TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài:
TÍNH KIỂM TRA HỆ THỐNG ĐIỀU HỊA KHƠNG KHÍ
CHO DỰ ÁN:
KHÁCH SẠN MANDARIN ORIENTAL SAIGON
SVTH: NGUYỄN MINH THÀNH
MSSV: 17147177
SVTH: NGUYỄN HỮU TIÊN
MSSV: 17147183
GVHD: TS. LÊ MINH NHỰT
TP.HCM, tháng 1/2021
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Chuyên ngành: Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt
Đề tài:
TÍNH KIỂM TRA HỆ THỐNG ĐIỀU HỊA KHƠNG KHÍ
CHO DỰ ÁN:
KHÁCH SẠN MANDARIN ORIENTAL SAIGON
SVTH: NGUYỄN MINH THÀNH
MSSV: 17147177
SVTH: NGUYỄN HỮU TIÊN
MSSV: 17147183
GVHD: TS. LÊ MINH NHỰT
TP.HCM, tháng 1/2021
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KĨ THUẬT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TP. HỒ CHÍ MINH
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
TP.Hồ Chí Minh, ngày … tháng… năm…
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Họ và tên sinh viên:
1. Nguyễn Minh Thành
MSSV: 17147177
Email:
Điện thoại: 0364633123
2. Nguyễn Hữu Tiên
MSSV: 17147183
Email:
Điện thoại: 0976683469
Ngành đào tạo: Công nghệ Kỹ Thuật Nhiệt.
Khóa: 2017-2021
Lớp: 171470A
Tên đề tài: “Tính kiểm tra hệ thống điều hịa khơng khí cho dự án: khách sạn
Mandarin Oriental Saigon”.
1. Nhiệm vụ đề tài
− Tính kiểm tra lại hệ thống ĐHKK khách sạn Mandarin Oriental Saigon tại Union
Square
− Tính tốn chọn thiết bị cho hệ thống điều hồ khơng khí- thơng gió
2. Sản phẩm của đề tài
Bài luận văn tốt nghiệp với các thông số như đã tính tốn
3. Cán bộ hướng dẫn: TS. Lê Minh Nhựt
4. Ngày giao nhiệm vụ: ngày … tháng … năm…
5. Ngày hoàn thành nhiệm vụ: ngày … tháng … năm…
TỔ TRƯỞNG BỘ MÔN
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
(Ký, ghi rõ họ tên)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KĨ THUẬT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TP. HỒ CHÍ MINH
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
TP.Hồ Chí Minh, ngày … tháng… năm…
PHIẾU NHẬN XÉT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
(Dành cho giảng viên hướng dẫn)
Họ và tên sinh viên:
1. Nguyễn Minh Thành
MSSV: 17147177
2. Nguyễn Hữu Tiên
MSSV: 17147183
Tên đề tài: “Tính kiểm tra hệ thống điều hịa khơng khí cho dự án: khách sạn Mandarin
Oriental Saigon”.
Ngành đào tạo: Công nghệ Kỹ Thuật Nhiệt.
Họ và tên GV hướng dẫn: TS. Lê Minh Nhựt
Ý KIẾN NHẬN XÉT
1. Nhận xét về tinh thần, thái độ làm việc của sinh viên (không đánh máy)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
2. Nhận xét về kết quả thực hiện ĐATN (không đánh máy)
2.1. Kết cấu, cách thức trình bày ĐATN:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
2.2. Nội dung đồ án:
(Cơ sở lý luận, tính thực tiễn và khả năng ứng dụng của đồ án, các hướng nghiên cứu
có thể tiếp tục phát triển)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
2.3. Kết quả đạt được:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
2.4. Những thiếu sót tồn tại (nếu có):
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
3. Đánh giá
Mục đánh giá
TT
Hình thức và kết cấu ĐATN
1.
Điểm
Điểm đạt
tối đa
được
30
Đúng format với đầy đủ cả hình thức và nội dung của các mục
10
Mục tiêu, nhiệm vụ, tổng quan của đề tài
10
Tính cấp thiết của đề tài
10
Nội dung ĐATN
50
Khả năng ứng dụng kiến thức toán học, khoa học và kỹ thuật,
khoa học xã hội…
5
Khả năng thực hiện/phân tích/tổng hợp/đánh giá
10
Khả năng thiết kế chế tạo một hệ thống, thành phần, hoặc
2.
quy trình đáp ứng yêu cầu đưa ra với những ràng buộc thực
15
tế.
Khả năng cải tiến và phát triển
15
Khả năng sử dụng công cụ kỹ thuật, phần mềm chuyên
5
ngành…
3.
Đánh giá về khả năng ứng dụng của đề tài
10
4.
Sản phẩm cụ thể của ĐATN
10
Tổng điểm
100
4. Kết luận:
Được phép bảo vệ
Không được phép bảo vệ
TP.HCM, ngày … tháng… năm…
Giảng viên hướng dẫn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KĨ THUẬT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TP. HỒ CHÍ MINH
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
TP.Hồ Chí Minh, ngày … tháng… năm…
PHIẾU NHẬN XÉT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
(Dành cho giảng viên phản biện)
Họ và tên sinh viên:
1. Nguyễn Minh Thành
MSSV: 17147177
2. Nguyễn Hữu Tiên
MSSV: 17147183
Tên đề tài: “Tính kiểm tra hệ thống điều hịa khơng khí cho dự án: khách sạn Mandarin
Oriental Saigon”.
