LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên, nhóm chúng em xin gởi lời cảm ơn đến q thầy cơ trong Khoa
Cơ khí động lực đã tạo điều kiện cho chúng em thực hiện đề tài đồ án tốt nghiệp này.
Đối với chúng em, đồ án này đánh dấu một cột mốc quan trọng trên bước đường
trưởng thành sắp tới, cũng như việc bước ra khỏi cổng trường Đại học để bước vào
một cánh cổng lớn hơn – cánh cổng của cuộc đời. Và mọi bước tiến thành công trên
con đường này đều nhờ cơng lao dạy dỗ và dìu dắt của q thầy cô đối với chúng em.
Một lần nữa, xin gửi đến q thầy cơ sự kính trọng và lịng biết ơn của chúng em.
Để hoàn thiện đồ án tốt nghiệp này, cho phép chúng em được bày tỏ sự cảm ơn
chân thành và sâu sắc nhất đến Thầy giáo hướng dẫn – Kỹ sư Nguyễn Tấn Lộc. Thầy
đã tận tình, chu đáo và quan tâm giúp đỡ chúng em trong quá trình làm đồ án. Thầy đã
nhiệt tình chỉ dạy cũng như hỗ trợ hết mình về các trang thiết bị, dụng cụ, cách thức
tiến hành và phương pháp cụ thể để chúng em có thể hồn thành tốt nhất đề tài này.
Xin chân thành cám ơn quý Thầy cô của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật
Thành phố Hồ Chí Minh. Đặc biệt là q Thầy cơ trong Bộ mơn Động cơ Khoa Cơ
Khí Động Lực đã tận tình chỉ dẫn, trực tiếp giúp đỡ và tạo điều kiện cho chúng em làm
việc trong môi trường rất tốt trong suốt quá trình thực hiện đề tài này.
Cuối cùng, xin cảm ơn sự đóng góp ý kiến của các bạn sinh viên trong Khoa Cơ
Khí Động Lực để nhóm hồn thành tốt đồ án này.
Chúng em xin chân thành cảm ơn!
Nhóm sinh viên thực hiện
Trương Nguyễn Lam Trường
Lê Thị Kim Danh
1
TĨM TẮT
1. Vấn đề nghiên cứu:
- Tìm hiểu tổng quan về động cơ TOYOTA 2SZ – FE.
- Mơ hình động cơ TOYOTA 2SZ – FE.
- Nghiên cứu hệ thống điện điều khiển động cơ
2. Các hướng tiếp cận:
Nắm rõ vị trí, cấu tạo, nguyên lý hoạt động và phương pháp
kiểm tra các cảm biến và cơ cấu chấp hành trên động cơ.
3. Cách giải quyết vấn đề:
- Tìm hiểu tài liệu về động cơ TOYOTA 2SZ – FE và những dịng
xe tương tự.
- Tìm kiếm tài liệu trên Internet
- Tham khảo ý kiến của giáo viên hướng dẫn.
- Triển khai trên mơ hình thực tế.
4. Kết quả đạt được:
- Thiết kế, thi cơng phần mơ hình động cơ TOYOTA 2SZ – FE.
- Thiết kế hệ thống điện điều khiển động cơ.
- Tài liệu về các cảm biến và cơ cấu chấp hành trên động cơ.
2
MỤC LỤC
Trang
3
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU
Ký hiệu
Giải thich
APPS
Acceleration Pedal Position Sensor
DIS
Distributorless Ignition System
EFI
Electronic Fuel Injection
ETCS
Electronic Throttle Control System
ISC
Idle Speed Control
KNK
Knock Sensor
MAF
Manifold Air Flow
OBD
On-Board Diagnostic
VVT-i
Variable Valve Timing with intelligence
4
DANH MỤC CÁC HÌNH
Trang
Hình
2.1.
Bố
trí
chân
trụ
đặt
động
cơ
hợp
lý
…………………………………………...6
Hình 2.2. Bố trí hộp cầu chì và bảng tableau vào khung mơ hình
……………………..6
Hình
2.3.
Vị
trí
bàn
đạp
ga
trên
mơ
hình
………………………………………………7
Hình
2.4.
Bảng
mica
tên
mơ
hình
……………………………………………………..7
Hình
2.5.
