BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ NHIỆT – ĐIỆN LẠNH
*****
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài:
TÍNH TỐN, KIỂM TRA HỆ THỐNG
ĐIỀU HỊA KHƠNG KHÍ
TỊA NHÀ KHÁCH SẠN NAM PHÁT TP ĐÀ NẴNG
GVHD:
TH.S NGUYỄN LÊ HỒNG SƠN
SVTH:
PHẠM HUYỀN CHIÊU
MSSV:
16147124
SVTH:
TRẦN VIẾT CƯỜNG
MSSV:
16147129
SVTH:
PHAN DUY TÍN
MSSV:
161471209
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 01 năm 2021
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ NHIỆT – ĐIỆN LẠNH
*****
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài:
TÍNH TỐN, KIỂM TRA HỆ THỐNG
ĐIỀU HỊA KHƠNG KHÍ
TỊA NHÀ KHÁCH SẠN NAM PHÁT TP ĐÀ NẴNG
GVHD:
TH.S NGUYỄN LÊ HỒNG SƠN
SVTH:
PHẠM HUYỀN CHIÊU
MSSV:
16147124
SVTH:
TRẦN VIẾT CƯỜNG
MSSV:
16147129
SVTH:
PHAN DUY TÍN
MSSV:
16147209
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 01 năm 2021
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ
THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
TP. Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 01 năm 2021
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Họ tên sinh viên:
1. Phạm Huyền Chiêu
MSSV: 16147124
(E-mail: Điện thoại: 0386318080)
2. Trần Viết Cường
MSSV: 16147129
(E-mail: Điện thoại: 0344372731)
3. Phan Duy Tín
MSSV: 16147209
(E-mail: Điện thoại: 0385660085)
1. Tên đề tài
‘‘TÍNH TOÁN, KIỂM TRA HỆ THỐNG ĐIỀU HỊA KHƠNG KHÍ TÒA NHÀ
KHÁCH SẠN NAM PHÁT TP ĐÀ NẴNG”
2. Nhiệm vụ đề tài:
-
Tính toán, kiểm tra hệ thống điều hồ khơng khí và thơng gió cơ khí văn phịng
giai đoạn 1 (Tầng 1,2,3…10)
-
Xây dựng, triển khai lại bản vẽ thiết kế điều hịa khơng khí và thơng gió bằng
phần mềm Revit MEP 2018
3. Sản phẩm của đề tài:
-
Cuốn thuyết minh đồ án
-
Bảng tính toán, sơ đồ nguyên lý hệ thống điều hồ khơng khí và thơng gió cơ
khí. Bảng so sánh so với thiết kế ban đầu
-
Trình bày bản vẽ, bảng thống kê khối lượng bằng Revit MEP 2018
4. Ngày giao nhiệm vụ đề tài: 02/11/2020
5. Ngày hoàn thành nhiệm vụ: 23/01/2021
TRƯỞNG BỘ MÔN
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
Bộ môn Nhiệt - Điện lạnh
PHIẾU NHẬN XÉT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
(Dành cho giảng viên hướng dẫn)
-Họ và tên Sv: Phạm Huyền Chiêu MSSV:16147124 Hội đồng : ĐHSPKT TPHCM
-Họ và tên Sv: Trần Viết Cường
MSSV:16147129 Hội đồng : ĐHSPKT TPHCM
-Họ và tên Sv: Phan Duy Tín
MSSV:16147209 Hội đồng : ĐHSPKT TPHCM
Tên đề tài: TÍNH TỐN, KIỂM TRA HỆ THỐNG ĐIỀU HỊA KHƠNG KHÍ TỊA
NHÀ KHÁCH SẠN NAM PHÁT TP ĐÀ NẴNG
Ngành đào tạo: Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt
Họ và tên GV hướng dẫn: ThS. Nguyễn Lê Hồng Sơn
Ý KIẾN NHẬN XÉT
1. Nhận xét về tinh thần, thái độ làm việc của sinh viên (không đánh máy)
........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
2. Nhận xét về kết quả thực hiện của ĐATN (khơng đánh máy)
2.1. Kết cấu, cách thức trình bày ĐATN:
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
2.2 Nội dung đồ án:
(Cơ sở lý luận, tính thực tiễn và khả năng ứng dụng của đồ án, các hướng nghiên cứu có thể tiếp tục phát
triển)
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
2.3. Kết quả đạt được:
...................................................................................................................................... .....................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................... ......................................
