TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGHIÊN CỨU VÀ THI CƠNG HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
MƠ HÌNH HỘP SỐ TỰ ĐỘNG A140E
SVTH : NGUYỄN ĐÌNH DU
MSSV: 13145054
SVTH : TRẦN PHƯỚC NGHĨA
MSSV: 13145172
GVHD: GV.ThS THÁI HUY PHÁT
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 7 năm 2017.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô
Tên đề tài
NGHIÊN CỨU VÀ THI CƠNG HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
MƠ HÌNH HỘP SỐ TỰ ĐỘNG A140E
SVTH : NGUYỄN ĐÌNH DU
MSSV: 13145054
SVTH : TRẦN PHƯỚC NGHĨA
MSSV: 13145172
GVHD: GV.ThS THÁI HUY PHÁT
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 7 năm 2017.
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
TP. Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 03 năm 2017.
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Họ t n sinh vi n 1: Nguyễn Đ nh Du
MSSV: 13145054
2: Trần Ph ớ Ngh
MSSV: 13145172
Chuy n ng nh: C ng nghệ ỹ thu t
Hệ
t
M ng nh
o t o: Chính quy
M hệ
Kh : 2013
o t o: 52510205
o t o:
ớp: 131454A
1. Tên đề tài: Nghi n ứu thi
ng hệ thống iều hiển m h nh hộp số tự ộng 140E.
2. Nhiệm vụ đề tài:
1) Tổng qu n về ề t i nghi n ứu.
2) C sở
thuyết về hộp số tự ộng 140E.
3) Giới thiệu về m h nh hộp số tự ộng 140E.
4) Thi
ng v h ớng
5) Tổng ết
n sử ụng m h nh.
iến nghị về ề t i.
3. Sản phẩm đề tài: 01 t p báo áo ết quả nghi n ứu v 02
4. Ngày giao nhiệm vụ đề tài: 27 03 2017
CD.
ế ho h hính thứ 13 06 2017 .
5. Ngày hoàn thành nhiệm vụ: 25/07/2017.
TRƯỞNG BỘ MÔN
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
Bộ môn khung gầm
PHIẾU NHẬN XÉT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
(Dành cho giảng viên hướng dẫn)
Họ v t n sinh vi n: NGUYỄN ĐÌNH DU
MSSV: 13145054
Hội ồng: …………...
Họ v t n sinh vi n: TRẦN PHƯỚC NGHĨ
MSSV: 13145172 Hội ồng:…………....
T n ề t i: NGHIÊN CỨU VÀ THI CƠNG HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN MƠ HÌNH HỘP SỐ TỰ
ĐỘNG 140E.
Ng nh
o t o: C ng nghệ ỹ thu t
Họ v t n GV h ớng
t
n: GV.ThS THÁI HUY PHÁT
Ý KIẾN NHẬN XÉT
1. Nhận xét về tinh thần, thái độ làm việc của sinh viên (không đánh máy)
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
2. Nhận xét về kết quả thực hiện của ĐATN(không đánh máy)
2.1.Kết cấu, cách thức trình bày ĐATN:
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
2.2 Nội dung đồ án:
(Cơ sở lý luận, tính thực tiễn và khả năng ứng dụng của đồ án, các hướng nghiên cứu có thể tiếp tục phát triển)
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
2.3.Kết quả đạt được:
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
2.4. Những tồn tại (nếu có):
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
3. Đánh giá:
1.
2.
Điểm
tối đa
Mục đánh giá
TT
Hình thức và kết cấu ĐATN
Điểm đạt
được
30
Đ ng format với đ y đủ cả hình thức và nội dung của các mục
10
Mục tiêu, nhiệm vụ, tổng quan của đề tài
10
Tính cấp thiết của đề tài
10
Nội dung ĐATN
50
Khả năng ứng dụng kiến thức toán học, khoa học và kỹ thuật, khoa
học hội
5
Khả năng thực hiện/phân tích/tổng hợp/đánh giá
10
Khả năng thiết kế chế tạo một hệ thống, thành ph n, hoặc quy trình
đáp ứng yêu c u đưa ra với những ràng buộc thực tế.
15
Khả năng cải tiến và phát triển
15
Khả năng sử dụng công cụ kỹ thuật, ph n mềm chuyên ngành
5
3.
Đánh giá về khả năng ứng dụng của đề tài
10
4.
Sản phẩm cụ thể của ĐATN
10
Tổng điểm
100
4. Kết luận:
Đ ợ phép bảo vệ
Kh ng ợ phép bảo vệ
TP.HCM ng y
tháng 07 năm 2017
Giảng vi n h ớng n
((Ký, ghi rõ họ tên)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
Bộ môn khung gầm
PHIẾU NHẬN XÉT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
(Dành cho giảng viên phản biện)
Họ v t n sinh vi n: NGUYỄN ĐÌNH DU
MSSV: 13145054
Hội ồng: …………....
Họ v t n sinh vi n: TRẦN PHƯỚC NGHĨ
MSSV: 13145172 Hội ồng:…………....
T n ề t i: NGHIÊN CỨU VÀ THI CƠNG HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN MƠ HÌNH HỘP SỐ TỰ
ĐỘNG 140E.
