Tải bản đầy đủ (.pdf) (131 trang)

Tính kiểm tra hệ thống điều hòa không khí, thông gió của tòa a khu resort LALUNA TP nha trang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.45 MB, 131 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài:
TÍNH TỐN KIỂM TRA HỆ THỐNG ĐHKK, THƠNG GIĨ
CỦA TỊA A KHU RESORT LALUNA PHUỜNG VĨNH HÒA
TP. NHA TRANG

GVHD: TS. LÊ MINH NHỰT
SVTH:
1. PHẠM QUỐC THỊNH MSSV: 17147182
2. NGUYỄN QUỐC ĐỨC MSSV: 17147137

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 02 năm 2020


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Chun ngành: Cơng nghệ Kỹ thuật nhiệt
Tên đề tài
TÍNH TỐN KIỂM TRA HỆ THỐNG ĐHKK, THƠNG GIĨ
CỦA TỊA A KHU RESORT LALUNA PHUỜNG VĨNH HỊA
TP. NHA TRANG

GVHD: TS. LÊ MINH NHỰT
SVTH:
1. PHẠM QUỐC THỊNH MSSV: 17147182
2. NGUYỄN QUỐC ĐỨC MSSV: 17147137



Tp. Hồ Chí Minh, tháng 02 năm 2020


TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TP. HỒ CHÍ MINH

Độc Lập- Tự Do- Hạnh Phúc

KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

TP. Hồ Chí Minh, ngày

tháng

năm

NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Họ tên sinh viên:
1. Phạm Quốc Thịnh MSSV: 17147182
2. Nguyễn Quốc Đức MSSV: 17147137
Ngành: Công Nghệ Kỹ Thuật Nhiệt
Khóa: 2017- 2021

Lớp 171470A

1. Tên đề tài

Tính tốn kiểm tra hệ thống ĐHKK, thơng gió của tịa A khu Resort Laluna phường Vĩnh
Hòa thành phố Nha Trang

2. Nhiệm vụ đề tài
- Tính tốn kiểm tra hệ thống điều hịa khơng khí và rút ra nhận xét.
- Tính tốn chọn thiết bị cho hệ thống điều hồ khơng khí - thơng gió.

3. Sản phẩm của đề tài
- Bài luận tốt nghiệp với các thơng số tính tốn
- Sơ đồ hệ thống bằng phần mềm Autocad
4. Ngày giao nhiệm vụ đề tài:
5. Ngày hồn thành nhiệm vụ:
TRƯỞNG BỘ MƠN

CÁN BỘ HƯỚNG DẪN

i


TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TP. HỒ CHÍ MINH

Độc Lập- Tự Do- Hạnh Phúc

KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
TP. Hồ Chí Minh, ngày


tháng

năm

PHIẾU NHẬN XÉT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
(Dành cho giảng viên hướng dẫn)
Họ và tên sinh viên: Phạm Quốc Thịnh

MSSV: 17147182

Họ và tên sinh viên: Nguyễn Quốc Đức

MSSV: 17147137

Tên đề tài: Tính tốn kiểm tra hệ thống ĐHKK, thơng gió của tịa A khu Resort Laluna
phường Vĩnh Hòa thành phố Nha Trang
Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật Nhiệt
Họ và tên GV hướng dẫn: TS Lê Minh Nhựt

Ý KIẾN NHẬN XÉT
1.Nhận xét về tinh thần, thái độ làm việc của sinh viên (không đánh máy)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
2. Nhận xét về kết quả thực hiện của ĐATN (khơng đánh máy)
2.1 Kết cấu, cách thức trình bày ĐATN:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

ii


2.2 Nội dung đồ án:
(Cơ sở lý luận, tính thực tiễn và khả năng ứng dụng của đồ án, các hướng nghiên cứu có
thể tiếp tục phát triển)
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................

2.3 Kết quả đạt được:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
2.4 Những tồn tại (nếu có)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

iii


3. Đánh giá:

Mục đánh giá

TT

1.

Hình thức và kết cấu ĐATN

Điểm tối

Điểm đạt

đa

được

30

Đúng format với đầy đủ cả hình thức và nội dung các

10

mục

2.

Mục tiêu, nhiệm vụ, tổng quan của đề tài

10


Tính cấp thiết của đề tài

10

Nội dung ĐATN

50

Khả năng ứng dụng kiến thức toán học, khoa học và

5

kỹ thuật, khoa học xã hội …
Khả năng thực hiện/phân tích/tổng hợp/đánh giá

10

Khả năng thiết kế chế tạo một hệ thống, thành phần,

15

hoặc quy trình đáp ứng yêu cầu đưa ra với những
ràng buộc thực tế
Khả năng cải tiến và phát triển

15

Khả năng sử dụng công cụ kỹ thuật, phần mềm

5


chuyên ngành, …
3.