Ngành đào tạo: Công nghệ Kỹ Thuật Nhiệt.
Họ và tên GV phản biện: (Mã GV) ……………………………………………………..
Ý KIẾN NHẬN XÉT
1. Kết cấu, cách thức trình bày ĐATN:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
2. Nội dung đồ án:
(Cơ sở lý luận, tính thực tiễn và khả năng ứng dụng của đồ án, các hướng nghiên cứu
có thể tiếp tục phát triển)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
3. Kết quả đạt được:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
4. Những thiếu sót cịn tồn tại của ĐATN:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
5. Câu hỏi:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
6. Đánh giá
Mục đánh giá
TT
Hình thức và kết cấu ĐATN
1.
Điểm
Điểm đạt
tối đa
được
30
Đúng format với đầy đủ cả hình thức và nội dung của các mục
10
Mục tiêu, nhiệm vụ, tổng quan của đề tài
10
Tính cấp thiết của đề tài
10
Nội dung ĐATN
50
Khả năng ứng dụng kiến thức toán học, khoa học và kỹ thuật,
khoa học xã hội…
5
Khả năng thực hiện/phân tích/tổng hợp/đánh giá
10
Khả năng thiết kế chế tạo một hệ thống, thành phần, hoặc
2.
quy trình đáp ứng yêu cầu đưa ra với những ràng buộc thực
15
tế.
Khả năng cải tiến và phát triển
15
Khả năng sử dụng công cụ kỹ thuật, phần mềm chuyên
5
ngành…
3.
Đánh giá về khả năng ứng dụng của đề tài
10
4.
Sản phẩm cụ thể của ĐATN
10
Tổng điểm
100
7. Kết luận:
Được phép bảo vệ
Không được phép bảo vệ
TP.HCM, ngày … tháng… năm…
Giảng viên hướng dẫn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KĨ THUẬT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TP. HỒ CHÍ MINH
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
TP.Hồ Chí Minh, ngày … tháng… năm…
XÁC NHẬN HOÀN THÀNH ĐỒ ÁN
Tên đề tài: “Tính kiểm tra hệ thống điều hịa khơng khí cho dự án: khách sạn Mandarin
Oriental Saigon”.
Họ và tên sinh viên:
1. Nguyễn Minh Thành
MSSV: 17147177
2. Nguyễn Hữu Tiên
MSSV: 17147183
Lớp: 171470A
Khóa: 2017-2021
Chuyên ngành: Công nghệ Kỹ Thuật Nhiệt
Sau khi tiếp thu và điều chỉnh theo góp ý của Giảng viên hướng dẫn, Giảng viên
phản biện và các thành viên trong Hội đồng bảo vệ. Đồ án tốt nghiệp đã được hoàn chỉnh
đúng theo yêu cầu về nội dung và hình thức.
Chủ tịch Hội đồng: ……………………………………………………………………
Giảng viên hướng dẫn: ………………………………………………………………..
Giảng viên phản biện: ………………………………………………………………...
TP.HCM, Tháng 1 năm 2021
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành được đồ án này, trước hết nhóm tác giả xin trân trọng gửi lời cảm ơn đến
Thầy Lê Minh Nhựt, người đã định hướng đề tài, tận tình chỉ bảo, hướng dẫn và đưa ra
những chỉ dẫn kịp thời những vấn đề phát sinh trong q trình làm đồ án để giúp đỡ nhóm
tác giả có thể hồn thành tốt đồ án tốt nghiệp của mình với đề tài: “Tính kiểm tra hệ thống
điều hịa khơng khí cho dự án: khách sạn Mandarin Oriental Saigon”.
Nhóm tác giả cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành đến quý Thầy, Cô trong bộ môn Công
nghệ Nhiệt – Điện lạnh, Khoa Cơ Khí Động Lực, Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật
Thành Phố Hồ Chí Minh đã dạy dỗ, giúp đỡ tận tình để cho nhóm tác giả trang bị cho mình
được những kiến thức hữu ích, có thể vận dụng và hoàn thành đồ án tốt nghiệp cũng như
trong cơng việc sau này. Đó cũng là hành trang quý báu để giúp nhóm tác giả có thể tự tin
hơn và dễ dàng làm việc hơn trong tương lai. Bên cạnh đó, nhóm tác giả cũng khơng qn
gửi lời cảm ơn tới gia đình, tập thể lớp Nhiệt khóa 2017, các anh, chị ngành Nhiệt đã hỗ
trợ, động viên nhóm tác giả trong suốt thời gian học tập tại trường.
Và trong q trình thực hiện đồ án nhóm tác giả đã cố gắng trình bày một cách trọn vẹn
nhất có thể. Tuy nhiên do khả năng nhóm tác giả cịn nhiều hạn chế nên khơng tránh khỏi
những thiếu sót, nhóm tác giả kính mong sự đóng góp ý kiến và chỉ bảo thêm của quý Thầy
Cô.
