Tải bản đầy đủ (.pdf) (148 trang)

Tính toán kiểm tra hệ thống thông gió và điều hòa không khí trung tâm đào tạo HUTECH khối 15b

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.33 MB, 148 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ
HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

TÍNH TỐN KIỂM TRA HỆ THỐNG
THƠNG GIĨ VÀ ĐIỀU HỊA KHƠNG KHÍ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NHÂN LỰC CHẤT
LƯỢNG CAO HUTECH KHỐI 15B
SVTH: PHẠM ĐĂNG KHOA
MSSV: 17147153
GVHD: ThS. NGUYỄN THÀNH LUÂN

Tp.Hồ Chí Minh, tháng 01 năm 2021


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ
HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Chun ngành: Cơng nghệ Kỹ thuật Nhiệt

Tên đề tài

TÍNH TỐN KIỂM TRA HỆ THỐNG
THƠNG GIĨ VÀ ĐIỀU HỊA KHƠNG KHÍ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NHÂN LỰC CHẤT
LƯỢNG CAO HUTECH KHỐI 15B
SVTH: PHẠM ĐĂNG KHOA


MSSV: 17147153
GVHD: ThS. NGUYỄN THÀNH LUÂN
Tp.Hồ Chí Minh, tháng 01 năm 2021


TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ TḤT
TP. HỒ CHÍ MINH

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc

TP. Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 11 năm 2020

NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Họ tên sinh viên: 1. Phạm Đăng Khoa

MSSV: 17147153

.............................. (E-mail: Điện thoại: 0335993431)
1. Tên đề tài
“Tính tốn kiểm tra hệ thống thơng gió và điều hịa khơng khí trung tâm đào tạo nhân lực chất
lượng cao HUTECH khối 15B”
2. Nhiệm vụ đề tài
- Tính tốn kiểm tra hệ thống điều hịa khơng khí theo TCVN 5687:2010.
- Tính tốn kiểm tra hệ thống thơng gió theo tiêu chuẩn CP13 .
3. Sản phẩm của đề tài

- Cuốn thuyết minh đồ án
4. Ngày giao nhiệm vụ đề tài: 12/11/2020
5. Ngày hoàn thành nhiệm vụ: 31/01/2021

TRƯỞNG BỘ MÔN

CÁN BỘ HƯỚNG DẪN






TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

XÁC NHẬN HỒN THÀNH ĐỒ ÁN
Tên đề tài:
“ Tính tốn kiểm tra hệ thống thơng gió và điều hịa khơng khí trung tâm đào tạo nhân
lực chất lượng cao HUTECH khối 15B”.
Họ và tên sinh viên: 1. Phạm Đăng Khoa

MSSV: 17147153

Ngành: Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt
Sau khi tiếp thu và điều chỉnh theo góp ý của Giảng viên hướng dẫn, Giảng viên phản biện và
các thành viên trong Hội đồng bảo về. Đồ án tốt nghiệp đã được hoàn chỉnh đúng theo yêu
cầu về nội dung và hình thức.


Chủ tịch Hội đồng:

Giảng viên hướng dẫn:

Giảng viên phản biện:

Tp. Hồ Chí Minh, ngày

tháng

năm 2021


LỜI CẢM ƠN
Sau quá trình học tập trên giảng đường trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành
phố Hồ Chí Minh, em xin chân thành gửi lời cảm ơn đến quý thầy cô bộ môn Công nghệ
Kỹ thuật Nhiệt, Khoa Cơ khí Động Lực, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ
Chí Minh vì đã tận tình giảng dạy, giúp đỡ sinh viên trong việc trang bị kiến thức chuyên
môn, hơn hết là sự nỗ lực tạo cho sinh viên môi trường, điều kiện thuận lợi để học tập và
nghiên cứu.
Đặc biệt, em xin cảm ơn thầy Ths. Nguyễn Thành Luân, giảng viên đã hướng dẫn
đồ án tốt nghiệp. Cảm ơn Thầy đã hướng dẫn tận tình, đưa ra những hướng dẫn kịp thời
cho những vấn đề nảy sinh trong suốt thời gian làm đồ án. Chúc Thầy ln có nhiều sức
khỏe để giảng dạy những thế hệ tiếp theo của ngành Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt.
Trong quá trình thực hiện đồ án, khơng sao tránh khỏi những sai sót. Kính mong
q thầy cơ tận tình chỉ bảo.
Xin chân thành cảm ơn!
Trân trọng.
Sinh viên thực hiện
Phạm Đăng Khoa