Đánh giá về khả năng ứng dụng của đề tài

10

4.

Sản phẩm cụ thể của ĐATN

10

Tổng điểm

100

4. Kết luận
Được phép bảo vệ
Không được phép bảo vệ
TP. HCM, ngày tháng

năm 2020

Giảng viên hướng dẫn
(Ký, ghi rõ họ tên)

iv



TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TP. HỒ CHÍ MINH

Độc Lập- Tự Do- Hạnh Phúc

KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

TP. Hồ Chí Minh, ngày

tháng

năm

PHIẾU NHẬN XÉT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
(Dành cho giảng viên phản biện)
Họ và tên sinh viên: Phạm Quốc Thịnh

MSSV: 17147182

Họ và tên sinh viên: Nguyễn Quốc Đức

MSSV: 17147137

Tên đề tài: Tính tốn kiểm tra hệ thống ĐHKK, thơng gió của tịa A khu Resort Laluna
phường Vĩnh Hòa thành phố Nha Trang
Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật Nhiệt

Họ và tên GV hướng dẫn: TS Lê Minh Nhựt

Ý KIẾN NHẬN XÉT
1. Kết cấu, cách thức trình bày ĐATN
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
2. Nội dung đồ án:
(Cơ sở lý luận, tính thực tiễn và khả năng ứng dụng của đồ án, các hướng nghiên cứu có
thể tiếp tục phát triển)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
3. Kết quả đạt được:
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................

v


4. Những thiếu sót và tồn tại của ĐATN
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
5. Câu hỏi

...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

vi


6. Đánh giá:
Mục đánh giá

TT

1.

Hình thức và kết cấu ĐATN

Điểm tối

Điểm đạt

đa

được

30

Đúng format với đầy đủ cả hình thức và nội dung các


10

mục

2.

Mục tiêu, nhiệm vụ, tổng quan của đề tài

10

Tính cấp thiết của đề tài

10

Nội dung ĐATN

50

Khả năng ứng dụng kiến thức toán học, khoa học và

5

kỹ thuật, khoa học xã hội …
Khả năng thực hiện/phân tích/tổng hợp/đánh giá

10

Khả năng thiết kế chế tạo một hệ thống, thành phần,


15

hoặc quy trình đáp ứng yêu cầu đưa ra với những
ràng buộc thực tế
Khả năng cải tiến và phát triển

15

Khả năng sử dụng công cụ kỹ thuật, phần mềm

5

chuyên ngành, …
3.

Đánh giá về khả năng ứng dụng của đề tài

10

4.

Sản phẩm cụ thể của ĐATN

10

Tổng điểm

100

4. Kết luận

Được phép bảo vệ
Không được phép bảo vệ
TP. HCM, ngày tháng

năm 2020

Giảng viên hướng dẫn
(Ký, ghi rõ họ tên)

vii


TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TP. HỒ CHÍ MINH

Độc Lập- Tự Do- Hạnh Phúc

KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

TP. Hồ Chí Minh, ngày

tháng

năm

XÁC NHẬN HỒN THÀNH ĐỒ ÁN
Tên đề tài: Tính tốn kiểm tra hệ thống ĐHKK và thơng gió của tịa A khu

Resort Laluna phường Vĩnh Hòa TP. Nha Trang
Họ và tên sinh viên: 1. Phạm Quốc Thịnh

MSSV: 17147183

2. Nguyễn Quốc Đức

MSSV: 17147137

Ngành: Công nghệ Kỹ thuật nhiệt
Sau khi tiếp thu và điều chỉnh theo góp ý của Giảng viên hướng dẫn, Giảng viên
phản biện và các thành viên trong Hội đồng bảo vệ. Đồ án tốt nghiệp đã được hoàn
chỉnh đúng theo yêu cầu về nội dung và hình thức.
Chủ tịch Hội đồng: ________________________