Ng nh
o t o: C ng nghệ ỹ thu t
t
Họ v t n GV phản biện: GVC.ThS NGUYỄN VĂN TOÀN
Ý KIẾN NHẬN XÉT
1. Kết cấu, cách thức trình bày ĐATN:
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
2. Nội dung đồ án:
(Cơ sở lý luận, tính thực tiễn và khả năng ứng dụng của đồ án, các hướng nghiên cứu có thể tiếp tục phát triển)
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
3. Kết quả đạt được:
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
4. Những thiếu sót và tồn tại của ĐATN:
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
5. Câu hỏi:
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
6. Đánh giá:
1.
2.
Điểm
tối đa
Mục đánh giá
TT
Hình thức và kết cấu ĐATN
Điểm đạt
được
30
Đ ng format với đ y đủ cả hình thức và nội dung của các mục
10
Mục tiêu, nhiệm vụ, tổng quan của đề tài
10
Tính cấp thiết của đề tài
10
Nội dung ĐATN
50
Khả năng ứng dụng kiến thức toán học, khoa học và kỹ thuật, khoa
học hội
5
Khả năng thực hiện/phân tích/tổng hợp/đánh giá
10
Khả năng thiết kế, chế tạo một hệ thống, thành ph n, hoặc quy trình
đáp ứng yêu c u đưa ra với những ràng buộc thực tế.
15
Khả năng cải tiến và phát triển
15
Khả năng sử dụng công cụ kỹ thuật, ph n mềm chuyên ngành
5
3.
Đánh giá về khả năng ứng dụng của đề tài
10
4.
Sản phẩm cụ thể của ĐATN
10
Tổng điểm
100
7. Kết luận:
Đ ợ phép bảo vệ
Kh ng ợ phép bảo vệ
TP.HCM ng y
tháng 07 năm 2017
Giảng vi n phản biện
(Ký, ghi rõ họ tên)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
XÁC NHẬN HỒN THÀNH ĐỒ ÁN
T n ề t i: Nghi n ứu v thi
ng hệ thống iều hiển m h nh hộp số tự ộng 140E.
Họ v t n Sinh vi n 1: Nguyễn Đ nh Du
MSSV: 13145054
2: Trần Ph ớ Ngh
MSSV: 13145172
Ng nh: C ng nghệ Kỹ thu t
S u hi tiếp thu v
biện v
t
iều hỉnh theo g p
ủ Giảng vi n h ớng
á th nh vi n trong Hội ồng bảo về. Đồ án tốt nghiệp
theo y u ầu về nội ung v h nh thứ .
Chủ tị h Hội ồng:
Giảng vi n h ớng
n:
Giảng vi n phản biện:
Tp. Hồ Chí Minh ng y
tháng
năm 2017.
n Giảng vi n phản
ợ ho n hỉnh úng
LỜI CẢM ƠN
Trong quá tr nh họ t p t i ho C Khí Động ự – Tr ờng Đ i Họ S Ph m Kỹ
Thu t Th nh Phố Hồ Chí Minh nhờ sự qu n tâm v giúp ỡ ủ qu Thầy C
tí h ũy
ợ th m nhiều iến thứ v
Thời gi n
nt pv
nh
inh nghiệm trong ng nh nghề ủ m nh.
m ề t i tốt nghiệp vừ qu thự sự
ũng ố
i á
tí h ũy th m á
iến thứ
á
húng em
hoảng thời gi n giúp húng em
iến thứ
ợ
á thầy
truyền
t b n
iến thứ mới.
S u thời gi n t m hiểu v nghi n ứu ề t i: “NGHIÊN CỨU VÀ THI CƠNG HỆ
THỐNG ĐIỀU KHIỂN MƠ HÌNH HỘP SỐ TỰ ĐỘNG 140E”
ho n th nh.
Chúng em xin gửi lời cảm n chân th nh ến:
Thầy THÁI HUY PHÁT – Giảng vi n h ớng
n. Đ t n t nh giúp ỡ húng em
ho n th nh ề t i úng thời gi n quy ịnh.
Thầy ĐẶNG VŨ MINH ĐĂNG
thiết ế v
hỗ trợ húng em rất nhiều trong quá tr nh
hế t o m h nh.
Thầy Ê QU NG VŨ
t n t nh giúp ỡ húng em trong hệ thống iện iều
hiển m h nh.
T p thể qu Thầy C KHO
CƠ KHÍ ĐỘNG ỰC ùng to n thể qu Thầy C
Tr ờng Đ i Họ S Ph m Kỹ Thu t Th nh Phố Hồ Chí Minh
em
ợ những iến thứ
ũng nh ho n th nh tốt h
Mặ
ù
giúp ỡ húng
huy n m n ần thiết ể thự hiện ồ án tốt nghiệp
ng tr nh họ Đ i Họ .
ố gắng v nổ ự hết m nh hi thự hiện ề t i nh ng o iến thứ v
thời gi n òn h n hế n n h ng tránh hỏi những thiếu s t. Chúng em rất mong nh n
ợ những g p
ủ qu Thầy C
ể húng em
ợ
ề t i ho n thiện nhất.
