Tải bản đầy đủ (.pdf) (358 trang)

Biên soạn nội dung bài giảng và ngân hàng câu hỏi môn LTOT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.86 MB, 358 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

BIÊN SOẠN NỘI DUNG BÀI GIẢNG VÀ BÀI TẬP MÔN
LÝ THUYẾT Ô TÔ CHO SINH VIÊN CHẤT LƯỢNG
CAO TIẾNG VIỆT

SVTH: TRẦN VŨ HÙNG
MSSV: 16145589
SVTH: ĐẶNG THỊ MỸ LINH
MSSV:16145432
GVHD: TS. NGUYỄN MẠNH CƯỜNG

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 08 năm 2020


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Chuyên ngành: Công nghệ Kỹ thuật ôtô

Tên đề tài:

BIÊN SOẠN NỘI DUNG BÀI GIẢNG VÀ BÀI TẬP MÔN
LÝ THUYẾT Ô TÔ CHO SINH VIÊN CHẤT LƯỢNG
CAO TIẾNG VIỆT

SVTH: TRẦN VŨ HÙNG


MSSV: 16145589
SVTH: ĐẶNG THỊ MỸ LINH
MSSV: 16145432
GVHD: TS. NGUYỄN MẠNH CƯỜNG

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 08 năm 2020


TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TP. HỒ CHÍ MINH

Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc

KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

TP. Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 08 năm 2020

NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Họ tên sinh viên:

1. Trần Vũ Hùng

MSSV: 16145589

2. Đặng Thị Mỹ Linh

MSSV: 16145432


Ngành: Cơng nghệ Kỹ Thuật ơ tơ
Khóa: 2016-2020

Lớp: 161453

1. Tên đề tài:

BIÊN SOẠN NỘI DUNG BÀI GIẢNG VÀ BÀI TẬP MÔN
LÝ THUYẾT Ô TÔ CHO SINH VIÊN CHẤT LƯỢNG
CAO TIẾNG VIỆT
2. Nhiệm vụ đề tài
 Biên soạn và chuẩn hóa nội dung bài giảng và bài tập mơn học lí thuyết ơ tơ
theo hệ SI cho sinh viên chất lượng cao Tiếng Việt.
 Khắc phục được sự chênh lệch lượng kiến thức và cách thức trình bày trong
mơn lí thuyết ơ tơ giữa hai hệ đào tạo Tiếng Việt và Tiếng Anh.
3. Sản phẩm của đề tài
 Giáo trình mơn lí thuyết ơ tơ bằng Tiếng Việt với 7 chương, được chuẩn hóa
theo hệ SI.
 Bài giảng bằng Powerpoint với 7 chương.
 Hai bộ bài tập ( mỗi bộ gồm 30 câu hỏi ).
4. Ngày giao nhiệm vụ đề tài: 09/03/2020
5. Ngày hoàn thành nhiệm vụ: theo kế hoạch khoa CKĐ
TRƯỞNG BỘ MÔN

GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
TS. Nguyễn Mạnh Cường


TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh Phúc

TP HỒ CHÍ MINH

KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

Bộ mơn: Khung gầm Ơtơ

PHIẾU NHẬN XÉT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
(Dành cho giảng viên hướng dẫn)
Họ và tên Sinh viên: Trần Vũ Hùng
Đặng Thị Mỹ Linh

MSSV: 16145589

Hội đồng:………

MSSV: 16145432

Hội đồng:………

Tên đề tài: BIÊN SOẠN NỘI DUNG BÀI GIẢNG VÀ BÀI TẬP MÔN LÝ THUYẾT
Ô TÔ CHO SINH VIÊN CHẤT LƯỢNG CAO TIẾNG VIỆT
Ngành: Công nghệ Kỹ thuật ô tô
Họ và tên GV hướng dẫn: TS. Nguyễn Mạnh Cường
Ý KIẾN NHẬN XÉT
1. Nhận xét về tinh thần, thái độ làm việc của sinh viên (không đánh máy)

........................................................................................................................................
........................................................................................................................................