________________

Giảng viên hướng dẫn: _____________________

________________

Giảng viên phản biện: _____________________

________________

Tp. Hồ Chí Minh, tháng
năm

viii



LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên chúng em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến thầy Lê Minh Nhựt,
người đã tận tình giúp đỡ, hướng dẫn, quan tâm, tạo mọi điều kiện tốt nhất cho chúng
em trong thời gian làm và hồn thành đồ án tốt nghiệp “Tính tốn kiểm tra hệ thống
ĐHKK, thơng gió cho tịa A khu resort Laluna phường Vĩnh Hòa thành phố Nha
Trang”.
Chúng em cũng chân thành cảm ơn đến quý thầy cô trong bộ môn cũng như
trong Khoa Cơ Khí Động Lực, trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP. Hồ Chí Minh
đã hướng dẫn dạy bảo bọn em trong suốt thời gian dài để trang bị những kiến thức
nền tảng cơ bản nhất để hồn thành tốt đề tài tốt nghiệp này.
Trong q trình thực hiện đồ án chúng em sẽ cố gắng hết sức trình bày đồ án
một cách mạch lạc chi tiết nhất có thể. Tuy nhiên vì khả năng cịn hạn chế nên khơng
tránh khỏi những sai sót, vì thế chúng em kính mong nhận được những đóng góp
của q thầy cơ để có thể hồn thiện đồ án một cách hoàn chỉnh
Cuối cùng chúng em cũng xin cảm ơn tập thể lớp cũng chuyên ngành đã luôn
đồng hành giúp đỡ bọn em trong mọi hoàn cảnh, về tinh thần, vật chất trong suốt
thời gian qua từ khi học tập cho tới khi hoàn thành đồ án tốt nghiệp
Một lần nữa nhóm chúng em xin chân thành cảm ơn tất cả!

ix


MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN .................................................................................... 2
1.2. Giới hạn đề tài ..................................................................................................... 3
1.3. Giới thiếu tổng quan về cơng trình ...................................................................... 3
1.3.1. Cấu trúc chính của cơng trình .................................................................................................. 4
1.3.2. Diện tích của cơng trình ........................................................................................................... 5


CHƯƠNG 2: CƠ SỞ TÍNH TỐN KIỂM TRA HỆ THỐNG ĐHKK ............... 7
2.1. Lựa chọn phương án ĐHKK ............................................................................... 7
2.2. Thông số ban đầu................................................................................................. 7
2.2.1. Nhiệt độ và độ ẩm bên ngoài......................................................................... 7
2.2.2. Nhiệt độ và độ ẩm trong nhà ......................................................................... 7
2.3. Xác định phụ tải lạnh ........................................................................................... 8
2.3.1. Nhiệt hiện bức xạ qua kính Q11 ..................................................................... 8
2.3.2. Nhiệt hiện bức xạ qua mái Q12 .................................................................... 11
2.3.3. Nhiệt hiện truyền qua vách Q21 ................................................................... 12
2.3.4. Nhiệt hiện truyền qua nền Q22 ..................................................................... 15
2.3.5. Nhiệt tỏa ra do nguồn sáng nhân tạo Q31 .................................................... 16
2.3.6. Nhiệt hiện tỏa ra do máy móc thiết bị điện Q32........................................... 18
2.3.7. Nhiệt tỏa ra do người Q4 ............................................................................. 20
2.3.8. Nhiệt hiện và nhiệt ẩn do gió tươi mang vào Q5 ......................................... 23
2.3.9. Nhiệt hiện và nhiệt ẩn do gió lọt Q6 ............................................................ 24
2.4. Tính kiểm tra đọng sương ................................................................................. 26
2.5. Lập sơ đồ điều hịa khơng khí ........................................................................... 27
2.5.1. Lựa chọn sơ đồ điều hịa khơng khí ............................................................ 27
2.5.2. Xác định các điểm nút trên đồ thị t-d .......................................................... 28
2.5.3. Tính kiểm tra năng suất lạnh ....................................................................... 32
2.6.Tính tốn kiểm tra bằng phần mềm TRACE 700 ............................................... 34
2.7. Tính toán kiểm tra và chọn thiết bị .................................................................... 36
xi


2.7.1 Tính chọn Chiller ......................................................................................... 36
2.7.2. Tính chọn FCU, AHU,PAU ........................................................................ 37
2.7.2.1. Tính chọn FCU ................................................................................................................... 37
2.7.2.2. Tính chọn AHU................................................................................................................... 38
2.7.2.3. Tính chọn PAU ................................................................................................................... 39


2.7.3. Tính chọn đường ống .................................................................................. 40
2.7.4. Tính chọn bình giãn nở ............................................................................... 42
2.7.4.1. Bình giãn nở hở................................................................................................................... 42
2.7.4.2. Bình giãn nở kín khơng có màng giãn nở ........................................................................... 42
2.7.4.3 Bình giãn nở kín có màng giãn nở ....................................................................................... 42

2.7.5. Tính chọn tháp giải nhiệt ............................................................................. 44
2.8. Tính tốn thơng gió ........................................................................................... 44
2.8.1. Phương án thơng gió cho khu căn hộ .......................................................... 44
2.8.2. Xác định lưu lượng gió tươi ........................................................................ 45
2.8.2.1. Xác định kích thước đường ống gió .................................................................................... 46
2.8.2.2. Xác định tổn thất áp suất trên đường ống gió ..................................................................... 48
2.8.2.3. Chọn quạt ............................................................................................................................ 54

2.8.3. Xác định lưu lượng gió thải......................................................................... 55
2.8.3.1 Xác định kích thước đường ống gió ..................................................................................... 57
2.6.3.2 Xác định tổn thất áp suất trên đường ống gió ...................................................................... 58
2.8.3.3. Chọn quạt ............................................................................................................................ 60