...........................................................................................................................................................................
2.4. Những tồn tại (nếu có):
..................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................. .....
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... ...........................
3. Đánh giá:
Mục đánh giá
TT
1.
2.
Hình thức và kết cấu ĐATN
Điểm
Điểm đạt
tối đa
được
30
Đúng format với đầy đủ cả hình thức và nội dung của các mục
10
Mục tiêu, nhiệm vụ, tổng quan của đề tài
10
Tính cấp thiết của đề tài
10
Nội dung ĐATN
Khả năng ứng dụng kiến thức toán học, khoa học và kỹ thuật,
khoa học xã hội…
50
5
Khả năng thực hiện/phân tích/tổng hợp/đánh giá
10
Khả năng thiết kế chế tạo một hệ thống, thành phần, hoặc quy
trình đáp ứng yêu cầu đưa ra với những ràng buộc thực tế.
15
Khả năng cải tiến và phát triển
15
Khả năng sử dụng công cụ kỹ thuật, phần mềm chuyên ngành…
5
3.
Đánh giá về khả năng ứng dụng của đề tài
10
4.
Sản phẩm cụ thể của ĐATN
10
Tổng điểm
100
4. Kết luận:
Được phép bảo vệ
Không được phép bảo vệ
TP.HCM, ngày
tháng 01 năm 2021
Giảng viên hướng dẫn
((Ký, ghi rõ họ tên)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
Bộ môn CNKT Nhiệt
PHIẾU NHẬN XÉT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
(Dành cho giảng viên phản biện)
Họ và tên sinh viên: PHẠM HUYỀN CHIÊU MSSV:16147124
Hội đồng: ĐHSPKT TPHCM
Họ và tên sinh viên: TRẦN VIẾT CƯỜNG
MSSV:16147129
Hội đồng: ĐHSPKT TPHCM
Họ và tên sinh viên: PHAN DUY TÍN
MSSV:16147209 Hội đồng: ĐHSPKT TPHCM
Tên đề tài: ‘‘TÍNH TOÁN, KIỂM TRA HỆ THỐNG ĐIỀU HỊA KHƠNG KHÍ TỊA NHÀ
KHÁCH SẠN NAM PHÁT TP ĐÀ NẴNG”
Họ và tên GV phản biện: (Mã GV) ..........................................................................................
Ý KIẾN NHẬN XÉT
Kết cấu, cách thức trình bày ĐATN:
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
2. Nội dung đồ án:
(Cơ sở lý luận, tính thực tiễn và khả năng ứng dụng của đồ án, các hướng nghiên cứu có thể tiếp tục phát
triển)
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
3. Kết quả đạt được:
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
4. Những thiếu sót và tồn tại của ĐATN:
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
5. Câu hỏi:
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
6.Đánh giá:
1.
2.
Điểm
tối đa
Mục đánh giá
TT
Hình thức và kết cấu ĐATN
Điểm đạt
được
30
Đúng format với đầy đủ cả hình thức và nội dung của các mục
10
Mục tiêu, nhiệm vụ, tổng quan của đề tài
10
Tính cấp thiết của đề tài
10
Nội dung ĐATN
50
Khả năng ứng dụng kiến thức toán học, khoa học và kỹ thuật, khoa
học xã hội…
5
Khả năng thực hiện/phân tích/tổng hợp/đánh giá
10
Khả năng thiết kế, chế tạo một hệ thống, thành phần, hoặc quy trình
đáp ứng yêu cầu đưa ra với những ràng buộc thực tế.
15
Khả năng cải tiến và phát triển
15
Khả năng sử dụng công cụ kỹ thuật, phần mềm chuyên ngành…
5
3.
Đánh giá về khả năng ứng dụng của đề tài
10
4.