Cuối ùng húng em kính hú to n thể qu Thầy C Tr ờng Đ i Họ S Ph m Kỹ
Thu t Th nh Phố Hồ Chí Minh ời hú sứ
hỏe v
ng tá tốt.
Nh m sinh vi n thự hiện
NGUYỄN ĐÌNH DU
TRẦN PHƯỚC NGHĨ
i
TÓM TẮT
Trong xu thế hội nh p hiện n y nền ng nghiệp Việt N m
h
hăn thử thá h v
ả những
hội ầy tiềm năng. Ng nh t Việt N m ũng h ng
ngo i ệ. Khi thế giới bắt ầu sản xuất t
ảnh hiện n y hi
bắt ầu sử
húng t
ng nghệ về sản xuất t
hữ v
ng ứng tr ớ nhiều
ắp ráp. B n
nh
hỉ
ợ nh n thấy húng trong tr nh
ủ thế giới
n tới ỉnh
thị tr ờng t Việt N m
o húng t mới
một thị tr ờng ầy
tiềm năng theo nh nh n ịnh ủ nhiều h ng sản xuất t tr n thế giới nh ng hiện n y
húng t mới hỉ h i thá
ợ ở mứ
ộ bu n bán ắp ráp v sử
Với sự phát triển m nh mẽ ủ tin họ trong v i trò
h
i sâu v o á ng nh sản xuất v
h ng hỉ
á sản phẩm ủ
n
ờng quá tr nh tự ộng
húng một trong số
t
m ho ng ời sử ụng ảm thấy thoải mái gần gũi với hiế xe ủ m nh thể
hiện phong á h ủ ng ời sở hữu húng. M sự tự ộng h
trong sử ụng. Đây
o ấp v
hữ .
o t i s o á hệ thống tự ộng u n
ần áp ụng ho á
òn nâng
o hệ số n to n
ợ tr ng bị ho òng xe
o i xe th ng ụng. V v y với ề t i
“NGHIÊN CỨU
VÀ THI CÔNG HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN MƠ HÌNH HỘP SỐ TỰ ĐỘNG
chúng em rất mong với ề t i n y em sẽ ủng ố tốt h n iến thứ
hi r tr ờng em
thể th m gi v o ng nh t
140E”
ợ truyền thụ ể
ủ Việt N m ể g p phần v o sự phát
triển hung ủ ng nh.
Với thời gian gần 4 tháng nghi n cứu v thi c ng thiết kế m h nh, chúng em
ho n th nh
ợ nhiệm vụ ề t i ặt ra. Sản phẩm ho n thiện gồm:
Một m h nh hộp số tự ộng A140E ho n chỉnh từ thiết kế, lắp ặt ến v n h nh.
Một t p thuyết minh, nội ung
ợ thể hiện rõ qua 6 ch
ng gồm:
CHƯƠNG 1: TỔNG QU N VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 2: TỔNG QU N VỀ HỘP SỐ TỰ ĐỘNG
CHƯƠNG 3: KHẢO SÁT HỘP SỐ TỰ ĐỘNG
140E TRÊN TOYOT
CAMRY LE
CHƯƠNG 4: GIỚI THIỆU, THIẾT KẾ MƠ HÌNH VÀ THI CƠNG HỆ THỐNG
ĐIỀU KHIỂN HỘP SỐ TỰ ĐỘNG 140E
CHƯƠNG 5: VẬN HÀNH
CHƯƠNG 6: KẾT UẬN VÀ KIẾN NGHỊ
ii
2
CD hứ fi e thuyết minh fi e Powerpoint v vi eo v n h nh m h nh. Với sự
nổ ự v tâm huyết ủ
húng em
em sẽ g p một phần n o
vi n
thể ễ
nh ho ề t i n y. Mong rằng sản phẩm ủ
v o ho t ộng giảng
ng qu n sát ho t ộng ủ
qu n nhất. Đồng thời thấy
á
y ủ Kho
giúp ho á b n sinh
hi tiết b n trong hộp số một á h trự
ợ quá tr nh ho t ộng ủ
á ph nh y hợp v
trong quá tr nh huyển số, tất ả sẽ hiển thị n bảng hiển thị th ng qu
Mặ dù chúng em
húng
á
á
hoá
ED.
nổ lực hết m nh ể ho n thiện ề t i, nh ng qu ng thời gian
gần 4 tháng ho ề t i củ chúng em l khá ít. V thế ề t i sẽ kh ng tránh khỏi những
thiếu s t, kính mong qu Thầy, C v cá b n sinh vi n th ng cảm v g p
chúng em
ể ềt i
ợ ho n thiện. Chúng em Nguyễn Đ nh Du v Trần Ph ớ Ngh , xin chân
th nh cảm n!
iii
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ......................................................................................................................i
TÓM TẮT .......................................................................................................................... ii
MỤC LỤC..........................................................................................................................iv
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU .....................................................vi
DANH MỤC CÁC HÌNH .............................................................................................. viii
DANH MỤC CÁC BẢNG .............................................................................................. xii
CHƯƠNG 1:
TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU .......................................1
1.1.
Ý DO HÌNH THÀNH ĐỀ TÀI...........................................................................1
1.2.
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU CỦ ĐỀ TÀI ..........................................................1
1.3.