2.9. Tính tốn cấp gió tươi cho gian lánh nạn .......................................................... 61
2.9.1. Quy định Bộ xây Dựng về gian lánh nạn .................................................... 61
2.9.2.Tính tốn cấp gió tươi cho gian lánh nạn ..................................................... 62
2.9.3. Tính tốn chọn quạt ..................................................................................... 62
2.10. Tạo áp cầu thang .............................................................................................. 64
2.10.1. Yêu cầu kỹ thuật ........................................................................................ 64

xii



2.10.2. Tính tốn tạo áp lồng cầu thang ................................................................ 65
2.10.3. Tính tốn tạo áp phịng đệm ...................................................................... 67
2.10.4. Tính tốn kiểm tra đường ống ................................................................... 67
2.10.5. Tính tổn thất .............................................................................................. 70
2.10.6. Chọn quạt .................................................................................................. 72
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ TÍNH TỐN KIỂM TRA ........................................... 74
3.1. Kết quả tính tốn phụ tải lạnh............................................................................ 74
3.1.1. Kết quả tính tốn nhiệt hiện bức xạ qua kính Q11 ....................................... 74
3.1.2. Kết quả tính tốn nhiệt hiện truyền qua vách Q21 ....................................... 76
3.1.3. Kết quả tính toán nhiệt hiện truyền qua nền Q23 ......................................... 80
3.1.4. Kết quả tính tốn nhiệt hiện tỏa ra do đèn chiếu sáng Q31 .......................... 81
3.1.5. Kết quả tính tốn nhiệt hiện tỏa ra do máy móc, thiết bị điện Q32 .............. 85
3.1.6. Kết quả tính tốn nhiệt tỏa ra do người Q4.................................................. 89
3.1.7. Kết quả tính tốn nhiệt hiện và nhiệt ẩn do gió tươi mang vào Q5 ............. 93
3.1.8. Kết quả tính tốn nhiện hiện, nhiệt ẩn do gió lọt Q6 ................................... 97
3.2. Kết quả so sánh tải lạnh ..................................................................................... 99
CHƯƠNG 4. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...................................................... 105
4.1. Kết luận............................................................................................................ 105
4.2. Kiến nghị ......................................................................................................... 105
TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................................... 107
Phụ lục 1: Một vài hình ảnh từ bản vẽ cơng trình ............................................. 108
Phụ lục 2: Bảng kiểm tra lựa chọn thiết bị lạnh ................................................ 110

xiii


DANH MỤC VIẾT TẮT
1.

ĐHKK: Điều hịa khơng khí


2.

FCU: Fan Coil Unit

3.

AHU: Air Handing Unit

4.

TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam

5.

QCVN: Quy chuẩn Việt Nam

6.

ACH: Air Change

7.

BF: Hệ số đi vòng (ƐBF)

8.

ESHF: Hệ số nhiệt hiện hiệu dụng (Ɛhef)

9.


GSHF: Hệ số nhiệt hiện tổng (Ɛht)

10.

RSHF: Hệ số nhiệt hiện phòng Ɛhf)

11.

SHF : Hệ số nhiệt hiện (Ɛh)

xiv


Danh mục bảng
Bảng 1.1. Diện tích cơng trình……………………………………………….……..5
Bảng 2.1 Bức xạ mặt trời qua kính vào tháng 8 ...................................................... 10
Bảng 2.2. Hệ số tác dụng tức thời qua kính vào phòng ........................................... 10
Bảng 2.3. Hệ số tác dụng tức thời qua kính vào phịng khơng màn che bên trong 10
Bảng 2.4. Thống kê nhiệt hiện bức xạ qua kính tầng 1 ............................................ 11
Bảng 2.5. Thống kê nhiệt hiện truyền qua trần tầng 1 ............................................ 12
Bảng 2.6. Thống kê nhiệt truyền qua vách tầng 1 ................................................... 14
Bảng 2.7. Thống kê nhiệt truyền qua nền tầng 1 ..................................................... 15
Bảng 2.8. Nhiệt hiện do đèn chiếu sáng tầng 1 ....................................................... 17
Bảng 2.9. Ước tính thiết bị điện tầng 1 .................................................................... 18
Bảng 2.10. Mật độ tỏa nhiệt do thiết bị ................................................................... 19
Bảng 2.11. Bảng nhiệt hiện tỏa ra từ các thiết bị cho tầng 1 .................................. 19
Bảng 2.12. Nhiệt ẩn và nhiệt hiện do người tỏa ra ở tầng 1 ................................... 21
Bảng 2.13. Nhiệt ẩn và nhiệt hiện do gió tươi tầng 1 .............................................. 23
Bảng 2.14. Hệ số kinh nghiệm dùng khi tính gió lọt ................................................ 25