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ...............................................................................................1
1.1. Tính cấp thiết đề tài ...................................................................................................1
1.2. Mục tiêu tính tốn kiểm tra hệ thống điều hịa khơng khí.........................................2
1.2.1. Giới thiệu cơng trình ...........................................................................................2
1.2.1.1. Cấu trúc chính của cơng trình .......................................................................3
1.2.1.2. Thống kê diện tích cơng trình .......................................................................3
1.2.2. Phạm vi đề tài ......................................................................................................8
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ TÍNH TỐN KIỂM TRA ĐHKK ....................................................9
2.1. Lựa chọn phương án điều hịa cho cơng trình ...........................................................9
2.2. Thơng số ban đầu.......................................................................................................9
2.3. Tính tốn tải nhiệt ....................................................................................................10
2.3.1 Nhiệt hiện bức xạ qua kính Q11 ..........................................................................11
2.3.2. Nhiệt hiện bức xạ và truyền qua mái Q21 ..........................................................16
2.3.3. Nhiệt hiện truyền qua vách Q22 .........................................................................18
2.3.4. Nhiệt hiện truyền qua nền Q23...........................................................................22
2.3.5. Nhiệt hiện tỏa do đèn chiếu sáng Q31 ................................................................23
2.3.6. Nhiệt hiện tỏa do máy móc Q32 .........................................................................25
2.3.7. Nhiệt tỏa do người Q4 .......................................................................................26
2.3.8. Nhiệt hiện và nhiệt ẩn do gió tươi mang vào QN ..............................................28
2.8.9. Nhiệt hiện và nhiệt ẩn do gió lọt Q5 ..................................................................30
2.3.10. Nhiệt tổn thất do các nguồn khác Q6...............................................................32
2.3.11. Tính kiểm tra đọng sương ...............................................................................32
2.4. Thành lập và tính tốn sơ đồ điều hịa .....................................................................33
2.4.1. Lập sơ đồ điều hịa khơng khí ...........................................................................33
2.4.1.1. Lựa chọn sơ đồ điều hịa khơng khí ............................................................33
2.4.1.2. Xác định các điểm nút trên đồ thị T-d: .......................................................34
2.4.2. Kiểm tra cơng suất lạnh ....................................................................................36
2.5. Tính tốn tải bằng phần mềm Trace 700 .................................................................37
2.6. Tính chọn thiết bị.....................................................................................................40
2.6.1. Tính chọn Chiller ..............................................................................................40
2.6.2. Tính chọn PAU, FCU ........................................................................................41
2.6.2.1. Tính chọn PAU ...........................................................................................41
2.6.2.1. Tính chọn FCU ...........................................................................................44
2.6.3. Tính chọn tháp giải nhiệt ..................................................................................46
2.6.4. Tính chọn bình giãn nở .....................................................................................46
2.7. Tính tốn thơng gió .................................................................................................48
2.7.1. Hệ thống cấp gió tươi ........................................................................................48
2.7.1.1. Mục đích cấp gió tươi .................................................................................48
2.7.1.2 Xác định tốc độ khơng khí trong ống ..........................................................48
2.7.1.3. Xác định lưu lượng gió cho từng khơng gian điều hịa ..............................48
2.7.1.4. Xác định kích thước đường ống .................................................................49
2.7.1.5. Xác định tổn thất áp suất trên đường ống gió:...........................................52
2.7.1.6. Chon quạt ....................................................................................................58
2.7.2. Thơng gió nhà vệ sinh .......................................................................................59
2.7.2.1 Mục đích hút gió thải ...................................................................................59
2.7.1.2 Xác định tốc độ khơng khí trong ống ..........................................................59
2.7.2.3. Tính tốn lưu lượng khơng khí ...................................................................60
2.7.2.4. Tính tốn kích thước ống gió ......................................................................61
2.7.2.5. Xác định tổn thất áp suất trên đường ống gió .............................................62
2.7.2.6 Chọn quạt .....................................................................................................64
2.8. Kiểm tra tạo áp cầu thang ........................................................................................65