ĐỐI TƯỢNG ........................................................................................................2
1.4.
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU .................................................................................2
1.5.
PHẠM VI NGHIÊN CỨU CỦ ĐỀ TÀI ............................................................2
1.6.
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.........................................................................2
CHƯƠNG 2:
TỔNG QUAN VỀ HỘP SỐ TỰ ĐỘNG .............................................3
2.1.
ỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦ HỘP SỐ TỰ ĐỘNG ...........................................3
2.2.
CÁC ƯU ĐIỂM CỦ HỘP SỐ TỰ ĐỘNG ........................................................4
2.2.1.
V s o phải sử ụng hộp số tự ộng ..............................................................4
2.2.2.
Cá
2.3.
u iểm ủ hộp số tự ộng ...................................................................5
PHÂN OẠI HỘP SỐ TỰ ĐỘNG .......................................................................5
2.3.1.
Theo hệ thống sử ụng iều hiển .................................................................5
2.3.2.
Theo vị trí ặt tr n xe.....................................................................................6
2.3.3.
Theo ấp số tiến ủ xe ..................................................................................7
2.4.
NGUYÊN Ý ÀM VIỆC CHUNG CỦ HỘP SỐ TỰ ĐỘNG ........................8
CHƯƠNG 3:
KHẢO SÁT HỘP SỐ TỰ ĐỘNG A140E TRÊN TOYOTA
CAMRY LE
..............................................................................................................10
3.1.
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ HỘP SỐ TỰ ĐỘNG 140E ...................................10
3.2. SƠ ĐỒ KẾT CẤU VÀ NGUYÊN Ý HOẠT ĐỘNG HỘP SỐ TỰ ĐỘNG
A140E.............................................................................................................................10
3.2.1. S ồ ết ấu hộp số tự ộng 140E ..........................................................10
3.2.2.
Nguy n
ho t ộng hộp số tự ộng 140E ..............................................13
iv
3.3. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN THỦY ỰC VÀ ĐIỆN TỬ Ở HỘP SỐ TỰ ĐỘNG
A140E.............................................................................................................................30
3.3.1. Hệ thống iều hiển iện tử.........................................................................32
3.3.2.
3.4.
Hệ thống iều hiển thủy ự .......................................................................44
CÁC CỤM CHI TIẾT CHÍNH TRONG HỘP SỐ TỰ ĐỘNG 140E ..............53
3.4.1.
Biến m thủy ự .........................................................................................53
3.4.2.
Bộ truyền bánh răng h nh tinh ....................................................................62
3.4.3.
Cá y hợp ....................................................................................................66
3.4.4.
Cá ph nh sử ụng trong hộp số..................................................................68
3.4.5.
Khớp một hiều F1 v F2.............................................................................71
CHƯƠNG 4:
GIỚI THIỆU, THIẾT KẾ MƠ HÌNH VÀ THI CÔNG HỆ
THỐNG ĐIỀU KHIỂN HỘP SỐ TỰ ĐỘNG A140E ...................................................73
4.1.
GIỚI THIỆU MƠ HÌNH HỘP SỐ TỰ ĐỘNG 140E ......................................73
4.2.
THIẾT KẾ KHUNG VÀ BẢNG HIỂN THỊ ......................................................74
4.2.1.
Thiết ế hung .............................................................................................74
4.2.2.
Thiết ế bảng hiển thị ..................................................................................75
4.3.
KIỂM TR VÀ KHẮC PHỤC HƯ HỎNG HỘP SỐ ........................................75
4.3.1.
Kiểm tr hộp số ............................................................................................75
4.3.2.
Khắ phụ h hỏng ủ hộp số ....................................................................76
4.4.
THI CÔNG HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN VÀ HIỂN THỊ CHO MƠ HÌNH HỘP
SỐ TỰ ĐỘNG 140E ...................................................................................................77
4.4.1.
T n gọi v
4.4.2.
Đấu ây iện Gắn ống h i ..........................................................................83
4.4.3.
Ho n thiện m h nh .....................................................................................86
CHƯƠNG 5:
hứ năng ủ
á bộ ph n iều hiển ......................................77
VẬN HÀNH ........................................................................................88
5.1.
KIỂM TR TRƯỚC KHI VẬN HÀNH ............................................................88
5.2.
VẬN HÀNH........................................................................................................88
CHƯƠNG 6:
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...........................................................93
6.1.
KẾT UẬN .........................................................................................................93
6.2.