Bảng 2.15. Nhiệt hiện, nhiệt ẩn bổ sung do gió lọt .................................................. 25
Bảng 2.16. Nhiệt hiện, nhiệt ẩn do gió lọt tầng 1 .................................................... 26
Bảng 2.17. Thơng số các điểm nút trên đồ thị ......................................................... 32
Bảng 2.18. Bảng chọn FCU tầng 2 .......................................................................... 38
Bảng 2.19. Tính chọn AHU cho tầng 4 .................................................................... 39
Bảng 2.20. Tính chọn PAU cho cơng trình Laluna Nha Trang ............................... 40
Bảng 2.21. Đường kính cho các ống chính của tịa nhà .......................................... 41
Bảng 2.22. Kích thước ống gió tươi tầng 1 .............................................................. 48
Bảng 2.23. Chi tiết tổn thất cục bộ .......................................................................... 51
Bảng 2.24. Tổn thất cục bộ ...................................................................................... 53
Bảng 2.25. Thông số chọn quạt thơng gió ............................................................... 55
Bảng 2.26. Lưu lượng gió thải khu vực khối đế ....................................................... 56
Bảng 2. 27. Kích thước ống gió thải ........................................................................ 58
Bảng 2.28. Tổn thất cục bộ qua thu ......................................................................... 59
Bảng 2. 29. Thơng số quạt hút gió thải .................................................................... 60
xv


Bảng 2.30. Thơng số thơng gió căn hộ .................................................................... 63
Bảng 2. 31. Thơng số miệng gió cấp cho lồng cầu thang ........................................ 68
Bảng 2.32. Kích thước ống gió tạo áp cầu thang .................................................... 68
Bảng 2.33. Tổn thất cục bộ tại vị trí lắp đặt miệng gió hút ..................................... 70
Bảng 2.34. Tổn thất cục bộ qua thu ......................................................................... 71
Bảng 2.35. Thông số quạt tạo áp cầu thang ............................................................ 72

Bảng 3.1. Nhiệt bức xạ qua kính .............................................................................. 74
Bảng 3.2. Nhiệt hiện truyền qua vách ...................................................................... 76
Bảng 3. 3. Nhiệt hiện truyền qua nền ....................................................................... 81
Bảng 3.4. Nhiệt hiện tỏa ra do thiết bị ..................................................................... 85
Bảng 3.5. Nhiệt hiện, ẩn tỏa ra do người................................................................. 89

Bảng 3.6. Nhiệt hiện, nhiệt ẩn gió tươi .................................................................... 93
Bảng 3.7. Nhiệt hiện, nhiệt ẩn gió lọt ...................................................................... 97
Bảng 3.8. Bảng so sánh tổng tải của cơng trình với thực tế .................................. 100

xvi


Danh mục hình ảnh
Hình 1-1. Cơng trình Laluna phường Vĩnh Hịa TP. Nha Trang………………………5
Hình 2.1. Sơ đồ đơn giản tính các nguồn nhiệt thừa và nhiệt ẩn thừa theo carrier. 8
Hình 2.2. Sơ đồ điều hịa khơng khí ......................................................................... 28
Hình 2.3. Sơ đồ điều hịa khơng khí xác định trên đồ thị t-d ................................... 31
Hình 2.4. Các biểu tượng chức năng trên phần mềm Trace 700 ............................ 35
Hình 2.5. Kết quả được xuất ra từ Trace 700 .......................................................... 36
Hình 2.6 Đường ống gió tươi có tổn thất lớn nhất .................................................. 53
Hình 2.7. Thơng số quạt cấp gió tươi đã chọn tầng 1 ............................................ 55
Hình 2.8. Quạt hút gió thải bếp ............................................................................... 61
Hình 2.9. Quạt cấp gió tươi gian lánh nạn .............................................................. 63
Hình 2.10. Catalogue miệng gió Reetech ................................................................ 67
Hình 2.11. Bố trí miệng hút tạo áp .......................................................................... 71
Hình 3.1. Ảnh trích từ bản vẽ cơng trình………………………………………………104

xvii


LỜI NÓI ĐẦU
Trong những năm gần đây, sự phát triển kinh tế của thế giới của đất nước khơng
ngừng có những bước tiến vượt bật và trong lĩnh vực điều hịa khơng khí cũng khơng phải
là một ngoại lệ khi máy lạnh, tủ lạnh, trở nên ngày càng quen thuộc trong cuộc sống hàng
ngày.

