Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề 181 (ngày 29 4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (306.57 KB, 4 trang )

CHƯƠNG TRÌNH VỀ ĐÍCH
HƯỚNG TỚI KÌ THI TỐT NGHIỆP NĂM 2021

MƠN HĨA HỌC
ĐỀ SỐ: 181 (Ngày 29/4/2021)
nap.edu.vn

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

NAP 1: Ion kim loại n|o sau đ}y có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Ag+.
B. Al3+.
C. Mg2+.
D. K+.
NAP 2: C{c bể đựng nước vơi trong để l}u ng|y thường có một lớp m|ng cứng rất mỏng trên bề
mặt, chạm nhẹ tay v|o đó, lớp m|ng sẽ vỡ ra. Th|nh phần chính của lớp m|ng cứng n|y l|
A. CaO.
B. Ca(OH)2.
C. CaCl2.
D. CaCO3.
NAP 3: Trong khí thải cơng nghiệp thường có chứa c{c khí SO2 và NO2. Có thể dùng chất n|o sau
đ}y để loại bỏ c{c chất khí đó trong hệ thống xử lý khí thải?
A. Ca(OH)2.
B. H2O.
C. H2SO4.
D. NH3.
NAP 4: Chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X l|
A. etyl axetat.
B. propyl axetat.
C. metyl propionat. D. metyl axetat.
NAP 5: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe l|


A. HCl và AlCl3.
B. ZnCl2 và FeCl3. C. CuSO4 và ZnCl2. D. CuSO4 và HCl.
NAP 6: Axit amino axetic (H2NCH2COOH) không phản ứng được với chất n|o?
A. HCl (dd).
B. NaOH (dd).
C. Br2 (dd).
D. HNO3 (dd).
NAP 7: Ph{t biểu đúng l|
A. dung dịch KCl dẫn điện.
B. benzen l| chất điện li mạnh.
C. muối ăn rắn, khan dẫn điện.
D. HCl l| chất điện li yếu.
NAP 8: Cho dung dịch NaOH đến dư v|o dung dịch FeSO4 (khơng có khơng khí), sau khi phản ứng
ho|n to|n thu được chất kết tủa có m|u
A. n}u đỏ.
B. vàng.
C. trắng hơi xanh. D. trắng.
NAP 9: Hiđrocacbon có khả năng l|m mất m|u brom trong dung dịch ở nhiệt độ thường l|?
A. hexan.
B. benzen.
C. stiren.
D. toluen.
NAP 10: Cacbohiđrat X l| loại đường phổ biến nhất, có trong nhiều nhất trong c}y mía, của cải
đường v| hoa thốt nốt. Tên gọi của X l|
A. glucozơ.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.
D. Tinh bột.
NAP 11: Nhỏ dung dịch HCl đến dư v|o dung dịch n|o sau đ}y thấy có bọt khí xuất hiện?
A. FeCl3.

B. BaCO3.
C. Ca(HCO3)2.
D. NaNO3.
NAP 12: Thí nghiệm n|o sau đ}y không xảy ra phản ứng ?
A. Cho Fe(NO3)2 v|o dung dịch HCl.
B. Cho Fe(NO3)2 v|o dung dịch AgNO3.
C. Cho Fe v|o dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
D. Cho FeCO3 v|o dung dịch NaOH.
NAP 13: C{c dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn
nhất l|
A. Ba(OH)2.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. NH3.
NAP 14: Chất béo (triglixerit hay triaxylglixerol) không tan trong dung môi n|o sau đ}y?
A. Nước.
B. Clorofom.
C. Hexan.
D. Benzen.
NAP 15: Cơng thức hóa học của sắt (III) oxit là
A. Fe2O3.
B. Fe3O4.
C. Fe(OH)3.
D. Fe2(SO4)3.
Thay đổi tư duy

1 Bứt phá thành công


NAP 16: Chất n|o sau đ}y khơng có 6 ngun tử oxi trong ph}n tử?

