TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
BIÊN SOẠN NỘI DUNG BÀI GIẢNG VÀ BÀI TẬP MÔN
LÝ THUYẾT Ô TÔ CHO SINH VIÊN CHẤT LƯỢNG
CAO TIẾNG VIỆT
SVTH: TRẦN VŨ HÙNG
MSSV: 16145589
SVTH: ĐẶNG THỊ MỸ LINH
MSSV:16145432
GVHD: TS. NGUYỄN MẠNH CƯỜNG
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 08 năm 2020
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Chuyên ngành: Công nghệ Kỹ thuật ôtô
Tên đề tài:
BIÊN SOẠN NỘI DUNG BÀI GIẢNG VÀ BÀI TẬP MÔN
LÝ THUYẾT Ô TÔ CHO SINH VIÊN CHẤT LƯỢNG
CAO TIẾNG VIỆT
SVTH: TRẦN VŨ HÙNG
MSSV: 16145589
SVTH: ĐẶNG THỊ MỸ LINH
MSSV: 16145432
GVHD: TS. NGUYỄN MẠNH CƯỜNG
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 08 năm 2020
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TP. HỒ CHÍ MINH
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
TP. Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 08 năm 2020
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Họ tên sinh viên:
1. Trần Vũ Hùng
MSSV: 16145589
2. Đặng Thị Mỹ Linh
MSSV: 16145432
Ngành: Cơng nghệ Kỹ Thuật ơ tơ
Khóa: 2016-2020
Lớp: 161453
1. Tên đề tài:
BIÊN SOẠN NỘI DUNG BÀI GIẢNG VÀ BÀI TẬP MÔN
LÝ THUYẾT Ô TÔ CHO SINH VIÊN CHẤT LƯỢNG
CAO TIẾNG VIỆT
2. Nhiệm vụ đề tài
•
Biên soạn và chuẩn hóa nội dung bài giảng và bài tập mơn học lí thuyết ơ tơ
theo hệ SI cho sinh viên chất lượng cao Tiếng Việt.
• Khắc phục được sự chênh lệch lượng kiến thức và cách thức trình bày trong
mơn lí thuyết ô tô giữa hai hệ đào tạo Tiếng Việt và Tiếng Anh.
3. Sản phẩm của đề tài
•
Giáo trình mơn lí thuyết ơ tơ bằng Tiếng Việt với 7 chương, được chuẩn
•
•
hóa theo hệ SI.
Bài giảng bằng Powerpoint với 7 chương.
Hai bộ bài tập ( mỗi bộ gồm 30 câu hỏi ).
4. Ngày giao nhiệm vụ đề tài: 09/03/2020
5. Ngày hoàn thành nhiệm vụ: theo kế hoạch khoa CKĐ
TRƯỞNG BỘ MÔN
TS. Nguyễn Mạnh Cường
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh Phúc
TP HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
Bộ mơn: Khung gầm Ơtơ
PHIẾU NHẬN XÉT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
(Dành cho giảng viên hướng dẫn)
Họ và tên Sinh viên: Trần Vũ Hùng
Đặng Thị Mỹ Linh
MSSV: 16145589 Hội đồng:………
MSSV: 16145432 Hội đồng:………
Tên đề tài: BIÊN SOẠN NỘI DUNG BÀI GIẢNG VÀ BÀI TẬP MÔN LÝ THUYẾT
Ô TƠ CHO SINH VIÊN CHẤT LƯỢNG CAO TIẾNG VIỆT
Ngành: Cơng nghệ Kỹ thuật ô tô
Họ và tên GV hướng dẫn: TS. Nguyễn Mạnh Cường
Ý KIẾN NHẬN XÉT
1. Nhận xét về tinh thần, thái độ làm việc của sinh viên (không đánh máy)
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
2. Nhận xét về kết quả thực hiện của ĐATN (khơng đánh máy)
2.1.Kết cấu, cách thức trình bày ĐATN:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
2.2. Nội dung đồ án:
(Cơ sở lý luận, tính thực tiễn và khả năng ứng dụng của đồ án, các hướng nghiên cứu có
thể tiếp tục phát triển)
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
...........................................................................................................................
2.3.Kết quả đạt được:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
2.4. Những tồn tại (nếu có):
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
3. Đánh giá:
Điểm
TT
1.
Mục đánh giá
tối đa
đạt được
4.
Hình thức và kết cấu ĐATN
30
Kết
Đúng format với đầy đủ cả hình thức và nội dung của
10
luận:
các mục
2.
