Tải bản đầy đủ (.pdf) (133 trang)

Nghiên cứu hệ thống điều khiển nhiên liệu commonrail trên xe d max isuzu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.17 MB, 133 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
----------

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

NGHIÊN CỨU HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN NHIÊN LIỆU
COMMONRAIL TRÊN XE D-MAX ISUZU

SVTH: TRẦN PHƯƠNG HỒNG
MSSV: 14145092
SVTH: TRẦN QUỐC ĐẠT
MSSV: 15145216
SVTH: TRẦN NGỌC HY
MSSV: 15145256
GVHD: TS. NGUYỄN VĂN LONG GIANG

TP. Hồ Chí Minh, tháng 08 năm 2020


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
----------

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

NGHIÊN CỨU HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN NHIÊN LIỆU
COMMONRAIL TRÊN XE D-MAX ISUZU

SVTH: TRẦN PHƯƠNG HỒNG
MSSV: 14145092


SVTH: TRẦN QUỐC ĐẠT
MSSV: 15145216
SVTH: TRẦN NGỌC HY
MSSV: 15145256
GVHD: TS. NGUYỄN VĂN LONG GIANG

TP. Hồ Chí Minh, tháng 08 năm 2020


TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT

TP. HCM

NAM

KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

Độc lập - Tự do – Hạnh phúc

NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
TP. Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 08 năm 2020
SVTH:

1. Trần Phương Hồng

Email:

MSSV: 14145092

Điện thoại: 0367248951

Ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tơ. Khóa: 2014 – 2018.
2. Trần Quốc Đạt
Email:

MSSV: 15145216
Điện thoại: 0974281317

Ngành: Cơng nghệ kỹ thuật ơ tơ. Khóa: 2015 – 2019.
3. Trần Ngọc Hy
Email:

Lớp: 141453

Lớp: 151452

MSSV: 15145256
Điện thoại: 0966722306

Ngành: Cơng nghệ kỹ thuật ơ tơ. Khóa: 2015 – 2019.

Lớp: 151451

1. Tên đề tài:
Nghiên cứu hệ thống điều khiển nhiên liệu commonrail trên xe D-max isuzu.
2. Nhiệm vụ đề tài:
- Tìm hiều các cảm biến, cơ cấu chấp hành và hệ thống điều khiển nhiên liệu trên xe Dmax isuzu.
- Phương pháp chẩn đoán kiểm tra và sửa chữa hệ thống nhiên liệu của h4ng Isuzu
3. Sản phẩm của đề tài

- Thuyết minh đề tài + file
4. Ngày giao nhiệm vụ đề tài: 04/3/2020.
5. Ngày hoàn thành nhiệm vụ: 10/08/2020.
Trưởng bộ môn

Giảng viên hướng dẫn


TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

Độc lập - Tự do – Hạnh phúc

NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
Họ và tên sinh viên: Trần Phương Hồng

MSSV: 14145092

Họ và tên sinh viên: Trần Quốc Đạt

MSSV: 15145216

Họ và tên sinh viên: Trần Ngọc Hy

MSSV: 15145256

Tên đề tài: Nghiên cứu hệ thống điều khiển nhiên liệu commonrail trên xe D-max isuzu.

Ngành đào tạo: Cơng nghệ Kỹ thuật Ơ tơ
Họ và tên GV hướng dẫn: TS. Nguyễn Văn Long Giang
Ý KIẾN NHẬN XÉT
1. Nhận xét về tinh thần, thái độ làm việc của sinh viên
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
2. Nhận xét về kết quả thực hiện của ĐATN
2.1. Kết cấu, cách thức trình bày ĐATN:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
2.2 Nội dung đồ án:
(Cơ sở lý luận, tính thực tiễn và khả năng ứng dụng của đồ án, các hướng nghiên cứu
có thể tiếp tục phát triển)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................


2.3. Kết quả đạt được:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
2.4. Những tồn tại (nếu có):
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................


3. Đánh giá:
Mục đánh giá


TT
1.

Hình thức và kết cấu ĐATN

Điểm

Điểm đạt

tối đa

được

30

Đúng format với đầy đủ cả hình thức và nội dung của

10

các mục

2.

Mục tiêu, nhiệm vụ, tổng quan của đề tài

10

Tính cấp thiết của đề tài

10


Nội dung ĐATN

50

Khả năng ứng dụng kiến thức toán học, khoa học và kỹ

5

thuật, khoa học xã hội…
Khả năng thực hiện/phân tích/tổng hợp/đánh giá

10

Khả năng thiết kế chế tạo một hệ thống, thành phần,

15

hoặc quy trình đáp ứng yêu cầu đưa ra với những ràng
buộc thực tế.
Khả năng cải tiến và phát triển

15

Khả năng sử dụng công cụ kỹ thuật, phần mềm chuyên

5

ngành…
3.