Sản phẩm cụ thể của ĐATN
10
Tổng điểm
100
7 . Kết luận:
Được phép bảo vệ
Không được phép bảo vệ
TP.HCM, ngày tháng 01 năm 2021
Giảng viên phản biện
(Ký, ghi rõ họ tê
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
XÁC NHẬN HOÀN THÀNH ĐỒ ÁN
Tên đề tài: ‘‘TÍNH TOÁN, KIỂM TRA HỆ THỐNG ĐIỀU HỊA KHƠNG KHÍ
TỊA NHÀ KHÁCH SẠN NAM PHÁT TP ĐÀ NẴNG”
Họ tên sinh viên: 1. PHẠM HUYỀN CHIÊU
MSSV:16147124
2. TRẦN VIẾT CƯỜNG
MSSV:16147129
3. PHAN DUY TÍN
MSSV:16147209
Chun Ngành: Cơng Nghệ Kỹ Thuật Nhiệt
Sau khi tiếp thu và điều chỉnh theo góp ý của Giảng viên hướng dẫn, Giảng viên phản
biện và các thành viên trong Hội đồng bảo vệ. Đồ án tốt nghiệp đã được hoàn chỉnh
đúng theo yêu cầu về nội dung và hình thức.
Chủ tịch Hội đồng: ...............................................................................................
..............................................................................................................................
Giảng viên hướng dẫn: .........................................................................................
..............................................................................................................................
Giảng viên phản biện: ..........................................................................................
.............................................................................................................................
Tp. Hồ Chí Minh, ngày… tháng… năm 2021
MỤC LỤC
MỤC LỤC .............................................................................................................i
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU ................................................. v
DANH MỤC CÁC HÌNH ..................................................................................vi
DANH MỤC CÁC BẢNG .................................................................................. x
LỜI CẢM ƠN .....................................................................................................ix
TÓM TẮT ............................................................................................................ 1
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG ................................................................ 1
1.1.
Giới thiệu về điều hịa khơng khí ......................................................... 1
1.2.
Ý nghĩa của điều hồ khơng khí ........................................................... 1
1.3. Ảnh hưởng của môi trường đến con người ............................................ 2
1.3.1. Ảnh hưởng của nhiệt độ. ...................................................................... 2
1.3.2. Ảnh hưởng của độ ẩm tương đối. ......................................................... 2
1.3.3. Ảnh hưởng của nồng độ các chất độc hại. ........................................... 2
1.4. Một số hệ thống điều hồ khơng khí phổ biến ....................................... 3
1.4.1. Hệ thống điều hòa trung tâm giải nhiệt bằng nước (Water Chiller) .... 3
1.4.2. Hệ thống điều hòa VRV (Variable Refrigerant Volume): ................... 4
1.5. Giới thiệu hệ thống điều hịa khơng khí tại cơng trình khách sạn NAM
PHÁT tại Tp Đà Nẵng........................................................................... 6
1.6. Phạm vi đề tài ............................................................................................ 6
CHƯƠNG 2: THÔNG SỐ TÍNH TỐN VÀ KIỂM TRA ............................. 7
2.1. Tổng quan về cơng trình .......................................................................... 7
2.1.1 Quy mơ dự án ........................................................................................ 7
2.1.2. Thống kê thơng tin phịng dựa theo bản vẽ thiết kế giai đoạn 1 .......... 8
2.2. Chọn các thông số tính tốn .................................................................. 10
CHƯƠNG 3: TÍNH TỐN TẢI LẠNH ......................................................... 12
3.1. Nhiệt hiện bức xạ qua kính do bức xạ mặt trời: Q1 ............................ 13
3.2. Nhiệt hiện truyền qua kết cấu bao che Q2 ........................................... 19
3.2.1. Nhiệt hiện truyền qua mái bằng bức xạ và do ∆t: Q21 ...................... 19
3.2.2. Nhiệt hiện truyền qua vách Q22......................................................... 20
3.2.3. Nhiệt hiện truyền qua nền: Q23........................................................... 29
3.3. Nhiệt tỏa ra từ thiết bị Q3 ...................................................................... 30
3.3.1. Nhiệt tỏa ra do đèn chiếu sáng Q31..................................................... 30
3.3.2. Nhiệt hiện tỏa do máy móc: Q32 ........................................................ 34
3.4. Nhiệt hiện và nhiệt ẩn tỏa do người tỏa Q4 .......................................... 37
3.4.1.
Nhiệt hiện do người tỏa Q4h............................................................ 37
3.4.2.