i


LỜI MỞ ĐẦU
Cùng với sự phát triền về kinh tế của các nước trên thế giới nói chung, và nền kinh
tế Việt Nam nói riêng, lĩnh vực khoa học - kỹ thuật cũng có những bước tiến đáng kể trong
các năm vừa qua. Chất lượng cuộc sống ngày được cải thiện, kéo theo nhu cầu của con
người cũng nâng tầm dần lên, đặc biệt nhu cầu về tiện nghi không gian sống.
Điều hịa khơng khí từ khi ra đời đã xử lí được rất nhiều vấn đề, từ bảo quản thực
phẩm đến các lĩnh vực cơ khí, hóa – quang, điện tử,.. và bây giờ điều hịa khơng khí khơng
thể thiếu khỏi các tòa nhà, văn phòng, khách sạn, khu nghĩ dưỡng, kể cả y tế, thể thao; phổ
biến hơn là ở các căn hộ, ngay cả trong phương tiện đi lại như ơ tơ, tàu thủy,.. Điều hịa
khơng khí hầu như đã len lỏi vào tất cả các lĩnh vực trong cuộc sống.
Với vai trò là một sinh viên chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật Nhiệt, em nhận thấy
được tầm ảnh hưởng của ngành nghề đang theo học trong đời sống, được sự giúp đỡ của
giảng viên ThS. Nguyễn Thành Ln để thực hiện đề tài “Tính tốn kiểm tra hệ thống
thơng gió và điều hịa khơng khí trung tâm đào tạo nhân lực chất lượng cao HUTECH
khối 15B” nhằm vận dụng kiến thức đã học và chuẩn bị kinh nghiệm cho những công việc
trong tương lai.

ii


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ......................................................................................................................i
LỜI MỞ ĐẦU .................................................................................................................... ii
MỤC LỤC......................................................................................................................... iii
DANH MỤC HÌNH...........................................................................................................vi
DANH MỤC BẢNG ....................................................................................................... vii

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU ..................................................................ix
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ............................................................................................. 1
1.1 Ứng dụng điều hịa khơng khí ....................................................................................1
Ứng dụng trong đời sống và sinh hoạt ..........................................................................1
Ứng dụng trong lĩnh vực sản xuất .................................................................................1
1.2. Phân loại hệ thống điều hịa khơng khí .....................................................................2
1.3 Lí do chọn đề tài .........................................................................................................6
1.4 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ..............................................................................6
1.5 Giới thiệu cơng trình...................................................................................................6
1.5.1 Vị trí lắp đặt .........................................................................................................6
1.5.2 Đặc điểm của cơng trình ......................................................................................7
1.6 Các thơng số ban đầu của cơng trình ..........................................................................9
CHƯƠNG 2: TÍNH TỐN CÂN BẰNG NHIỆT .........................................................10
2.1 Phương trình cân bằng nhiệt .....................................................................................10
2.2 Xác định lượng nhiệt thừa QT...................................................................................11
2.2.1 Nhiệt toả ra từ thiết bị điện Q1 ..........................................................................11
2.2.2 Nhiệt tỏa ra do đèn chiếu sáng Q2 ......................................................................13
2.2.3 Nhiệt do người tỏa ra Q3 ....................................................................................15
2.2.4 Nhiệt do sản phẩm mang vào Q4 ........................................................................17
2.2.5 Nhiệt tỏa ra từ bề mặt thiết bị nhiệt Q5 .............................................................. 17
2.2.6 Nhiệt do bức xạ mặt trời mang vào phịng Q6 ...................................................17
2.2.7 Nhiệt lọt do khơng khí vào phòng Q7 ............................................................. 23
2.2.8 Nhiệt truyền qua kết cấu bao che Q8 .............................................................. 25
2.2.9 Nhiệt hiện và nhiệt ẩn do gió tươi mang vào Q9 ................................................30
2.2.10 Tổng lượng nhiệt thừa QT ................................................................................32
iii


2.3 Xác định lượng ẩm thừa WT .....................................................................................33
2.3.1 Lượng ẩm do người tỏa ra W1 ............................................................................33

