Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.5 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ───────── ĐỀ CHÍNH THỨC. KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 CHUYÊN NĂM HỌC 2012 – 2013 ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC Dành cho học sinh thi vào lớp chuyên Hóa học Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề. ────────────────. Câu 1 (1,0 điểm). A, B, C là các đơn chất nguyên tố thuộc chu kì nhỏ, có các quy trình sau: (1) A + C → D ↑ (2) A + B → E ↑ (3) A + F → D ↑ + H2O (4) D + E → A ↓ + H2O → (5) D + KMnO4 + H2O G+H+F (6) E + KMnO4 → A ↓ + G + H + H2O Xác định A, B, C, D, E, F, G, H. Viết phương trình hóa học. Câu 2 (2,0 điểm). Hai nguyên tố A, B có các oxit tương ứng ở thể khí là: AO n; AOm; BOm và BOi. Hỗn hợp gồm x mol AOn và y mol AOm có khối lượng phân tử trung bình là 37,6. Hỗn hợp gồm y mol AOn và x mol AOm có khối lượng phân tử trung bình là 34,4. Biết tỉ khối hơi của BOm so với BOi là 0,8 và x<y. 1. Xác định các chỉ số n, m, i và tỉ số x/y. 2. Xác định các nguyên tố A, B và các oxit của chúng. Câu 3 (2,0 điểm). Hỗn hợp X gồm 6,72 lit axetilen và 8,96 lit hiđro. Nung nóng X một thời gian (có xúc tác Ni) thu được hỗn hợp Y gồm: etan, etilen, axetilen và hiđro. Dẫn Y qua bình đựng dung dịch brom dư, thu được hỗn hợp khí Z gồm etan và hiđro thoát ra khỏi bình. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z rồi dẫn sản phẩm cháy qua bình thứ nhất đựng H2SO4 đặc, rồi qua bình thứ hai đựng dung dịch nước vôi trong dư. Thấy khối lượng bình thứ nhất tăng 7,2 gam và bình thứ hai có 20 gam kết tủa. Tính khối lượng bình dung dịch brom tăng lên. (Thể tích các khí đo ở đktc). Câu 4 (2,0 điểm). Hỗn hợp X gồm FeS2 và MS có số mol như nhau, M là kim loại có hoá trị không đổi. Cho 6,51 gam X tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HNO3 đun nóng, thu được dung dịch A1 và 13,216 lit (đktc) hỗn hợp khí A 2 có khối lượng là 26,34 gam gồm NO 2 và NO. Thêm một lượng dư dung dịch BaCl2 loãng vào A1, thấy tạo thành m1 gam kết tuả trắng trong dung dịch dư axit trên. 1. Hãy cho biết kim loại M trong MS là kim loại gì? 2. Tính giá trị khối lượng m1. 3. Tính % khối lượng các chất trong X. Câu 5 (1,0 điểm). Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành rượu etylic, hiệu suất mỗi quá trình là 85%. Thể tích rượu 40 0 thu được là bao nhiêu lít. Biết khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Câu 6 (2,0 điểm). Chia 26,88 gam MX2 thành hai phần bằng nhau. Cho phần một vào 500 ml dung dịch NaOH dư được 5,88 gam M(OH) 2 kết tủa và dung dịch D. Cho phần hai vào 360 ml dung dịch AgNO 3 1M được dung dịch B và 22,56 gam AgX kết tủa. Cho thanh Al vào dung dịch B thu được dung dịch E, khối lượng thanh Al sau khi lấy ra cân lại tăng lên m gam so với ban đầu (toàn bộ kim loại thoát ra bám vào thanh Al). Cho dung dịch D vào dung dịch E được 6,24 gam kết tủa. (Các phản ứng xảy ra hoàn toàn). 