KIẾN NGHỊ ........................................................................................................93
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................95
PHỤ LỤC ..........................................................................................................................96
v
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU
STT
CHỮ VIẾT
TIẾNG ANH
TẮT
GIẢI THÍCH NGHĨA
T y số sử ụng hi h y
1
"2"
Manual Second
2
"D"
Drive
3
"L"
Manual Low
4
"N"
Neutral
T y số trung gi n
5
"OD"
Over Drive
Tay số truyền tăng
6
"P"
Park
T y số
7
"R"
Reverse
T y số ùi
8
AT
Automatic Transmission
Hộp số tự ộng
9
AT*
Automatic Transmission*
10
CVT
11
ECT
12
ECU
Continuosly Variable
Transmission
Electronic Controlled
Transmission
Electronic Controlled Unit
ờng bằng phẳng
T y số sử ụng hi muốn
huyển số một á h tự ộng
T y số sử ụng hi h y
ờng ố
u xe
Hộp số tự ộng iều hiển
bằng thuỷ ự
Hộp số tự ộng v
ấp
Hộp số iều hiển bằng iện
Bộ iều hiển trung tâm
vi
STT
CHỮ VIẾT
TẮT
TIẾNG ANH
13
FF
Front-Wheell Drive
14
FR
Rear-Whell Drive
15
MMT
Multi-Matic Transmission
16
OSS
Output Shaft Speed
17
TPS
Throttle Position Sensor
18
THW
Water Temperature Sensor
19
VSS
Vehicle Speed Sensor
GIẢI THÍCH NGHĨA
Động
ặt tr ớ
ầu tr ớ
ặt tr ớ
ầu s u
hủ ộng
Động
hủ ộng
T n ri ng ủ một o i hộp
số tự ộng v
ấp
Cảm biến tố
ộ trụ thứ ấp
hộp số
Cảm biến vị trí b ớm g
Cảm biến nhiệt ộ n ớ
m
mát
Cảm biến tố
ộ xe
vii
DANH MỤC CÁC HÌNH
H nh 2.1: H i o i hộp số tự ộng ợ phân o i theo hệ thống sử ụng ể iều hiển. ...6
H nh 2.2: S
ồ vị trí ủ hộp số tự ộng tr n xe ................................................................7
H nh 2.3: Dòng truyền
ng suất tr n xe
sử ụng hộp số tự ộng. .................................9
H nh 3.1: Kết ấu mặt ắt ọ hộp số tự ộng 140E ......................................................11
H nh 3.2: S
ồ nguy n
hộp số tự ộng 140E ............................................................12
H nh 3.3: S
ồ bố trí á bộ truyền h nh tinh hộp số tự ộng 140E .............................13
H nh 3.4: M h nh ho t ộng ở
H nh 3.5: S
ồ nguy n
m việ ở
H nh 3.6: M h nh ho t ộng ở
H nh 3.7: S
ồ nguy n
ồ nguy n
H nh 3.11: S
ồ nguy n
y “D” số 2 .........................................................19
y “D” số 3 ....................................................................20
m việ ở
H nh 3.10: M h nh ho t ộng ở
y “D” hoặ “2” số 1 ..........................................17
y “D” số 2 ....................................................................18
m việ ở
H nh 3.8: M h nh ho t ộng ở
H nh 3.9: S
y “D” hoặ “2” số 1 .....................................................16
y “D” số 3 .........................................................22
y “D” số truyền tăng OD ...........................................23
m việ ở
y “D” số truyền tăng OD.................................24
H nh 3.12: M h nh ho t ộng ở
y “2” số 2 ...................................................................25
H nh 3.13: M h nh ho t ộng ở
y “ ” số 1 ..................................................................27
H nh 3.14: M h nh ho t ộng ở
y “R” ..........................................................................29
H nh 3.15: S
ồ hối hệ thống iều hiển thủy ự hộp số tự ộng 140E ....................31
H nh 3.16: S
ồ hối hệ thống iều hiển iện tử hộp số tự ộng 140E ......................31
H nh 3.17: Cảm biến vị trí b ớm g o i tuyến tính ..........................................................33
H nh 3.18: Cá h gửi tín hiệu từ ảm biến vị trí b ớm g
H nh 3.19: Cảm biến tố
ộ xe v
ảm biến tố
iểu gián tiếp ...........................34
ộ trụ thứ ấp .......................................34
H nh 3.20: Khi á tín hiệu tố
ộ ều giống nh u ...........................................................35
H nh 3.21: Khi á tín hiệu tố
ộ há nh u ....................................................................35
H nh 3.22: Cá h gửi tín hiệu từ ảm biến nhiệt ộ n ớ
m mát ộng
.......................36
H nh 3.23: C ng tắ
hởi ộng trung gi n ........................................................................37
H nh 3.24: C ng tắ
họn hế ộ ho t ộng ......................................................................38
H nh 3.25: C ng tắ
èn ph nh v m h iện ...................................................................39
H nh 3.26: C ng tắ
hính OD ..........................................................................................39
H nh 3.27: ECU iều hiển h y tự ộng ..........................................................................40
viii
H nh 3.28: S
ồ hối iều hiển thời iểm huyển số .....................................................41
H nh 3.29: S
ồ hối iều hiển h
biến m ...............................................................42
H nh 3.30: Cấu t o b m ầu ..............................................................................................45
H nh 3.31: V n iều hiển .................................................................................................46
H nh 3.32: V n iều áp s
ấp ...........................................................................................46
H nh 3.33: V n iều áp thứ ấp .........................................................................................47
H nh 3.34: V n b ớm g ....................................................................................................48
H nh 3.35: V n huyển số 1 – 2.........................................................................................49
H nh 3.36: V n iện từ.......................................................................................................50
H nh 3.37: V n r e h
biến m v v n tín hiệu h
biến m .....................................50
H nh 3.38: V n ngắt giảm áp .............................................................................................51
H nh 3.39: Biểu ồ th y ổi áp suất iều biến b ớm g ...................................................52
H nh 3.40: Bộ tí h năng .....................................................................................................52
H nh 3.41: Mặt ắt ủ biến m thủy ự hộp số tự ộng 140E .....................................53
H nh 3.42: S
ồ vị trí bánh b m trong biến m ...............................................................55
H nh 3.43: S
ồ vị trí bánh tu bin trong biến m ............................................................56
H nh 3.44: S
ồ vị trí ắp bánh phản ứng trong biến m thủy ự ...................................57
H nh 3.45: H nh m tả hứ năng ủ bánh phản ứng.......................................................57
H nh 3.46: Ho t ộng ủ