2. Nhận xét về kết quả thực hiện của ĐATN (không đánh máy)
2.1.Kết cấu, cách thức trình bày ĐATN:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................

2.2. Nội dung đồ án:
(Cơ sở lý luận, tính thực tiễn và khả năng ứng dụng của đồ án, các hướng nghiên cứu có
thể tiếp tục phát triển)
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
...........................................................................................................................

2.3.Kết quả đạt được:


…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

2.4. Những tồn tại (nếu có):
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………


3. Đánh giá:
Điểm
Mục đánh giá

TT

1.

tối đa

Hình thức và kết cấu ĐATN

30

Đúng format với đầy đủ cả hình thức và nội dung của

10

các mục

2.

Mục tiêu, nhiệm vụ, tổng quan của đề tài

10

Tính cấp thiết của đề tài

10


Nội dung ĐATN

50

Khả năng ứng dụng kiến thức toán học, khoa học và kỹ

5

thuật, khoa học xã hội…
Khả năng thực hiện/phân tích/tổng hợp/đánh giá

10

Khả năng thiết kế chế tạo một hệ thống, thành phần,

15

hoặc quy trình đáp ứng yêu cầu đưa ra với những ràng
buộc thực tế.
Khả năng cải tiến và phát triển

15

Điểm
đạt được


Khả năng sử dụng công cụ kỹ thuật, phần mềm chuyên


5

ngành…
3.

Đánh giá về khả năng ứng dụng của đề tài

10

4.

Sản phẩm cụ thể của ĐATN

10

Tổng điểm

100

4. Kết luận:
 Được phép bảo vệ
 Không được phép bảo vệ
TP.HCM, ngày 17 tháng 08 năm 2020
Giảng viên hướng dẫn


TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc lập- Tự do- Hạnh Phúc

TP HỒ CHÍ MINH

KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

Bộ mơn: Khung gầm Ơtơ

PHIẾU NHẬN XÉT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
(Dành cho giảng viên phản biện)
Họ và tên Sinh viên:

Trần Vũ Hùng

MSSV: 16145589

Đặng Thị Mỹ Linh

MSSV: 16145432

Tên đề tài: BIÊN SOẠN NỘI DUNG BÀI GIẢNG VÀ BÀI TẬP MÔN LÝ THUYẾT
Ô TÔ CHO SINH VIÊN CHẤT LƯỢNG CAO TIẾNG VIỆT
Ngành: Cơng nghệ Kỹ thuật Ơ tơ.
Họ và tên GV phản biện:
Ý KIẾN NHẬN XÉT
1. Kết cấu, cách thức trình bày ĐATN:

2. Nội dung đồ án:
(Cơ sở lý luận, tính thực tiễn và khả năng ứng dụng của đồ án, các hướng nghiên cứu có
thể tiếp tục phát triển)


3. Kết quả đạt được:


4. Những thiếu sót và tồn tại của ĐATN:

5. Câu hỏi:


6. Đánh giá:
Mục đánh giá

TT

Hình thức và kết cấu ĐATN

1.

Điểm

Điểm

tối đa

đạt được

30

Đúng format với đầy đủ cả hình thức và nội dung của


10

các mục
Mục tiêu, nhiệm vụ, tổng quan của đề tài

10

Tính cấp thiết của đề tài

10

Nội dung ĐATN

2.

50

Khả năng ứng dụng kiến thức toán học, khoa học và

5

kỹ thuật, khoa học xã hội…
Khả năng thực hiện/phân tích/tổng hợp/đánh giá

10

Khả năng thiết kế, chế tạo một hệ thống, thành phần,

15


hoặc quy trình đáp ứng yêu cầu đưa ra với những ràng
buộc thực tế.
Khả năng cải tiến và phát triển

15

Khả năng sử dụng công cụ kỹ thuật, phần mềm

5

chuyên ngành…
3.

Đánh giá về khả năng ứng dụng của đề tài

10

4.