Nhiệt ẩn do người tỏa Q4a ............................................................... 37
3.5. Nhiệt hiện và nhiệt ẩn do gió tươi mang vào QN.................................. 40
3.6. Nhiệt hiện và nhiệt ẩn do gió lọt Q5 ...................................................... 43
3.7. Nhiệt tổn thất do các nguồn khác Q6 .................................................... 47
3.8. Tính tốn ẩm thừa .................................................................................. 48
3.8.1. Lượng ẩm thừa do người tỏa W1 ....................................................... 48
3.8.2. Lượng ẩm bay hơi từ bán thành phẩm W2......................................... 49
3.8.3. Lượng ẩm bay hơi đoạn nhiệt từ sàn W3 ........................................... 49
3.8.4. Lượng ẩm bay hơi từ thiết bị W4 ....................................................... 49
3.8.5. Kiểm tra đọng sương: ...................................................................... 51
CHƯƠNG 4: THÀNH LẬP SƠ ĐỒ ĐIỀU HỊA KHƠNG KHÍ.................. 53
4.1.
Chọn sơ đồ điều hịa khơng khí .......................................................... 53
4.2.
Sơ đồ điều hịa khơng khí tuần hồn 1 cấp ....................................... 54
4.3. Tính tốn sơ đồ điều hịa khơng khí...................................................... 54
4.3.1. Điểm gốc G và hệ số nhiệt hiện SHF (εh) .......................................... 55
4.3.2. Hệ số nhiệt hiện phòng RSHF (εhf) .................................................... 55
4.3.3. Hệ số nhiệt hiện tổng GSHF (εht) ...................................................... 56
4.3.4
Hệ số đi vòng (𝜀 BF ) ........................................................................ 56
4.3.5. Hệ số nhiệt hiện hiệu dụng ESHF (εhef).............................................. 57
4.3.6. Nhiệt độ đọng sương ts ...................................................................... 57
4.4
Thành lập sơ đồ tuần hoàn một cấp .................................................. 57
4.5. Kiểm tra điều kiện đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh .................................. 58
4.6. Lưu lượng khơng khí .............................................................................. 59
CHƯƠNG 5: KIỂM TRA CHỌN THIẾT BỊ ................................................ 70
5.1. Tính chọn FCU: ...................................................................................... 70
5.2. Chọn dàn nóng ........................................................................................ 74
5.3. Sử dụng VRV XPRESS để chọn dàn nóng và dàn lạnh ...................... 76
Chương 6: TÍNH TỐN KIỂM TRA HỆ THỐNG THƠNG GIĨ ............ 83
6.1. Tính tốn kiểm tra hệ thống cấp gió tươi: ........................................... 83
6.1.1. Phương án thơng gió cho khu văn phịng làm việc: ........................... 83
6.1.2. Phương pháp tính toán đường ống gió: .............................................. 83
6.1.3. Xác định lưu lượng gió cho từng khơng gian điều hịa: ..................... 84
6.2. Xác định lưu lượng gió thải: .................................................................. 96
6.2.1. Tính tổn thất áp suất: .......................................................................... 99
6.3. Tính tốn hệ thống thơng gió sự cố, tạo áp cầu thang: ..................... 105
6.3.1. Giới thiệu sơ lược thông gió sự cố: .................................................. 105
6.3.2. Phân loại hệ thống: ........................................................................... 106
6.3.4. Các yêu cầu của hệ thống điều áp: ................................................... 109
6.3.5. Tính toán kiểm tra hệ thống điều áp tại cơng trình: ......................... 113
CHƯƠNG 7: TRIỂN KHAI BẢN VẼ BẰNG PHẦN MỀM REVIT MEP
2018 ................................................................................................................... 121
7.1
Giới thiệu quy trình BIM và phần mềm REVIT MEP 2018 ......... 121
7.1.1
Quy trình BIM .............................................................................. 121
7.1.2
Revit MEP 2018 ........................................................................... 127
7.2
Sử dụng REVIT MEP 2018 triển khai lại bản vẽ hệ thống điều hịa
khơng khí tại “cơng trình xây dựng tịa nhà khách sạn Nam Phát”
............................................................................................................. 128
