Tải bản đầy đủ (.docx) (134 trang)

Nghiên cứu hệ thống phanh chống hãm cứng trên ô tô toyota innova 2016 2 0

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.69 MB, 134 trang )

1


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUÂT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

NGHIÊN CỨU HỆ THỐNG PHANH ABS, EBD, TRC VSC, HAC
TRÊN Ô TÔ TOYOTA INNOVA 2016 2.0V

SVTH :

HOÀNG VĂN DIỄN

MSSV:

13145051

SVTH :

CAO SĨ SƠN

MSSV:

13145219

GVHD:

THS. NGUYỄN VĂN THÌNH


2


Tp. Hồ Chí Minh, tháng 7 năm 2017
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUÂT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Chun ngành: Cơng nghệ Kỹ thuật Ơ tơ

Tên đề tài

NGHIÊN CỨU HỆ THỐNG PHANH ABS, EBD, TRC VSC, HAC
TRÊN Ô TÔ TOYOTA INNOVA 2016 2.0V

SVTH :

HỒNG VĂN DIỄN

MSSV:

13145051

SVTH :

CAO SĨ SƠN

MSSV:

13145219


GVHD:

THS. NGUYỄN VĂN THÌNH

3


Tp. Hồ Chí Minh, tháng 7 năm 2017
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUÂT
TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
TP. Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 3 năm 2017

NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Họ tên sinh viên: 1. HOÀNG VĂN DIỄN
2. CAO SĨ SƠN

MSSV: 13145051
MSSV: 13145219

Chuyên ngành: Công nghệ Kỹ thuật ô tô

Mã ngành đào tạo: ...................

Hệ đào tạo: Đại học chính quy


Mã hệ đào tạo: .........................

Khóa:

Lớp: 131451

2013-2017

1. Tên đề tài
NGHIÊN CỨU HỆ THỐNG PHANH ABS, EBD, TRC, VSC, HAC TRÊN Ô TÔ TOYOTA
INNOVA 2016 2.0V
2. Nhiệm vụ đề tài
- Hiểu rõ về kết cấu chung, nhiệm vụ, chức năng của hệ th ống phanh ABS và
các hệ thống an toàn chủ động khi phanh.
- Hiểu rõ sơ đồ mạch điện của hệ thống phanh, tín hiệu, xử lý của hệ thống,
hoạt động ở từng trường hợp cụ thể.
- Chức năng của hệ thống chuẩn đoán, các thao tác chuẩn đoán và kh ắc phục
lỗi trên hệ thống.
- Kết luận.
3. Sản phẩm của đề tài
- Tập thuyết minh.
4. Ngày giao nhiệm vụ đề tài: 27/3/2017
5. Ngày hồn thành nhiệm vụ: 24/7/2017
TRƯỞNG BỘ MƠN

CÁN BỘ HƯỚNG DẪN

4



TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUÂT TP. HCM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc

KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
Bộ mơn: ĐIỆN Ơ TÔ

PHIẾU NHẬN XÉT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
(Dành cho giảng viên hướng dẫn)
Họ và tên sinh viên: HOÀNG VĂN DIỄN

MSSV:

13145051 Hội đồng:……1……

Họ và tên sinh viên: CAO SĨ SƠN

MSSV:

13145219 Hội đồng:……1……

Tên đề tài: NGHIÊN CỨU HỆ THỐNG PHANH ABS, EBD, TRC, VSC, HAC TRÊN Ô TÔ

TOYOTA INNOVA 2016 2.0V
Ngành đào tạo: Cơng nghệ Kỹ thuật Ơ tơ
Họ và tên GV hướng dẫn: Th.S NGUYỄN VĂN THÌNH
Ý KIẾN NHẬN XÉT
1. Nhận xét về tinh thần, thái độ làm việc của sinh viên (không đánh máy)
........................................................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................

2. Nhận xét về kết quả thực hiện của ĐATN(khơng đánh máy)
2.1.Kết cấu, cách thức trình bày ĐATN:
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................

2.2 Nội dung đồ án:
(Cơ sở lý luận, tính thực tiễn và khả năng ứng dụng của đồ án, các h ướng nghiên c ứu có th ể ti ếp t ục phát
triển)
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................