Đánh giá về khả năng ứng dụng của đề tài

10

4.

Sản phẩm cụ thể của ĐATN

10

Tổng điểm

100

4. Kết luận:
 Được phép bảo vệ
 Không được phép bảo vệ
TP.HCM, ngày

tháng

năm 2020

Giảng viên hướng dẫn


TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

Độc lập - Tự do – Hạnh phúc

NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN
Họ và tên sinh viên: Trần Phương Hồng

MSSV: 14145092

Họ và tên sinh viên: Trần Quốc Đạt

MSSV: 15145216

Họ và tên sinh viên: Trần Ngọc Hy

MSSV: 15145256

Tên đề tài: Nghiên cứu hệ thống điều khiển nhiên liệu commonrail trên xe D-max isuzu.
Ngành đào tạo: Cơng nghệ Kỹ thuật Ơ tơ
Họ và tên GV phản biện:
Ý KIẾN NHẬN XÉT
1. Kết cấu, cách thức trình bày ĐATN:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
2. Nội dung đồ án:
(Cơ sở lý luận, tính thực tiễn và khả năng ứng dụng của đồ án, các hướng nghiên cứu
có thể tiếp tục phát triển)
...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
3. Kết quả đạt được:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................


4. Những thiếu sót và tồn tại của ĐATN:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

5. Câu hỏi:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................


6. Đánh giá:
Mục đánh giá

TT
1.

Điểm

Điểm đạt

tối đa

được


Hình thức và kết cấu ĐATN

30

Đúng format với đầy đủ cả hình thức và nội dung của các

10

mục

2.

Mục tiêu, nhiệm vụ, tổng quan của đề tài

10

Tính cấp thiết của đề tài

10

Nội dung ĐATN

50

Khả năng ứng dụng kiến thức toán học, khoa học và kỹ

5

thuật, khoa học xã hội…
Khả năng thực hiện/phân tích/tổng hợp/đánh giá


10

Khả năng thiết kế, chế tạo một hệ thống, thành phần, hoặc

15

quy trình đáp ứng yêu cầu đưa ra với những ràng buộc
thực tế.
Khả năng cải tiến và phát triển

15

Khả năng sử dụng công cụ kỹ thuật, phần mềm chuyên

5

ngành…
3.

Đánh giá về khả năng ứng dụng của đề tài

10

4.

Sản phẩm cụ thể của ĐATN

10


Tổng điểm

100

7. Kết luận:
 Được phép bảo vệ
 Không được phép bảo vệ
TP.HCM, ngày

tháng

năm 2020

Giảng viên phản biện


TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

Độc lập - Tự do – Hạnh phúc

____________________

XÁC NHẬN HOÀN THÀNH ĐỒ ÁN

Tên đề tài:.......................................................................................................................
Họ và tên sinh viên: ..................................................................MSSV:..................

..................................................................MSSV:..................
..................................................................MSSV:..................
Sau khi tiếp thu và điều chỉnh theo góp ý của Giảng viên hướng dẫn, Giảng viên phản
biện và các thành viên trong Hội đồng bảo vệ. Đồ án tốt nghiệp đã được hoàn chỉnh đúng
theo yêu cầu về nội dung và hình thức.
Chủ tịch Hội đồng:

___________________

__________________

Giảng viên hướng dẫn: ___________________

__________________

Giảng viên phản biện: ___________________

___________________

TP. Hồ Chí Minh, ngày

tháng

năm 20…


LỜI CẢM ƠN
Sau một thời gian nổ lực thực hiện đồ án tốt nghiệp " Nghiên cứu hệ thống điều
khiển nhiên liệu commonrail trên xe D-max isuzu ", cuối cùng thì nhóm chúng em cũng
hồn thành. Ngồi sự cố gắng học hỏi, nghiên cứu của bản thân mình thì chúng em cũng