Bố
trí
ECU
vào
trong
thùng
mơ
hình
………………………………………..8
Hình 2.6. Bố trí két nước và quạt làm mát lên khung mơ hình
…………………………8
Hình
2.7.
Đường
ống
nước
làm
mát
động
cơ
động
cơ
………………………………………….9
Hình
2.8.
Vị
trí
ống
giảm
thanh
trên
………………………………………….10
Hình
2.9.
Vị
trí
đặt
bình
nhiên
liệu
lọc
nhiên
liệu
…………………………………………………….10
Hình
2.10.
Vị
trí
đặt
…………………………………………………….11
Hình
2.11.
Mơ
hình
nhìn
từ
phía
trước
………………………………………………...12
Hình
2.12.
Mơ
hình
nhìn
từ
phía
sau
…………………………………………………..12
5
Hình
2.13.
Mơ
hình
nhìn
từ
bên
trái
…………………………………………………...13
Hình
2.14.
Mơ
hình
nhìn
từ
bên
phải
từ
phía
trên
thống
mạch
ECU
nguồn
chính
ECU
………………………………………………….13
Hình
2.15.
Mơ
hình
nhìn
………………………………………………….14
Hình
2.16.
Sơ
đồ
hệ
………………………………………………...21
Hình
2.17.
Sơ
đồ
mạch
…………………………………………….22
Hình
2.18.
Sơ
đồ
mạch
khởi
động
……………………………………………………..23
Hình
2.19.
Sơ
đồ
mạch
điều
khiển
bơm
xăng
………………………………………….24
Hình
2.20.
Sơ
đồ
mạch
điều
khiển
đánh
lửa
nhiên
liệu
rơ
le
trên
động
cơ
trí
bướm
ga
…………………………………………...25
Hình
2.21.
Sơ
đồ
mạch
điều
khiển
phun
cầu
chì
……………………………………26
Hình
2.22.
Sơ
đồ
mạch
–
…………………………………………………27
Hình
3.1.
Cảm
biến
vị
trí
bướm
ga
lắp
………………………………...…29
Hình
3.2.
Sơ
đồ
mạch
điện
cảm
biến
vị
…………………………….....…29
Hình 3.3. Vị trí các chân giắc nối cảm biến vị trí bướm ga và ECU
…………….……...30
6
Hình
3.4.
Sơ
đồ
mạch
điện
điều
khiển
bướm
ga
……………………………….…......32
Hình 3.5. Vị trí các chân giắc nối điều khiển bướm ga và ECU
……………….……..33
Hình
3.6.
Sơ đồ
mạch
điện
cảm biến
vị trí bàn
đạp
ga
………………………….……34
Hình 3.7. Vị trí các chân giắc nối cảm biến vị trí bướm ga và ECU
……………….....35
Hình
3.8.
Cấu
tạo
bộ
đo
lưu
lượng
khí
nạp
………………………………………......37
Hình 3.9. Sơ đồ mạch điện cảm biến bộ đo lưu lượng khơng khí (MAF
sensor)....….37
Hình
3.10.
Sơ
đồ
mạch
điện
cảm
biến
nhiệt
độ
khí
nạp
…………………….……......38
Hình
3.11.
Vị
trí
chân
bộ
đo
gió
………………………………………………………38
Hình 3.12. Cảm biến kích nổ và vị trí lắp trên động cơ
…………………….…….......40
Hình
3.13.
Sơ
đồ
mạch
điện
cảm
biến
kích
nổ
……………………………………….40
Hình
3.14.
Vị
trí
chân
giắc
cảm
biến
kích
nổ……………………………………..……41
Hình
3.15.
Vị
trí
chân
cảm
biến
kích
nổ
và
chân
ECU
………………………...……..41
Hình 3.16. Cảm biến ôxy trên động cơ ……………………………………..
…...….....42
7
Hình
3.17.
Sơ
đồ
mạch
điện
cảm
biến
ơxy
…………………………………...……......43
Hình
3.18.
Vị
trí
các
chân
giắc
cảm
biến
ơxy
và
ECU
……………………...…….….44
Hình 3.19. Cảm biến nhiệt độ nước làm mát trên động cơ …………….
………….….45
Hình 3.20. Sơ đồ mạch điện cảm biến nhiệt độ nước làm mát ………..