A. glucozơ.
B. tristearin.
C. (Gly)3(Ala)2.
D. (Glu)2Ala.
NAP 17: Nhận định n|o sau đ}y l| khơng đúng?
A. Tính chất vật lý chung của kim loại chủ yếu do c{c electron tự do g}y ra.
B. Tính chất hóa học chung của kim loại l| tính khử.
C. Nguyên tắc điều chế kim loại l| khử ion kim loại th|nh nguyên tử.
D. Trong ăn mòn kim loại v| trong điện ph}n, ở cực }m đều xảy ra qu{ trình khử ion kim
loại.
NAP 18: Ph{t biểu n|o sau đ}y không đúng về kim loại kiềm?
A. Trong hợp chất có hóa trị 1.
B. Trong tự nhiên chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
C. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần.
D. Phản ứng với dung dịch axit rất mãnh liệt.
NAP 19: Ph{t biểu n|o sau đ}y sai?
A. Protein bị thủy ph}n khi đun nóng với dung dịch axit, dung dịch bazơ hoặc nhờ xúc t{c
của enzim.
B. Ở điều kiện thích hợp, glyxin phản ứng được với ancol etylic.
C. Hemoglobin của m{u l| protein có dạng hình sợi.
D. Ở nhiệt độ thường, metylamin l| chất khí, tan tốt trong nước.
NAP 20: Có nhiều nguyên nh}n g}y ra căn bệnh đau dạ d|y, trong đó nguyên nh}n phổ biến l| dư
axit trong dạ d|y. Để l|m giảm nồng độ axit trong dạ d|y, người ta thường dùng thuốc chứa chất
n|o sau đ}y?
A. NaHCO3.
B. CaCO3.
C. HCl.
D. NaCl.
NAP 21: Cho 1,08 gam Mg v|o 100 ml dung dịch FeCl3 0,6M. Sau khi phản ứng xảy ra ho|n to|n,
thu được m gam kim loại. Gi{ trị của m l|

A. 3,36.
B. 1,12.
C. 1,68.
D. 0,84.
NAP 22: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Na v| Al trong dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, thu được
dung dịch X chứa một chất tan duy nhất v| 15,68 lít khí H2. Gi{ trị của m l|
A. 10,0.
B. 20,0.
C. 12,2.
D. 15,4.
NAP 23: Cho v|i mẩu đất đèn bằng hạt ngô v|o ống nghiệm X chứa sẵn 2 ml nước. Đậy nhanh X
bằng nút có ống dẫn khí gấp khúc sục v|o ống nghiệm Y chứa 2 ml dung dịch Br 2. Hiện tượng xảy
ra trong ống nghiệm Y l|
A. Có kết tủa trắng.
B. Có kết tủa m|u v|ng nhạt.
C. Có kết tủa m|u đen.
D. Dung dịch Br2 bị nhạt m|u.
NAP 24: Ph{t biểu n|o sau đ}y l| đúng?
A. Muối đinatri của axit glutamic được dùng l|m gia vị thức ăn (gọi l| mì chính hay bột
ngọt).
B. Dung dịch glyxin l|m quỳ tím chuyển m|u xanh.
C. C{c amin khí có mùi khai, không độc.
D. Thủy ph}n ho|n to|n anbumin trong môi trường axit, thu được hỗn hợp α-amino axit.
NAP 25: Khi lên men m gam glucozơ thì thu được 0,15 mol C2H5OH. Mặt kh{c, m gam glucozơ t{c
dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 0,2 mol Ag. Hiệu suất của qu{ trình
lên men là
A. 75%.
B. 60%.
C. 80%.
D. 70%.