2.8.1. Mục đích tạo áp cầu thang ................................................................................65
2.8.2. u cầu kỹ thuật................................................................................................65
2.8.3. Thơng số cơng trình ..........................................................................................66
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ TÍNH TỐN KIỂM TRA .........................................................76
3.1. Kết quả tính tốn nhiệt thừa bằng phương pháp Carier ..........................................76
3.1.1. Kết quả tính tốn nhiệt bức xạ qua kính Q11 .....................................................76
3.1.2. Kết quả tính tốn nhiệt bức xạ và truyền qua mái Q21 ......................................77
3.1.3. Kết quả tính tốn lượng nhiệt truyền qua vách Q22 ..........................................79
3.1.4. Kết quả tính tốn lượng nhiệt truyền qua nền Q23 ............................................82
3.1.5. Kết quả tính tốn lượng nhiệt hiện do đèn Q31 .................................................83
3.1.6. Kết quả tính tốn lượng nhiệt hiện do máy móc Q32 ........................................87
3.1.7. Kết quả tính tốn lượng nhiệt tỏa do người Q4 .................................................89
3.1.8. Kết quả tính tốn lượng nhiệt tỏa do gió lọt Q5 ................................................94
3.1.9. Kết quả tính tốn lượng nhiệt tỏa do gió tươi QN .............................................97
3.2. Kết quả so sánh năng suất lạnh của công trình......................................................102
CHƯƠNG 4: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...................................................................112
4.1. Kết luận .................................................................................................................112
4.2. Kiến nghị ...............................................................................................................112
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...............................................................................................113
PHỤ LỤC.........................................................................................................................114
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1 - Diện tích cơng trình theo khu vực ......................................................................4
Bảng 2.1 - Hệ số RTmax (W/m2) theo từng hướng ..............................................................13
Bảng 2.2 - Hệ số đồng thời nt theo từng hướng.................................................................14
Bảng 2.3 - Thống kê nhiệt hiện bức xạ qua kính tầng 5 ....................................................16
Bảng 2.4 - Thống kê nhiện hiện bức xạ qua mái của tầng 5 ..............................................17
Bảng 2.5 - Thống kê nhiệt hiện truyền qua vách Q22t tầng 5 .............................................20
Bảng 2.6 - Thống kê nhiệt hiện truyền qua vách Q22k tầng 5 ............................................22
Bảng 2.7 - Thống kê nhiệt tỏa do đèn chiếu sáng tầng 5 ...................................................24
Bảng 2.8 - Thống kê nhiệt tỏa do máy móc tầng 5 ...........................................................25
Bảng 2.9 - Thống kê nhiệt hiện và nhiệt ẩn tỏa do người Q4 tầng 5 .................................27
Bảng 2.10 - Thống kê nhiệt hiện và nhiệt ẩn do gió tươi mang vào tầng 5 .......................29
Bảng 2.11 - Thống kê nhiệt ẩn và nhiệt hiện do gió lọt Q5 tầng 5 ...................................31
Bảng 2.13 - Thông số các điểm trạng thái .........................................................................36
Bảng 2.14 - Thống kê lưu lượng gió tầng 5 .......................................................................42
Bảng 2.15 - Tính chọn PAU cho cơng trình ......................................................................43
Bảng 2.16 - Thống kê tính chọn thiết bị FCU cho tầng 5 ..................................................45
Bảng 2.17 - Kích thước trục ống cấp gió tươi nằm ngang PAU-L4-01 ............................52
Bảng 2.18 - Tổng hợp tổn thất áp suất cục bộ cho trục ống PAU-L1-04 ..........................58
Bảng 2.19 - Tính lưu lượng khơng khí trao đổi cho nhà vệ sinh tầng 1 ............................61
Bảng 2.20 - Kích thước trục ống gió thải nhà vệ sinh tầng 1 ............................................62
Bảng 2.21 - Tổng hợp tổn thất áp suất cục bộ cho trục ống thải nhà vệ sinh tầng 1 .........64
Bảng 3.1 - Kết quả tính tốn bức xạ qua kính Q11 .............................................................76
Bảng 3.2 - Kết quả tính tốn nhiệt bức xạ và truyền qua mái Q21 .....................................77
Bảng 3.3 - Kết quả tính tốn nhiệt truyền qua vách Q22 ....................................................79
Bảng 3.4 - Kết quả tính tốn nhiệt truyền qua nền Q22 ......................................................82
Bảng 3.5 - Kết quả tính tốn nhiệt hiện do đèn Q31 ...........................................................83
Bảng 3.6 - Kết quả tính tốn nhiệt hiện do máy móc Q32 ..................................................87
Bảng 3.7 - Kết quả tính toán nhiệt tỏa do người Q4h và Q4a ..............................................89
Bảng 3.8 - Kết quả tính tốn nhiệt tỏa do gió lọt Q5h và Q5a .............................................94
Bảng 3.9 - Kết quả tính tốn nhiệt tỏa do gió tươi QhN và QaN..........................................97
Bảng 3.10 - So sánh năng suất lạnh lý thuyết, phần mềm, tải thực tế cơng trình ............102
Bảng 3.11- Kết quả kiểm tra năng suất lạnh bằng đồ thị so với cơng trình.....................106
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1 - Tổng quan dự án khách sạn Mandarin Oriental Saigon .....................................3