Sản phẩm cụ thể của ĐATN

10

Tổng điểm

100

7. Kết luận:
 Được phép bảo vệ
 Không được phép bảo vệ

TP.HCM, ngày 21 tháng 08 năm 2020
Giảng viên phản biện


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

XÁC NHẬN HỒN THÀNH ĐỒ ÁN
Tên đề tài:
BIÊN SOẠN NỘI DUNG BÀI GIẢNG VÀ BÀI TẬP MÔN LÝ THUYẾT Ô TÔ
CHO SINH VIÊN CHẤT LƯỢNG CAO TIẾNG VIỆT
Họ và tên Sinh viên:

Trần Vũ Hùng

MSSV: 16145589

Đặng Thị Mỹ Linh

MSSV: 16145432

Ngành đào tạo: Công nghệ Kỹ thuật Ơtơ.
Sau khi tiếp thu và điều chỉnh theo góp ý của Giảng viên hướng dẫn. Đồ án tốt nghiệp đã
được hoàn chỉnh đúng theo yêu cầu về nội dung và hình thức.
Chủ tịch Hội đồng:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Giảng viên hướng dẫn:
……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ……
Giảng viên phản biện:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Tp. HCM, ngày tháng 08 năm 2020

2


LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên, chúng em xin chân thành cảm ơn tồn thể q thầy cơ trường Đại Học
Sư Phạm Kỹ Thuật Thành phố Hồ Chí Minh đã nhiệt tình giảng dạy và truyền đạt những
kiến thức hết sức quý báu cho chúng em trong suốt thời gian học tập tại trường.
Đặc biệt với sự giúp đỡ của các q thầy cơ Khoa Cơ Khí Động Lực và sự chỉ bảo
tận tình của Thầy TS. Nguyễn Mạnh Cường đã tạo điều kiện cho chúng em hoàn thành đồ
án tốt nghiệp đúng thời gian quy định.
Một lần nữa, chúng em xin chân thành cảm ơn và kính chúc quý thầy cô Trường
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Thành phố Hồ Chí Minh dồi dào sức khỏe, niềm vui và nhiệt
huyết với nghề giáo để góp phần vào sự nghiệp trăm năm trồng người và đặc biệt là quý
thầy cô khoa Cơ Khí Động Lực lời chúc sức khỏe, hạnh phúc và thành cơng.
Cuối cùng, để có được ngày hơm nay, khơng thể qn được cơng lao to lớn của gia
đình và bạn bè đã động viên, khuyến khích chúng em tự tin trong cuộc sống cũng như cố
gắng vươn lên trong học tập.
Trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và thực tiễn chúng em đã đúc kết được
nhiều kiến thức đó là những nấc thang đầu tiên để chúng em bước vào cuộc sống mới.
Chúng em xin chân thành cảm ơn!
Nhóm thực hiện đề tài
Trần Vũ Hùng

Đặng Thị Mỹ Linh

3


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN

3

MỤC LỤC

4

DANH MỤC Ý NGHĨA CÁC TỪ VIẾT TẮT VÀ KÍ HIỆU

7

DANH MỤC HÌNH

23

DANH MỤC BẢNG

34

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU

35


1.1.

Lí do chọn đề tài

35

1.2.

Mục tiêu nghiên cứu

46

1.3.

Đối tượng và phạm vi nghiên cứu

47

1.4.

Phương pháp nghiên cứu

47

CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÍ THUYẾT CỦA ĐỀ TÀI

48

2.1. Xây dựng bài giảng bằng Word


48

2.2. Xây dựng bài giảng điện tử bằng Powerpoint

50

CHƯƠNG 3: XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU HỎI VÀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

