.c
om
ng
co
an
th
ng
cu
u
du
o
QUẢN TRỊ HỌC ĐẠI CƯƠNG
(Essentials of Management)
1/15/2020
1
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
om
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
• Một số vấn đề gợi ý từ thực tiễn:
1. Cơ hội khởi nghiệp trong nền kinh tế hội nhập, kết nối
và “chia sẻ”.
2. Môi trường làm việc trong các Công ty đa quốc gia.
3. Bài học Formosa với vấn đề phát triển kinh tế trong mối
quan hệ với các vấn đề về xã hội, môi trường
4. Giá trị thương hiệu của Apple với hình ảnh của Steve
Jobs
5. Vai trị của nhà quản trị trong việc gải quyết các vấn đề
của xã hội
8/31/2016
2
…
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
om
SƠ LƯỢC VỀ CHƯƠNG TRÌNH
• Bản chất và nội dung của quản trị
ng
• Khái niệm cơ bản về quản trị
an
co
• Doanh nghiệp và mơi trường hoạt động của doanh nghiệp
th
• Chức năng lập kế hoạch (trong QTDN)
ng
• Chức năng tổ chức (trong QTDN)
du
o
• Chức năng lãnh đạo (trong QTDN)
cu
u
• Chức năng kiểm tra (trong QTDN)
• Thơng tin và ra quyết định trong quản trị
• Tổng kết
1/15/2020
3
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
om
1.1 GIỚI THIỆU
an
co
ng
• Quản lý và Quản trị: Management and Administation
Quản trị học
cu
u
du
o
ng
th
Leadership
Quản trị học đại cương
1/15/2020
4
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
om
GIỚI THIỆU
• Sự cần thiết của quản trị : do q trình phân cơng và hợp tác trong
co
ng
lao động
an
VD: Để thực hiện cơng việc học tập thì
Sinh viên đi học đúng giờ
Giáo viên đến giảng dạy
Các cơ sở vật chất (bàn, bảng, bóng điện…)
Các điều kiện khác..
du
o
ng
th
cu
u
MỤC TIÊU
Phối hợp các hoạt động riêng lẻ để hoàn thành
1/15/2020
mục tiêu chung một cách hiệu quả nhất
CuuDuongThanCong.com
/>
5
co
ng
.c
om
GIỚI THIỆU
th
an
• Sự phối hợp phải có hiệu quả, làm
du
o
ng
hài hịa lợi ích của các bên tham gia
u
• Phân biệt kết quả và hiệu quả.
cu
• Phân biệt hệ thống và tổ chức.
1/15/2020
6
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
om
1.2 KHÁI NIỆM VỀ QUẢN TRỊ
• Là sự tác động có chủ đích của chủ thể quản trị lên đối tượng quản
ng
trị nhằm giúp tổ chức đạt được mục tiêu chung một cách hiệu quả
th
an
co
nhất.
du
o
tác động quản lý
Đối tượng
MỤC
quản trị
TIÊU
cu
u
quản trị
ng
Chủ thể
CHUNG
sự phản hồi
1/15/2020
7
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
om
1.3 VAI TRỊ CỦA QUẢN TRỊ
• Do nhu cầu của việc phân cơng và hợp tác lao động.
co
ng
• Trong điều kiện hiện nay vai trò của quản trị ngày càng tăng:
an
Kinh tế xã hội ngày càng phát triển thì các yếu tố có tính ngẫu nhiên,
ng
th
bất định, rủi ro ngày càng tăng.
du
o
Nguồn lực cạn kiệt trước nhu cầu ngày càng tăng của con người.
u
Quản trị tốt, sáng tạo bù đắp cho thiếu hụt về tài nguyên và ưu đãi về
cu
điều kiện tự nhiên
Với các DN Việt Nam khi đất nước đang hội nhập KTQT, DN cần
nâng cao trình độ quản trị ngồi các yếu tố như công nghệ, lao
1/15/2020
động….
