Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.42 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GD&ĐT TUẦN GIÁO ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I </b>
<b> TRƯỜNG TH BAN MAI MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP 5</b>
<b> NĂM HỌC: 2012 -2013</b>
<i>Thời gian: 40 phút</i>
<b>A. Phần kiểm tra đọc : (10 điểm) </b>
<b> I. Đọc thành tiếng : (5điểm) </b>
<b>Học sinh bốc thăm đọc 1 đoạn và trả lời câu hỏi đoạn vừa đọc trong </b>
<b>các bài tập đọc sau:</b>
1. Người gác rừng tí hon (trang 124)
2. Chuỗi ngọc lam( trang 134).
3. Bn Chư Lênh đón cơ giáo (trang 64).
<b>II. Đọc thầm và trả lời các câu hỏi; bài tập sau (5 điểm) : </b>
Đọc thầm bài “Chuyện một khu vườn nhỏ”. Sách Tiếng Việt 5, tập 1
trang 102. Sau đó dựa vào nội dung bài tập đọc, trả lời hỏi:
Câu 1: Bé Thu thích ra ban cơng để làm gì ?
Câu 2: Cây Quỳnh có đặc điểm gì nổi bật ?
Câu 3: Cây hoa Tigơn có đặc điểm gì nổi bật ?
Câu 4: Cây đa Ấn độ có đặc điểm gì nổi bật ?
Câu 5: Vì sao khi thấy chim về đậu ở ban công, Thu muốn báo ngay cho
Hằng biết ?
<b>B. Kiểm tra viết: 10 điểm</b>
<b>I. Viết chính tả (nghe – viết) : (5 điểm).</b>
Học sinh viết bài: “ Mùa thảo quả”, đoạn từ: Sự sống …….dưới đáy
rường.
Giáo viên đọc cho học sinh viết.
<b>II. Tập làm văn : (5 điểm). </b>
<b>Đề bài : Em hãy tả một người thân (ông, bà, cha, mẹ, anh, chị, em, ...) </b>
của em.
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN : TIẾNG VIỆT LỚP 5</b>
<b>HỌC KÌ I ; NĂM HỌC : 2012 - 2013</b>
<b>A. Kiểm tra đọc: 10 điểm</b>
<b>I. Đọc thành tiếng ( 5 đ)</b>
1.Đọc sai từ 2- 4 tiếng trừ 0,5 điểm; ngắt hoặc nghỉ, sai 2- 3 chỗ trừ 0,5đ
2.Chưa thể hiện rõ tính biểu cảm trừ 0,5đ
3.Đọc vượt 1phút (quá 20 giây) trừ 0,5đ; đọc nhỏ,lí nhí trừ 0,5đ.
4.Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu đạt 1điểm.
<b>II. Đọc thầm trả lời câu hỏi:( 5 điểm). Trả lời đúng đầy đủ mỗi câu đạt</b>
<b>điểm</b>
Câu 1 : Để nghe ông kể chuyện về từng loài cây (1điểm )
Câu 2 : Lá dày, giữ được nước. (1điểm )
Câu 3 : Thích leo trèo, theo gió ngọ nguậy như những cái vịi voi bé xíu.
. (1điểm )
Câu 4: Bật ra những búp đỏ hồng nhọn hoắc, xoè những lá nâu rõ to.
(1điểm )
Câu 5: Ban cơng nhà mình là vườn. . (1điểm )
<b>B. Kiểm tra viết: 10 điểm</b>
<b>I. Viết chính tả (nghe – viết) : (5 điểm).</b>
- HS viết chữ rõ ràng, trình bày sạch sẽ, khơng mắc lỗi chính tả đạt: 5điểm
- HS viết mắc 1lỗi thông thường trừ 0,5điểm.
- Bài viết chữ khơng rõ ràng, trình bày không sạch, chữ viết không đạt yêu cầu
trừ chung toàn bài 0,5điểm.
<b>II. Tập làm văn : (5 điểm). </b>
<b>Yêu cầu:</b>
<b>1.Thể loại: HS viết đúng bố cục 1bài văn tả người</b>
<b>2.Nội dung: HS tả (ông, bà, cha, mẹ, anh, chị, em, ...); nêu được đặc điểm từ </b>
bao quát đến chi tiết.
<b>3.Hình thức:</b>
miêu tả hợp lí; bài viết có trọng tâm; viết đúng ngữ pháp, đúng chính tả, chữ
viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ.
<b>Biểu điểm:</b>
<b>Điểm 4,5- 5: HS thực hiện đầy đủ các yêu cầu trên và có sáng tạo. Diễn đạt </b>
mạch lạc, lời văn có cảm xúc. Lỗi chung (về lỗi chính tả, từ ngữ, ngữ pháp)
không đáng kể.
<b>Điểm 3,5- 4: HS thực hiện đầy đủ các yêu cầu nhưng còn rập khuôn. Không </b>
quá 2 lỗi chung.
<b>Điểm 2,5- 3: HS thực hiện các u cầu ở mức trung bình, có nêu lên được nét </b>
chung về thể loại tả cảnh. Không quá 4 lỗi chung.
<b>Điểm 1,5- 2: Bố cục thiếu cân đối, từ ngữ nghèo nàn, lặp từ, chưa nêu lên được</b>
các nét đặc trưng của văn tả cảnh, diễn đạt lủng củng. Không quá 5 lỗi chung.
<b>Điểm 0,5- 1: Nội dung lan man, lạc đề hoặc viết dở dang.</b>