5


........................................................................................................................................................................................................................

2.3.Kết quả đạt được:
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................................................

2.4. Những tồn tại (nếu có):
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................

3. Đánh giá:
TT
1

2

Điểm
tối đa

Mục đánh giá
Hình thức và kết cấu ĐATN

Điểm đạt
được

30

Đung format với đây đủ cả hình thức và nội dung của các mục

10


Mục tiêu, nhiệm vụ, tổng quan của đề tài

10

Tính cấp thiết của đề tài

10

Nội dung ĐATN

50

Khả năng ứng dụng kiến thức toán học, khoa h ọc và kỹ thu ật,
khoa học xa hội…

5

Khả năng thực hiện/phân tích/tổng hợp/đánh giá

10

Khả năng thiết kế chế tạo một hệ thống, thành ph ân, ho ặc quy
trình đáp ứng yêu câu đưa ra với những ràng buộc thực tế.

15

Khả năng cải tiến và phát triển

15


Khả năng sử dụng công cụ kỹ thuật, phân mềm chuyên ngành…

5

3

Đánh giá về khả năng ứng dụng của đề tài

10

4

Sản phẩm cụ thể của ĐATN

10

Tổng điểm

100

4. Kết luận:
 Được phép bảo vệ
 Không được phép bảo vệ
TP.HCM, ngày

tháng

năm 2017

Giảng viên hướng dẫn

6


((Ký, ghi rõ họ tên)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THT TP. HCM

KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc

Bộ mơn: ĐIỆN Ơ TƠ

PHIẾU NHẬN XÉT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
(Dành cho giảng viên phản biện)
Họ và tên sinh viên: HOÀNG VĂN DIỄN

MSSV:

13145051 Hội đồng:……1……

Họ và tên sinh viên: CAO SĨ SƠN

MSSV:

13145219 Hội đồng:……1……

Tên đề tài: NGHIÊN CỨU HỆ THỐNG PHANH ABS, EBD, TRC, VSC, HAC TRÊN Ô TÔ


TOYOTA INNOVA 2016 2.0V
Ngành đào tạo: Cơng nghệ Kỹ thuật Ơ tơ
Họ và tên GV phản biện: (Mã GV):...................................................................................................................
Ý KIẾN NHẬN XÉT
1. Kết cấu, cách thức trình bày ĐATN:
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................

2. Nội dung đồ án:
(Cơ sở lý luận, tính thực tiễn và khả năng ứng dụng của đồ án, các h ướng nghiên c ứu có th ể ti ếp t ục phát
triển)
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................

3. Kết quả đạt được:
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................

4. Những thiếu sót và tồn tại của ĐATN:
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................

7



........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................

5. Câu hỏi:
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................

6. Đánh giá:
TT
1.

2.

Mục đánh giá
Hình thức và kết cấu ĐATN

Điểm
tối đa

30

Đung format với đây đủ cả hình thức và nội dung của các mục

10

Mục tiêu, nhiệm vụ, tổng quan của đề tài

10

Tính cấp thiết của đề tài

10

Nội dung ĐATN

Điểm đạt
được

50

Khả năng ứng dụng kiến thức toán học, khoa h ọc và kỹ thu ật,
khoa học xa hội…

5

Khả năng thực hiện/phân tích/tổng hợp/đánh giá

10


Khả năng thiết kế, chế tạo một hệ thống, thành phân, ho ặc quy
trình đáp ứng yêu câu đưa ra với những ràng buộc thực tế.

15

Khả năng cải tiến và phát triển

15

Khả năng sử dụng công cụ kỹ thuật, phân mềm chuyên ngành…

5

3.

Đánh giá về khả năng ứng dụng của đề tài

10

4.