8
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
om
Doanh nghip
co
ng
ã Đợc hiểu theo nhiều cách khác nhau tùy theo cách tiếp
cận. Sau đây là một vài định nghĩa thờng gặp
an
ã Doanh nghiệp: Chủ thể sản xuất kinh doanh:
cu
u
du
o
ng
th
Doanh nghiƯp- chđ thĨ s¶n xt kinh doanh: Doanh nghiƯp
biĨu hiện cách thức thực hiện sản xuất trong sự giới hạn các
nguồn lực thông qua việc kết hợp nhiều yếu tố đầu vào khác
nhau, cung cấp các sản phẩm thông qua thị trờng và thu về phần
chênh lệch giữa giá đầu vào và giá bán.
9
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
om
Doanh nghip
ng
ã Doanh nghiệp theo quan điểm hệ thống
th
an
co
Mụi trng
du
o
u ra
sản phẩm
& dịch vụ
Quá trình
chuyển đổi
cu
u
Nguồn nhân lực,
nguyên vật liệu,
máy móc thiết bị
tài chính, thơng
tin
ng
Đầu vào
10
Phản hồi
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
om
an
co
ng
ã Quyết định & thực hiện sản lợng đầu ra (sản phẩm
hay/và dịch vụ) đáp ứng nhu cầu thị trờng trong khả
năng của doanh nghiệp.
cu
u
du
o
ng
th
ã Phối hợp các yếu tố đầu vào nh máy móc thiết bị,
NVL, tài chính, nhân sự để thực hiện đợc các mục
tiêu đề ra sao cho hiệu quả nhất
ã Thực hiện các vấn đề kinh tế (lợi nhuận) và xà hội
(môi trờng, việc làm,..)
11
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
om
Mc ớch, mc tiờu hot ng ca
doanh nghip
co
ng
Mục đích là nhng vấn đề lớn tổng quát lâu dài mà trong
suốt quá trinh tồn tại và phát triển doanh nghiệp luôn hớng
đến (lợi ích kinh tế và xà hội).
du
o
ng
th
an
Doanh nghiệp: thờng thực hiện hai mục đích trên cùng một
lúc, tuy nhiên mức độ của hai mục đích trên với các doanh
nghiệp khác nhau là khác nhau
cu
u
Doanh nghiệp tập trung vào lợi ích kinh tế (Công ty Trung
nguyên cà phê, Công ty CBTP Kinh đô)
Doanh nghiệp tập trung vào lợi ích xà hội (công ty môi trờng đô
thị, Cty nớc sạch Hà Nội )
12
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
om
Mc tiờu ca doanh nghip
th
an
co
ng
Mục tiêu là những kết quả cụ thể mong muốn đạt đợc
trong một khoảng thời gian xác định, là phơng tiện để
thực hiện mục đích
ã Đặc trng của mục tiêu (SMARTER)
Cụ thể, rõ ràng, không đợc mơ hồ (Specific)
ã
Đo lờng đợc về mặt định tính, định lợng (Measurable)
ã
Có thể đạt đợc với nguồn lực của DN (Achievable)
ã
Thực tế để giải quyết nhu cầu của DN (Realistic)
cu
u
du
o
ng
ã
ã
Thực hiện trong khoảng thời gian xác định ( Timebound)
ã
Tạo phấn khích cho nhân viên thực hiện (Exciting)
ã
Lu thành văn bản để thông tin và đánh giá (Recorded)
13
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
om
Mc tiờu ca doanh nghip
ng
Mục tiêu kinh tế : Đợc thực hiện đơn lẻ hoặc đồng thời
tùy thuộc vào quyết định của doanh nghiệp
du
o
ng
th
an
co
ã Tối đa hóa lợi nhuận (doanh thu chi phí) hay giá trị mới do doanh
nghiệp tạo ra trong trong một giai đoạn nhất định
ã Bảo đảm an toàn trong kinh doanh: hạn chế rủi ro, phát triển bền vững
ã Tối đa hóa sự lựa chọn cho khách hàng: đa dạng về hàng hóa, chủng loại
ã Giảm chi phí, tăng vòng quay vốn, nâng cao hiệu quả sử dụng vốn.