Hình 2.1 - Kết cấu tường ...................................................................................................18
Hình 2.2 - Sơ đồ t̀n hồn khơng khí 1 cấp của hệ thống ................................................33
Hình 2.3 - Biểu diễn sơ đồ tuần hoàn 1 cấp trên đồ thị T-d ..............................................34
Hình 2.4 - Giao diện phần mềm TRACE 700....................................................................38
Hình 2.5 - Lựa chọn nội dung cần tính tốn ......................................................................38
Hình 2.6 - Lựa chọn hình thức hiện kết quả tính tốn ......................................................39
Hình 2.7 - Giao diện hiển thị kết quả tính tốn của TRACE 700 ......................................39
Hình 2.8 - Trục gió tươi PAU-L4-01 .................................................................................51
Hình 2.9 - Tổn thất qua co 90o trên đoạn A-B ...................................................................54
Hình 2.10 - Tổn thất qua tiêu âm .......................................................................................55
Hình 2.11 - Tổn thất qua gót giày trên đoạn B-D ..............................................................55
Hình 2.12 - Tổn thất qua rẽ nhánh tê trên đoạn D-T .........................................................56
Hình 2.13 - Tổn thất qua rẽ nhánh tê trên đoạn T-E-F ......................................................56
Hình 2.14 - Tổn thất qua co 90o đoạn T-F .........................................................................57
Hình 2.15 - Tổn thất qua rẽ nhánh tê tại F .........................................................................57
Hình 2.16 - Thơng số kỹ thuật lựa chọn quạt cho PAU tầng 4 ..........................................59
Hình 2.17 – Trục gió thải nhà vệ sinh tầng 1 .....................................................................60
Hình 2.18 - Thơng số kỹ thuật lựa chọn quạt hút cho nhà vệ sinh tầng 1 .........................65
Hình 2.19 - Kiểm tra vận tốc miệng gió ............................................................................68
Hình 2.20 - Kiểm tra vận tốc ống gió từ tầng 8 xuống tầng 5 ...........................................68
Hình 2.21 - Kiểm tra vận tốc ống gió từ hầm 6 đến hầm 3 ...............................................69
Hình 2.22 - Kiểm tra vận tốc ống từ tầng 1 đến hầm 6 .....................................................69
Hình 2.23 - Kiểm tra vận tốc gió từ tầng 4 đến hầm 6 ......................................................70
Hình 2.24 - Yêu cầu lắp đặt quạt hướng trục .....................................................................71
Hình 2.25 - Tổn thất qua lướt chắn cơn trùng....................................................................71
Hình 2.26 - Tổn thất qua hình chữ nhật chủn trịn .........................................................72
Hình 2.27 - Tổn thất cục bộ trịn chủn hình chữ nhật ....................................................72
Hình 2.28 - Đồ thị tham khảo tổn thất áp suất hãng Reetech ............................................73
Hình 2.29 - Tổn thất cục bộ qua 3 .....................................................................................73
Hình 2.30 - Tổn thất cục bộ qua gót giày ..........................................................................74
Hình 2.31 - Tổn thất qua co vng ....................................................................................74
Hình 3.1 - Ảnh trích từ bản vẽ cơng trình ........................................................................110
Hình 3.3 - Ảnh trích từ bản vẽ cơng trình ........................................................................110
Hình 3.4 - Ảnh trích từ bản vẽ cơng trình ........................................................................111
DANH MỤC VIẾT TẮT
1. ĐHKK: Điều hịa khơng khí
2. PAU: Primary Air Handing Unit
3. FCU: Fan Coil Unit
4. TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam
5. QCVN: Quy chuẩn Việt Nam
6. ACH: Air Change per Hour
7. RSHF: Room Sensible Heat Factor - Hệ số nhiệt hiện phòng
LỜI NĨI ĐẦU
Theo q trình lịch sử của nhân loại, ngành Nhiệt đã được nghiên cứu và phát triển từ
rất lâu. Các thành tựu của ngành đã phục vụ vô vàn nhu cầu của con người, từ sinh hoạt
hằng ngày, nhu cầu cộng đồng, các phương tiện giao thông, nhu cầu nghiên cứu năng lượng
khi các nước lao vào các cuộc chiến tranh,… có thể thấy được tầm quan trọng rất to lớn
của ngành Nhiệt.
Ngày nay, cùng với sự phát triển vượt bậc của khoa học- kỹ thuật, ngành Nhiệt đã trở
nên gần gũi và phổ biến hơn: sản xuất và cung cấp điện năng cho con người bằng nhà máy
nhiệt điện, công nghệ giải nhiệt các linh kiện, thiết bị điện tử, hệ thống cấp nước nóng, lạnh
cho con người, hệ thống lạnh bảo quản thực phẩm, và đặc biệt khơng thể khơng kể đến đó
chính là các hệ thống điều hịa khơng khí dân dụng và cơng nghiệp. Điều hịa khơng khí đã
góp phần thúc đẩy kinh tế nước nhà ngày càng phát triển khi nâng cao hiệu quả, chất lượng
sản phẩm và công nghệ của các ngành nghề khác như dệt may, y dược, cơ khí, thực
phẩm,… Và khơng thể khơng kể đến chính là mảng điều hòa cho các tòa nhà: một trong
những mảng mạnh nhất của ngành, mảng có lượng nhân lực cao nhất ngành hiện tại.
Mục đích thực hiện khóa luận này với hy vọng có thể vận dụng hiệu quả các kiến thức
đã được học, bên cạnh đó có thể học hỏi thêm những kiến thức điều hịa khơng khí, kinh
nghiệm q giá nhằm phục vụ cho những công việc liên quan đến cơng nghệ điều hịa
khơng khí sau này. Tuy đã cố gắng học hỏi, nghiên cứu trong q trình làm khóa luận tốt
nghiệp, nhưng với lượng kiến thức và kỹ năng cịn có phần hạn chế, nhóm tác giả khơng
thể khơng tránh khỏi những sai sót. Nhóm tác giả rất mong q Thầy, Cơ chỉ ra những sai
sót và góp ý để nhóm tác giả có thể hồn thiện kiến thức của mình hơn.
Nhóm tác giả xin chân thành cảm ơn!
