Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Dien tich hinh tam giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CHÂU THÀNH TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG TRI.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TOÁN. DIỆN TÍCH HINH TAM GIÁC Người thực hiện:. Tröông Coâng Ngheä.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ sáu, ngày 28 tháng 12 năm 2012 TOÁN Bài cũ: Hình tam giác. A. B. D. C. 1. Em hãy nêu tên và quy tắc tính diện tích hình chữ nhật trên..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ sáu, ngày 28 tháng 12 năm 2012 TOÁN Bài cũ: Hình tam giác A K I. B. H. C. 2. Em hãy nêu tên chiều cao và cạnh đáy tương ứng của hình tam giác ABC..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ sáu, ngày 28 tháng 12 năm 2012 TOÁN Bài dạy: Diện tích hình tam giác. 1. Hình thành công thức và quy tắc tính diện tích hình tam giác.. 2. Thực hành tính diện tích hình tam giác..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. Hình thành công thức và quy tắc tính diện tích hình tam giác..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1. Hình thành công thức và quy tắc tính diện tích hình tam giác.. 2. 1. 1. 2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> E. A. B. 1. 2. C. H. D. Hình chữ nhật AB; DC AD; BC 1. Hình tam giác. EH DC AB = DC 2 AD = EH. Diện tích hình chữ nhật ABCD là DC x AD = DC x EH Diện tích hình tam giác EDC là. DC EH 2. hay DC x EH : 2.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> E. h. D. H. C. a. Diện tích hình tam giác EDC là. DC EH hay DC EH : 2 2. a h hay S a h : 2 S 2. Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2..

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thứ sáu, ngày 28 tháng 12 năm 2012 TOÁN Diện tích hình tam giác 2. Thực hành tính diện tích hình tam giác. Bài 1: Tính diện tích hình tam giác có: a) Độ dài đáy là 8cm và chiều cao là 6cm. b) Độ dài đáy là 2,3dm và chiều cao là 1,2dm. Bài giải 1.a) Diện tích hình tam giác là: 8 6 24 (cm2) 2. Đáp số: 24 cm2. Hay: Diện tích hình tam giác là: 8 x 6 : 2 = 24 (cm2) Đáp số: 24 cm2.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thứ sáu, ngày 28 tháng 12 năm 2012 TOÁN Diện tích hình tam giác 2. Thực hành tính diện tích hình tam giác. Bài 1: Tính diện tích hình tam giác có: a) Độ dài đáy là 8cm và chiều cao là 6cm. b) Độ dài đáy là 2,3dm và chiều cao là 1,2dm. Bài giải 1.b) Diện tích hình tam giác là: 2,3 1,2 1,38 (dm2) 2. Đáp số: 1,38 dm2.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thứ sáu, ngày 28 tháng 12 năm 2012 TOÁN Diện tích hình tam giác 2. Thực hành tính diện tích hình tam giác. Bài 2: Tính diện tích hình tam giác có: a) Độ dài đáy là 5m và chiều cao là 24dm. b) Độ dài đáy là 42,5m và chiều cao là 5,2m. Bài giải 2.a) 5m = 50dm. Hay: 24dm = 2,4m. Diện tích hình tam giác là:. Diện tích hình tam giác là:. 50 x 24 : 2 = 600 (dm2). 5 x 2,4 : 2 = 6 (m2). Đáp số: 600 dm2. Đáp số: 6 m2.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Thứ sáu, ngày 28 tháng 12 năm 2012 TOÁN Diện tích hình tam giác 2. Thực hành tính diện tích hình tam giác. Bài 2: Tính diện tích hình tam giác có: a) Độ dài đáy là 5m và chiều cao là 24dm. b) Độ dài đáy là 42,5m và chiều cao là 5,2m. Bài giải 2.b) Diện tích hình tam giác là: 42,5 5,2 110,5 (m2) 2. Đáp số: 110,5 m2.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Chọn đáp án đúng nhất. Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy: a.Độ dài đáy nhân với chiều cao.. 1. b.Độ dài đáy nhân với chiều cao rồi chia cho 2.. c.Độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2.. Chọn đáp án đúng nhất. Diện tích hình tam giác có: a = 3cm; h = 2cm là: a. 3 cm b. 3 cm2 c. 6 cm2. 3. Chọn đáp án đúng nhất. a. S = a x h : 2 b. S = a x h c. S = a x h x 2. 2. Chọn đáp án đúng nhất. Hình tam giác có độ dài đáy 1,5cm, chiều cao 2cm. Diện tích là: a. 1,5cm2 b. 1,5cm c. 3cm2. 4.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thứ sáu, ngày 28 tháng 12 năm 2012 TOÁN Diện tích hình tam giác. Dặn dò: - Về nhà xem lại bài, chữa bài làm sai. - Xem trước bài “Luyện tập”, trang 88..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Chúc quý thầy cô mạnh khoẻ, chúc các em học tốt !.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×