…………...…46
Hình 3.21. Kiểm tra cảm biến nhiệt độ nước làm mát ………………..
………………46
Hình 3.22. Vùng hoạt động tốt của cảm biến nhiệt độ nước làm mát...
………………47
Hình 3.23. Vị trí các chân giắc nối cảm biến nhiệt độ nước làm mát
và ECU ….…....47
Hình 3.24. Cảm biến G (1) và cảm biến Ne (2) trên động cơ
………………………...49
Hình 3.25. Sơ đồ mạch điện cảm biến G và cảm biến NE
…………………………..…49
Hình 3.26. Vị trí các chân giắc nối cảm biến G, Ne và ECU
……………....………..…50
Hình 3.27. Cảm biến dịng điện ắc quy bố trí trên động cơ………………...….…..
….51
Hình 3.28. Sơ đồ mạch điện cảm biến dịng điện ắc quy ……………………...….
…..52
Hình 3.29. Vị trí chân cảm biến dịng điện ắc quy …………………….……….
…….52
8
Hình
3.30.
Sơ
đồ
mạch
điện
cơng
tắc
đèn
phanh
…………………………….…….….54
Hình 3.31. Cơng tắc đèn phanh ………………………………………………...
……...54
Hình 3.32. Vị trí kiểm tra phanh và giắc chân ECU..………………………...…….
…55
Hình 4.1. Sơ đồ mạch điều khiển bơm xăng….……………………………..……..…
57
Hình 4.2. Sơ đồ mạch điều khiển phun nhiên liệu ……………………….
……..…….58
Hình
4.3.
Sơ
đồ
hệ
thống
đánh
lửa
………………..
…………………………….…….60
Hình 4.4. Dạng xung tín hiệu IGT và IGF………………………………….
…………61
Hình 4.5. Xung điều khiển đánh lửa ……………..……………………………….
…..62
Hình 4.6. Mạch xác nhận tín hiệu đánh lửa IGF …………………………….…….
….62
Hình 4.7. Vị trí chân giắc bơbin và ECU ……………………………….…..….
……..63
Hình 4.8. Đèn “Check engine”……………….…………………………..….….
……..65
Hình 4.9. Vị trí các chân giắc chẩn đốn ……………..………………….….
………..65
Hình
4.10.
Kết
nối
phần
mềm
máy
tính
với
giắc
chẩn
đốn…………………..………66
9
Hình 4.11. Chọn mở phần mềm Techstream trên máy tính
……………….……….…67
Hình
4.12.
Giao
diện
phần
mềm
đang
kết
nối
động
cơ…………………….…..….…..67
Hình 4.13. Chọn chẩn đốn Engine and ECT ………………………………..
….……68
Hình
4.14.
Giao
diện
chẩn
đốn
mã
lỗi
………………………………………..………68
Hình 4.15. Chọn mục Data List …………………………………………..
………..….69
Hình 4.16. Thơng số dữ liệu của động cơ ……………………………….
…….………69
Hình 4.17. Chọn mục Active Test ………………………………………….
…………70
Hình
4.18.
Chọn
Injector
Volume
…………………………………………………….70
Hình 4.19. Thơng số động cơ khi thay đổi thể tích phun tăng 1.32%
………….………71
Hình 4.20. Thơng số động cơ khi thay đổi thể tích phun tăng 1.52%
…………..……71
Hình 4.21. Thơng số động cơ khi thay đổi tỉ lệ A/F giảm 12.5%
…………….………72
Hình 4.22. Thơng số động cơ khi thay đổi tỉ lệ A/F tăng 25%
…………………………72
Hình 4.23. Thơng số động cơ khi thay đổi mơ tơ van EGR 3 bước
……………..……73
10
Hình 4.24. Thơng số động cơ khi thay đổi mơ tơ van EGR 7 bước
……………..……73
Hình
4.25.
Kích
hoạt
bật
bơm
nhiên
liệu
………………………………………..……74
Hình
4.26.
Thơng
số
động
cơ
khi
van
VVT-i
OFF……………………………..………74
Hình 4.27. Thơng số động cơ khi van VVT-i ON……………………….