hớp một hiều
ng on ăn trong bánh phản ứng ................58
H nh 3.47: Ho t ộng hớp một hiều trong bánh phản ứng ............................................59
H nh 3.48: Kết ấu h
biến m ......................................................................................60
H nh 3.49: Điều hiển
ng hớp h
H nh 3.50: Điều hiển nhả hớp h
biến m ...............................................................61
biến m .................................................................62
H nh 3.51: S
ồ giảm tố
ủ
ụm bánh răng h nh tinh ..................................................63
H nh 3.52: S
ồ tăng tố
ủ
ụm bánh răng h nh tinh ...................................................64
H nh 3.53: S
ồ ảo hiều qu y ủ
ụm bánh răng h nh tinh .......................................64
H nh 3.54: Ho t ộng ủ y hợp .......................................................................................67
H nh 3.55: Dòng truyền
ng suất hi y hợp C1 ho t ộng ..............................................67
H nh 3.56: Dòng truyền
ng suất hi C2 ho t ộng .........................................................68
H nh 3.57: Dòng truyền
ng suất hi ả h i y hợp ùng ho t ộng ...............................68
H nh 3.58: Ho t ộng ủ ph nh ải B1 ............................................................................69
ix
H nh 3.59: Ho t ộng ủ ph nh ớt nhiều
.................................................................71
H nh 3.60: Khớp một hiều ...............................................................................................71
H nh 4.1: Khung
ợ s n hống gỉ s u hi gi
ng. ......................................................74
H nh 4.2: Khung
ho n thiện ..........................................................................................74
H nh 4.3: Bảng hiển thị ủ m h nh .................................................................................75
H nh 4.4: Tháo rời ụm y hợp C1 .....................................................................................76
H nh 4.5: Th y phớt ầu mới ho ụm y hợp C1 .............................................................76
H nh 4.6: ắp ụm y hợp C1 s u hi th y phớt ầu mới..................................................77
H nh 4.7: Bộ biến áp ..........................................................................................................77
H nh 4.8: Nguồn 24V 12V v M ss
H nh 4.9: Hộp iều hiển tố
H nh 4.10: Động
ộ ộng
ợ ấy r từ biến áp .............................................77
..........................................................................78
ùng ể éo hộp số ...........................................................................78
H nh 4.11: M h in ủ bộ vi iều hiển ...........................................................................79
H nh 4.12: Bộ vi iều hiển ...............................................................................................79
H nh 4.13: Chỉnh tải ...........................................................................................................80
H nh 4.14: C ng tắ IG Swit h ..........................................................................................80
H nh 4.15: B n
p g .......................................................................................................81
H nh 4.16: Cụm v n So enoi ............................................................................................81
H nh 4.17: Cần huyển số ..................................................................................................82
H nh 4.18: Đồng hồ o áp suất hí nén .............................................................................82
H nh 4.19: M h in ủ
CD .............................................................................................83
H nh 4.20: CD thể hiện tố
ộ xe vị trí b n
p g v vị trí số ......................................83
H nh 4.21: Đấu ây iện ho m h nh ...............................................................................83
H nh 4.22: Gắn ống h i từ á v n So enoi v o m h ầu ủ hộp số ...........................84
H nh 4.23: S
ồ m h iện ủ m h nh ..........................................................................84
H nh 4.24: Mặt tr ớ m h nh ...........................................................................................86
H nh 4.25: Mặt b n trái m h nh ........................................................................................86
H nh 4.26: Mặt phải m h nh .............................................................................................87
H nh 4.27: Mặt s u m h nh ..............................................................................................87
H nh 5.1: M h nh
ng ho t ộng ở t y số P ...................................................................88
H nh 5.2: M h nh
ng ho t ộng ở t y số R ...................................................................89
x
H nh 5.3: M h nh
ng ho t ộng ở t y số N...................................................................89
H nh 5.4: M h nh
ng ho t ộng ở số 1 ủ
y số D ...................................................89
H nh 5.5: M h nh
ng ho t ộng ở số 2 ủ
y số D ...................................................89
H nh 5.6: M h nh
ng ho t ộng ở số 3 ủ
y số D ...................................................90
H nh 5.7: M h nh
ng ho t ộng ở số 4 ủ
y số D Số truyền tăng OD ..................90
H nh 5.8: M h nh
ng ho t ộng ở số 1 ủ
y số 2 ....................................................90
H nh 5.9: M h nh
ng ho t ộng ở số 2 ủ
y số 2 ....................................................90
H nh 5.10: M h nh
ng ho t ộng ở số 3 ủ
y số 2 ..................................................91
H nh 5.11: M h nh
ng ho t ộng ở số 1 ủ
y số ..................................................91
H nh 5.12: M h nh
ng ho t ộng ở số 2 ủ
y số ..................................................91
H nh 5.13: M h nh
ng ho t ộng ở số 1 ủ
y số D OD OFF ................................91
H nh 5.14: M h nh
ng ho t ộng ở số 2 ủ
y số D OD OFF ................................92
H nh 5.15: M h nh
ng ho t ộng ở số 3 ủ
y số D OD OFF ................................92
xi
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1: Mố thời gi n ứng ụng hộp số tự ộng ủ TOYOT . ....................................4
Bảng 3.1: Ho t ộng ủ ph nh v y hợp trong hộp số tự ộng 140E. .........................30
Bảng 3.2: Chứ năng ự phòng ủ v n iện từ ................................................................44
xii
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU
Ý DO HÌNH THÀNH ĐỀ TÀI
1.1.