1. Xác định MX2 và tìm giá trị của m. 2. Tính nồng độ mol của dung dịch NaOH đã dùng. Cho: Mg: 24; Al: 27; Zn: 65; Fe: 56; S: 32; O: 16; N: 14; H: 1; C: 12; Cl: 35,5; Cu: 64 — Hết — Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! Họ và tên thí sinh ............................................................................................. SBD ..............
<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ─────────. KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 CHUYÊN NĂM HỌC 2012 – 2013 HƯỚNG DẪN CHẤM THI MÔN: HÓA HỌC. ———————— CÂU 1. 2. NỘI DUNG C: O2 G: MnSO4. Các chất: A : S B: H2 D: SO2 E: H2S F: H2SO4 đặc nóng H: K2SO4 Phương trình hóa học: (1): S + O2 → SO2 ↑ (2): S + H2 → H2S ↑ (3): S + 2H2SO4 → 3SO2 ↑ + 2H2O (4): SO2 + 2H2S → 3S ↓ + 2H2O (5): 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4 (6): 5H2S + 2KMnO4 + 3 H2SO4 → 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O + 5S 1. Xác định các chỉ số n, m, i và tỉ số x/y Đặt MA=A MB=B Ta có: x ( A+16 n)+ y ( A+16 m) M I= =37 , 6 x+ y 16( nx+ my ) ⇒ A+ =37 , 6(a) x+ y y ( A +16 n)+ x ( A+ 16 m) =34 , 4 x+ y 16(mx+ny ) ⇒ A+ =34 , 4( b) x+ y Lấy (a)-(b) ta được: 16(nx+ my− mx − ny) (m−n)( y − x ) =3,2⇒ =0,2(c ) x+ y x+ y Vì x+y>0 và x<y (theo đề). Nên m-n>0 ⇒ m>n Mặt khác ta lại có: B+16 m B+16 m d= =0,8(d )⇒ <1 ⇒m<i B+16 i B+ 16i ⇒ n<m<i Các oxit ở thể khí thường có dạng tổng quát ⇒ 1 ≤n< m<i ≤3 ⇒ n=1; m=2; i=3 XOK trong đó 1 K ≤3 - Tỉ số x/y: y −x x 2 =0,2 ⇒ 0,8 y=1,2 x ⇒ = Thay n=1, m=2 vào (b) ta có: x+ y y 3 2. Xác định A, B và các oxit của chúng: 2 - Thay n=1, m=2 và x= y vào (a) ta được A=12. Vậy A là C 3 - Thay m=2 và i=3 vào (d) ta được B=32. Vậy B là S Vậy các oxit tương ứng của A là CO và CO2. Các oxit của B là SO2 và SO3. ĐIỂM 0,5. 0,5. 0,25. M II =. 0,25. 0,25. 0,25 0,25 0,25. 0,25 0,25 3. Ta có: nC2H2 = 0,3 mol nH2 = 0,4 mol Các PT P/ư xảy ra C2H2 + H2 → C2H4 C2H2 + 2H2 → C2H6 C2H6 + 9/2O2 → 3CO2 + 3H2O 2H2 + O2 → 2H2O. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 4. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O Khối lượng bình 1 tăng = mH2O nCO2 = nCaCO3 = 0,2 mol ADĐLBT khối lượng và ĐLBT nguyên tố ta có: mX = m bình Br tăng + m (C + H) trong Z → m = 0,3.26 + 0,4.2 – 7,2:9 – 0,2.12 = 5,4 gam 1. Theo bài ra ta có các pt: n NO+ nNO =0 ,59(1) 46 n NO + 30 nNO=26 , 34 (2) Từ (1) và (2) ⇒ n NO =0 , 54 mol ; n NO=0 , 05 mol Áp dụng ĐLBT electron ta có các quá trình và pt. 0,25 0,5. 