2.3.2 Lượng ẩm bay hơi từ các sản phẩm W2 ............................................................. 34
2.3.3 Lượng ẩm do bay hơi đoạn nhiệt từ sàn ẩm W3.................................................35
2.3.4 Lượng ẩm do hơi nước nóng mang vào W4 .......................................................35
2.3.5 Lượng ẩm thừa WT ............................................................................................. 35
2.4 Kiểm tra đọc sương vách .......................................................................................... 35
CHƯƠNG 3: THÀNH LẬP VÀ TÍNH TỐN SƠ ĐỒ ĐIỀU HỊA KHƠNG KHÍ ..37
3.1 Thành lập sơ đồ điều hịa khơng khí ........................................................................37
3.2 Tính tốn sơ đồ điều hịa khơng khí .........................................................................38
3.2.1 Hệ số nhiệt hiện SHF (Sensible heat factor) ......................................................40
3.2.2 Hệ số nhiệt hiện của phòng RSHF (Room sensible heat factor)

....................40

3.2.3 Hệ số nhiệt hiện tổng GSHF (Grand sensible heat factor).................................40
3.2.4 Hệ số đi vòng BF................................................................................................ 40
3.2.5 Hệ số nhiệt hiện hiệu dụng ESHF (Effective sensible heat factor)....................41
3.2.6 Nhiệt độ đọng sương của thiết bị tS....................................................................41
3.2.7 Lưu lượng không khí qua dàn lạnh ....................................................................42
CHƯƠNG 4: KIỂM TRA CHỌN MÁY VÀ THIẾT BỊ CHO HỆ THỐNG ĐIỀU
HỊA KHƠNG KHÍ .........................................................................................................48
4.1 Chọn hãng sản xuất ..................................................................................................48
4..2 Chọn máy.................................................................................................................48
4.3 Kiểm tra chọn thiết bị cho hệ thống .........................................................................56
4.3.1 Kiểm tra chọn bộ chia gas REFNET Joint .........................................................56
4.3.2 Kiểm tra kích cỡ ống .......................................................................................... 57
4.3.3 Kiểm tra đường ống xả nước ngưng ..................................................................58
CHƯƠNG 5. TÍNH TỐN KIỂM TRA HỆ THỐNG THƠNG GIĨ ........................60
5.1 Mục đích, phân loại và phương pháp kiểm tra .........................................................60
5.1.1 Mục đích.............................................................................................................60
5.1.2 Phân loại .............................................................................................................60

5.1.3 Phương pháp kiểm tra ........................................................................................61
5.2 Tính tốn kiểm tra hệ thống cấp gió tươi .................................................................61
5.2.1 Xác định lưu lượng gió cho từng khơng gian ....................................................61
iv


5.2.2 Xác định kích thước đường ống gió ...................................................................62
5.2.3 Xác định tổn thất trên đường ống gió ................................................................ 64
5.2.4 Tính kiểm tra miệng gió .....................................................................................68
5.2.5 Tính kiểm tra chọn quạt .....................................................................................69
5.3 Tính tốn kiểm tra kênh hút khói hành lang ............................................................. 75
5.3.1 Mục đích.............................................................................................................75
5.3.2 Các u cầu chung hút khói hành lang .............................................................. 75
5.3.2 Xác định lưu lượng gió ......................................................................................75
5.3.2 Tính tổn thất áp suất ........................................................................................... 76
5.3.3 Tính kiểm tra chọn quạt .....................................................................................79
5.5 Tính tốn kiểm tra thơng gió nhà vệ sinh .................................................................81
5.5.1 Xác định lưu lượng gió thải từ nhà vệ sinh ........................................................82
5.5.2 Tính tổn thất áp suất ........................................................................................... 83
5.5.3 Tính kiểm tra chọn quạt .....................................................................................86
5.6 Tính tốn kiểm tra hệ thống thơng gió sự cố tạo áp cầu thang.................................88
5.6.1 Mục đích của tạo áp cầu thang ...........................................................................88
5.6.2 Yêu cầu kỹ thuật.................................................................................................88
5.6.3 Thơng số của cơng trình .....................................................................................89
5.6.4 Tính toán tạo áp buồng cầu thang ......................................................................89
CHƯƠNG 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................95
6.1. Kết luận ...................................................................................................................95
6.2 Kiến nghị ..................................................................................................................95
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................................96
PHỤ LỤC........................................................................................................................... 97