Hiện n y á ph
ng tiện gi o th ng v n tải
sống on ng ời. Cũng nh
một phần h ng thể thiếu trong uộ
á sản phẩm ủ nền
hợp á hệ thống tự ộng n á
òng xe
v
ng nghiệp hiện n y
ợ
ợ tí h
ng sản suất với hiều h ớng ng y
tăng. Hộp số tự ộng sử ụng trong hệ thống truyền ự
thống
t
ủ xe
há h h ng qu n tâm hiện n y hi mu xe t
ng
một trong số những hệ
v những tiện í h m n m ng
i hi sử ụng. Việ nghi n ứu hộp số tự ộng sẽ giúp húng t nắm bắt những iến
thứ
bản ể nâng
Ngo i r n
o hiệu quả hi sử ụng
h i thá
sử
hữ v
ải tiến húng.
òn g p phần xây ựng á nguồn t i iệu th m hảo phụ vụ nghi n ứu
trong quá tr nh họ t p v
ng tá .
Ở n ớ t hộp số tự ộng xuất hiện từ hoảng những năm 1990 tr n á xe nh p về
từ n ớ ngo i. Hiện n y ngo i một phần ớn á xe nh p ũ
xe
ợ
ắp ráp trong n ớ
nhu ầu họ t p sử
ũng
hữ v bảo
qu sử ụng một số o i
tr ng bị hộp số tự ộng ng y
ng phổ biến. Do v y
ỡng
h i thá
rất ớn. Để sử ụng v
tất ả á tính năng u việt ủ hộp số tự ộng n i hung v
hộp số tự ộng số iều
khiển bằng iện tử, việ nghi n ứu v nắm vững hộp số tự ộng
m h nh cũ sẵn c v
ần thiết. Dự tr n
á nguồn t i iệu i n qu n ến nh vự nghi n ứu ủ
h nh hảo sát nguy n
hất ủ
hiệu quả
m việ
ủ hộp số tự ộng ủ
á
ề t i tiến
ụm hi tiết giải thí h bản
á hiện t ợng xảy r trong quá tr nh ho t ộng ủ hộp số tự ộng
cho quá tr nh thiết ế v thi
V những
m
sở
ng m h nh.
o tr n nh m em họn ề t i "NGHIÊN CỨU VÀ THI CÔNG HỆ
THỐNG ĐIỀU KHIỂN MƠ HÌNH HỘP SỐ TỰ ĐỘNG A140E" ể
m ề t i tốt
nghiệp.
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU CỦ ĐỀ TÀI
Nghi n cứu cấu t o, nguy n l củ hộp số tự ộng A140E.
Thi c ng thiết kế cho m h nh ho t ộng.
Cá th ng số khi m h nh ho t ộng phải hiển thị r
ho ng ời xem thấy rõ.
1
1.3. ĐỐI TƯỢNG
Hộp số tự ộng A140E tr n Toyota camry LE.
1.4. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
Nội dung nghi n cứu
ợ tr nh b y qua 6 ch
ng gồm:
Ch
ng 1: Tổng qu n về ề t i nghi n ứu
Ch
ng 2: Tổng qu n về hộp số tự ộng
Ch
ng 3: Khảo sát hộp số tự ộng 140E tr n Toyot C mry E
Ch
ng 4: Giới thiệu thiết ế m h nh v thi
ng hệ thống iều hiển hộp số tự
ộng 140E
Ch
ng 5: V n h nh
Ch
ng 6: Kết u n v
iến nghị
1.5. PHẠM VI NGHIÊN CỨU CỦ ĐỀ TÀI
Hộp số tự ộng A140E tr n Toyota Camry LE.
1.6. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Ph
ng pháp thu th p th ng tin
Ph
ng pháp tiếp c n thu th p th ng tin
Ph
ng pháp nghi n cứu t i liệu
Ph
ng pháp phi thự nghiệm
2
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ HỘP SỐ TỰ ĐỘNG
ỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦ HỘP SỐ TỰ ĐỘNG
2.1.