Ngày nay, điều hòa tiện nghi và điều hịa cơng nghệ khơng thể thiếu trong các tồn
nhà, khách sạn, siêu thị, trung tâm mua sắm,… Trong những năm qua ngành điều hịa
khơng khí đã có những bước tiến bộ vượt bậc, từ những cụm điều hòa cục bộ đơn giản đến
những hệ thống đồ sộ có khả năng điều hòa cho cả một khu vực rộng lớn. Khơng chỉ về
nhiệt độ mà cả độ ẩm khơng khí, độ tinh sạch của khơng khí cũng được kiểm sốt và duy
trì để đáp ứng những yêu cầu khắc khe nhất phục vụ cho con người. ĐHKK cũng góp phần
rất lớn cho sự phát triển ngành kinh tế đất nước.
Qua đó ta thấy được tầm quan trọng to lớn của ĐHKK. Vì thế cơng việc học tập
nghiên cứu, cao hơn là thiết kế lắp đặt các hệ thống ĐHKK là điều cần thiết tất yếu và đặc
biệt quan trọng đối với một kỹ sư Nhiệt điện lạnh. Nhận thức được sự quan trọng, tính thực
tiễn đấy chúng em đã lực chọn bài tốn “Tính tốn kiểm tra hệ thống điều hịa khơng khí,
thơng gió tịa nhà A khu resort Laluna phường Vĩnh Hòa thành phố Nha Trang” với mong
muốn củng cố những kiến thức được tiếp thu trong thời gian học tập, vận dụng những kinh
nghiệm tiếp xúc thực tế để nâng cao kiến thức tích lũy kinh nghiệm thực tiễn cho quá trình
làm việc sau này
Trong cuốn báo cáo này chúng em sẽ cố gắng trình bày một cách trọn vẹn và mạch
lạch từ đầu đến cuối, tuy nhiên do hạn chế về nhiều mặt như chuyên môn, kiến thức thực
tế cũng như thời gian nên không thể tránh khỏi những thiếu sót mắc phải. Vì thế chúng em
rất mong nhận được những chỉ bảo đóng góp của q thầy cơ và các bạn để có thể hồn
thiện đồ án, đạt được giá trị cao nhất
Xin chân thành cảm ơn !

1


CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
1.1. Tính cấp thiết của đề tài
Đối với những cơng trình lớn như khách sạn, chung cư, căn hộ,… phục vụ sinh hoạt
ăn ở của con người cũng như các khu xí nghiệp, văn phịng đáp ứng yêu cầu nơi chốn làm
việc của con người, điều hòa khơng khí và thơng gió là một nhu cầu thiết yếu, hiển nhiên

cần có trong một cơng trình. ĐHKK và thơng gió ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng sống
cũng như khả năng làm việc sinh hoạt của con người. Một hệ thống ĐHKK đạt chuẩn là
một hệ thống đáp ứng được những yêu cầu tối ưu nhất tạo điều kiện cho con người học tập,
làm việc, sinh hoạt. Trong thời đại hiện đại ngày nay tỉ lệ sinh viên theo học những ngành
nghề, nghiên cứu những lĩnh vực liên quan đến ĐHKK ngày càng nhiều, điều đó chứng
minh được tầm quan trọng của ĐHKK và thơng gió trong đời sống hàng ngày. Đặc biệt
những khu vực tập trung càng đông người, mật độ phân bố người càng dày đặt thì ĐHKK
và thơng gió lại càng phát huy tầm quan trọng, chưa kể đến những khu công nghiệp, phân
xưởng làm việc mặc dù có thể tập trung ít người hơn nhưng lượng khí thải nơi đây tỏa ra
rất lớn khơng kém gì các khu dân cư. Lượng khí thải chủ yếu là CO2, nếu tích tụ nhiều
trong khơng gian sẽ gây ngột ngạt khó chịu cho con người thậm chí ảnh hưởng đến hơ
hấp, bên cạnh đó do tập trung đông người cũng lượng nhiệt tỏa ra từ môi trường, thiết bị,
… sẽ làm khu vực sinh hoạt trở nên nóng bức làm ảnh hưởng đến tinh thần, giảm tập trung
cản trở hiệu suất cơng việc. Vì những lí do đó mà việc thiết kế hệ thống ĐHKK và thơng
gió cho TÒA NHÀ A KHU RESORT LALUNA- thuộc tỉnh Khánh Hòa, thành phố Nha
Trang là một yêu cầu tất yếu, cần thiết bởi đây là một khu căn hộ cao cấp, kết hợp trung
tâm thương mại và tiện ích giải trí đồng thời cũng tập trung rất nhiều người đến đây nghỉ
dưỡng. Vì thế đảm bảo một mơi trường trong lành, mát mẻ, mang lại sự thoải mái nhất cho
người dân bên trong tịa nhà là nhiệm vụ chính của hệ thống ĐHKK đã được thiết kế.
Để việc đánh giá khách quan và chính xác hơn về cơng trình nhóm sẽ ứng dụng
những phần mềm tính tốn Duct Checkers, Trace 700, … cũng như sẽ dựng lại mơ hình
các hệ thống đã thiết kế qua phần mềm Autocad. Đồng thời các số liệu tính tốn cũng sẽ
được so sánh với các hạng mục đã hoàn thành để đưa ra những đánh giá có chất lượng cao
nhất.