2. 2. 2. +2 −1. +3. 0,25. +6. Fe S 2 →Fe + 2 S +15 e a → 2a 15a (mol) −2. +6. S → S +8 e a → a 8a (mol) +5. +4. +5. +2. N +1 e → N 0,54 ← 0,54 (mol) N +3 e → N 0,15 ← 0,05(mol) ⇒ 15a + 8a = 0,54 + 0,15 ⇒ a = 0,03 Ta có pt: 0,03.120 + 0,03.(M + 32) = 6,51 ⇒ M=65 Vậy M là Zn 2.Áp dụng ĐLBT nguyên tố với S ta có: nStrongX =nBaSO =2 . 0 , 03+0 , 03=0 ,09 (mol) ⇒ m1= 0,09.233= 20,97 (g) 3. % khối lượng mỗi chất trong X mFeS =0 , 03 .120=3,6( g) 3,6 ⇒ %mFeS = . 100 %=55 , 3 % 6 , 51 ⇒%mZnS =100− 55 ,3=44 , 7 % 4. 2. 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25. 2. 5. Ta có: m tinh bột = 0,95 tấn = 950 kg Pt p/ư: (C6H10O5)n + nH2O → nC6H12O6 Theo pt 162.n n.180 → Theo đb 950 1055,55 Kg → mC6H12O6 thực tế = 1055,55x0,85 = 897,222 kg Pt p/ư C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2 Theo pt 180 2x46 Theo đb 897,222 → 458,58 kg → mC2H5OH thực tế = 458,58x0,85 = 389,793 kg → VC2H5OH = 389,793 : 0,8 = 487,24 (l) Vậy V rượu 400 = 487,24 : 0,4 = 1218,1 (l).. 6 1.. n MX 2. 0,25 0,25. 0,25 0,25 0,25. 13, 44 mçi phÇn = M 2X mol. n AgNO3. = 0,36 mol Ph¬ng tr×nh ho¸ häc: MX2 + 2NaOH M(OH)2 + 2NaX (1) MX2 + 2AgNO3 M(NO3)2 + 2AgX Gi¶ sö AgNO3 ph¶n øng hÕt:. 0,25 (2).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> mAgX = 108.0,36 + 0,36X = (38,88 + 0,36X) gam > 22,56 gam AgNO3 cßn d.. 0,25. Ta cã hÖ ph¬ng tr×nh:. 13, 44 M 2X (M 34) 5,88 13, 44 .2(108 X) 22,56 M 2X. M 64 M lµ Cu Giải đợc: X =80 X là Br. 0,25. VËy: MX2 lµ CuBr2.. 1 0,12 n Cu(NO3 )2 n AgBr 0, 06 2 2 mol n AgNO3 d = 0,36 - 0,12 = 0,24 mol. 0,25. Ta cã c¸c ph¬ng tr×nh x¶y ra: Al + 3AgNO3 Al(NO3)3 + 3Ag (3) 2Al + 3Cu(NO3)2 2Al(NO3)3 + 3Cu (4) Al(NO3)3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaNO3 (5) Cã thÓ: Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O (6) * Theo (3) vµ (4): Khi Al ®Èy Ag lµm khèi lîng thanh Al t¨ng: 108.0,24 27.0,08 = 23,76 (g) Khi Al ®Èy Cu lµm khèi lîng thanh Al t¨ng: 64.0,06 27.0,04 = 2,76 (g). 0,25. 0,25. m thanh Al t¨ng. VËy: = 23,76 + 2,76 = 26,52 (g) 2. TH1: Ph¬ng tr×nh (6) kh«ng x¶y ra NaOH kh«ng d nNaOH(5)=3 . 0 , 08=0 ,24 (mol) 5 , 85 nNaOH(1)=2 . =0 , 12 (mol) 98. . n NaOH 0,24 0,12 0,36 C M NaOH . (mol) 0,25. 0,36 0,72 0,5 (M). VËy TH2: Ph¶n øng (6) x¶y ra:. n Al(NO3 )3 ph¶n øng (3) vµ (4) = 0,08 + 0,04 = 0,12 (mol) n NaOH ph¶n øng (5) = 3.0.12 = 0,36 (mol). Bài cho:. n Al(OH)3. n = 0,08 (mol) Al(OH)3 bÞ. n NaOH ph¶n øng (6) = 0,04 (mol) n NaOH. tan ë (6). = 0,36 + 0,04 + 0,12 = 0,52 (mol). = 0,12 - 0,08 = 0,04 (mol) 0,25. 0,52 VËy: = 0,5 = 1,04 (M) Chú ý: Học sinh giải cách khác đúng, lập luận chặt chẽ giám khảo vẫn cho điểm tối đa. C M NaOH.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>