……………75
Hình 4.28. Kích hoạt ON chế độ chẩn đốn bằng đèn “Check
engine”………………75
Hình 4.29. Sơ đồ tín hiệu hệ thống VVTi…………………………………………... 76
Hình 4.30. Cấu tạo hệ thống VVT-i ………………….
……………………………....77
Hình 4.31. Cấu tạo van điều khiển dầu OCV
………………………………...………77
Hình 4.32. Cấu tạo bộ điều khiển VVT-i ………………………………….….
……...78
Hình 4.33. Sơ đồ điều khiển sớm bộ điều khiển VVT-i
……………………………..78
Hình 4.34. Sơ đồ điều khiển trễ bộ điều khiển VVT-i
………………………………79
Hình 4.35. Vị trí chân giắc nối hệ thống VVT-i và ECU…………………..
………...80
11
DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bảng 2.1. Thông số động cơ Toyota 2SZ – FE ………………………………………..5
Bảng 2.2. Ký hiệu và ý nghĩa các chân ECU ……………………….……..….………
15
Bảng 3.1. Trị số điện trở cảm biến vị trí bướm ga ………………….………………...30
Bảng 3.2. Trị số điện áp cảm biến vị trí bướm ga …………………….………………
30
Bảng 3.3. Thơng số lỗi cảm biến vị trí bướm ga …………………….
………………..31
Bảng
3.4.
Trị
số
điện
trở
mơ-tơ
điều
khiển
bướm
ga
điều
khiển
bướm
ga
đạp
ga
…………………………………..33
Bảng
3.5.
Thơng
số
lỗi
mơ
tơ
…………………………………….33
Bảng
3.6.
Trị
số
điện
trở
cảm
biến
vị
trí
bàn
…………………………………..35
Bảng 3.7. Trị số điện áp cảm biến vị trí bàn đạp ga ……………………………………
35
Bảng 3.8. Thơng số lỗi cảm biến vị trí bàn đạp ga ………………….
………………...36
Bảng 3.9. Thông số điện trở bộ đo gió……………………………….…………….
…..38
Bảng 3.10. Thơng số điện áp bộ đo gió……………………………….…………….
….38
Bảng
3.11.
Thơng
số
lỗi
bộ
đo
gió……………………………………....
……………..39
12
Bảng 3.12. Thơng số điện áp cảm biến kích nổ ……………………….………………
41
Bảng 3.13. Thơng số điện trở cảm biến kích nổ ……………………….
……................41
Bảng 3.14. Thơng số lỗi cảm biến kích nổ ……………………………………………
42
Bảng 3.15. Thông số điện trở cảm biến ôxy ……………………………...…….…….43
Bảng
3.16.
Thông
số
lỗi
cảm
biến
ôxy
………………………………………………..44
Bảng 3.17. Kết quả kiểm tra cảm biến nhiệt độ nước làm mát ……….…….…………
46
Bảng 3.18. Thông số điện trở cảm biến nhiệt độ nước làm mát ……………….
……….47
Bảng 3.19. Thông số lỗi cảm biến nhiệt độ nước làm mát ………………….….
……...48
Bảng
3.20.
Trị
số
điện
trở
cảm
biến
G
và
NE .................................................................50
Bảng 3.21. Thông số lỗi cảm biến G vả NE …………………………….
……………..51
Bảng
3.22.
Thơng
số
điện
trở
cảm
biến
dịng
điện
ắc
quy
……………………………..52
Bảng 3.23. Thơng số lỗi cảm biến dịng điện ắc quy ………………..
……………..…53
Bảng
3.24.
Thơng
số
điện
trở
cơng
tắc
đèn
phanh…………………………………….54
Bảng 3.25. Thông số điện áp công tắc đèn phanh………………….…………….…...55
13
Bảng 3.26. Thông số lỗi công tắc đèn phanh……… …………………………………
55
Bảng 4.1. Thông số điện trở bôbin đánh lửa …………………………..
……………...63
Bảng 4.2. Thông số điện áp bô bin đánh lửa …………………………………………63
Bảng 4.3. Thông số lỗi hệ thống đánh lửa ……………………………………………63
Bảng 4.4. Thông số điện trở hệ thống VVT-i ………………………………….……..79
Bảng
4.5.