Sản phẩm cụ thể của ĐATN

10

Tổng điểm

100

7. Kết luận:

 Được phép bảo vệ
8




Không được phép bảo vệ
TP.HCM, ngày

tháng 07 năm 2017

Giảng viên phản biện
((Ký, ghi rõ họ tên)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUÂT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

XÁC NHẬN HOÀN THÀNH ĐỒ ÁN
Tên đề tài: NGHIÊN CỨU HỆ THỐNG PHANH ABS, EBD, TRC, VSC, HAC TRÊN Ô TÔ
TOYOTA INNOVA 2016 2.0V
Họ và tên Sinh viên: 1. HOÀNG VĂN DIỄN
2. CAO SĨ SƠN

MSSV:

13145051

MSSV: 13145219


Ngành: Công nghệ Kỹ thuật ô tơ
Sau khi tiếp thu và điều chỉnh theo góp ý của giảng viên hướng d ẫn, gi ảng viên
phản biện và các thành viên trong hội đồng bảo về. Đồ án t ốt nghi ệp đã đ ược
hoàn chỉnh đúng theo yêu cầu về nội dung và hình thức.
Chủ tịch Hội đồng: ..........................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Giảng viên hướng dẫn: ..................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Giảng viên phản biện: ...................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
9


Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng 07 năm 2017

10


LỜI CẢM ƠN
Trong thời gian học tại trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP. Hồ Chí
Minh, chúng em đã được học hỏi và lĩnh hội nhiều ki ến thức quý báu từ quý
thầy cô, để làm nền tảng cho việc nghiên cứu và ti ếp cận thêm nhi ều tài
liệu mới một cách có hiệu quả.
Trong q trình thực hiện đồ án tốt nghi ệp, chúng em xin chân thành

cảm ơn:
Ban giám hiệu Trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Tp. Hồ Chí Minh đã
tạo điều kiện cho chúng em theo học lớp đại học chính quy, chuyên ngành
Cơ Khí Động Lực.
Q Thầy Cơ tham gia giảng dạy lớp Đại học chính quy v ề đ ại c ương
và chun ngành Cơ khí động lực niên khóa 2013-2017 đã trang b ị cho
chúng em kiến thức giúp chúng em hoàn thành đồ án tốt nghi ệp.
Thầy hướng dẫn Th.S Nguyễn Văn Thình đã chia sẻ những kiến
thức, thơng tin rất bổ ích, hướng dẫn tận tình và đặc bi ệt những l ời khuyên
quý báu của Thầy cho chúng em trong thời gian chúng em làm đ ồ án t ốt
nghiệp.
Các Thầy phản biện đóng góp những ý kiến quý báu giúp chúng em
hoàn thiện nội dung đồ án tốt nghiệp
Anh Huỳnh Tấn Thuyết, phó giám đốc cơng ty Toyota Biên Hịa đã
cung cấp cho chúng em những thơng tin chun mơn q báu, đ ể từ đó
chúng em có cơ sở nghiên cứu một cách chuyên sâu, hệ th ống và ti ếp c ận
tốt với tình hình phát triển thực tế của hệ thống phanh ABS trên dịng xe
Toyota Innova.
Cuối cùng, trong q trình thực hiện đồ án, do trình độ ti ếng Anh cịn h ạn
hẹp cũng như kinh nghiệm thực tiễn còn hạn chế nên khó có th ể tránh khỏi
sai sót, rất mong quý Thầy Cơ bỏ qua. Qua đó, chúng em cũng rất mong
nhận được ý kiến đóng góp của q Thầy Cơ để chúng em có thể hồn
thiện tốt đồ án tốt nghiệp này.
Sinh viên th ực hi ện
11