7.2.1 Sơ lược về giao diện của Revit 2018 ................................................ 129
7.2.2. Xây dựng mơ hình hệ thống điều hịa khơng khí tầng 2 bằng Revit 135
7.2.3
Trình bày bản vẽ ......................................................................... 139
7.2.3
Ứng dụng Revit trong xuất khối lượng bản vẽ ........................ 141
KẾT LUẬN ...................................................................................................... 149
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................. 151
PHỤ LỤC 1 ...................................................................................................... 152
PHỤ LỤC 2 ...................................................................................................... 169
PHỤ LỤC 3 ...................................................................................................... 172
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU
1. ACH: Air Change per Hour
2. AHU: Air Handling Unit
3. BIM: Building Information Modeling
4. ĐHKK: Điều hịa khơng khí
5. FCU: Fan Coil Unit
6. MAU: Make Up Air Unit
7. TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam
8. BF: Hệ số đi vòng (εBF)
9. ESHF: Hệ số nhiệt hiện hiệu dụng (εhef)
10. GSHF: Hệ số nhiệt hiện tổng (εht)
11. RSHF: Hệ số nhiệt hiện phòng (εhf)
12. SHF: Hệ số nhiệt hiện (εh)
13. CFD: Computational Fluid Dynamics
14. RANS: Reynolds Average Navier – Stokes Equations
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1. Hệ thống Water Chiller ........................................................................ 4
Hình 1.2. Hệ thống VRV (Nguồn: Internet) ........................................................ 5
Hình 2.1: Phối cảnh tổng thể của cơng trình ........................................................ 7
Hình 3.1. Sơ đồ tính tổn thất nhiệt theo phương pháp Carrier ........................... 12
Hình 4.1: Nguyên lý cấu tạo của sơ đồ tuần hồn 1 cấp .................................... 54
Hình 4.2: Sơ đồ tuần hồn khơng khí một cấp với các hệ số ............................. 58
Hình 4.3: Hình ảnh của đồ thị Psychrometric Chart .......................................... 61
Hình 5.1 Catalogue FCU của Dailkin ................................................................ 70
Hình 5.2: Catalogue FCU của Dailkin (Tiếp theo) ............................................ 71
Hình 5.3: Catalogue dàn nóng của Dailkin ........................................................ 74
Hình 5.4: Giao diện khởi động VRV Xpress ..................................................... 76
Hình 5.5: Cài đặt VRV Xpress........................................................................... 77
Hình 5.6: Chọn hệ thống VRV........................................................................... 77
Hình 5.7: Cách chọn dàn lạnh ............................................................................ 78
Hình 5.9: Các dàn lạnh được chọn ..................................................................... 79
Hình 5.11: Chọn kích thước và cách bố trí hệ thống ......................................... 80
Hình 5.11: Nhập kích thước đường ống ............................................................. 81
Hình 5.12: Sơ đồ hệ thống.................................................................................. 81
Hình 5.13: Xuất file của hệ thống ...................................................................... 82
Hình 5.14: File Word sau khi xuất ..................................................................... 82
Hình 6.1: Sử dụng phần mềm Duct Checker ..................................................... 87
Bảng 6.2: Thơng số kích thước chọn ống cấp gió tươi cho tầng 1 ..................... 87
Hình 6.2. Bố trí đường ống thông gió tầng 1 ..................................................... 88
Bảng 6.4. Dạng cút chữ nhật khơng cánh hướng dịng ...................................... 91
Hình 6.3 Chọn quạt bằng phần mềm FANTECH với lưu lượng và cột áp ........ 94
Hình 6.4. Bản vẽ bố trí đường ống gió thải nhà vệ sinh tầng 1 ......................... 99
Hình 6.5: Miệng gió sọt trứng hãng REETECH model CC1 .......................... 102
Hình 6.6. Hệ thống hút khói và Hệ thống điều áp............................................ 106
Hình 6.7. Hệ thống điều áp bằng quạt hút và Điều áp bằng quạt cấp .............. 106
Hình 6.10: Trường hợp 1 cửa mở và 2 cửa mở ................................................ 108