được nhận nhiều sự giúp đỡ, động viên rất nhiều từ phía nhà trường, thầy cơ, bạn bè và gia
đình.
Đầu tiên, chúng em xin cảm ơn q thầy cơ khoa Cơ khí Động lực, trường Đại học
Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh đã tận tình dạy bảo, xây dựng những kiến thức cơ bản
cần thiết cho chúng em trong suốt 4 năm học tập tại trường, tạo tiền đề và điều kiện giúp
chúng em thực hiện thành cơng khóa luận tốt nghiệp này. Chúng em xin gửi lời cảm ơn
sâu sắc đến thầy NGUYỄN VĂN LONG GIANG, giáo viên hướng dẫn trực tiếp, đã tận
tình giúp đỡ tài liệu, mơ hình động cơ, trang thiết bị và phịng thực nghiệm trong suốt q
trình triển khai và hồn thành đồ án.
Cảm ơn các bạn bè trong khoa đã không ngừng giúp đỡ và tạo động lực lớn giúp
chúng em hồn thành khóa luận tốt nghiệp này một cách tốt nhất. Đồng thời, chúng em
cảm ơn tất cả tập thể lớp 141453.151451,151452 đã cùng chúng em chia sẻ những khoảnh
khắc đẹp nhất của thời sinh viên.
Một lần nữa, chúng em xin chân thành cảm ơn tất cả những người đã giúp đỡ chúng
em hoàn thành đồ án tốt nghiệp này.
Mặc dù chúng em đã có nhiều cố gắng để hồn thành khóa luận nhưng với thời gian,
khả năng hạn chế và đây là lần đầu tiên chúng em nghiên cứu và biên soạn tài liệu nên
không thể tránh khỏi những thiếu sót, rất mong nhận được sự đóng góp của quý thầy cô và
các bạn.
Xin chân thành cảm ơn!
TP. Hồ Chí Minh, 10 tháng 08 năm 2020

i


TĨM TẮT
Cơng nghệ ơ tơ là một ngành khoa học kỹ thuật phát triển nhanh chóng trên tồn cầu. Sự
tiến bộ trong thiết kế, vật liệu và kỹ thuật sản xuất đã góp phần tạo ra những chiếc xe ơ tơ
hiện đại với đầy đủ tiện nghi, tính an tồn cao, và đáp ứng được các yêu cầu về tiêu chuẩn
môi trường. Trong xu thế phát triển ấy, nhiều hệ thống và trang thiết bị trên ô tô ngày nay

được điều khiển bằng điện tử, đặc biệt là các hệ thống an toàn như hệ thống phanh, hệ
thống điều khiển ổn định ơ tơ…
Trong bối cảnh đó khí thải động cơ Diesel là một trong những thủ phạm gây nên ô nhiễm
môi trường. Động cơ diesel hiệu quả kinh tế hơn động cơ xăng, tuy nhiên nó vẫn cịn những
hạn chế trong q trình sử dụng như: Thải khói đen khá lớn khi tăng tốc, tiêu hao nhiên
liệu còn cao và tiếng ồn lớn. Trải qua các thời kỳ HTNL Diesel không ngừng được cải tiến,
với các giải pháp kỹ thuật tối ưu làm giảm mức độ phát sinh ô nhiễm và suất tiêu hao nhiên
liệu. Các nhà động cơ Diesel đã đề ra nhiều biện pháp khác nhau về kỹ thuật phun và tổ
chức quá trình cháy nhằm giới hạn các chất ơ nhiễm. Vì vậy để đảm bảo đạt tiêu chuẩn về
ơ nhiểm mơi trường, về tính năng hoạt động, các cải tiến liên quan đến động cơ cũng khơng
kém phần quan trọng, đó là các hệ thống điều khiển động cơ bằng điện tử cho động cơ
diesel đang được ứng dụng rộng rãi trên tồn thế giới.
Vì vậy là một học viên ngành ô tô em quyết định chon đề tài “Nghiên cứu hệ thống điều
khiển nhiên liệu commonrail trên xe D-max isuzu” làm đề tài tốt nghiệp chuyên ngành
của mình. Rất mong với đề tài này em sẽ củng cố thêm được kiến thức của mình, sau này
ra đơn vị cơng tác có thể nắm vững thêm kiến thức chun mơn, góp phần vào sự phát triển
chung của ngành Xe - Máy trong quân đội ta.
Bên cạnh đó em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến thầy giáo: TS Nguyễn Văn Long
Giang người đã trực tiếp hướng dẫn em tận tình chu đáo trong quá trình hồn thiện đồ án
này. Ngồi ra em xin cảm ơn tất cả các thầy giáo trong khoa đã tạo điều kiện giúp em hoàn
thành tốt nội dung đồ án này.

ii


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN .......................................................................................................................i
TÓM TẮT ........................................................................................................................... ii
MỤC LỤC ......................................................................................................................... iii
DANH MỤC VIẾT TẮT, KÝ HIỆU................................................................................ vii

DANH MỤC CÁC HÌNH .................................................................................................... x
DANH MỤC CÁC BẢNG ............................................................................................... xii
CHƯƠNG 1.

TỔNG QUAN ......................................................................................... 13

1.1.

Lý do chọn đề tài ..................................................................................................13

1.2.

Mục đích nghiên cứu ............................................................................................ 13

1.3.

Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................14

1.4.

Ý nghĩa của đề tài .................................................................................................14

CHƯƠNG 2.

HỆ THỐNG i-TEQ SUPER COMMON RAIL ..................................... 15

2.1.