Thông
số
lỗi
hệ
thống
VVT-i
……………………………………………....80
14
CHƯƠNG 1:
TỔNG QUAN
15
1.1. Lý do chọn đề tài:
Ngày nay, cùng với sự phát triển không ngừng của khoa học –
kỹ thuật, ngành cơng nghệ kỹ thuật ơ tơ đã có những bước tiến nổi
bật, đặc biệt là việc phát triển ngành công nghiệp ô tô đối với nền kinh tế nước
nhà. Nhận thấy tầm quan trọng đó nên việc đào tạo nguồn nhân lực có trình độ cao
được Trường đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh chú trọng đào tạo.
Song song đó, việc nâng cao chất lượng dạy và học cũng không ngừng thay đổi để
phù hợp với sự phát triển này. Do vậy, việc nghiên cứu và tạo ra các mơ hình phục vụ
việc dạy và học là yêu cầu cấp bách, dựa trên những quan điểm phát huy tính tích cực
người học, đề cao vai trị tự học của người học, kết hợp với sự hướng dẫn của giáo
viên đang được áp dụng rộng rãi. Đồng thời, khắc phục nhược điểm của phương tiện
cũ, tạo ra những cơ sở, mơ hình mới chất lượng hơn, đây cũng là chủ trương của Nhà
nước đề ra: đổi mới mạnh mẽ nội dung và phương pháp dạy và học đặc biệt đối với
các nghành cơ khí ơtơ.
Vì thế, đề tài “Thi cơng mơ hình động cơ phun xăng điện tử Toyota 2SZ - FE” có
ý nghĩa quan trọng cho sinh viên áp dụng lý thuyết vào thực tiễn, hiểu rõ về một động
cơ thực tế, về cấu tạo, nguyên lý. Từ đó làm cơ sở cho việc chẩn đốn lỗi để tìm ra
phương pháp khắc phục và sửa chữa.
1.2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu:
1.2.1. Mục tiêu nghiên cứu:
- Thi cơng mơ hình động cơ Toyota 2SZ – FE làm phương tiện dạy học, phục vụ công
tác đào tạo và học tập.
- Mơ hình giúp sinh viên dễ dàng nhận biết hình dạng và vị trí của các chi tiết trên
động cơ, giúp sinh viên ứng dụng ngay lý thuyết vào trong thực hành.
- Nâng cao tính hiện đại hóa phương tiện và phương pháp dạy thực hành trong giáo
dục và đào tạo.
1.2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu:
- Thi cơng mơ hình động cơ Toyota 2SZ – FE.
16
- Đạt được kiến thức cơ bản về hệ thống điều khiển động cơ.
1.3. Đối tượng nghiên cứu:
- Động cơ Toyota 2SZ – FE
- Các hư hỏng thường gặp, phương pháp chẩn đoán và cách khắc
phục hư hỏng.
1.4. Phạm vi nghiên cứu:
- Nghiên cứu trong phạm vi giảng dạy cho sinh viên.
- Nghiên cứu từ các tài liệu, giáo trình đang được dùng làm phương tiện giảng dạy cho
sinh viên.
- Quy mô nghiên cứu đề tài trên cơ sở khai thác các trang thiết bị hiện có trong nhà
trường và khai thác bên ngoài để hoàn thành đề tài.
1.5. Phương pháp nghiên cứu:
Để hoàn thành mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu trên nhóm đã kết hợp nhiều
phương pháp nghiên cứu: phương pháp nghiên cứu lý thuyết, thu thập tài liệu, học hỏi
kinh nghiệm từ thầy cô, bạn bè, việc nghiên cứu các mơ hình giảng dạy cũ,… Đồng
thời, nhóm cịn quan sát và tính tốn thực nghiệm kỹ lưỡng để có thể thi cơng mơ hình
một cách hiệu quả.
1.6. Kế hoạch nghiên cứu:
Đề tài được thực hiện trong 8 tuần với các công việc và chia
làm hai giai đoạn:
Giai đoạn 1:
- Nghiên cứu tài liệu, xác định nhiệm vụ, đối tượng và mục tiêu
nghiên cứu.