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
Bất cứ sự việc nào xảy ra đều tồn tại những mặt lợi và hại, và sự phát triển của nhân loại
cũng khơng nằm ngồi quy luật đó. Những năm gần đây, chúng ta đã chứng kiến được tốc
độ phát triển chóng mặt của khoa học – kỹ thuật, các cơng trình chọc trời mọc lên như nấm,
những công nghệ liên tục đổi mới, chất lượng sống ngày càng được cải thiện, … Tuy nhiên,
thiên nhiên lại ngày càng bị bào mòn đi, chất lượng nước sinh hoạt giảm, ơ nhiễm khơng
khí, ơ nhiễm tiếng ồn, nhiệt độ trái đất ngày càng nóng lên, trong năm xuất hiện những
mùa nóng bất thường, … Người ta đã sử dụng hệ thống điều hịa khơng khí để khắc phục
và cải thiện chất lượng khơng khí cho các khu chung cư, tịa nhà thương mại, …
1.1. Tính cấp thiết đề tài
Đời sống của người dân đang không ngừng cải thiện từng ngày với tốc độ nhanh chóng,
vì vậy những nhu cầu về tiện nghi cũng phải được phát triển theo. Trong các cơng trình
kiến trúc nói chung, các chung cư nhà ở, khách sạn, văn phịng, … nói riêng thì điều hịa
khơng khí và thơng gió là một phần khơng thể thiếu, nó ảnh hưởng trực tiếp đến nhu cầu
thiết yếu về một cuộc sống tiện nghi. Hạng mục điều hịa khơng khí và thơng gió có ảnh
hưởng trực tiếp đến chất lượng, độ an tồn và mục đích của cơng trình, do đó việc này đã
và đang trở thành một phần chính của mảng M&E (Mechanical and Electrical). Đất nước
ta nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa, với mùa hè nóng nực và mùa đơng giá rét
nên nhu cầu về điều hịa khơng khí ở đất nước ta có thể nói là tương đối lớn. Đó cũng là lí
do dẫn đến ngành Cơng nghệ kỹ thuật Nhiệt ra đời và phát triển nhanh chóng với số lượng
người học tập, nghiên cứu chuyên sâu ngày một nhiều. Nhận thấy được tầm quan trọng của
điều hịa khơng khí đối với đời sống và sản xuất của con người ngày một lớn, do đó, việc
học tập, nghiên cứu, thiết kế hệ thống điều hịa khơng khí là rất cần thiết. Một hệ thống
điều hịa khơng khí khơng chỉ đơn th̀n đáp ứng được nhu cầu tiện nghi của con người mà
cần phải đảm bảo về mặt kinh tế, hệ thống hoạt động đúng với cơng suất và mục đích sử
dụng, tiết kiệm điện năng, tránh hoạt động quá tải hay thừa tải gây lãng phí điện năng.
Mandarin Oriental là chuỗi khách sạn danh tiếng hàng đầu thế giới. Mandarin Oriental
Saigon được xây dựng và phát triển tại Union Square, được xem là “Viên ngọc giữa lòng
Sài Gòn”, là tâm điểm thu hút đông đảo sự quan tâm của người dân thành phố, du khách
trong và ngoài nước, giúp nâng tầm ngành dịch vụ khách sạn ở thành phố Hồ Chí Minh
1
nói riêng và cả nước nói chung. Với cấu trúc gồm 228 phòng, 6 nhà hàng và bar, spa, phòng
gym, việc tính tốn, lắp đặt hệ thống điều hịa khơng khí là hết sức cần thiết và quan trọng
nhằm đáp ứng nhu cầu cơ bản, đảm bảo cung cấp cho khách hàng một dịch vụ chất lượng.
Nắm bắt được nhu cầu thiết yếu và mang tính ứng dụng thực tế này, nhóm nhóm tác giả
đã chọn thực hiện đồ án: “Tính kiểm tra hệ thống điều hịa khơng khí cho dự án: khách
sạn Mandarin Oriental Saigon”, tính tốn và so sánh với các hạng mục đã hoàn thành
thực tế của cơng trình để đề xuất cho cơng trình có thể đạt được chất lượng cao nhất. Đồng
thời, đề tài cũng giúp nhóm củng cố thêm những kiến thức đã tích lũy được trong q trình
cịn ngồi trên ghế nhà trường, đồng thời được tiếp xúc thực tiễn với yêu cầu và những tiêu
chuẩn Việt Nam cũng như quốc tế, va chạm và học hỏi nhiều hơn để bổ sung vào hành
trang kiến thức cho công việc trong tương lai.
1.2. Mục tiêu tính tốn kiểm tra hệ thống điều hịa khơng khí
Mục tiêu tính tốn ở dự án này là tính tốn kiểm tra lại hệ thống điều hịa khơng khí cho
khách sạn Mandarin Oriental Saigon, tính tốn được năng suất lạnh cho các khu vực trong
khơng gian điều hịa để chọn các thiết bị phù hợp cho các khu vực, đảm bảo duy trì nhiệt
độ khơng gian điều hịa của tất cả các khu vực đúng nhiệt độ yêu cầu, các vấn đề khác như
độ sạch khơng khí, độ ồn và sự lưu thơng dịng khí,… đồng thời tối ưu hiệu suất mà vẫn
đảm bảo về mặt kinh tế, đặc biệt phải tuân theo những quy định nhà nước ta đã đặt ra.
1.2.1. Giới thiệu cơng trình
Cơng trình khách sạn Mandarin Oriental Saigon là kết quả sự hợp tác của tập đoàn khách
sạn Mandarin Oriental với Union Square Saigon. Toạ lạc trong khn viên Union Square,
tồ nhà được xem là “Viên ngọc giữa lòng Sài Gòn” nhờ sở hữu vị trí đắc địa nhất thành
phố, với 4 mặt tiếp giáp các tuyến đường “vàng” Nguyễn Huệ, Đồng Khởi, Lê Thánh Tôn
và Lê Lợi lần lượt tương ứng theo các hướng: Tây Nam, Tây Bắc, Đông Bắc, Đông Nam.