Hình 6.11: Vận tốc và áp suất tối thiểu khi tạo áp trường hợp 1 cửa mở ........ 108
Hình 6.12: Vận tốc tối thiểu khi tạo áp trường hợp 2 cửa mở ......................... 109
Hình 6.13 Áp suất và vận tốc tối thiểu trường hợp 3 cửa mở .......................... 109
Hình 6.14. Cửa đặt song song .......................................................................... 110
Hình 6.15. Cửa đơi đặt theo chuỗi. .................................................................. 111
Hình 6.16: Kiểu bố trí cửa thoát hiểm cầu thang bộ cơng trình sử dụng ......... 113
Hình 6.17 Chế độ duy trì áp suất ...................................................................... 114
Hình 6.18 Chế độ duy trì tốc độ ....................................................................... 115
Hình 6.20: Quạt hướng trục gián tiếp............................................................... 117
Hình 6.19 Catalogue quạt hướng trục hãng TOMECO và thơng số kĩ thuật ... 118
Hình 6.21 Catalogue miệng gió hãng ASLI .................................................... 119
Hình 6.22 Miệng gió tạo áp cầu thang ............................................................. 120
Hình 6.23 Thơng số của quạt tạo áp cầu thang và miệng gió trong bản vẽ. .... 120
Hình 7.1. Quy trình BIM trong vịng đời cơng trình (Nguồn: Internet) ........... 122
Hình 7.2: Ứng dụng BIM trong thi cơng kết cấu tịa nhà Landmark 81 .......... 126
Hình 7.3: Ứng dụng BIM trong thi cơng đỉnh tháp tịa nhà. ............................ 126
Hình 7.4: Ứng dụng BIM trong thi cơng kết cấu thép. .................................... 127
Hình 7.5: Cơng trình triển khai hệ thống ĐHKK bằng Revit MEP ................. 128
Hình 7.6: Giao diện của Revit 2018 khi khởi động. ........................................ 129
Hình 7.7 Giao diện làm việc của Revit 2018 ................................................... 130
Hình 7.8: Thanh Ribbon ................................................................................... 130
Hình 7.9: Thanh Properties khi khơng click chọn đối tượng ........................... 131
Hình 7.10: Thanh Properties khi click chọn đối tượng duct ............................ 132
Hình 7.11: Hộp thoại Type Properties ............................................................. 133
Hình 7.12: Thanh Project Browser ................................................................... 134
Hình 7.13: Cửa sổ Browser Organization. ....................................................... 135
Hình 7.14: Vùng làm việc ................................................................................ 135
Hình 7.15: Thanh Quick Access ...................................................................... 135
Hình 7.16: Thanh View Control ...................................................................... 135
Hình 7.17: Bản vẽ điều hịa thơng gió tầng 02 của tịa nhà khi vẽ trên Revit. 137
Hình 7.18: View 3D kèm theo của hệ thống thơng gió tầng 02 của tịa nhà ... 137
Hình 7.19: Mặt bằng tầng 2 của tồn nhà ........................................................ 138
Hình 7.19: Bản vẽ Chiller tầng 05 của tòa nhà khi vẽ xong qua Revit ............ 138
Hình 7.20: Bảng Interference Check ................................................................ 139
Hình 7.21: Mặt bằng bố trí hệ thống điều hịa, thơng gió tầng 02 ................... 140
Hình 7.22: Khơng gian 3 chiều của cụm dàn nóng VRV................................. 141
Hình 7.23: Khơng gian 3 chiều của thiết bị tách ẩm ........................................ 141
Hình 7.24: Bảng New Schedule ....................................................................... 142
Hình 7.25: Bảng Schedule Properties .............................................................. 142
Hình 7.26: Bảng thống kế khối lượng ống gió tồn bộ tịa nhà. ...................... 143
Hình 7.27: Bảng Schedule Properties .............................................................. 144
Hình 7.28: Bảng thống kê có tính tổng khối lượng ống gió của tịa nhà ......... 144
Hình 7.29: Bảng thống kê khối lượng ống gió theo từng tầng của tịa nhà ..... 145
Hình 7.31: Bảng thống kê khối lượng ống gió tầng 02 của tòa nhà ................ 146
Hình 7.33: Bảng thống kê khối lượng phụ kiện ống chiller tịa nhà ................ 147
Hình 7.34: Bảng thống kê khối lượng thiết bị của tịa nhà .............................. 147
Hình 7.35: Bảng thống kê khối lượng phụ kiện ống gió của tòa nhà .............. 148