- Chuẩn bị dụng cụ và các thiết bị khác còn thiếu
- Thiết kế mơ hình
- Thi cơng mơ hỉnh
Giai đoạn 2:
- Hồn chỉnh thuyết minh
- Hoàn thiện đề tài
17
18
CHƯƠNG 2:
MƠ HÌNH ĐỘNG CƠ TOYOTA 2SZ
- FE
19
2.1. Giới thiệu đặc điểm động cơ 2SZ - FE:
Bảng 2.1. Thông số động cơ Toyota 2SZ – FE
Nội dung
Thông số
Số xy lanh và sự sắp xếp
4 xylanh thắng hàng
Số xu-pap
16 xu-pap DOHC (VVT-i)
Thứ tự công tác
1–3–4–2
Hệ thống nhiên liệu
EFI
Hệ thống đánh lửa
DIS
Dung tích xy lanh (cm3)
1297
Đường kính xy lanh x Chu kỳ 72 x 79.6
(mm)
Tỉ số nén
11.0:1
Công suất tối đa
64 kW @ 6000 vịng/phút
Mơmen xoắn tối đa
122
Nm
vịng/phút
@
4200
2.2. Thi cơng mơ hình:
Các bước thực hiện phần mơ hình động cơ 2SZ – FE:
Bước 1: Dựa vào kích thước động cơ nên kích thước của khung lắp
đặt (bao gồm phần thùng) là 153 x 100 x 88 (cm) (dài x rộng x cao).
Phần trên phía sau được bao phủ bởi tấm thép dạng lưới, phần trên
phía trước là thùng hình chữ nhật.
Bước 2: Thi cơng khung mơ hình:
- Hàn khung mơ hình theo đúng kích thước đã chọn.
- Đo vị trí chính xác để hàn các chân trụ của động cơ
Yêu cầu: + Các chân trụ động cơ phải có độ cứng vững cao
+ Chân trụ phải được làm bằng sắt dày.
20
Hình 2.1. Bố trí chân trụ đặt động cơ hợp lý
- Sơn khung mơ hình theo thứ tự: sơn lót xám, sơn chính (màu xanh
dương 603), phủ bóng 2K.
- Hộp cầu chì – rơ le bao gồm: rơ le quạt, rơ le nguồn, rơ le EFI, rơ le
chính, cầu chì quạt 30A, cầu chì nguồn 20A, cầu chì EFI 20A, cầu chì
+BM 15A được lắp vào phần phần phía sau thùng của mơ hình.
- Gá tableau vào khung mơ hình.
Hình 2.2. Bố trí hộp cầu chì và bảng tableau vào khung mơ hình
- Bố trí cảm biến bàn đạp ga và bàn đạp ga vào khung mơ hình.
21
Hình 2.3. Vị trí bàn đạp ga trên mơ hình
- Thiết kế bảng mica, lắp đặt contact máy, giắc chẩn đốn OBD-II,
các giắc đo điện vào bảng mica.
Hình 2.4. Bảng mica tên mơ hình
22
- Gá ECU vào bên trong thùng của mơ hình.
Hình 2.5. Bố trí ECU vào trong thùng mơ hình
Bước 3: Bố trí hệ thống làm mát:
- Lắp két nước vào phần lưới phía sau khung mơ hình.
Hình 2.6. Bố trí két nước và quạt làm mát lên khung mơ hình
23
- Sử dụng ống trịn bằng sắt đen có độ dày thích hợp để việc hàn ống
khơng bị cháy
- Đo khoảng cách ống cho phù hợp và đạt tính thẩm mỹ cho mơ hình
- Hàn kín các mối nối
- Cố định đường ống nước vào động cơ.
Hình 2.7. Đường ống nước làm mát động cơ
Bước 4: Vệ sinh động cơ, sơn động cơ theo yêu cầu:
- Làm sạch bôbin, bugi, kim phun, máy phát, máy đề…
- Sơn động cơ: sơn bạc, sơn đen và phủ bóng 2K theo từng phần của
động cơ.
24
Bước 5: Sử dụng cầu nâng để lắp động cơ lên khung.
Lưu ý: Cần phải sử dụng đệm cao su ở phần tiếp xúc giữa chân
động cơ và chân trụ để giảm chấn tránh hư hỏng mơ hình.
Bước 6: - Bố trí lại ống giảm thanh cho phù hợp
Hình 2.8. Vị trí ống giảm thanh trên động cơ
- Bố trí bình nhiên liệu phía trong thùng mơ hình.
Hình 2.9. Vị trí đặt bình nhiên liệu
25