Khách sạn Mandarin Oriental Saigon thuộc chuỗi thương hiệu khách sạn danh giá hàng
đầu thế giới, chắc chắn sẽ là tâm điểm thu hút đông đảo sự quan tâm của người dân thành
phố, du khách trong và ngoài nước. Mandarin Oriental Saigon bao gồm 228 phòng, 6 nhà
hàng và bar, spa, phòng gym cùng hồ bơi ngoài trời theo chuẩn quốc tế. Bên cạnh đó, nhiều
khơng gian chức năng đa dạng khác như tổ chức tiệc, hội nghị và sự kiện của Mandarin
Oriental Saigon. kiến trúc sư, nhà thiết kế Patricia Urquiola. Bà cũng là nhà thiết kế cho
2
Mandarin Oriental Barcelona nổi tiếng thế giới tại Tây Ban Nha. Patricia hiện là một trong
những nhà thiết kế nội thất nổi tiếng nhất với hàng loạt tác phẩm nội thất, không gian kiến
trúc đoạt giải thưởng quốc tế danh giá. Union Square không chỉ sở hữu kiến trúc nổi bật
mà còn mang nhiều dấu ấn lịch sử của một vị trí đắc địa nhất thành phố.
Hình 1.1 - Khách sạn Mandarin Oriental Saigon
1.2.1.1. Cấu trúc chính của cơng trình
Tịa nhà Union Square bao gồm 9 tầng cao và 6 tầng hầm - sở hữu bởi công ty Union
Square với công năng phức hợp gồm khu cho thuê bán lẻ nằm ở ba tầng cao đầu tiên và ba
tầng hầm đầu tiên và khu khách sạn vận hành bởi tập đoàn khách sạn Mandarin Oriental
(MOHG) từ tầng 4 đến tầng 8, một phần tầng 1 và 2, và một phần của hầm 1, 3, 4 được sử
dụng làm khu vực phụ trợ cho khách sạn. Tất cả các thiết bị chính như thiết bị làm lạnh,
máy bơm, tháp giải nhiệt, quạt, bể nước, máy biến áp, máy phát điện và trạm xử lý nước
thải đều tập trung phục vụ khu vực cho thuê và khu vực khách sạn.
1.2.1.2. Thống kê diện tích cơng trình
Từ bảng vẽ mặt bằng của cơng trình với sự trợ giúp của phần mềm AutoCad, diện tích
của các phịng ở các tầng được xác định theo bảng như sau:
3
Bảng 1.1 - Diện tích cơng trình theo khu vực
TẦNG
HẦM
4
HẦM
3
HẦM
1
CƠNG NĂNG PHỊNG
P. GIÁM ĐỐC THANH TỐN
P. ĐĂNG KÍ VÀ THANH TOÁN
SẢNH NHẬP HÀNG
KHU NHẬP HÀNG/KHO
KHO RƯỢU
KHO THỰC PHẨM
HÀNH LANG
P. PHỤ TRỢ THƯƠNG MẠI
P. QUẢN LÝ
KHO HÓA CHẤT
P. RÁC
HÀNH LANG NHỎ
P. HOA
KHU THU THẬP KHĂN, GA BẨN
VĂN PHÒNG KĨ SƯ
P. GIỮ ĐỒ VÀ THAY ĐỒ NAM
WC
P. GIỮ ĐỒ NAM, NỮ
HÀNH LANG
P. ỦI ĐỒ
P. PHỤC VỤ
KHU BẾP
P. RỬA CHÉN
NHÀ ĂN NHÂN VIÊN
P. Y TẾ
KHU GIẢI TRÍ NHÂN VIÊN
P. QUẢN LÝ
KHO DỮ LIỆU
P. CAMERA
P. ĐÀO TẠO
P. GIÁM ĐỐC ẨM THỰC
P. HỌP
KHÔNG GIAN LÀM VIỆC MỞ
P. PHỎNG VẤN
P. THU NGÂN
P. BẢO VỆ
CÁC P. QUẢN LÝ
HÀNH LANG 1
HÀNH LANG 2
HÀNH LANG 4
LOUNGE AREA
PHỊNG VIP CƠ DÂU
DIỆN TÍCH
(m2)
12,5
30
40
57
36,5
46,5
73,6
41,2
10,3
30,5
66
15,5
15
19
31
87
52,3
148
153
64,5
87,5
42,5
16
245
24,2
43,2
15,5
50
20
53,8
9,2
22,5
253
8,8
6,4
23,8
52,8
30
36
96
14,4
7,7
CHIỀU CAO
(m)
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
3,1
3,1
3,1
3,1
3,1
3,1
3,1
3,1
3,1
3,1
3,1
3,1