Hồng Văn Di ễn
Cao Sĩ S ơn


TĨM TẮT
Ở đề tài này, chúng em tập trung nghiên cứu về cấu tạo, nguyên lý
hoạt động, chức năng, sơ đồ mạch điện và phương pháp chẩn đoán hệ
thống phanh trên xe Toyota innova 2016 bản 2.0V: hệ th ống chống bó
cứng khi phanh (ABS), hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD), h ệ
thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA), hệ thống điều khi ển lực kéo (TRC), h ệ
thống điều khiển ổn định xe (VSC) và hệ th ống hỗ trợ khởi hành ngang
dốc (HAC).
Trong phần cấu tạo chúng em đi sâu vào cấu tạo và chức năng các
chi tiết, và nêu khái quát về các nguyên lý áp dụng.
Trong phần ngun lý hoạt động thì đi sâu vào tín hiệu đ ầu vào, tín
hiệu đầu ra, mạch điều khiển thủy lực. Chuyển nội dung từ phức tạp sang
nội dung dễ hiểu hơn.
Trong phần mạch điện, chúng em đi vào giải thích cách th ức ho ạt
động, tín hiệu đầu vào, xử lý, tín hiệu đầu ra của từng cụm bộ ph ận của
hệ thống.
Trong phần hướng dẫn chẩn đoán, sửa chữa, chúng em trình bày
cách thức kiểm tra dữ liệu của hệ thống, cách chẩn đoán l ỗi và khắc phục
hư hỏng với máy chẩn đoán và dụng cụ đặc biệt của hãng Toyota.
Tham khảo tài liệu và tiếp cận với đề tài thông qua internet, tài li ệu
của hãng, dịch tiếng nước ngồi, tổng hợp tài liệu, phân tích và gi ải quy ết
vấn đề.
Kết quả là hiểu rõ về các cấu tạo và nguyên lý hoạt động và phương
pháp chẩn đoán, sửa chữa cơ bản của các hệ th ống trong đề tài, nâng cao

12


được vốn tiếng Anh cần thiết và cuốn thuyết minh có thể làm một tư li ệu
cho các sinh viên ngành ôtô.


MỤC LỤC

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU
ABS

-

Anti-lock Braking System

EBD

-

Electronic Brakeforce Distribution

BA

-

Brake Assist System

TRC

-

Traction Control System

VSC


-

Vehicle Stability Control

HAC

-

Hill-start Assist Control

ECU

-

Electronic Control Unit

ECM

-

Electronic Control Module

ON/OFF -

Bật/Tắt
13


CAN


-

Controller Area Network

CANL

-

Đường truyền CAN thấp

CANH

-

Đường truyền CAN cao

DLC3

-

Giắc chẩn đoán của xe

GTS

-

Máy chẩn đoán

DTC


-

Mã lỗi của hệ thống

IG

-

Ignition

A3

-

Chân giắc nối với bộ chấp hành phanh

CPU

-

Central Processing Unit

VSC OFF SW

Công tắc tắt chế độ VSC

+ BM

-


Cực cấp nguồn cho rơle mơtơ

+ BS

-

Cực cấp nguồn cho rơle điện từ

FR-

-

Tín hiệu vào ECU, cực âm cảm biến tốc độ trước phải

FR+

-

Tín hiệu vào ECU cực dương biến tốc độ trước phải

FL-

-

Tín hiệu vào ECU cực âm cảm biến tốc độ trước trái

FR+

-


Tín hiệu vào ECU cực dương biến tốc độ trước trái

CSW

-

Cực đầu vào ECU công tắc VSC OFF

GND2

-

Cực nối mát mô tơ bơm

RR-

-

Tín hiệu vào ECU cực âm cảm biến tốc độ sau phải

RR+

-

Tín hiệu vào ECU cực âm dương biến tốc độ sau phải

RL-

-


Tín hiệu vào ECU cực dương cảm biến tốc độ sau trái

RL+

-

Tín hiệu vào ECU cực âm dương biến tốc độ sau trái

IG1

-

Cực nguồn cấp cho ECU kiểm sốt trượt

STP

-

Tín hiệu cơng tắc đèn báo phanh

GND1

-

Nối mát ECU kiểm soát trượt (bộ chấp hành phanh)

TS

-


Cực kiểm tra tín hiệu đầu vào

ACC

-

Cực cấp nguồn cho phụ tải

M-

-

Tín hiệu hoạt động của cực âm mơtơ điều khiển bướm ga.

M+

-

Tín hiệu hoạt động của cực dương của môtơ điều khi ển bướm

ga
14


VTA1

-

Tín hiệu cảm biến vị trí bướm ga (để điều khiển động cơ)