Giới thiệu hệ thống ............................................................................................... 15


2.2.

Sơ đồ bố trí trên xe ............................................................................................... 16

2.3.

Sơ đồ hệ thống Common Rail ..............................................................................16

2.4.

Cấu tạo hệ thống common rail .............................................................................17

2.4.1.

Vùng nhiên liệu áp suất thấp .........................................................................18

2.4.1.1.

Bình chứa nhiên liệu ...............................................................................18

2.4.1.2.

Đường nhiêu liệu áp suất thấp ................................................................ 18

2.4.1.3.

Bơm cung cấp nhiên liệu ........................................................................19

2.4.1.4.


Lọc nhiên liệu .........................................................................................20

2.4.1.5.

Làm mát nhiên liệu .................................................................................20

2.4.2.

Vùng nhiên liệu áp suất cao...........................................................................21

2.4.2.1.
a.

Bơm cao áp ............................................................................................. 21

Nguyên lý hoạt động của bơm cao áp ...........................................................22

b. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của van điều khiển .....................................23
2.4.2.2.

Van SCV .................................................................................................25

2.4.2.3.

Bơm nạp ..................................................................................................26

2.4.2.4.

Cảm biến nhiệt độ nhiên liệu ..................................................................27
iii



2.4.2.5.

Van giới hạn áp suất ...............................................................................28

2.4.2.6.

Ống phân phối .........................................................................................29

2.4.2.7.

Cảm biến áp suất ống phân phối ............................................................. 29

2.4.2.8.

Kim phun ................................................................................................ 32

2.4.2.9.

Đường nhiên liệu áp suất cao .................................................................36

2.5.

Các cảm biến ........................................................................................................36

2.5.1.

Cảm biến vị trí trục khuỷu .............................................................................37


2.5.2.

Cảm biến áp suất khí nạp...............................................................................38

2.5.3.

Cảm biến nhiệt độ nước làm mát...................................................................39

2.5.4.

Cảm biến nhiệt độ khí nạp .............................................................................41

2.5.5.

Cảm biến lưu lượng khí nạp ..........................................................................41

2.5.6.

Cảm biến vị trí bàn đạp ga .............................................................................43

2.5.7.

Cảm biến xy lanh ...........................................................................................44

2.5.8.

Cảm biến tốc độ xe ........................................................................................44

2.5.9.


Cảm biến áp suất khí quyển...........................................................................46

2.5.10.

Cảm biến vị trí trục cam .............................................................................47

2.6.

Bộ điều khiển – ECU ...........................................................................................48

2.7.

EDU ......................................................................................................................55

CHƯƠNG 3.

HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN NHIÊN LIỆU COMMON RAIL............... 56

3.1.

Điều khiển phun nhiên liệu ..................................................................................57

3.2.

Điều chỉnh lưu lượng phun...................................................................................57

3.3.

Tính tốn lưu lượng phun cơ bản .........................................................................58


3.4.

Tính tốn lượng phun theo các tín hiệu của các cảm biến ...................................59

3.5.

Điều chỉnh lượng phun theo nhiệt độ khí nạp ......................................................60

3.6.

Điều chỉnh lượng phun theo nhiệt độ nước làm mát ............................................61

3.7.

Điều chỉnh lượng phun theo nhiệt độ nhiên liệu ..................................................61

3.8.

Tính tốn lượng phun cực đại ..............................................................................62

3.9.

Điều chỉnh lượng phun trong lúc khởi động ........................................................63

3.10.

Tính toán lượng phun ở tốc độ cầm chừng .......................................................64

3.11.


Điều khiển thời điểm phun................................................................................65

3.12.

Hoạt động phun nhiên liệu ................................................................................67
iv


Các điều khiển khác ..........................................................................................70

3.13.

3.13.1.

Hệ thống tuần hồn khí xả .........................................................................70

3.13.2.

Hệ thống xơng máy ....................................................................................63

CHƯƠNG 4.
4.1.

CHẨN ĐỐN HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU COMMON RAIL .............. 64

Chẩn đốn theo quy trình .....................................................................................65

4.1.1.

Kiểm tra lời kể của khách hàng .....................................................................65


4.1.2.

Thực hiện kiểm tra sơ bộ: (perform preliminary checks) .............................. 66

4.1.3.

Kiểm tra các thông tin kỹ thuật về các hướng dẫn sửa chữa .........................67

4.1.4.

Kiểm tra theo sách hướng dẫn sửa chữa ........................................................67

4.2.

Thực hiện trình tự chẩn đoán theo sách hướng dẫn sửa chữa .............................. 68

4.3.

Kỹ thuật viên tự chẩn đoán...................................................................................68

4.4.