3,1
3,1
3,1
3,1
3,1
3,1
3,1
3,1
3,1
3,1
5
5
5
5
5
4
PHỤC VỤ TRÀ
BALL ROOM
NHÀ NGUYỆN ĐÁM CƯỚI
SẢNH CHÍNH
SẢNH THANG MÁY
WC NV NAM
WC NV NỮ
KHO CHĂN GA SẠCH
KHO RƯỢU VÀ XE ĐẨY HÀNG
HÀNH LANG 5
PHÒNG ĐIỀU HÀNH ĐẦU BẾP VÀ VP
BẾP TRƯỞNG
KHU RỬA DỤNG CỤ
JANITOR
VỆ SINH DỤNG CỤ
QUẦY BAR VÀ HÀNH LANG 3
KHO ĐỒ LAU DỌN
QUẢN LÍ BUỒNG PHỊNG
VP QUẢN LÍ BUỒNG PHỊNG
ĐỒ THẤT LẠC
KHU VỰC TRỮ NƯỚC ĐĨNG CHAI
PHỊNG SOCOLA
PHỊNG KEM
PHÒNG BÁNH NGỌT
PHÒNG ĐỂ ĐỒ ĂN
SƠ CHẾ RAU QUẢ
CHẾ BIẾN THỊT
CHẾ BIẾN CÁ
HÀNH LANG 6
PHỊNG ĐỆM THANG MÁY
PHỊNG BÁNH MÌ
ĐỒ ĂN KHƠ
THIẾT BỊ BẾP
DISH WASHING
ICE STATION
BAR SERVICE
WC NAM
WC NỮ
SẢNH CHÍNH
TẦNG
SẢNH THANG
1-2
VIÊN TRƯỞNG- PHỤ TRỢ
TIẾP TÂN
BÀN TIÊP NHẬN
QUÉT KIỂM TRA
SẢNH NHÂN VIÊN
FRONT OFFICE
62,8
392
176
351
15
17
17
65
17,6
71,4
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
23,1
5
6,6
32,5
13,6
166
35
16,6
14,5
16,6
31,4
9,8
6,7
33,1
45
30,4
29
13
145,5
20,8
30,2
40,7
56,3
40,5
28,5
558
11,5
15
241
15
17
20
22,5
25
31
38
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
4,2
4,2
8
4,2
4.2
8
4,2
4,2
4,2
4,2
4,2
4,2
3,8
5
ROOM DESITION MANAGER
BAR LẦU 2 - TRÁI
BAR LẦU 2 - PHẢI
P.1 (HỌP)
P.2 (HỌP)
P.3 (HỌP)
P.4 (HỌP)
BUFFET AREA
BANQUET STORE
LOUNGE AREA
KITCHEN
CHINAWARE STORE
PHÒNG BẾP 1
P5
P6 (SẢNH)
NVS (KỀ P6)
ARRIVAL HALL
BAR
TEA STATION
DUCK ROASTING
BBQ ROASTING
BEVERAGE
P7
DIMSUM
TẦNG
FRYING WORK (P8) HOT KITCHEN
4
SUSHI BAR
P9+P10+P11+P12+P13
NHÀ HÀNG PHÁP
P14
NVS (KỀ P14)
DUMPING (KẾ P10)
GRILL COUNTER (TRÊN P10)
PLATTING (TRÊN P12)
NHÀ ĂN NHỎ (CẠNH NHÀ HÀNG
PHÁP)
PRIVATE DINING AREA (TRÊN NHÀ
HÀNG PHÁP CẠNH P12)
WISHKY BAR
NVS (KẾ WISHKY BAR)
BAR (TRÊN WISHKY BAR)
PROHIBITION BAR
NVS (KẾ PROHIBITION)
P15
P16
CLUB LOUNGE
POCKET BAR
5,8
192
150,5
130
99
230
232
152,2
30
70,3
63,5
160
101
245
55
20
30
90
230
20
13,8
37
130
13
99
95,3
223
222
16,1
55,6
20
233
87,5
3,8
3,8
3,8
3,5
3,5
3,5
3,5
3,5
3,5
3,5
3,5
3,5
3,5
3,5
3,5
3,5
3,5
3,5
3,5
3,5
3,5
3,5
3,5
3,5
3,5
3,5
3,5
3,5
3,5
3,5
3,5
3,5
3,5
23,5
3,5
65
3,5
92,3
27,4
411,1
375
89,6
65
150
214,6
275
3,5
3,5
3,5
3,5
3,5
3,5
3,5
3,5
3,5
6
PHÒNG 5.01
PHÒNG 5.02
PHÒNG 5.16
PHÒNG 5.17
PHÒNG 5.21
PHÒNG 5.29
PHÒNG 5.30
PHÒNG 5.42
PHÒNG 5.44
PHÒNG 5.45
SẢNH THANG 1
RETAIL AREA
TẦNG
RECEPTION GYM AND SPA
5
ZEN ROOM
SẢNH THANG 2
HÀNH LANG
BẾP SPA
SPA THƯ GIÃN VÀ PHÒNG TRÀ
CÁC PHÒNG TRỊ LIỆU SPA
SẢNH THANG 3
LOBBY
GYM
KHU CHỜ PHÒNG TẮM HƠI
BẾP PANTRY + HÀNH LANG
HÀNH LANG GIỮA
KHO THIẾT BỊ HỒ BƠI
KHO 3
WC L9-06
WC L9-07
TẦNG BOH TERRACE
9
HÀNH LANG
WC L9-03
WC L9-02
WC L9-01
PHÒNG THANG MÁY
75,5
45,5
47,5
30
30
84
49
48,5
54
40
28
39
67
23
28
20
17
34
128
23
85
180
45
26
450
18
50
22
25
16
78
14
13
11
9
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
7