VCTA

-

Nguồn điện cấp cho cảm biến vị trí ga

+BM

-

Nguồn điện cấp cho mơtơ điều khiển bướm ga

VTA2

-

Tín hiệu cảm biến vị trí bướm ga (để phát hiện sự cố cảm bi ến

-

Cấp mát cảm biến vị trí bướm ga

chính)
ETA

NE+ NE-

Tín hiệu cảm biến vị trí trục khuỷu

DANH MỤC HÌNH

Hình 2.1 Đường đặc tính cơng suất, mơ men..........................................................................5
Hình 3.1 Sự khác nhau giữa xe có hệ thống phanh ABS và khơng có ABS...................7
Hình 3.2 Chu trình điều khiển hệ thống phanh ABS7
Hình 3.3 Sơ đồ điều khiển phanh trên dường ma sát cao9
Hình 3.5 Vị trí của bộ chấp hành phanh và các cảm biến tốc độ bánh trước, bánh
sau 12
15


Hình 3.6 Vị trí cụm đồng hồ táp lơ và cơng tắc phanh......................................................13
Hình 3.7 Sơ đồ ngun lý của hệ thống phanh ABS...........................................................14
Hình 3.8 Sơ đồ điều khiển hệ thống phanh ABS................................................................15
Hình 3.9 Cảm biến tốc độ bánh xe............................................................................................16
Hình 3.10 Cấu tạo của cảm biến tốc độ bánh xe................................................................16
Hình 3.11 Nguyên lý hoạt động của cảm biến tốc độ......................................................17
Hình 3.12 Cảm biến độ lệnh và cảm biến gia tốc ngang được tích hợp bên trong
cảm biến túi khí............................................................................................................................... 18
Hình 3.13 Cấu tạo của cảm biến độ lệch thân xe..............................................................18
Hình 3.14 Cấu tạo của cảm biến gia tốc ngang...................................................................18
Hình 3.15 Cảm biến góc lái loại Hall
Hình 3.16 Tín hiệu góc lái từ hai cảm biến Hall
Hình 3.17 Sơ đồ điều khiển hỗ trợ lực phanh.....................................................................22
Hình 3.18 ECU kiểm sốt trượt thực hiện kiểm tra ban đầu.......................................23
Hình 3.19 Cấu tạo bộ chấp hành phanh ABS........................................................................24
Hình 3.20 Sơ đồ cụm chấp hành phanh ABS........................................................................24
Hình 3.21 Van điện từ ở các quá trình tăng, giữ, giảm áp suất....................................25
Hình 3.22 Mạch điều khiển thủy lực khi phanh bình thường.......................................26
Hình 3.23 Mạch điều khiển thủy lực ở chế độ giữ áp......................................................27
Hình 3.24 Mạch điều khiển thủy lực ở chế độ giảm áp..................................................28
Hình 3.25 Mạch điều khiển thủy lực ở chế độ tăng áp...................................................29

Hình 4.1 Sơ đồ biểu diễn lực phanh khi có hỗ trợ phanh khẩn cấp BA ...................32
Hình 4.2 Các chân của một cảm biến xy lanh phanh chính............................................33
Hình 4.3 Van điện từ ngắt xy lanh phanh chính..................................................................34
Hình 4.4 Sơ đồ bộ chấp hành hệ thống hỗ tợ lực phanh...............................................34
Hình 5.1 Mơ tả chức năng hệ thống EBD...............................................................................36
Hình 5.2 Nguyên lý hoạt động của hệ thống EBD..............................................................37
Hình 6.1 Mơ tả hoạt động của TRC...........................................................................................39
Hình 6.2 Sơ đồ hệ thống TRC......................................................................................................40
Hình 6.3 Sơ đồ điều khiển TRC..................................................................................................41
16


Hình 6.4 Đồ thị điều khiển hệ thống TRC.............................................................................42
Hình 6.5 Tổng quan về mạch thủy lực....................................................................................44
Hình 7.1 Lợi ích của hệ thống VSC khi vào cua...................................................................59
Hình 7.2 Các trang bị cơ bản trên một hệ thống VSC........................................................50
Hình 7.3 Sơ đồ biểu diễn lực khi xe quay vịng....................................................................51
Hình 7.4 Chu trình điều khiển hệ thống VSC.......................................................................52
Hình 7.5 Các bộ phận của hệ thống VSC................................................................................54
Hình 7.6 Nguyên lý hoạt động của hệ thống........................................................................54
Hình 7.7 Mơ tả khi ơ tơ quay vịng thiếu.................................................................................56
Hình 7.8 Mơ tả khi ơ tơ quay vịng thừa..................................................................................56
Hình 7.9 Mơ tả khi ơ tơ tránh chướng ngại vật....................................................................57
Hình 7.10 So sánh tổng quát giữa xe có VSC và xe khơng có VSC..................................58
Hình 7.11 Sơ đồ hoạt động của bộ chấp hành phanh khi VSC hoạt động...............60
Hình 7.12 Sơ đồ hoạt động của bộ chấp hành phanh khi VSC hoạt động...............62
Hình 8.1 Mơ tả sơ lược hệ thống HAC.....................................................................................65
Hình 8.2 Sơ đồ nguyên lý cảm biến mô men xoay và cảm biến gia tốc.....................66
Hình 8.3 Mơ tả q trình tăng áp suất lên.............................................................................67
Hình 8.4 Mơ tả mơmen phanh q trình tăng áp suất lên...............................................78