61

3.1. Bộ ngân hàng câu hỏi hình thức trắc nghiệm

61

3.2. Bộ ngân hàng câu hỏi hình thức tự luận

70

CHƯƠNG 4: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ

82

4.1. Kết luận

82

4.2. Kiến nghị

82


TÀI LIỆU THAM KHẢO

83

PHỤ LỤC 1

84

BÀI GIẢNG MÔN LÝ THUYẾT Ô TÔ CHO SINH VIÊN CHẤT LƯỢNG CAO
TIẾNG VIỆT
CHƯƠNG 1. PHÂN LOẠI XE

84
85

1.1. Phân loại theo ISO và FHWA

85

1.2. Phân loại xe phổ thông

87

1.3. Kiểu dáng thân xe phổ thông

90

CHƯƠNG 2. ĐỘNG LỰC HỌC LỐP XE

97

4


2.1. Những nguyên tắc cơ bản của lốp và mâm xe:

97

2.2. Hệ tọa độ và lực tác dụng ở bánh xe

112

2.3. Độ cứng của lốp

115

2.4. Bán kính lăn

120

2.5. Các lực ở vết tiếp xúc của lốp tĩnh

123

2.6. Cản lăn

128

2.6.3. Ảnh hưởng của góc Sideslip đến lực cản lăn

134


2.7. Lực dọc

135

2.8. Lực ngang

138

2.9. Lực Camber

143

CHƯƠNG 3. ĐỘNG LỰC HỌC PHÍA TRƯỚC CỦA Ơ TƠ

155

3.1. Đỗ xe trên đường có độ dốc nhỏ

155

3.2. Đỗ xe trên đường dốc cao

156

3.3. Xe chuyển động trên đường có độ dốc nhỏ

158

3.4. Xe chuyển động trên mặt đường dốc bằng phẳng


162

3.5. Đỗ xe trên đường nghiêng ngang

168

3.6. Lực kéo và sự phân bố lực phanh tối ưu

173

3.7. Xe có nhiều hơn hai cầu

177

3.8. Xe chuyển động leo dốc lồi hoặc dốc lõm

178

CHƯƠNG 4. DAO ĐỘNG PHANH

184

4.1. Động học của xe đang phanh

184

4.2. Động lực học của xe khi phanh

189


4.3. Ma sát giữa lốp và mặt đường

193

4.4. Phân tích tĩnh học

195

4.5. Phanh xe với tỉ số phanh không đổi

196

4.6. Hiệu suất phanh

203

CHƯƠNG 5. HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC

207

5.1. Động học của động cơ

207

5.2. Hệ thống truyền lực và hiệu suất

210

5.3. Động học về hộp số và ly hợp


214

5.4. Thiết kế hộp số

219

CHƯƠNG 6. HỆ THỐNG TREO
6.1. Một vài ví dụ

232
232
5


6.2. Cơ cấu treo

237

6.3. Các góc tương đối của lốp xe

256

6.4. Yêu cầu của hệ thống treo và khung tọa độ

262

CHƯƠNG 7. ĐỘNG HỌC VÀ ĐỘNG LỰC HỌC QUAY VÒNG CỦA Ơ TƠ

269


7.1. Động học quay vịng

269

7.2. Cơ cấu dẫn động lái

278

7.3. Xe có nhiều hơn hai cầu

287

7.4. Xe có kéo rơ móc

290

7.5. Hệ thống bốn bánh dẫn hướng

295

7.6. Tối ưu hóa cơ cấu dẫn động lái

302

PHỤ LỤC 2
1. Bộ ngân hàng câu hỏi theo hình thức trắc nghiệm
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
2. Bộ ngân hàng câu hỏi theo hình thức tự luận
LỜI GIẢI


305
306
315
316
326

6


DANH MỤC Ý NGHĨA CÁC TỪ VIẾT TẮT VÀ KÍ HIỆU
a y

Cánh tay Camber.

ad

Gia tốc giảm tuyến tính.

ai , i  0,...,6

Các hệ số của hàm Te = Te(e).

a, b, c, d

Độ dài của các thanh trong cơ cấu bốn thanh liên
kết.

a  x


Gia tốc.

aM

Gia tốc cực đại.

ax

Khả năng tăng tốc.

ai

Khoảng cách của cầu số i với trọng tâm.

a

Khoảng cách của cầu tước với trọng tâm xe

a, b

Kích thước của vết tiếp xúc.

a x

Vết Camber.