Điểm
Mục tiêu, nhiệm vụ, tổng quan của đề tài
10
Tính cấp thiết của đề tài
10
Nội dung ĐATN
50
Khả năng ứng dụng kiến thức toán học, khoa học và kỹ
5
thuật, khoa học xã hội…
Khả năng thực hiện/phân tích/tổng hợp/đánh giá
10
Khả năng thiết kế chế tạo một hệ thống, thành phần,
15
hoặc quy trình đáp ứng yêu cầu đưa ra với những ràng
buộc thực tế.
Khả năng cải tiến và phát triển
15
Khả năng sử dụng công cụ kỹ thuật, phần mềm chuyên
5
ngành…
3.
Đánh giá về khả năng ứng dụng của đề tài
10
4.
Sản phẩm cụ thể của ĐATN
10
Tổng điểm
100
Được phép bảo vệ
Không được phép bảo vệ
TP.HCM, ngày 17 tháng 08 năm 2020
Giảng viên hướng dẫn
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh Phúc
TP HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
Bộ mơn: Khung gầm Ơtơ
PHIẾU NHẬN XÉT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
(Dành cho giảng viên phản biện)
Họ và tên Sinh viên:
Trần Vũ Hùng
MSSV: 16145589
Đặng Thị Mỹ Linh
MSSV: 16145432
Tên đề tài: BIÊN SOẠN NỘI DUNG BÀI GIẢNG VÀ BÀI TẬP MÔN LÝ THUYẾT
Ô TÔ CHO SINH VIÊN CHẤT LƯỢNG CAO TIẾNG VIỆT
Ngành: Cơng nghệ Kỹ thuật Ơ tơ.
Họ và tên GV phản biện:
Ý KIẾN NHẬN XÉT
1. Kết cấu, cách thức trình bày ĐATN:
2. Nội dung đồ án:
(Cơ sở lý luận, tính thực tiễn và khả năng ứng dụng của đồ án, các hướng nghiên cứu có
thể tiếp tục phát triển)
3. Kết quả đạt được:
4. Những thiếu sót và tồn tại của ĐATN:
5. Câu hỏi:
6. Đánh giá:
TT
1.
Mục đánh giá
Hình thức và kết cấu ĐATN
Điểm
Điểm
tối đa
đạt được
30
Đúng format với đầy đủ cả hình thức và nội dung
7. Kết
luận:
10
của các mục
2.
Mục tiêu, nhiệm vụ, tổng quan của đề tài
10
Tính cấp thiết của đề tài
10
Nội dung ĐATN
50
Khả năng ứng dụng kiến thức toán học, khoa học
5
và kỹ thuật, khoa học xã hội…
Khả năng thực hiện/phân tích/tổng hợp/đánh giá
10
Khả năng thiết kế, chế tạo một hệ thống, thành
15
phần, hoặc quy trình đáp ứng yêu cầu đưa ra với
những ràng buộc thực tế.
Khả năng cải tiến và phát triển
15
Khả năng sử dụng công cụ kỹ thuật, phần mềm
5
chuyên ngành…
3.
Đánh giá về khả năng ứng dụng của đề tài
10
4.
Sản phẩm cụ thể của ĐATN
10
Tổng điểm
100
Được phép bảo vệ
Không được phép bảo vệ
TP.HCM, ngày 21 tháng 08 năm 2020
Giảng viên phản biện
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
XÁC NHẬN HỒN THÀNH ĐỒ ÁN
Tên đề tài:
BIÊN SOẠN NỘI DUNG BÀI GIẢNG VÀ BÀI TẬP MÔN LÝ THUYẾT Ô TÔ
CHO SINH VIÊN CHẤT LƯỢNG CAO TIẾNG VIỆT
Họ và tên Sinh viên:
Trần Vũ Hùng
MSSV: 16145589
Đặng Thị Mỹ Linh
MSSV: 16145432
Ngành đào tạo: Công nghệ Kỹ thuật Ơtơ.
Sau khi tiếp thu và điều chỉnh theo góp ý của Giảng viên hướng dẫn. Đồ án tốt nghiệp đã
được hoàn chỉnh đúng theo yêu cầu về nội dung và hình thức.
Chủ tịch Hội đồng:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Giảng viên hướng dẫn:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ……
Giảng viên phản biện:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Tp. HCM, ngày
tháng 08 năm 2020
10
LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên, chúng em xin chân thành cảm ơn tồn thể q thầy cơ trường Đại
Học Sư Phạm Kỹ Thuật Thành phố Hồ Chí Minh đã nhiệt tình giảng dạy và truyền đạt
những kiến thức hết sức quý báu cho chúng em trong suốt thời gian học tập tại trường.