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1: Thống kê thơng tin phịng .......................................................................... 8
Bảng 2.2: Thông số của vật liệu ............................................................................... 10
Bảng 2.3: Thông số nhiệt độ môi trường ................................................................. 10
Bảng 2.4: Thông số nhiệt độ yêu cầu ....................................................................... 11
Bảng 2.5: Mật độ người ........................................................................................... 11
Bảng 3.1: Hệ số ảnh hưởng của kính..……………………………………………..14
Bảng 3.2: Hệ số mặt trời ảnh hưởng tới kính cơ bản và rèm che …………………14
Bảng 3.3: Nhiệt bức xạ mặt trời qua kính vào phịng .............................................. 15
Bảng 3.4:Hệ số tác dụng tức thời qua kính vào phịng ............................................ 16
Bảng 3.5:Nhiệt hiện bức xạ qua kính ....................................................................... 17
Bảng 3.6: Tính toán nhiện hiện truyền qua mái bằng bức xạ .................................. 20
Bảng 3.7:Nhiệt truyền qua tường Q22t ...................................................................... 21
Bảng 3.8:Nhiệt truyền qua cửa ra vào Q22c .............................................................. 24
Bảng 3.9: Nhiệt truyền qua cửa sổ Q22k ................................................................... 27
Bảng 3.10: Nhiệt hiện truyền qua nền Q22 ............................................................... 30
Bảng 3.11: Nhiệt hiện tỏa do đèn chiếu sáng ........................................................... 31
Bảng 3.12: Công suất của các thiết bị: ..................................................................... 34
Bảng 3.13: Nhiệt hiện tỏa do máy móc Q32 ............................................................. 34
Bảng 3.14: Số liệu mật độ người theo thiết kế ......................................................... 37
Bảng 3.15: Nhiệt hiện và ẩn ở các phòng tại 24oC ……………………………………38
Bảng 3.16: Nhiệt hiện và nhiệt ẩn tỏa do người tỏa Q4 ........................................... 38
Bảng 3.17: Nhiệt hiện và ẩn do gió tươi mang vào QN ............................................ 41
Bảng 3.18: Nhiệt hiện và ẩn gió rò lọt Q5………………………………………………………………… 45
Bảng 3.19: Ẩm thừa các khu vực ............................................................................. 49
Bảng 4.1: Thông số trạng thái của các điểm khu vực trưng bày triển lãm tầng 1 ... 61
Bảng 4.2: Bảng tổng kết các nguồn nhiệt ..……………………………………………63
Bảng 4.3: Bảng so sánh tổng năng suất lạnh Q…………………………………….….67
Bảng 5.1: Danh sách khối lượng FCU ..................................................................... 71
Bảng 5.2: Khối lượng dàn nóng ............................................................................... 74
Bảng 6.1: Lưu lượng gió tươi cấp cho từng phòng .................................................. 85
Bảng 6.2: So sánh lưu lượng tính toán và lưu lượng thiết kế .................................. 87
Bảng 6.3: Bảng tính tổn thất qua các cút ................................................................. 90
Bảng 6.4: Bảng tính vận tốc ống theo thiết kế ......................................................... 91
Bảng 6.5: Bảng tính tổn thất cục bộ qua thu ............................................................ 94
Bảng 6.6:Thông gió quạt cấp gió tươi ...................................................................... 94
LỜI CẢM ƠN
Chúng em xin gửi lời cảm ơn chân thành tới ThS. Nguyễn Lê Hồng Sơn người đã
tận tình giúp đỡ, hướng dẫn, quan tâm, động viên và tạo mọi điều kiện tốt nhất cho chúng
em trong suốt quá trình hồn thành đồ án tốt nghiệp: ‘‘TÍNH TOÁN, KIỂM TRA HỆ
THỐNG ĐIỀU HỊA KHƠNG KHÍ TỊA NHÀ KHÁCH SẠN NAM PHÁT TP ĐÀ
NẴNG” để chúng em có thể hoàn thành tốt đồ án.
Chúng em cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành đến quý Thầy (Cô) trong Bộ môn
Công Nghệ Kỹ Thuật Nhiệt, Khoa Cơ Khí Động Lực, Trường Đại Học Sự Phạm Kỹ Thuật
Thành Phố Hồ Chí Minh đã giúp đỡ chúng em có một nền kiến thức cơ bản để vận dụng
vào việc hoàn thành tốt đề tài tốt nghiệp.
Trong quá trình thực hiện đồ án chúng em đã trình bày một cách trọn vẹn nhất. Tuy
nhiên do khả năng chúng em còn nhiều hạn chế nên khơng tránh khỏi những thiếu sót, chúng
em kính mong sự đóng góp ý kiến và chỉ bảo thêm của quý thầy cô.