𝑎𝑥𝛼

Đường khí nén.


a, b

Các đối số cho atan2 (a, b).

a1

Khoảng cách cầu trước với trọng tâm xe.

a2

Khoảng cách cầu sau với trọng tâm xe.

afwd

Gia tốc ở bánh trước chủ động.

AWS

Tất cả các bánh dẫn hướng.

AWD

all-wheel-drive: tất cả các bánh là chủ động.

b

Khoảng cách của cầu sau với trọng tâm xe.

7



b2

Khoảng cách từ điểm nối rơ moóc đến cầu xe của
rơ moóc.

b1 ,b2

Khoảng cách của bánh xe bên trái và bên phải
với trọng tâm.

b1

Khoảng cách nhìn từ hướng phía trước của các
bánh xe bên trái với trọng tâm.

b2

Khoảng cách nhìn từ hướng phía trước của các
bánh xe bên phải với trọng tâm.

b3

Khoảng cách từ trọng tâm phần rơ moóc đến cầu
của rơ moóc.

Bx, y, z 

Khung tọa độ thân xe.


B, C, D, E, F, G, J, JJ, JK và K

Mã hình dạng của vành.

C
T

Biểu thức C của vị trí của W liên quan đến T.

dW

c

Chỉ số ổn định của chuyển động rơ moó

c

Phần bù Caster.

cs

Hệ số 4WS.

c2

Khoảng cách dọc của tâm quay và cầu sau của
xe 4WS.

c1


Khoảng cách dọc của tâm quay và cầu trước của
xe 4WS.

cg

Tỷ số không đổi giữa các tay số liền kề.

C1 , C2 ,...

Hằng số tích phân.

Cc

Hệ số trượt.

C

Hệ số trượt, độ cứng trượt.
8


C xC , yC , zC 

Khung tọa độ bánh xe.

Ct

Trọng tâm của phần rơ moóc.

C


Trọng tâm xe.

C

Trọng tâm, tâm cong.

C

Trọng tâm, điểm nối.



Độ cứng Camber của lốp xe.

d

Chiều cao.

dyn

Phần động.

d

Chiều dài cánh tay địn trong cơ cấu lái hình
thang.

d


Khoảng cách di chuyển.

d

Khoảng cách hướng tâm từ tâm bánh xe.

dA

Khoảng cách di chuyển thực tế.

dF

Khoảng cách di chuyển khi không trượt.

D

Đường kính ly hợp.

DC

Drop center rim: vành có lõm sâu ở chính giữa.

DOF

Bậc tự do.

e, 

Tọa độ cực của một điểm ở khớp nối.


(1)

(2)

(3)

𝑒𝑆,𝐹 , 𝑒𝑆,𝐹 , 𝑒𝑆,𝐹

Các thành phần của véc tơ đơn vị eS.

e

Chiều dài của đòn lệch.

e

Sai số.

eS

Véc tơ đơn vị mô tả hướng của đường Kingpin.

E

Năng lượng.
9


f


Phía trước.

fwd

Bánh trước.

Fz2

Lực pháp tuyến dưới bánh sau.

Fz3

Lực pháp tuyến dưới cầu xe rơ moóc.

Fz

Lực pháp tuyến dưới một bánh xe.

Fzt

Lực pháp tuyến ở khớp nối rơ moóc.

Fsb

Lổng của tất cả các lực cản.

Faero

Lực cản khơng khí.


Fx

Lực dọc.

Fx

Lực kéo.

Fx

Lực kéo hoặc lực phanh dưới bánh xe.

Fx2

Lực kéo hoặc lực phanh dưới các bánh phía sau.

Fx1

Lực kéo hoặc lực phanh dưới các bánh phía
trước.

Fxt

Lực nằm ngang ở khớp nối rơ mc.