2


1.2. Giới hạn đề tài
Đề tài này chỉ tập trung vào tính tốn kiểm tra hệ thống điều hịa khơng khí và thơng

gió cho tịa nhà A KHU RESORT LALUNA nhóm sẽ khơng tính tốn các hệ thống khác
như PCCC, nước,… Ngồi ra mặc dù các tầng có nhu cầu sử dụng năng lượng khác nhau
nhưng đề tài chỉ thực hiện tính tốn kiểm tra các khu vực: tầng 1, tầng 2, tầng 3, tầng 4,
tầng 5, tầng 6 và tầng 34 khơng tính trùng lặp các tầng giống nhau.
Đối với việc tính tốn sẽ chủ yếu dựa vào TCVN 5687- 2010 theo u cầu của cơng
trình. Những tiêu chuẩn khác như ASHRAE 60.1, ASHRAE 90.1 cũng sẽ được áp dụng
trong trường hợp TCVN 5687 không đề cập tới hoặc yêu cầu của chủ đầu tư muốn sử dụng
tiêu chuẩn khác.
1.3. Giới thiếu tổng quan về cơng trình
Khu vực dự án thuộc Khu đơ thị mới Vĩnh Hịa, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha
Trang. Tọa lạc ngay dưới chân núi Cô Tiên, dọc theo cung đường trung tâm nhất của thành
phố Trần Phú – Phạm Văn Đồng – kết nối linh hoạt tới những khu vực tiện ích cũng như
dịch vụ của thành phố.
Từ vị trí này, Swisstouches La Luna Resort Nha Trang chỉ cách trung tâm thành phố
5 km di chuyển, do đó cư dân hồn tồn thừa hưởng chuỗi tiện ích vơ cùng phong phú ở
khu vực này.
Nằm trong khu vực đã được quy hoạch tương đối đồng bộ của UBND tỉnh Khánh
Hịa, ngồi những tiện ích sẵn có, căn hộ La Luna Resort Nha Trang cịn hội tụ tiện ích
sang trọng và hiện đại.
Hệ thống nhà hàng đẳng cấp, bể bơi trên cao, casino, sky bar, sân đỗ trực thăng,
dịch vụ khách sạn tiêu chuẩn quốc tế…chính là những tiện ích đặc biệt tạo điểm nhấn riêng
có tại La Luna Resort Nha Trang.
Khu phức hợp Swisstouches La Luna Resort thiết kế sân đỗ trực thăng đầu tiên tại
Việt Nam, hai sân trực thăng được xây dựng tại tầng 35 tòa Luxury và Platinum với cao
độ 144.500m, bán kính 13 m.
Hệ thống nhà hàng tiêu chuẩn 5 sao hạng sang và Sky Bar độc đáo được thiết kế tại
tầng 34 của các tòa nhà Swisstouches La Luna Resort với diện tích hơn 2.000 m2.

3



Swisstouches La Luna Resort mang đến dịch vụ khách sạn cao cấp của hệ thống
Swisstouches Thụy Sỹ – đơn vị quản lý hàng đầu trên thế giới hiện nay.
Mang kiến trúc đẳng cấp của Aqua Bay – Bể bơi vô cực ôm trọn đại dương tại tầng
5 nối giữa 2 tòa tháp Luxury và Platinum của khu phức hợp Swisstouches La Luna Resort,
sẽ mang lại những phút giây thư thái, thả hồn vào thiên nhiên xanh mát.
Dự án Swisstouches La Luna Resort có quy mơ gồm 4 phân khu A, B, C, D, trong
đó hai khu A và B đã khởi cơng xây dựng với các loại hình căn hộ là Studio,1 phòng ngủ
và penthouse. Mỗi căn hộ Condotel Swisstouches La Luna Nha Trang được thiết kế cho
một nhu cầu khác nhau, nhưng tất cả đều cho thấy sự sang trọng, quyến rũ được hiện diện
qua từng chi tiết thiết kế, vật liệu cao cấp từ những thương hiệu hàng đầu thế giới.
Khu A: Diện tích quy hoạch là 5965m2, xây dựng gồm 2 tòa Diamond, Luxury cao 36 tầng,
trong đó 5 tầng Thương mại, 1 tầng hầm các tầng còn lại là căn hộ và khách sạn.
Khu B: Diện tích là 3862m2 gồm 1 tịa Platium cao 36 tầng 1 tầng hầm.
Thơng tin về cơng trình nhóm tính tốn kiểm tra được trích xuất từ tài liệu SPEC về
thi cơng và lắp đặt.
Khu A (Lơ đất số 8) có diện tích là 5965,5 m2.
+ Phía Nam giáp trục đường ven biển
+ Phía Bắc giáp đường số 27 (16m)
+ Phía Đơng giáp đường số 21 (26m)
+ Phía Tây giáp đường số 19 (13m)
1.3.1. Cấu trúc chính của cơng trình
Cơng trình nhìn chung được chia làm hai cơng năng chính khối đế phục vụ nhu cầu
giải trí, nghỉ dưỡng bao gồm nhiều tiện ích như trung tâm thương mại, hồ bơi, khu vui chơi
giải trí,… Cơng trình do cơng ty CP khách sạn Bến du thuyền (Marina Hotel JSC) làm chủ
đầu tư với nguồn vốn 2000 tỷ, cơng trình có tổng cộng 36 tầng với gần 600 căn hộ và đang
trong q trình hồn thiện.