ã Tối đa hóa giá trị doanh nghiệp.: giá trị mà nhà đâu t đánh giá về DN
cu
u
Mục tiêu xà hội:
ã Phục vụ tốt nhất các nhu cầu của đời sống nhân dân,
ã Bảo vệ môi trờng, ...
14
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
om
Phõn loi doanh nghip
co
u
du
o
ng
th
an
Theo quyền sở hữu:
Theo trách nhiệm pháp lý
Theo qui mô
Theo lĩnh vực hoạt động
cu
ã
ã
ã
ã
ng
Một số cách phân loại cơ bản doanh nghiệp
15
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
om
Mụi trng hoạt động
của doanh nghiệp
co
ng
ã Các họat động kinh doanh của doanh nghiệp chịu sự tác động của
tất cả các yếu tố môi trờng (bên trong và bên ngoài) mà doanh
nghiệp họat động.
th
an
ã Các yếu tố của môi trờng luôn biến đổi không ngừng và ảnh hởng
tích cực hoặc tiêu cực đến hoạt động của doanh nghiệp
cu
u
du
o
ng
ã Cần phải nghiên cứu và đánh giá các tác động của môi trờng tới
hoạt động sản xuất kinh doanh doanh nghiệp để từ đó đa ra các
quyết định đúng đắn
16
CuuDuongThanCong.com
/>
Mơi trường
ng
Kinh tế
.c
om
MƠI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG
CỦA DOANH NGHIỆP
Doanh
nghiệp
cu
u
du
o
ng
th
an
co
Khách hàng
Cơng nghệ
CuuDuongThanCong.com
Vĩ mô
17
/>
ng
ã Môi trờng chung (vĩ mô )
.c
om
Mụi trng bờn ngoi
ng
th
an
co
ã Bao gồm các yếu tố của môi trờng vợt ngoài
tầm ảnh hởng của doanh nghiệp và doanh
nghiệp cũng không (có rất ít) kiểm soát đựoc
các yếu tố này
du
o
ã Môi trờng ngành (vi mô)
cu
u
ã Bao gồm các yếu tố nằm trong môi trờng hoạt
động của doanh nghiệp và có thể bị ¶nh háng
bëi doanh nghiÖp
18
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
om
1.4 CC Lí THUYT V QUN TR
Adam Smith
1/15/2020
an
Hành vi tổ
chức
th
Quản lý
khoa học
cu
u
Federick Taylor
Cách mạng CN
Tiếp cận
định tính
Lập luận đầu tiên
ng
Những ví dụ đầu
tiên về quản lý
Học thuyết
cổ diển
Học thuyết cổ
điển
du
o
Nền tảng
lích sử
co
ng
Các lý thuyết quản tr
Thuyết QL hành
chính chung
Nghiên cứu cña
Hawthorrne
Henri Fayol
Frank & Gilbreth
Max Weber
Herry Gantt
Ralph Davis
McNamara
Charles Thornton
Lý thuyÕt khoa
häc hµnh vi
Sơ đồ sự phát triển các học thuyết về quản lý
CuuDuongThanCong.com
Phong trµo quan
hƯ con ngêi
/>
19
.c
om
1.4 CÁC LÝ THUYẾT VỀ QUẢN TRỊ
• Thực sự bắt đầu xuất hiện vào đầu TK 19 với 2 tác nhân: sự xuất
cu
u
du
o
ng
th
an
cuộc Cách mạng công nghiệp.
co
ng
hiện, phát triển của phân công lao động do Adam Smith đưa ra và
1/15/2020
20
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
om
CÁC LÝ THUYẾT VỀ QUẢN TRỊ (tiếp)
• Lý thuyết quản lý khoa học: có những đóng góp của Frederick W.
co
ng
Taylor , Frank và Lillian Gilbreth với mục đích chính là nâng cao năng
an
suất lao động thông qua cách tốt nhất để thực hiện cơng việc.
ng
th
• Taylor: 4 ngun tắc quản lý để cơng nhân làm việc đúng năng lực.
cu
u
thừa .
du
o
• Frank & Lillian: nghiên cứu chuyển động tay và loại bỏ những chuyển động
Nhược điểm: đề cao yếu tố kỹ thuật, chưa quan tâm đến yếu tố con
người và sự biến động của môi trường.