Fy

Lực ngang.

Fb


Lực phanh.

Fbr , Fbrr

Lực phanh cầu sau và bánh phải của cầu sau.

Fb f , Fb fr

Lực phanh cầu trước và bánh phải của cầu trước.

Fz

Lực pháp tuyến.

Fz1

Lực pháp tuyến dưới bánh trước.
10


Fz rdyn

Tải trọng động cầu sau.

Fz  f dyn

Tải trọng động cầu trước.

Fz  rst


Tải trọng tĩnh cầu sau.

Fz  f st

Tải trọng tĩnh cầu trước.

F

Lực.

FHWA

Cơ quan quản lí cao tốc Liên bang.

Fr

Lực cản lăn.

Fshear

Lực cắt.

FWS

Xe dẫn hướng bánh trước.

FWD

Xe cầu trước chủ động.


g

Gia tốc trọng trường.

g

Khoảng cách nhô lên.

g

Vectơ gia tốc trọng trường.

hr

Chiều cao quay.

h

Chiều cao trọng tâm xe.

h  z  z0

Chuyển vị thẳng đứng của tâm bánh xe.

hT

Chiều cao lốp xe.

H


Kí hiệu tốc độ tối đa mà lốp xe có thể hoạt động
bình thường.

H

Nhiệt trị của nhiên liệu.

H

Tâm sai của bánh xe.

I

Moment quán tính.
11


I

Ma trận đơn vị.

J1 , J 2 ,...

Hàm độ dài để tính độ cứng  3 .

J

Tham số liên kết của một liên kết bốn thanh.


k

Độ cứng.

ki

Độ cứng dọc của hệ thống treo tại trục số i.

k

Độ cứng lăn.

ki

Độ cứng lò xo của bánh xe số i.

kr

Độ cứng lò xo của các bánh sau số i.

kf

Độ cứng lò xo của các bánh trước.

k1, k2, k3, k4

Các độ cứng của lốp phi tuyến tính.

kz, kx, ky


Độ cứng của lốp.

K

Thơng số lốp có bố hướng tâm và bố khơng
hướng tâm trong r  r  p, vx  .

Ҡ

Độ cong của mặt đường.

l

Chiều dài cơ sở.

ls

Chiều dài dẫn hướng.

mu

Khối lượng khơng lị xo.

ms

Khối lượng lị xo.

mt

Khổi lượng phần rơ mc.


m

Khối lượng xe.

MC

Moment ở trọng tâm xe.

MPV

Multi – purpose Vehicle
12


Mr

Moment cản lăn.

Mx

Moment xoắn nghiêng.

My

Moment cản lăn.

Mz

Moment định vị.


n  in / out

Tỷ số tay số giảm.

ng

Tỷ số truyền của hộp số.

ni

Tỷ số truyền của hộp số ở tay số thứ i.

nd

Tỷ số truyền của vi sai.

nˆ1

Vectơ đơn vị pháp tuyến đến.

nˆ 2

Vectơ đơn vị pháp tuyến đến.

n

Số lượng tăng.

n


Số vòng quay của lốp.

O

Tâm quay trong xoay vòng, tâm cong.

ODT

Bộ giao thơng vận tải Hoa Kì.

p

Áp suất lốp.

p

Nhiễu loạn ở u.

P

Điểm.

P

Công suất

PM

Công suất cực đại.


P0

Công suất không đổi của động cơ lý tưởng.

Pe

Công suất tối đa đạt được của động cơ.

P1 , P2 , P3

Hệ số của phương trình hiệu suất công suất.
13


Pe  Pe e 

Phương trình hiệu suất cơng suất.

q, p, f

Các tham số để tính tọa độ điểm khớp nối.

q

Nhiễu loạn ở v.

q

Tiêu thụ nhiên liệu trên mỗi đơn vị khoảng cách.


r

Bán kính của bánh xe.

r

Phía sau.

r

vận tốc lệch hướng của xe đang đánh lái.

r

vector vị trí.

r

vector vị trí của xe đặt ở bản lề.

rwd

Bánh sau chủ động.