Hình 8.5 Hoạt động mạch dầu quá trình tăng áp..............................................................78
Hình 8.6 Mơ tả q trình duy trì áp suất...............................................................................69
Hình 8.7 Mơ men phanh q trình duy trì áp suất.............................................................69
Hình 8.8 Hoạt động mạch dầu quá trình giữ áp................................................................70
Hình 8.9 Mơ tả q trình giảm bớt áp suất...........................................................................70
Hình 8.10 Mơ men phanh q trình giảm bớt áp suất......................................................71
Hình 8.11 Hoạt động mạch dầu quá trình giảm bớt áp suất.......................................71
Hình 8.12 Mơ tả q trình giảm áp suất.................................................................................72
Hình 8.13 Mơ men phanh q trình giảm bớt áp suất......................................................72
Hình 9.1 Các ký hiệu cực của ECU kiểm sốt trượt...........................................................79
Hình 9.2 Cơng tắc VSC OFF...........................................................................................................83
Hình 9.3 Đường bus CAN...............................................................................................................84
17


Hình 9.4 Cấu trúc một nút CAN..................................................................................................85
Hình 9.5 Đường CANH.................................................................................................................... 85
Hình 9.5 Đường CANL.....................................................................................................................85
Hình 9.6 Xác định trạng thái bus thơng qua sai lệch áp...................................................86
Hình 9.7 Sơ đồ mạch điện cảm biến góc xoay vơ lăng.....................................................88
Hình 9.8 Sơ đồ mạch điện bộ chấp hành bướm ga...........................................................89
Hình 10.1 Vị trí các cực TS, TC và CG trên giắc chẩn đốn DLC3106
Hình 10.2 Thời gian nháy đèn ở chế độ kiểm tra mã ánh sáng.................................106
Hình 11.1 Nguồn cấp cho ECU..................................................................................................111
Hình 11.2 Các cực của giắc A3..................................................................................................111
Hình 11.3 Các cực của giắc A3..................................................................................................112
Hình 11.4 Các tín hiệu ra của cảm biến tốc.......................................................................113
Hình 11.5 Lỗ láp ráp cảm biến.................................................................................................114
Hình 11.6 Mạch cơng tắc đèn phanh.....................................................................................116
Hình 11.7 Các cực của giắc A3116

Hình 11.8 Mạch rơle mơtơ ABS118
Hình 11.9 Các cực của giắc A3..................................................................................................119
Hình 11.10 Các cực của giắc A3

119

18


Chương 1
TỔNG QUAN
1.1.

Lý do chọn đề tài
Ngày nay, những chiếc ô tô đã tr ở nên quen thu ộc v ới chúng ta h ơn bao
giờ hết và mỗi chúng ta dù ít hay nhiều đều hưởng ti ện ích mà chúng mang
lại. Nhưng song song cùng với sự phát tri ển của ngành giao thông v ận t ải là
những vụ tai nạn ngày càng tăng bởi rất nhiều ngun nhân, trong đó có
ngun nhân về tính an tồn của các phương tiện tham gia giao thông trên
đường, ô tơ cũng là một trong số các phương tiện đó. Vì v ậy, nhu cầu c ấp
thiết đặt ra là cần có các hệ thống an tồn được trang bị trên các ph ương
tiện tham gia giao thông, cũng như các biện pháp bảo v ệ an toàn cho con
người.
Đứng trước nhu cầu cấp bách đó rất nhiều các thiết bị đã được nghiên cứu
và phát triển nhằm giảm thiểu tai nạn xuống mức thấp nhất có th ể. Ngành
cơng nghiệp ơ tơ cũng khơng loại khỏi nhu cầu đó, hầu hết các hãng ô tô trên
thế giới đều đã dành những khoảng kinh phí rất lớn cho việc nghên c ứu tích
hợp các hệ thống an tồn trên các dịng xe của mình. Ngày nay, g ần nh ư tồn
bộ các hệ thống tổng thành nên ơ tơ đều có sự can thi ệp của các h ệ th ống
tích hợp cơ khí hay điện tử nhằm tạo ra tiện nghi và an toàn cao nh ất cho