Cuối cùng em xin cảm ơn các bạn sinh viên cùng chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật
Nhiệt khóa 2016, và các anh (chị) khóa trên đã luôn đồng hành giúp đỡ, hỗ trợ tinh thần
cho chúng em trong suốt quá trình học tập và thực hiện đồ án tốt nghiệp.
Một lần nữa nhóm chúng em xin chân thành cảm ơn!
TÓM TẮT
Đồ án ‘‘TÍNH TOÁN, KIỂM TRA HỆ THỐNG ĐIỀU HỊA KHƠNG KHÍ TỊA NHÀ
KHÁCH SẠN NAM PHÁT TP ĐÀ NẴNG” bao gồm 2 nội dung chính là Tính toán kiểm tra,
dựng lại bằng Revit MEP 2018 hệ thống điều hồ khơng khí tại tịa nhà.
Tính toán kiểm tra là phần kiểm tra lại kiến thức, phương pháp tính toán hệ thống điều
hồ khơng khí. Nội dung tính toán kiểm tra ở đây có nghĩa là trên cơ sở bản vẽ thiết kế có sẵn
chúng em sẻ tính toán lại bằng kiến thức của mình, tham khảo các tiêu chuẩn về điều hồ khơng
khí để tính toán, sau đó kiểm tra và so sánh với thiết kế ban đầu. Phần này sẻ được trình bày trong
các chương 3, 4, 5, 6 của đồ án.
Dựng lại bằng Revit hệ thống điều hồ khơng khí được trình bày ở chương 7 của đồ án.
Nhằm kiểm tra việc áp dụng phần mềm Revit MEP 2018 để triển khai bản vẽ hệ thống điều hồ
khơng khí, thơng gió cơ khí. Để trình bày một cách trọn vẹn và đầy đủ nhất ở đây chúng em sẻ
dựa vào chính bản vẽ thiết kế gốc và xây dựng mơ hình hệ thống điều hồ khơng khí.
1
Đồ án tốt nghiệp
GVHD: ThS Nguyễn Lê Hồng Sơn
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG
1.1.
Giới thiệu về điều hịa khơng khí
Mục đích của hệ thống điều hịa khơng khí (ĐHKK) và thơng gió là tạo ra sự tiện
nghi và môi trường không khí trong lành cho người sử dụng cũng như giải nhiệt cho các
thiết bị cơ điện. Tạo ra môi trường khơng khí trong lành theo các thơng số về nhiệt độ, độ
ẩm, đối lưu khơng khí, lọc bụi và kiểm soát các chất gây ô nhiễm là quan trọng hàng đầu.
Song song với các điều trên, việc lắp đặt hệ thống ĐHKK phải đảm bảo không tạo ra độ ồn
và rung động lớn bên trong tòa nhà. Đặc biệt chú ý đến việc kiểm soát độ ồn và rung động
của hệ thống ĐHKK và những khu vực yêu cầu độ ồn thấp.
Hệ thống ĐHKK sẽ được cung cấp đến các khu vực sau: văn phịng, cửa hàng, dịch
vụ cơng cộng.... Hệ thống thông gió sẽ được cung cấp đến các khu vực sau: tầng hầm, nhà
vệ sinh, bếp, phòng kỹ thuật... Hệ thống ĐHKK tại khu vực văn phòng sử dụng máy lạnh
trung tâm sẽ được kiểm soát nhiệt độ bằng bộ cảm biến nhiệt độ đặt tại khu vực đó, trong
khi hệ thống máy lạnh dạng hai mảnh sẽ được sử dụng cho phòng riêng biệt như phòng bảo
vệ, khu căn hộ,... Tại đây nhiệt độ được điều khiển bằng remote từ xa hoặc có dây.
1.2.
Ý nghĩa của điều hồ khơng khí
Phát triển kinh tế ln gắn liền với sự phát triển của khoa học kỹ thuật. Ngày nay kỹ
thuật điều hồ khơng khí liên tục phát triển để đáp ứng yêu cầu cuộc sống của con người
trong sinh hoạt cũng như trong sản xuất.
Các thông số cơ bản của mơi trường có ảnh hưởng đến quá trình trao đổi nhiệt giữa
môi trường và con người là
Nhiệt độ của khơng khí.
Độ ẩm tương đối của khơng khí.
Tốc độ chuyển động của dịng khơng khí.
Nồng độ các chất độc hại trong mơi trường khơng khí.
1