Chẩn đoán trục trặc gián đoạn ..............................................................................70

4.5.

Hướng dẫn sửa chữa ............................................................................................. 72

4.6.


Sử dụng tech 2 ......................................................................................................74

4.6.1.

Biện pháp an tồn ..........................................................................................74

4.6.2.

Phím và các chức năng ..................................................................................76

4.6.3. Nguồn điện .......................................................................................................77
4.6.3.
4.7.

Cách sử dụng .................................................................................................78

Chẩn đoán bằng tech2 ..........................................................................................81

4.7.1.

Nếu không xuất hiện mã trục trặc..................................................................81

4.7.2.

Nếu xuất hiện mã trục trặc.............................................................................81

4.8.

Phân tích bảng ghi (snapshot) ..............................................................................84


4.9.

Chẩn đốn hiện tượng trục trặc ............................................................................87

4.9.1.

Kiểm tra sơ bộ ............................................................................................... 87

4.9.2.

Kiểm tra bằng mắt và kiểm tra về mặt vật lí .................................................88

4.9.3.

Trục trặc gián đoạn ........................................................................................88

4.9.4.

Hiện tượng trục trặc và định nghĩa ................................................................ 89

4.9.4.1.

Động cơ quay nhưng khơng nổ được......................................................89

4.9.4.2.

Hiện tượng khó nổ máy: .........................................................................90

4.9.4.3.


Hiện tượng hay chết máy, chạy cầm chừng rung, giật hoặc không đều .90

4.9.4.4.

Hiện tượng tốc độ dao động, không ổn định ..........................................90
v


4.9.4.5.

Hiện tượng rung giật , tăng tốc không đều .............................................91

4.9.4.6.

Hiện tượng giật khi tăng tải ....................................................................92

4.9.4.7.

Hiện tượng yếu máy: ..............................................................................92

4.9.4.8.

Hiện tượng tiêu hao nhiên liệu tăng........................................................92

4.9.4.9.

Phân tích khói của động cơ diesel phóng ra ...........................................92

4.10.


Thơng tin chẩn đốn và trang kiểm tra hệ thống điều khiển động cơ...............94

4.10.1.

Đọc mã lỗi (DTC) ......................................................................................95

4.10.2.

Mã chẩn đốn hệ thống nhiên liệu ...........................................................101

4.10.3.

Trình tự thực hiện kiểm tra chẩn đoán lỗi ................................................104

CHƯƠNG 5.

KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ .................................................................. 108

5.1.

Kết luận ..............................................................................................................108

5.2.

Đề xuất và kiến nghị...........................................................................................108

TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................... 109

vi



DANH MỤC VIẾT TẮT, KÝ HIỆU

Tên đầy đủ

Từ viết tắt

Nghĩa

DTC

Dianostic Trouble Code

mã chẩn đoán trục trặc

DLC

Data link Connector

giắc nối truyền dữ liệu

I/O

Input/ Output

đầu vào/ đầu ra

LCD


Liquid Crytal Display

màn hình tinh thể lỏng

LED

Light Emitting Diode

di ốt phát sáng

VCI

Vehicle Communication

cụm ghép nối liên lạc với xe

Interface
PCMCIA

Personal Computer Memory

Hiệp hội công nghiệp card PCM

Card Industry Association
tự kiểm tra nguồn điện

POST

power on selt test


RS-232C

serinal communication interface mã ghép nối liên lạc tuần tự
code

RS-485C

serinal communication interface mã ghép nối liên lạc tuần tự
code

PCM

power train control module

tổ hợp điều khiển điện tử nguồn
động lực
hệ thống phun nhiên liệu đa điểm

MFI

multi-port fuel injection

PFI

port fuel injection

OBD

on board diagnostic


DTC

diagnostic troubleshooting code mã chẩn đoán trục trặc

chẩn đoán trên bảng

vii


MAF

mass air flow

cảm biến khối lượng khí nạp

MAP

malnifold absolute pressure

áp suất tuyệt đối đường ống nạp

IAC

idle air control

bộ điều khiển khí nạp cầm chừng

IAT

intake air temperature


nhiệt độ khí nạp

ISC

idle speed control

điều khiển tốc độ cầm chừng

INJ

injector

kim phun

CMP

camshaft position sensor

cảm biến vị trí trục cam

CKP

crankshaft position sensor

cảm biến vị trí trục khuỷu

TP

throttle position sensor


throttle position sensor

VSS

vehicle speed sensor

cảm biến tốc độ xe

ECT

engine coolant temperature

cảm biến nhiệt độ nước làm mát

KS

knock sensor

cảm biến tiếng gõ

HO2S

heated oxygen sensor

cảm biến oxy có sợi nung

O2S

oxygen sensor


cảm biến oxy

MIL

malfunction indicator lamp

đèn báo trục trặc

EVAP

evaporation emission

hệ thống lọc hơi xăng

EGR

exhaust gas recirculation

hệ thống tuần hồn khí xả

EEPROM

electronically erasable

Bộ nhớ chỉ đọc có thể xóa được

programable read only memory
PCV


positive crankcase ventilation

hệ thống thơng khí các-te

viii


VSV

vacuum switch valve

van công tắc chân không

DOHC

double over head camshaft

cam đôi trên nắp máy

TWC

three way catalytic converter

bộ khử độc

P/S

power steering

trợ lực lái


TDC

top dead center

điểm chết trên

BTDC

before top dead center

trước điểm chết trên

BDC

bottom dead center

điểm chết dưới

ABDC

after bottom dead center

sau điểm chết trên

RPM

revolution per minute

vòng/phút


ix


DANH MỤC CÁC HÌNH
Trang
Hình 2.1: Động cơ 4JJ1 .....................................................................................................15
Hình 2.2: Sơ đồ bố trí hệ thống commonrail trên xe ........................................................16
Hình 2.3: Sơ đồ bố trí hệ thống common rail ...................................................................17
Hình 2.4: Bình chứa nhiên liệu .........................................................................................18
Hình 2.5: Bơm cung cấp nhiên liệu ..................................................................................19
Hình 2.6: lọc nhiên liệu .....................................................................................................20
Hình 2.7: nhiên liệu được làm mát để đảm bảo an tồn ...................................................20
Hình 2.8: Bơm cao áp .......................................................................................................21
Hình 2.9: Sơ đồ nguyên lý bơm cao áp .............................................................................21
Hình 2.10: Sơ đồ nguyên lý hoạt động bơm cao áp ..........................................................22
Hình 2.11: Van điều khiển ................................................................................................ 23
Hình 2.12: Van SCV ........................................................................................................25
Hình 2.13: kiểu bơm hướng tâm sử dụng 2 pít-tơng.........................................................25
Hình 2.14: Hoạt động của bơm nạp ..................................................................................27
Hình 2.15: Cảm biến nhiệt độ nhiên liệu ..........................................................................28
Hình 2.16: Hình cắt van giới hạn áp suất ..........................................................................28
Hình 2.17: Hoạt động van giới hạn áp suất.......................................................................29
Hình 2.18: Ống phân phối .................................................................................................31
Hình 2.19: Ống phân phối lắp trên động cơ 4JJ1.............................................................. 32
Hình 2.20: Cảm biến áp suất ............................................................................................. 29
Hình 2.21: Mạch điện và đường đặc tính của cảm biến áp suất nhiên liệu ......................30
Hình 2.22: Cấu tạo kim phun ............................................................................................ 32
Hình 2.23: Sơ đồ bố trí kim phun trên động cơ ................................................................ 33
Hình 2.24: hoạt động của kim phun ..................................................................................35

Hình 2.25: Cảm biến vị trí trục khuỷu ..............................................................................37
Hình 2.26: Các xung được tạo ra từ cảm biến ..................................................................38
Hình 2.27: Hình dạng và đướng đặt tính của cảm biến áp suất khí nạp ...........................39
Hình 2.28: Cảm biến nhiệt độ nước làm mát ....................................................................40
Hình 2.29: Cấu tạo cảm biến nhiệt độ khí nạp..................................................................41
Hình 2.30: Cảm biến lưu lượng khí nạp ...........................................................................42
Hình 2.31: Vị trí đặt cảm biến ..........................................................................................43
Hình 2.32: Cảm biến tốc độ xe .........................................................................................44
Hình 2.33: Dạng sóng ra ...................................................................................................45
Hình 2.34: Vị trí và đường đặc tính của cảm biến áp suất khí quyển ............................... 46
Hình 2.35. Cảm biến vị trí trục cam ..................................................................................47
Hình 2.36: Bộ điều khiển ECU .........................................................................................49
Hình 2.37: Sơ đồ chân ECM ............................................................................................. 51
Hình 2.38: Tín hiệu đầu vào và tín hiệu đầu ra của ECU .................................................54
Hình 2.39: Cấu tạo mạch điều khiển EDU .......................................................................55
x