người sử dụng.
Hiện tại, có rất nhiều hệ thống được nghiên cứu và ứng dụng trên xe của
các hãng sản xuất ô tô và chúng mang lại hi ệu quả rõ r ệt cho người s ử d ụng:
hệ thống chống bó cứng bánh xe khi phanh ABS; hệ thống phân ph ối l ực
phanh điện tử EBD; hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, hệ th ống đi ều
khiển lực kéo TRC; hệ thống điều khiển ổn định xe VSC; hệ th ống h ỗ tr ợ
khởi hành ngang dốc HAC
Sự u thích và mong muốn tìm hiểu thêm v ề cấu tạo, nguyên lý hoạt
động, đọc hiểu sơ đồ mạch điện và chuẩn đoán, sửa chữa của các h ệ th ống
này trên dòng xe Toyota Innova.

1.2.

Mục tiêu của đề tài
19


Tìm hiểu về cấu tạo, nguyên lý hoạt động, sơ đồ mạch đi ện, chu ẩn đoán
và sửa chữa của các hệ thống ABS, EBD, BA, TRC, VSC, HAC trên xe Toyota
Innova.
1.3.

Phạm vi nghiên cứu

- Đề tài không đi sâu vào tính tốn và tính chất v ật lý mà tr ọng tâm c ủa đ ề tài
là nghiên cứu về cấu tạo và nguyên lý hoạt động của các hệ thống trên xe.
- Tìm hiểu sơ đồ mạch điện
- Nêu khái quát về một số lỗi hư hỏng thường gặp của các hệ thống trên xe.
- Hướng dẫn sử dụng, chẩn đoán và bảo dưỡng ở một số hệ thống.
1.4. Phương pháp nghiên cứu

- Tham khảo tài liệu: thông qua tài liệu đào tạo của hãng Toyota, d ịch ti ếng
-

nước ngoài, internet, tài liệu thống kê, biểu đồ, sơ đồ.
Tổng hợp tài liệu, phân tích tài liệu, giải quyết các vướng mắc, kết luận.

20


Chương 2
TỔNG QUAN VỀ Ơ TƠ TOYOTA INNOVA 2016 2.0V
1.1

Thơng số kỹ thuật

ĐỘNG CƠ
Động cơ xăng, VVT-i kép, 4

Loại

xylanh thẳng hàng, 16 van DOHC

Dung tích xylanh (l)

2

Mơ men xoắn cực đại ( Nm/rpm)

183 / 4000


Công suất cực đại (kW/rpm)

102 / 5600

Tiêu chuẩn khí thải

Euro 4

Bố trí động cơ

Đặt phía trước

Vật liệu gia công thân, nắp động cơ

Hợp kim nhôm
HỘP SỐ

Loại

Tự động 6 cấp
21


HỆ THỐNG TREO
Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh

Treo trước

cân bằng
Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và


Treo sau

tay đòn bên
HỆ THỐNG PHANH

Loại

Phanh đĩa trước, phanh trống sau

Hệ thống chống bó cứng phanh

ABS

Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp

BA

Hệ thống phân bố lực phanh điện tử

EBD

Hệ thống cân bằng điện tử

VSC

Hệ thống điều khiển lực kéo

TRC


Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc

HAC

Đèn báo phanh khẩn cấp

ABL

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe

Phía sau
SỨC CHỨA

Số ghế

7

KÍCH THƯỚC VÀ KHỐI LƯỢNG
Chiều dài cơ sở (mm)

2750

Chiều dài (mm)

4735

Chiều rộng (mm)

1830


Chiều cao (mm)

1795

Khoảng sáng gầm xe (mm)

178

1.2

Đường đặc tính cơng suất, mơ men.
22


Hình 2.1 Đường đặc tính cơng suất, mơ men.