Đặc biệt với sự giúp đỡ của các q thầy cơ Khoa Cơ Khí Động Lực và sự chỉ bảo
tận tình của Thầy TS. Nguyễn Mạnh Cường đã tạo điều kiện cho chúng em hoàn thành đồ
án tốt nghiệp đúng thời gian quy định.
Một lần nữa, chúng em xin chân thành cảm ơn và kính chúc quý thầy cô Trường
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Thành phố Hồ Chí Minh dồi dào sức khỏe, niềm vui và nhiệt
huyết với nghề giáo để góp phần vào sự nghiệp trăm năm trồng người và đặc biệt là quý
thầy cô khoa Cơ Khí Động Lực lời chúc sức khỏe, hạnh phúc và thành cơng.
Cuối cùng, để có được ngày hơm nay, khơng thể qn được cơng lao to lớn của gia
đình và bạn bè đã động viên, khuyến khích chúng em tự tin trong cuộc sống cũng như cố
gắng vươn lên trong học tập.
Trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và thực tiễn chúng em đã đúc kết được
nhiều kiến thức đó là những nấc thang đầu tiên để chúng em bước vào cuộc sống mới.
Chúng em xin chân thành cảm ơn!
Nhóm thực hiện đề tài
Trần Vũ Hùng
Đặng Thị Mỹ Linh
11
MỤC LỤC
12
DANH MỤC Ý NGHĨA CÁC TỪ VIẾT TẮT VÀ KÍ HIỆU
a yγ
ad
ai , i = 0,..., 6
a , b, c, d
Cánh tay Camber.
Gia tốc giảm tuyến tính.
Các hệ số của hàm Te = Te(e).
Độ dài của các thanh trong cơ cấu bốn thanh
liên kết.
a ≡ x
aM
ax
ai
a
a, b
a xγ
Gia tốc.
Gia tốc cực đại.
Khả năng tăng tốc.
Khoảng cách của cầu số i với trọng tâm.
Khoảng cách của cầu tước với trọng tâm xe
Kích thước của vết tiếp xúc.
Vết Camber.
Đường khí nén.
a, b
Các đối số cho atan2 (a, b).
a1
Khoảng cách cầu trước với trọng tâm xe.
a2
Khoảng cách cầu sau với trọng tâm xe.
afwd
Gia tốc ở bánh trước chủ động.
13
AWS
Tất cả các bánh dẫn hướng.
AWD
all-wheel-drive: tất cả các bánh là chủ động.
b
Khoảng cách của cầu sau với trọng tâm xe.
b2
Khoảng cách từ điểm nối rơ moóc đến cầu xe
của rơ moóc.
b1 ,b2
Khoảng cách của bánh xe bên trái và bên phải
với trọng tâm.
b1
Khoảng cách nhìn từ hướng phía trước của các
bánh xe bên trái với trọng tâm.
b2
Khoảng cách nhìn từ hướng phía trước của các
bánh xe bên phải với trọng tâm.
b3
Khoảng cách từ trọng tâm phần rơ moóc đến
cầu của rơ moóc.
B ( x, y , z )
B, C, D, E, F, G, J, JJ, JK và K
C
T
dW
c
c
cs
c2
Khung tọa độ thân xe.
Mã hình dạng của vành.
Biểu thức C của vị trí của W liên quan đến T.
Chỉ số ổn định của chuyển động rơ moó
Phần bù Caster.
Hệ số 4WS.
Khoảng cách dọc của tâm quay và cầu sau của
xe 4WS.
14
c1
Khoảng cách dọc của tâm quay và cầu trước
của xe 4WS.
cg
C1 , C2 ,...
Cc
Cα
C ( xC , yC , zC )
Ct
C
Tỷ số không đổi giữa các tay số liền kề.
Hằng số tích phân.
Hệ số trượt.
Hệ số trượt, độ cứng trượt.
Khung tọa độ bánh xe.
Trọng tâm của phần rơ moóc.
Trọng tâm xe.
C
Trọng tâm, tâm cong.
C
Trọng tâm, điểm nối.
Cγ
Độ cứng Camber của lốp xe.
d
Chiều cao.
dyn
d
Phần động.
Chiều dài cánh tay đòn trong cơ cấu lái hình
thang.
d
Khoảng cách di chuyển.
d
Khoảng cách hướng tâm từ tâm bánh xe.
dA
Khoảng cách di chuyển thực tế.
dF
Khoảng cách di chuyển khi không trượt.
15
D
Đường kính ly hợp.
DC
Drop center rim: vành có lõm sâu ở chính giữa.