Hình 3.1: Sơ đồ hệ thống điều khiển phun nhiên liệu ......................................................57
Hình 3.2: Sơ đồ điều khiển lưu lượng phun ......................................................................58
Hình 3.3: Sơ đồ các tín hiệu dùng tính tốn lượng phun cơ bản ......................................59
Hình 3.4: Đường đặc tính lượng phun cơ bản ..................................................................59
Hình 3.5: Đặc tính hệ số hiệu chỉnh theo áp suất khí nạp.................................................60
Hình 3.6: Đặc tính hệ số điều chỉnh theo nhiệt độ khi nạp ...............................................60
Hình 3.7: Đặc tính hệ số hiệu chỉnh theo nhiệt độ nước làm mát.....................................61
Hình 3.8: Đặc tính hệ số hiệu chỉnh theo nhiệt độ nhiên liệu ...........................................61
Hình 3.9: Sơ đồ ECU tính tốn lượng phun lớn nhất .......................................................62
Hình 3.10: Sơ đồ điều chỉnh lượng phun trong lúc khởi động .........................................63
Hình 3.11: Đường đặc tính lượng phun trong lúc động cơ khởi động ............................. 64
Hình 3.12: Sơ đồ tính tốn lượng phun ở tốc độ cầm chừng ............................................65

Hình 3.13: Sơ đồ điều khiển thời điểm phun ....................................................................65
Hình 3.14: Sơ đồ tính tốn điều khiển thời điểm .............................................................. 66
Hình 3.15: Sơ đồ điều khiển thời điểm phun trong lúc khởi động ...................................67
Hình 3.16: Mạch điều khiển phun nhiên liệu ....................................................................67
Hình 3.17: Sơ đồ điều khiển áp suất nhiên liệu ................................................................ 69
Hình 3.18: Đường đặc tính áp suất nhiên liệu ..................................................................69
Hình 3.19: Khái qt về hệ thống E-EGR van tuần hồn khí xả ......................................70
Hình 3.20. Ống Intercooler ............................................................................................... 70
Hình 3.21: Sơ đồ bố trí trên xe ..........................................................................................70
Hình 3.22: Cấu tạo hệ thống E-EGR ...............................................................................71
Hình 3.23: Van EVG .........................................................................................................72
Hình 3.24: Cánh bướm gió................................................................................................ 73
Hình 3.25: Turbo tăng áp ..................................................................................................74
Hình 3.26: Van tạo xốy lốc ............................................................................................. 75
Hình 3.27: Bugi xơng ........................................................................................................63
Hình 3.28: mạch điện hệ thống xơng máy ........................................................................63
Hình 3.29: Khoảng làm việc hệ thống xơng máy ............................................................. 63
Hình 4.1: Quy trình chẩn đốn hệ thống nhiên liệu Common Rail ..................................64
Hình 4.2: Chẩn đốn lỗi bằng TECH2 ..............................................................................82
Hình 4.3: Trình tự xử lý Tech 2 ........................................................................................83
Hình 4.4: Mã hiện tượng ...................................................................................................83
Hình 4.5: Bản ghi hiển thị trên TIS 2000..........................................................................84
Hình 4.6: Truyền số liệu bản ghi vào máy tính.................................................................85
Hình 4.7: Các thơng số và đồ thị.......................................................................................86
Hình 4.8: Màn hình chỉ hiển thị đồ thị ..............................................................................87
Hình 4.9: Biểu đồ thể hiện hiện tượng chết máy, chạy cầm chừng rung giật...................90
Hình 4.10: Biểu đồ thể hiện hiện tượng tốc độ dao động, khơng ổn định ........................91
Hình 4.11: Biểu đồ thể hiện hiện tượng rung giật tăng tốc không đều ............................. 91
Hình 4.12: Biểu đồ thể hiện hiện tượng giật khi tăng tải ..................................................92
Hình 4.13: Thơng tin chẩn đốn và trang kiểm tra hệ thống điều khiển động cơ ............95

xi


Hình 4.14: cách đọc mã lỗi ............................................................................................... 95
Hình 4.15: Mã chẩn đoán hệ thống nhiên liệu ................................................................103

DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bảng 2.1: Chức năng của các cụm chi tiết bơm cao áp ....................................................22
Bảng 2.2: Các chi tiết và chức năng của các cụm chi tiết trong ống phân phối ...............31
Bảng 2.3: Các cảm biến và chức năng của chúng ............................................................. 37
Bảng 2.4: Sơ đồ chân ECM ............................................................................................... 51
Bảng 3.1: điện áp tương ứng với độ mở bướm ga ............................................................ 73
Bảng 4.1: Danh sách dữ liệu máy chẩn đoán ....................................................................95
Bảng 4.2: DTC P0087 flash code 225 (mã chẩn đoán P0087) .......................................104