Rk

Bán kính cong.

Rw


Bán kính của bánh sau.

RH

Bán kính của mặt đường cong.

Rw

Bán kính lốp.

Rr

Bán kính lốp sau.

Rf

Bán kính lốp trước.

Rc

Bán kính quay của rơ mc.

R1

Bán kính quay tại tâm cầu sau ở xe FWS.

Rt

Bán kính quay tại tâm của cầu rơmc.


R1

Khoảng cách ngang của O với tâm của các cầu
xe.

R

Bán kính cong của đường, bán kính quay.
14


R

Bán kính lốp.

R

Bán kính quay tại trọng tâm.

R

Kí hiệu lốp có bố hướng tâm.

R

Tỉ số phanh tĩnh.

R, B, D E


Cấu trúc của lốp xe.

Rg

Bán kính hình học.

Rh

Chiều cao tải.

Rw

Bán kính lăn.

RWD

Xe cầu sau chủ động.

s

Độ trượt.

sa

Vị trí phía trước của trục lái.

sb

Vị trí phương ngang của trục lái.


s

Phần lái phụ hoặc bán kính.

s

Độ trượt dọc.

s

Véc tơ vị trí của trục lái.

s

Vector vị trí của rơ mc tại trung tâm cầu xe.

st

Phần tĩnh.

S1 , S2 , S3 , S4

Khoảng cách di chuyển ở các giai đoạn.

Sb

Quãng đường phanh.

Ss


Tổng các khoảng cách.

SAE

Hiệp hội kỹ sư ô tô.

ST

Tỉ lệ thành lốp.

15


SUV

Sport Utility Vehicle.

T

ma trận chuyển động quay để đi từ khung W

RW

sang khung T.
T

TW

Sự chuyển đổi đồng nhất để đi từ W đến T.


t

Thời gian.

tb

Thời gian phanh.

T xt , yt , zt 

Hệ thống tọa độ lốp.

Tb

Mô men xoắn phanh.

Tw

Mô-men xoắn bánh xe.

TM

Mô-men xoắn cực đại.

Td

Mô-men xoắn đầu vào của vi sai.

Te


Mơ-men xoắn động cơ.

u

biến tạm thời trong phân tích quan hệ xe - rơ
moóc.

u1 , u2 , u3

Các thành phần của uˆ .

uR

Chuyển đổi thanh răng dẫn hướng.

u~

Ma trận đối xứng nghiêng liên quan đến uˆ .



Véc tơ đơn vị.



Vectơ đơn vị trục lái.

uˆ z

Vector đơn vị theo hướng z.


v  x , v

Vận tốc.

16


v  x , v

Vận tốc xe, biến tạm thời trong phân tích quan
hệ xe - rơ mc.

vro

Tốc độ của bánh phía ngồi ở cầu sau.

vri

Tốc độ của bánh phía trong ở cầu sau.

vmin

Tốc độ xe nhỏ nhất tương ứng với min

v0

Vận tốc ban đầu.

vx


Vận tốc chuyển động theo phương x.

vf

Vận tốc cuối cùng.

vc

Vận tốc giới hạn.

v, vx

Vận tốc phía trước.

w

Chiều dài cầu xe.

wf

Khoảng cách giữa hai tâm trụ đứng tại vị trí đặt
cam quay của các bánh xe dẫn hướng cầu trước.

wr

Khoảng cách giữa hai tâm trụ đứng tại vị trí đặt
cam quay của các bánh xe dẫn hướng cầu sau.

wT


Chiều rộng lốp xe.

W xw , yw , zw 

Hệ tọa độ bánh xe.

WDCH

Phần lồi ra xuất hiện ở loại vành WDC.

WDC

Wide drop center rim: vành có lõm rộng ở chính
giữa.

x, y

Hệ tọa độ treo.

x f , xr

Tỉ số phanh tĩnh ở cầu trước và sau.

17


×