Xuất phát từ y u ầu ần thiết bị truyền
á
ng suất ớn ở v n tố
hiến h m ùng trong quân sự truyền ộng thủy
từ âu. S u
ợ nghi n ứu v sử ụng
hi á h ng sản xuất t tr n thế giới phát triển m nh v bắt ầu
nh tr nh th từ y u ầu thự tế muốn nâng
những b ớ tiến về
o hất
thống tự ộng
n á
trọng thứ h i trong nền
b ớ v o uộ
èn xe tự ộng hệ thống treo hí nén hộp số tự ộng hệ
ng nghiệp sản xuất t s u hi ộng
ầu th p ỷ 70 hộp số
ợ TOYOT
số th ờng. Bắt ầu từ năm 1977 hộp số tự ộng
tự ộng
u tí h hợp á hệ
b ớ tiến qu n
ốt trong
ợ phát
ời.
Cho ến nử
CROWN v số
ồng thời t m
ùng th m vọng mở
ảnh báo hi ùi xe hệ thống ịnh vị to n ầu…Đây
minh v xe t r
sự
òng xe xuất x ởng nh : hệ thống hống h m ứng bánh xe hi
ph nh hệ thống hỉnh g
mer
ợng xe ủ m nh
ng nghệ mới nhằm giữ vững thị tr ờng
rộng thị tr ờng á h ng sản xuất xe tr n thế giới
thống
o ể tr ng bị tr n
ợng hộp số tự ộng
sử ụng phổ biến nhất
hộp
ợ sử ụng ần ầu ti n tr n xe
ợ sử ụng tr n xe tăng m nh. Ng y n y hộp số
ợ tr ng bị th m hí tr n ả xe h i ầu hủ ộng v xe tải nhỏ ủ h ng. Còn
á h ng hế t o xe há tr n thế giới nh : HOND
BMW MERCEDES GM …Cũng
hộp số tự ộng áp ụng tr n xe ủ m nh ở gần mố thời gi n n y.
Tr n bảng 2.1
á mố thời gi n h ng TOYOT
tr ng bị hộp số tự ộng tr n á
òng xe ủ m nh.
3
Bảng 2.1: Mố thời gi n ứng ụng hộp số tự ộng ủ TOYOT .
2.2. CÁC ƯU ĐIỂM CỦ HỘP SỐ TỰ ĐỘNG
2.2.1. V s o phải sử ụng hộp số tự ộng
Khi t i xế
ng ái xe tr ng bị hộp số th ờng ần s ng số
ợ sử ụng ể huyển
số ể tăng h y giảm m men éo ở á bánh xe. Khi ái xe n ố h y hi ộng
h ng
4
ủ ự
éo ể v ợt h ớng ng i ở số
bằng th o tá
V
ợ
huyển về số thấp h n
ủ ng ời ái xe.
o n y n n iều ần thiết ối với ng ời ái xe
tải v tố
ộ ộng
nhất u n
phải th ờng xuy n nh n biết
ể huyển số một á h phù hợp. Ở xe sử ụng hộp số tự ộng
những nh n biết nh v y ủ
v tố
ng h y hộp số
ái xe
h ng ần thiết v việ
huyển ến số thí h hợp
ợ thự hiện một á h tự ộng t i thời iểm thí h hợp nhất theo tải ộng
ộ xe.
2.2.2. Cá
u iểm ủ hộp số tự ộng
So với hộp số th ờng hộp số tự ộng
á
Giảm mệt mỏi ho ng ời ái qu việ
o i bỏ th o tá ngắt v
th o tá
u iểm s u:
ng y hợp ùng
huyển số.
Chuyển số một á h tự ộng v
Tránh ho ộng
v
m ịu t i á tố
n ộng hỏi bị quá tải v y hợp
v hệ thống truyền ộng theo iểu ổ iển
hệ số n to n
Tối u h
số th ờng
ộ thí h hợp với hế ộ ái xe.
hí nối giữ
ợ th y bằng biến m thủy ự
o h n ho hệ thống truyền ộng ở phí s u ộng
á
hế ộ ho t ộng ủ
ộng
ộng
iều n y m tăng tuổi thọ ủ
.
một á h tốt h n so với xe ắp hộp
ộng
ợ tr ng bị tr n xe.
2.3. PHÂN OẠI HỘP SỐ TỰ ĐỘNG
2.3.1. Theo hệ thống sử ụng iều hiển
Theo hệ thống sử ụng iều hiển hộp số tự ộng
thể hi th nh h i o i húng
há nh u về hệ thống sử ụng ể iều hiển huyển số v thời iểm h
o i
iều hiển bằng thủy ự ho n to n n
hiển v
o i i
o i iều hiển iện n
biến m . Một
hỉ sử ụng hệ thống thủy ự
ùng á
hế ộ
ợ thiết
ể iều
p trong ECU
(Electronic Controlled Unit: Bộ iều hiển iện tử
ể iều hiển huyển số v
m . o i n y b o gồm ả hứ năng hẩn oán v
ự phòng ngo i hứ năng iều hiển
huyển số v thời iểm h
biến m v n
òn
t n gọi há
h
biến
ECT Electronic
Controlled Transmission: Hộp số iều hiển iện .
Tr n h nh 2.1
hai lo i hộp số tự ộng
ợ phân lo i theo hệ thống sử ụng ể
iều hiển.
5