg là ..........kg. Số điền vào chỗ chấm là: A. 42 B. 36 C. 7 D. 6 b. Trong phép chia hết, 6 chia cho mấy để được thương lớn nhất? A. 2 B. 1 C. 6 D. 4 Bài 3: (1 điểm). Điền số (<, > hoặc =) thích hợp vào chỗ chấm: a. 3m 40cm ….. 340cm b. 4m 5dm ….. 40 dm c. 2m 5cm …… 202cm d. 5dm 8cm …. 60 cm Bài 4: (2 điểm). Đặt tính rồi tính: 524 + 280 693 - 327 32 x 6 48 : 4 …………… ………….... .……….. …………. …………… …………… ………... .………... …………… …………… ………... …………. Bài 5: (1 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Hình bên có: a. ….. hình tam giác. b.…... hình vuông.. Bài 6: (2 điểm). Tìm X. a. X x 7 = 35 …………………………. …………………………. ………………………….. b. 54 : X = 6 …………………………… …………………………… ………………….................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 7: (1 điểm). Nam có 12 hòn bi, Dũng có gấp 7 lần số hòn bi của Nam. Hỏi Dũng có bao nhiêu hòn bi? Bài giải ………………………………………………… ………………………………………………… ………………………………………………… ………………………………………………… 1. Bài 8: (1 điểm). Mảnh vải xanh dài 39m, mảnh vải đỏ dài bằng 3 mảnh vải xanh. Hỏi mảnh vải đỏ dài bao nhiêu mét? Bài giải ……………………………………………….. ……………………………………………….. ………………………………………………... ………………………………………………... ………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN: TOÁN – KHỐI 3 Bài 1: (1 điểm). Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm. 6 x 7 = 42 49 : 7 = 7 7 x 4 = 28 24 : 6 = 4 Bài 2: (1 điểm). Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. a. C. 7 b. B. 1 Bài 3: (1 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. a. 3m 40cm = 340cm b. 4m 5dm > 40 dm c. 2m 5cm > 202cm d. 5dm 8cm < 60 cm Bài 4: (2 điểm). Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. 524 693 32 48 4 + x 4 12 280 327 6 08 804 366 192 8 0 Bài 5: (1 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Hình bên có: 6 hình tam giác. 5 hình vuông. Bài 6: (2 điểm). Mỗi câu đúng được 1 điểm. a. X x 7 = 35 b. 54 : X = 6 X = 35 : 7 X = 54 : 6 X=5 X=9 Bài 7: (1 điểm). Bài giải Dũng có số hòn bi là: (0,25 điểm) 12 x 7 = 84 ( hòn bi) (0,5 điểm) Đáp số: 84 hòn bi (0,25 điểm) Bài 8: (1 điểm).. Bài giải Mảnh vải đỏ dài số mét là: (0,25 điểm) 39 : 3 = 13 (mét) (0,5 điểm) Đáp số: 13 mét vải (0,25 điểm).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×