1/15/2020
21
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
om
CÁC LÝ THUYẾT VỀ QUẢN TRỊ (tiếp)
ng
• Lý thuyết hành chính: mục đích chính là tăng năng suất lao động
co
thơng qua quản lý tốt.
an
• Henry Fayol đề xuất 5 chức năng của người quản lý bao gồm lập kế hoạch,
ng
th
tổ chức, ra lệnh, phối hợp và kiểm tra. Đưa ra 14 nguyên tắc quản lý.
du
o
• Weber gọi một tổ chức lý tưởng là hành chính quan liêu có phân cơng lao
cu
khách quan.
u
động, phân cấp quản lý, quy định và luật lệ chi tiết và những mối quan hệ
Nhược điểm: Tuy có nhiều khái niệm quan trọng được sử dụng hiện nay
nhưng vẫn chưa chú ý tới yếu tố con người, xã hội và môi trường thay
đổi
1/15/2020
22
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
om
CÁC LÝ THUYẾT VỀ QUẢN TRỊ (tiếp)
ng
• Phương pháp định lượng: sử dụng các kỹ thuật định lượng để nâng
co
cao chất lượng ra quyết định. Sử dụng ứng dụng thống kê, mơ hình tối ưu
an
hóa, mơ hình thơng tin, máy tính. Phương pháp này có ích cho chức năng
ng
th
lập kế hoạch và kiểm tra nhưng lại phức tạp và cần những chuyên gia
du
o
giỏi nên việc áp dụng còn hạn chế….chưa chú ý tới yếu tố con người, xã
cu
u
hội, môi trường thay đổi
1/15/2020
23
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
om
CÁC LÝ THUYẾT VỀ QUẢN TRỊ (tiếp)
• Lý thuyết hành vi tổ chức: mục đích chính là tăng năng suất lao
co
ng
động thông qua thỏa mãn các nhu cầu tâm lý, xã hội của con người.
an
• Hawthorne: đặc điểm của nhóm ảnh hưởng lớn tới hành vi của từng cá nhân,
th
tiền ít ảnh hưởng tới năng suất lao động hơn so với các yếu tố tiêu chuẩn
du
o
ng
chung của nhóm, thái độ của nhóm với cá nhân và vùng an tồn.
• Mc. Gregor: Thuyết X- con người làm việc vì vật chất, thích được chỉ huy.
cu
u
Thuyết Y- con người thích làm việc nếu được đóng góp cho tổ chức.
Nhược điểm: Lý thuyết này tuy đã đề cập tới nhu cầu xã hội và mối liên hệ
giữa cá nhân và tập thể nhưng lại quá đề cao yếu tố con người và coi con
người là phần tử trong hệ thống khép kín
1/15/2020
24
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
om
CÁC LÝ THUYẾT VỀ QUẢN TRỊ (tiếp)
• Phương pháp hệ thống:
co
ng
• Tổ chức là một hệ thống mở được tạo thành bởi các yếu tố phụ thuộc
an
lẫn nhau.
ng
th
• Các quyết định và hành động thực hiện ở một bộ phận trong tổ chức
du
o
sẽ có ảnh hưởng đến những bộ phận khác và ngược lại.
cu
u
• Các tổ chức dựa vào mơi trường để có những yếu tố đầu vào cần thiết
và để tiêu thụ những sản phẩm đầu ra.
1/15/2020
25
CuuDuongThanCong.com
/>