Chương 3
HỆ THỐNG CHỐNG BÓ CỨNG PHANH - ABS
( ANTI-LOCK BRAKING SYSTEM )
3.1. Chức năng hệ thống phanh ABS

- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS viết tắt là (Anti-lock Braking System).
- Chức năng của hệ thống phanh thông thường là để giảm tốc độ hay dừng xe.
Đối với hệ thống phanh thơng thường, để điều khiển được ổn định thì lực
cản hệ thống phanh phải nhỏ hơn lực cản giữa lốp và mặt đường. Còn khi
lực cản hệ thống phanh lớn hơn lực cản giữa lốp và mặt đường thì bánh xe

23



bắt đầu bó cứng và bị trượt lết. Dẫn đến các bánh xe d ẫn h ướng khơng cịn
khả năng điều khiển lái được nữa.
- Hệ thống phanh ABS điều khiển áp suất dầu tác dụng lên các xy lanh bánh xe
để ngăn khơng cho nó bị bó cứng khi phanh trên đường tr ơn hay khi phanh
gấp. Nó đảm bảo tính ổn định dẫn hướng trong q trình phanh.

3.2. Ưu điểm hệ thống phanh ABS

- Sự khác nhau giữa xe có phanh ABS và xe khơng phanh ABS :

Hình 3.1 Sự khác nhau giữa xe có hệ thống phanh ABS và khơng có ABS
- Nhìn vào hình minh họa trên chúng ta có th ể th ấy đối v ới xe khơng đ ược
trang bị

ABS thì sau khi phanh khơng có khả năng đi ều khi ển lái thay đ ổi

hướng di chuyển để tránh vật cản phía trước (đâm vào vật cản nếu có) và
quãng đường phanh dài hơn. Còn đối với trường hợp trang bị hệ th ống
phanh ABS, sau khi phanh xe vẫn có khả năng điều khi ển đ ể thay đ ổi h ướng
chuyển động tránh vật cản phía trước (nếu có) do bánh xe khơng bị khóa
cứng, ngồi ra qng đường phanh ngắn hơn.
- Ưu điểm: Hệ thống phanh chống bó cứng bánh xe (ABS) là một h ệ th ống
điều khiển cho hệ thống phanh hiện đại có khả năng khai thác hi ệu qu ả
phanh tối đa của xe trong những tình huống quan trọng, trong mọi điều ki ện
đường xá. Các ưu điểm chính của ABS là:
+ Ổn định hướng khi phanh.
24


+ Duy trì điều khiển lái.

+ Quãng đường phanh ngắn nhất có thể, giảm hao mịn lốp.

3.3.
3.3.1.

Cấu tạo và ngun lý hoạt động hệ thống phanh ABS
Chu trình điều khiển hệ thống phanh ABS

Hình 3.2 Chu trình điều khiển hệ thống phanh ABS
Chu trình điều khiển ABS bao gồm:
- Hệ thống điều khiển: lực phanh ở các bánh xe, ma sát giữa bánh xe và m ặt
đường.
- Yếu tố ảnh hưởng: điều kiện mặt đường, điều kiện phanh, tải trọng của xe
và tình trạng lốp xe (lốp bị mịn hoặc áp suất lốp thấp).
- Bộ điều khiển: cảm biến tốc độ bánh xe, bộ điều khiển ABS.
- Biến điều khiển: tốc độ của các bánh xe và các thông s ố nh ận được từ các
cảm biến như gia tốc và độ trượt.
- Tín hiệu đầu vào: lực tác dụng lên bàn đạp phanh của người lái (áp su ất
phanh phụ thuộc vào người lái).



Tín hiệu điều khiển

Việc lựa chọn các tín hiệu điều khiển thích hợp là nhân tố chính trong vi ệc
quyết định tính hiệu quả của quá trình điều khiển ABS.
25



×