xii


CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN
1.1. Lý do chọn đề tài
- Công nghệ ô tô là một ngành khoa học kỹ thuật phát triển nhanh chóng trên tồn
cầu. Sự tiến bộ trong thiết kế, vật liệu và kỹ thuật sản xuất đã góp phần tạo ra những
chiếc xe ơ tơ hiện đại với đầy đủ tiện nghi, tính an tồn cao, và đáp ứng được các
yêu cầu về tiêu chuẩn môi trường. Trong xu thế phát triển ấy, nhiều hệ thống và
trang thiết bị trên ô tô ngày nay được điều khiển bằng điện tử, đặc biệt là các hệ
thống an toàn như hệ thống phanh, hệ thống điều khiển ổn định ô tô… Ngoài ra, để
đảm bảo đạt tiêu chuẩn về ô nhiểm môi trường, về tính năng hoạt động, các cải tiến
liên quan đến động cơ cũng không kém phần quan trọng, đó là các hệ thống điều
khiển động cơ bằng điện tử cho cả động cơ xăng và động cơ diesel đang được ứng

dụng rộng rãi trên toàn thế giới. Một trong những hệ thống rất mới liên quan đến
điều khiển động cơ đó là hệ thống nhiên liệu common rail. Đây là hệ thống tương
đối mới với thị trường Việt nam, tài liệu phục vụ cho học tập còn hạn chế, gây một
số trở ngại cho việc nắm bắt kịp thời các công nghệ mới của thế giới.
- Vì thế, đề tài: “nghiên cứu hệ thống điều khiển nhiên liệu common rail trên xe Dmax isuzu” được thực hiện nhằm phần nào bổ sung thêm nguồn tài liệu tham khảo,
giúp sinh viên thấy được bức tranh tổng quát về hệ thống này, đồng thời cũng phần
nào giúp các kỹ thuật viên hiểu được cơ bản nguyên lý hoạt động và một số lưu ý
trong khi bảo dưỡng, chẩn đốn, sửa chữa hệ thống mới này.
1.2. Mục đích nghiên cứu
Với yêu cầu nội dung của đề tài, mục tiêu cần đạt được sau khi hoàn thành đề tài
như sau:
-

Nắm được cơ bản lịch sử ứng dụng hệ thống Common Rail nói chung cũng như hệ
thống nhiên liệu Common Rail trên xe isuzu nói riêng.

-

Biết được cấu tạo và hoạt động tổng quát của hệ thống cũng như tên gọi và chức
năng của các chi tiết.

-

Biết được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các chi tiết và hệ thống điều khiển điện
tử trong hệ thống.

13


-


Nắm được các lưu ý cơ bản trong khi bảo dưỡng, chẩn đốn và sửa chữa hệ thống
này.
-

Tích lũy vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ô tô thông qua việc dịch thuật
sách chẩn đoán động cơ và các tài liệu thu thập được

-

Biên soạn đồ án trở thành tài liệu tham khảo có ích cho việc học tập, nghiên cứu
và đi làm sau này.

1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tượng: Hệ thống điều khiển nhiên liệu common rail trên xe D-max isuzu.
- Phạm vi nghiên cứu: Đề tài tiến hành nghiên cứu về cấu tạo các bộ phận, chi tiết
trong hệ thống Commol Rail trên xe isuzu, các cơ cấu chấp hành, hệ thống điều
khiển.
1.4. Ý nghĩa của đề tài
Cùng với nhà trường từng bước đổi mới phương pháp dạy và học theo hướng
sinh viên chủ động trong việc nắm bắt kiến thức, tự tìm kiếm đề tài nghiên cứu. Giảng
viên sẽ giữ vai trò hướng dẫn, hỗ trợ và định hướng nghiên cứu kiến thức. Đề tài này
sẽ giúp cho mọi người có cái nhìn tổng quan, sâu sắc hơn về vai trò, ý nghĩa của hệ
thống nhiên liệu Commol rail. Đây sẽ là một tài liệu tham khảo có ích và hỗ trợ đắc
lực cho các bạn sinh viên trong quá trình học tập, nghiên cứu.

14


CHƯƠNG 2. HỆ THỐNG i-TEQ SUPER COMMON RAIL

2.1.

Giới thiệu hệ thống

Hình 2.1: Động cơ 4JJ1
D-Max 2008 là loại động cơ dầu 4 xylanh, dung tích 3.0L ứng dụng cơng nghệ iTEQ super commonrail tiên tiến của ISUZU. Khi vận hành, động cơ được điều khiển
bởi bộ vi xử lý để tối ưu hóa về lượng, thời điểm và áp suất phun nhiên liệu. Kết hợp
với cơ cấu làm mát khí nạp, hệ thống này giúp động cơ đạt công suất 136 mã lực,
mômen xoắn cực đại là 280Nm với tốc độ tua là 1200-3400 vòng/phút. ISUZU cho
biết so với phiên bản cũ, động cơ mới có cơng suất lớn hơn 5%, giảm 26% lượng tiêu
hao nhiên liệu và đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 2. Động cơ hoạt động êm dịu. Các thế

15


×