4



Hình 1-1. Cơng trình Laluna phường Vĩnh Hịa TP. Nha Trang
1.3.2. Diện tích của cơng trình
Từ tài liệu thu thập được về mặt bằng của cơng trình, diện tích của cơng trình được thể
hiện trong bảng sau:

5


Bảng 1.1.Diện tích cơng trình
TT

Tầng

Diện tích XD (m²)

Ghi chú

1

Tầng hầm

5965,5

Để xe, kỹ thuật

2

Tầng 01


4196,6

Sảnh + dịch vụ

3

Tầng 02

4041,0

DV + nhà hàng

4

Tầng 03

4294,7

DV + nhà hàng

5

Tầng 04

5451,4

Hội trường

6


Tầng 05

4307,8

DV

7

Tầng 06 - 33

2954,1

Căn hộ

8

Tầng KT

2954,1

Kỹ thuật

9

Tầng 34

2954,1

Nhà hàng


10

Tầng 35

2347,5

Căn hộ Penthouse

11

Tầng tum

828,3

I

Tổng DTXD tầng hầm

5965,5

II

Tổng DTXD tầng nổi

114090,3

III

Tổng cộng


120055,8

6


CHƯƠNG 2: CƠ SỞ TÍNH TỐN KIỂM TRA HỆ THỐNG ĐHKK
2.1. Lựa chọn phương án ĐHKK
Qua việc kiểm tra phân tích các đặc điểm cấu trúc và yêu cầu của tòa nhà A khu
Resort Laluna ta nhận thấy rằng hệ thống điều hịa khơng khí trung tâm Water Chiller là
phù hợp và đáp ứng được những yêu cầu cho công trình nên ta áp dụng hệ thống điều hịa
trung tâm Water Chiller cho tòa nhà A khu Resort Laluna tại thành phố Nha Trang. Cụ thể:
Một Water Chiller có thể cho phép lắp đặt với nhiều dàn lạnh với nhiều cơng suất
khác nhau dàn lạnh có thể lắp đặt ở các vị trí cao hầu như là khơng bị giới hạn.
Năng suất lạnh của các dàn lạnh có thể thay đổi linh hoạt từ 50% tới 100% công suất lạnh.
Công trình tích hợp nhiều cơng năng từ khu căn hộ phục vụ cho nghỉ ngơi đến nhà
hàng, khách sạn, khu vui chơi các khu vực hoạt động độc lập nhau và hoạt động liên tục
24h nên việc lắp đặt Chiller có thể tốn chi phí đầu tư cao nhưng tiết kiệm về lâu dài và tuổi
thọ của hệ thống cũng rất cao.
2.2. Thông số ban đầu
2.2.1. Nhiệt độ và độ ẩm bên ngồi
Tịa nhà A khu Resort Laluna thành phố Nha Trang chọn hệ thống điều hịa khơng
khí cấp III đặt tại TP. Nha Trang phường Vĩnh Hịa tháng nóng nhất là tháng tra theo bảng
N2 [1] và bảng 1.11[2] nhiệt độ trung bình lớn nhất ở Nha Trang là vào tháng 5.
Nhiệt độ:

tN = ttbmax= 33,7oC

Độ ẩm:

φN= (ttbmax)= 79%


Tra đồ thị i-d ta có: Entanpy: iN= 102,03 kJ/kg; Dung ẩm: dN= 26,6 g/kg.kkk
2.2.2. Nhiệt độ và độ ẩm trong nhà
Với nhiệt độ ngoài trời là 33,7 tra bảng phụ lục A [3], đối với khu cơng cộng hạng
bình thường thì:
Nhiệt độ:

tT= 24oC

Độ ẩm:

T =55%

Tra đồ thị i-d ta có:

iT= 47,89 kJ/kg, dT= 9 g/kgkkk

Với các khu vực có cơng năng khác như các phịng có nhiều thiết bị điện tử:
Nhiệt độ:

tT= 22oC

7


×