NAP 26: Thủy ph}n ho|n to|n 0,04 mol đipeptit mạch hở Ala-Glu bằng 100 ml dung dịch NaOH
1,5M, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 12,72 gam.
B. 12,80 gam.
C. 13,28 gam.
D. 12,08 gam.
Thay đổi tư duy

2 Bứt phá thành công


NAP 27: Ph{t biểu n|o sau đ}y sai?
A. Dẫn khí hiđro v|o dung dịch glucozơ đun nóng, có Ni l|m xúc t{c, thu được ancol sobitol.
B. Sản phẩm của phản ứng thủy ph}n saccarozơ được dùng trong kĩ thuật tr{ng gương.
C. Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vơ cơ đặc, thu được fructozơ.
D. Trong mật ong có chứa fructozơ (khoảng 40%) v| glucozơ (khoảng 30%).
NAP 28: Ph{t biểu n|o sau đ}y không đúng?
A. Bột Al tự bốc ch{y khi tiếp xúc với khí Cl2.
B. Cho hợp kim Zn-Cu v|o dung dịch KNO3 có xảy ra ăn mịn điện hóa học.
C. Cho mẫu nhỏ Na v|o dung dịch CuSO4 xuất hiện kết tủa m|u xanh.
D. C{c kim loại kiềm thổ đều tan trong nước ở điều kiện thường.
NAP 29: Ph{t biểu n|o sau đ}y khơng đúng?
A. Hợp chất Ala-Gly-Val hịa tan được Cu(OH)2.
B. Metylamin không phản ứng với CH3COOH.
C. Nilon-6 được điều chế băng phản ứng trùng ngưng α-aminocaproic.
D. Ph}n tử axit glutamic có 5 nguyên tử cacbon.
NAP 30: Thực hiện c{c thí nghiệm sau:
(1) Cho a mol Fe3O4 v|o dung dịch chứa 4a mol H2SO4 loãng.
(2) Cho Fe dư v|o dung dịch AgNO3.
(3) Cho Cu v|o dung dịch Fe(NO3)3 dư.

(4) Cho NaHCO3 v|o dung dịch HCl dư.
(5) Cho 1 mol Na v|o dung dịch chứa 2 mol NH4NO3.
(6) Cho hỗn hợp KHSO4 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1:1) v|o nước.
Khi phản ứng trong c{c thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được 2 muối?
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
NAP 31: X l| hỗn hợp c{c chất béo và axit C17HyCOOH. Cho m gam X phản ứng vừa đủ dung dịch
KOH thu được hỗn hợp muối Y gồm C17HxCOOK, C17HyCOOK và C15H31COOK theo tỉ lệ mol lần
lượt l| 2:2:15. Hiđro hóa ho|n to|n Y cần a mol H2 thu được 56,98 gam muối Z. Đốt ch{y ho|n to|n
m gam X cần 4,67 mol O2 thu được 6,42 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Gi{ trị của a l|
A. 0,06.
B. 0,04.
C. 0,05.
D. 0,02.
NAP 32: Có c{c ph{t biểu sau:
(1) Fructozơ l|m mất m|u dung dịch nước brom.
(2) Trong phản ứng este ho{ giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo ra từ -OH của axit và H trong
nhóm -OH của ancol.
(3) Etyl fomat có phản ứng tr{ng bạc.
(4) Trong y học, glucozơ được dùng l|m thuốc tăng lực cho người gi|, trẻ em, người ốm.
(5) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất x| phòng.
(6) Muối mononatri α-aminoglutarat dùng l|m gia vị thức ăn (mì chính).
Số ph{t biểu đúng là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
NAP 33: Cho 3,36 lít khí CO2 (đktc) v|o 400 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,25M và K2CO3 0,4M thu

được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư v|o dung dịch X thu được kết tủa, lọc lấy kết tủa đem
nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 48,96.
B. 71,91.
C. 16,83.
D. 21,67.
NAP 34: Hỗn hợp E gồm ancol no, đơn chức, mạch hở X v| hiđrocacbon Y. Đốt ch{y ho|n toàn 0,22
mol E cần dùng vừa đủ 1,17 mol O2, thu được 0,78 mol CO2. Mặt kh{c cho 32,7 gam E v|o dung
dịch Br2 thì số mol Br2 phản ứng tối đa l| 0,25 mol. Khối lượng của Y trong 0,22 mol E gần nhất gi{
trị n|o sau đ}y?
Thay đổi tư duy