DOF
Bậc tự do.
e, α
Tọa độ cực của một điểm ở khớp nối.
,,
Các thành phần của véc tơ đơn vị eS.
e
Chiều dài của đòn lệch.
e
Sai số.
eS
Véc tơ đơn vị mơ tả hướng của đường Kingpin.
E
Năng lượng.
f
fwd
Fz 2
Fz3
Fz
Fzt
Fsb
Faero
Fx
Fx
Phía trước.
Bánh trước.
Lực pháp tuyến dưới bánh sau.
Lực pháp tuyến dưới cầu xe rơ moóc.
Lực pháp tuyến dưới một bánh xe.
Lực pháp tuyến ở khớp nối rơ moóc.
Lổng của tất cả các lực cản.
Lực cản khơng khí.
Lực dọc.
Lực kéo.
16
Fx
Fx2
Lực kéo hoặc lực phanh dưới bánh xe.
Lực kéo hoặc lực phanh dưới các bánh phía
sau.
Fx1
Lực kéo hoặc lực phanh dưới các bánh phía
trước.
Fxt
Fy
Fb
Fbr , Fbrr
Fb f , Fb fr
Lực nằm ngang ở khớp nối rơ moóc.
Lực ngang.
Lực phanh.
Lực phanh cầu sau và bánh phải của cầu sau.
Lực phanh cầu trước và bánh phải của cầu
trước.
Fz
Fz1
Fz − rdyn
Fz − f dyn
Fz − rst
Fz − f st
Lực pháp tuyến.
Lực pháp tuyến dưới bánh trước.
Tải trọng động cầu sau.
Tải trọng động cầu trước.
Tải trọng tĩnh cầu sau.
Tải trọng tĩnh cầu trước.
17
F
Lực.
FHWA
Cơ quan quản lí cao tốc Liên bang.
Fr
Lực cản lăn.
Fshear
Lực cắt.
FWS
Xe dẫn hướng bánh trước.
FWD
Xe cầu trước chủ động.
g
Gia tốc trọng trường.
g
Khoảng cách nhô lên.
g
Vectơ gia tốc trọng trường.
hr
h
h = z − z0
Chiều cao quay.
Chiều cao trọng tâm xe.
Chuyển vị thẳng đứng của tâm bánh xe.
hT
Chiều cao lốp xe.
H
Kí hiệu tốc độ tối đa mà lốp xe có thể hoạt động
bình thường.
H
Nhiệt trị của nhiên liệu.
H
Tâm sai của bánh xe.
I
Moment quán tính.
I
Ma trận đơn vị.
J1 , J 2 ,...
J
Hàm độ dài để tính độ cứng
θ3
.
Tham số liên kết của một liên kết bốn thanh.
18
k
ki
kϕ
ki
kr
kf
Độ cứng.
Độ cứng dọc của hệ thống treo tại trục số i.
Độ cứng lăn.
Độ cứng lò xo của bánh xe số i.
Độ cứng lò xo của các bánh sau số i.
Độ cứng lò xo của các bánh trước.
k1, k2, k3, k4
Các độ cứng của lốp phi tuyến tính.
kz, kx, ky
Độ cứng của lốp.
K
Thơng số lốp có bố hướng tâm và bố khơng
hướng tâm trong
Ҡ
l
ls
mu
ms
mt
m
µ r = µ r ( p, v x )
.
Độ cong của mặt đường.
Chiều dài cơ sở.
Chiều dài dẫn hướng.
Khối lượng khơng lị xo.
Khối lượng lị xo.
Khổi lượng phần rơ moóc.
Khối lượng xe.
19
MC
Moment ở trọng tâm xe.
MPV
Multi – purpose Vehicle
Mr
Moment cản lăn.
Mx
Moment xoắn nghiêng.
My
Moment cản lăn.
Mz
Moment định vị.
n = ωin / ωout
ng
ni
nd
nˆ1
nˆ 2
Tỷ số tay số giảm.
Tỷ số truyền của hộp số.
Tỷ số truyền của hộp số ở tay số thứ i.
Tỷ số truyền của vi sai.
Vectơ đơn vị pháp tuyến đến.
Vectơ đơn vị pháp tuyến đến.
n
Số lượng tăng.
n
Số vòng quay của lốp.
O
Tâm quay trong xoay vịng, tâm cong.
ODT
Bộ giao thơng vận tải Hoa Kì.
p
Áp suất lốp.
p
Nhiễu loạn ở u.
P
Điểm.
P
Cơng suất
20
PM
P0
Pe
P1 , P2 , P3
Pe = Pe ( ωe )
q, p , f
Công suất cực đại.
Công suất không đổi của động cơ lý tưởng.
Công suất tối đa đạt được của động cơ.
Hệ số của phương trình hiệu suất cơng suất.
Phương trình hiệu suất cơng suất.
Các tham số để tính tọa độ điểm khớp nối.
q
Nhiễu loạn ở v.
q
Tiêu thụ nhiên liệu trên mỗi đơn vị khoảng
cách.
r
Bán kính của bánh xe.
r
Phía sau.
r
vận tốc lệch hướng của xe đang đánh lái.
r
vector vị trí.
r
vector vị trí của xe đặt ở bản lề.
rwd
Bánh sau chủ động.
Rk
Rw
RH
Rw
Bán kính cong.
Bán kính của bánh sau.
Bán kính của mặt đường cong.
Bán kính lốp.
21
Rr
Rf
Rc
R1
Rt
R1
Bán kính lốp sau.
Bán kính lốp trước.
Bán kính quay của rơ mc.
Bán kính quay tại tâm cầu sau ở xe FWS.
Bán kính quay tại tâm của cầu rơmc.
Khoảng cách ngang của O với tâm của các cầu
xe.
R
Bán kính cong của đường, bán kính quay.
R
Bán kính lốp.
R
Bán kính quay tại trọng tâm.
R
Kí hiệu lốp có bố hướng tâm.
R
Tỉ số phanh tĩnh.
R, B, D E
Cấu trúc của lốp xe.
Rg
Bán kính hình học.
Rh
Chiều cao tải.
Rw
Bán kính lăn.
RWD
Xe cầu sau chủ động.
s
sa
Độ trượt.
Vị trí phía trước của trục lái.
22
sb
Vị trí phương ngang của trục lái.
s
Phần lái phụ hoặc bán kính.
s
Độ trượt dọc.
s
Véc tơ vị trí của trục lái.
s
Vector vị trí của rơ mc tại trung tâm cầu xe.
st
Phần tĩnh.
S1 , S 2 , S3 , S 4
Sb
Ss
Khoảng cách di chuyển ở các giai đoạn.
Quãng đường phanh.
Tổng các khoảng cách.
SAE
Hiệp hội kỹ sư ô tô.
ST
Tỉ lệ thành lốp.
SUV
Sport Utility Vehicle.
T
RW
ma trận chuyển động quay để đi từ khung W
sang khung T.
T
TW
t
tb
T ( xt , yt , zt )
Tb
Sự chuyển đổi đồng nhất để đi từ W đến T.
Thời gian.
Thời gian phanh.
Hệ thống tọa độ lốp.
Mô men xoắn phanh.
23
Tw
Mô-men xoắn bánh xe.
TM
Mô-men xoắn cực đại.
Td
Mô-men xoắn đầu vào của vi sai.
Te
Mô-men xoắn động cơ.
u
biến tạm thời trong phân tích quan hệ xe - rơ
mc.
u1 , u2 , u3
uR
.
Ma trận đối xứng nghiêng liên quan đến
uˆ
uˆ
.
Véc tơ đơn vị.
uˆ
Vectơ đơn vị trục lái.
uˆ z
v ≡ x
uˆ
Chuyển đổi thanh răng dẫn hướng.
u~
v = x
Các thành phần của
Vector đơn vị theo hướng z.
,v
Vận tốc.
,v
Vận tốc xe, biến tạm thời trong phân tích quan
hệ xe - rơ mc.
vro
vri
Tốc độ của bánh phía ngồi ở cầu sau.
Tốc độ của bánh phía trong ở cầu sau.
24
vmin
v0
vx
vf
vc
v, v x
w
wf
Tốc độ xe nhỏ nhất tương ứng với
ωmin
Vận tốc ban đầu.
Vận tốc chuyển động theo phương x.
Vận tốc cuối cùng.
Vận tốc giới hạn.
Vận tốc phía trước.
Chiều dài cầu xe.
Khoảng cách giữa hai tâm trụ đứng tại vị trí đặt
cam quay của các bánh xe dẫn hướng cầu trước.
wr
Khoảng cách giữa hai tâm trụ đứng tại vị trí đặt
cam quay của các bánh xe dẫn hướng cầu sau.
wT
W ( xw , y w , z w )
Chiều rộng lốp xe.
Hệ tọa độ bánh xe.
WDCH
Phần lồi ra xuất hiện ở loại vành WDC.
WDC
Wide drop center rim: vành có lõm rộng ở
chính giữa.
x, y
x f , xr
Hệ tọa độ treo.
Tỉ số phanh tĩnh ở cầu trước và sau.
25