3 Bứt phá thành công


A. 7,11.
B. 4,11.
C. 5,5.
D. 8,5.
NAP 35: Đốt ch{y ho|n to|n 0,2 mol hỗn hợp X (gồm axit propionic, vinyl benzoat v| hai hai
hiđrocacbon mạch hở) cần vừa đủ 1,035 mol O2, tạo ra 0,87 mol CO2. Mặt kh{c cho 0,2 mol X t{c
dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1,3M thu được m gam muối Z. Đốt ch{y ho|n to|n m
gam Z thu được 0,525 mol CO2. Nếu cho 0,2 mol X v|o dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối
đa l|
A. 0,15.
B. 0,35.
C. 0,2.
D. 0,1.
NAP 36: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba v| BaO, trong đó oxi chiếm
8,75% về khối lượng v|o nước thu được 400 ml dung dịch Y v| 1,568 lít H2 (đktc). Trộn 200 ml dung

dịch Y với 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M v| H2SO4 0,15M thu được 400 ml dung dịch có
pH = 13. C{c phản ứng xảy ra ho|n to|n. Gi{ trị m gần giá trị nào nhất sau đ}y?
A. 12.
B. 13.
C. 14.
D. 15.
NAP 37: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe(NO3)2, Al v| Mg (trong đó số mol Mg gấp hai lần số mol Al). Cho
29,64 gam X phản ứng với dung dịch chứa 1,16 mol KHSO 4, thu được dung dịch Y chứa 179,72 gam
muối sunfat trung hịa v| 6,72 lít hỗn hợp khí Z gồm hai khí (trong đó có một khí hóa n}u trong
khơng khí). Tỉ khối của Z so với H2 l| 3,8. Phần trăm khối lượng của Mg trong X l|
A. 13,66%.
B. 29,80%.
C. 14,58%.
D. 17,22%.
NAP 38: Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) v| hiđrocacbon Y, số mol X lớn hơn số mol Y. Đốt
ch{y ho|n to|n 0,26 mol E cần dùng vừa đủ 2,51 mol O2, thu được N2, CO2 và 1,94 mol H2O. Mặt
kh{c, nếu cho 0,26 mol E t{c dụng với dung dịch HCl dư thì lượng phản ứng tối l| 0,28 mol. Khối
lượng của Y trong 0,26 mol E l|
A. 10,32.
B. 10,00.
C. 12,00.
D. 10,55
NAP 39: Cho hỗn hợp E gồm 2 este hai chức X (mạch hở) v| Y (MX < MY). Thủy ph}n ho|n to|n E
cần dùng 0,36 mol NaOH thu được hỗn hợp Z gồm 3 muối, trong đó có một muối A (Biết phần
trăm khối lượng của Na trong A l| 27,38%) v| hỗn hợp T gồm 2 ancol no, mạch hở. Cho to|n bộ T
phản ứng hết với Na dư thu được 0,08 mol H2. Đốt ch{y ho|n to|n Z thu được Na2CO3, H2O và 0,43
mol CO2. Mặt kh{c đốt ch{y ho|n to|n E cần dùng 1,09 mol O2. Phần trăm khối lượng của X trong E
gần nhất gi{ trị n|o sau đ}y?
A. 45.
B. 50.

C. 55.
D. 60
NAP 40: Tiến h|nh thí nghiệm theo c{c bước sau:
Bước 1: Cho v|o cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn v| 10ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút v| thỉnh
thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp khơng đổi. Để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót thêm v|o hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ. Để n hỗn
hợp. Cho c{c ph{t biểu sau:
(1) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn m|u trắng chứa muối natri của axit béo nổi lên.
(2) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 l| để t{ch muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
(3) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khơ thì phản ứng thủy ph}n không xảy ra.
(4) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu nhớt thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra
tương tự.
(5) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất x| phòng v|
glixerol. Số ph{t biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
----------------- HẾT ----------------Tư vấn và đăng kí học tích hợp thầy NAP (Online & Live & Sách) trên
fanpage: Tư duy hóa học NAP hoặc fanpage: Nguyễn Anh Phong
Thay đổi tư duy

4 Bứt phá thành công



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×