v


DANH MỤC HÌNH
Hình 1. 1 Máy điều hịa 1 khối ............................................................................................ 3
Hình 1. 2 Máy điều hịa 2 khối ............................................................................................ 3
Hình 1. 3 Máy điều hịa multi .............................................................................................. 4
Hình 1. 4 Hệ thống điều hịa VRV.......................................................................................4
Hình 1. 5 Hệ thống điều hịa VRF .......................................................................................5
Hình 1. 6 Hệ thống điều hịa Chiller ....................................................................................5
Hình 1. 7 Trung tâm đào tạo nhân lực chất lượng cao HUTECH khối 15B .......................7
Hình 2. 1 Kết cấu tường bao .............................................................................................. 26
Hình 2. 2 Kết cấu trần ........................................................................................................27
Hình 2. 3 Cách phân chia dãi nền ......................................................................................29
Hình 3. 1 Sơ đồ điều hịa khơng khí một cấp.....................................................................37
Hình 3. 2 Sơ đồ điều hịa khơng khí một cấp.....................................................................39
Hình 3. 3 Biểu diễn sơ đồ trên đồ thị t-d ...........................................................................44
Hình 5. 1 Kênh gió cấp của phịng 101 và 103 ..................................................................64
Hình 5. 2 Chọn quạt cấp gió tươi bằng phần mềm FANTECH.........................................70
Hình 5. 3 Kênh hút khói hành lang tầng 1 .........................................................................76
Hình 5. 4 Chọn quạt hút khói hành lang ............................................................................80
Hình 5. 5 Kênh gió thải nhà vệ sinh tầng 1........................................................................83
Hình 5. 6 Chọn quạt hút gió thải nhà vệ sinh tầng 1 .........................................................86
Hình 5. 7 Chọn quạt tạo áp cầu thang ................................................................................93
Hình 6. 1 Quạt trên bản vẽ .................................................................................................95

vi



DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. 1 Thông tin cơ bản các phịng của cơng trình ........................................................7
Bảng 1. 2 Các thơng số trong nhà ........................................................................................9
Bảng 1. 3 Các thơng số ngồi nhà .......................................................................................9
Bảng 1. 4 Gió tươi và hệ số thay đổi khơng khí ..................................................................9
Bảng 1. 5 Độ ồn cho phép trong phịng ...............................................................................9
Bảng 2. 1 Cơng suất các thiết bị điện ................................................................................11
Bảng 2. 2 Nhiệt toả ra từ thiết bị điện Q1..........................................................................12
Bảng 2. 3 Nhiệt tỏa ra do đèn chiếu sáng Q2 .....................................................................14
Bảng 2. 4 Nhiệt hiện và nhiệt ẩn do người tỏa ra .............................................................. 15
Bảng 2. 5 Nhiệt do người tỏa ra Q3....................................................................................16
Bảng 2. 6 Bức xạ mặt trời qua mặt kính vào trong phịng lớn nhất ở các hướng ..............19
Bảng 2. 7 Nhiệt bức xạ qua kính Q61 .................................................................................21
Bảng 2. 8 Hệ số kinh nghiệm  ........................................................................................23
Bảng 2. 9 Nhiệt lọt do khơng khí mang vào phịng Q7 ......................................................23
Bảng 2. 10 Nhiệt truyền qua kết cấu bao che Q81 .............................................................. 27
Bảng 2. 11 Nhiệt truyền qua nền đất Q82 ...........................................................................30
Bảng 2. 12 Nhiệt do gió tươi mang vào phịng ..................................................................31
Bảng 2. 13 Tổng nhiệt thừa của các phòng sau khi tính tốn ............................................32
Bảng 2. 14 Lượng ẩm do người tỏa ra W1 .........................................................................33
Bảng 3. 1 Thông số RSHF, GSHF, ESHF và nhiệt độ đọng sương ..................................44
Bảng 3. 2 Tải lạnh tính tốn, lưu lượng gió và nhiệt độ gió thổi vào phòng .....................45
Bảng 3. 3 So sánh tải lạnh từ kết quả tính tốn với phần mềm Heatload .......................... 46
Bảng 4. 1 Thông số máy trên bản vẽ thiết kế ....................................................................48
Bảng 4. 2 Chọn dàn lạnh cho tầng 1 ..................................................................................48
Bảng 4. 3 Chọn dàn lạnh cho tầng 2 ..................................................................................50
Bảng 4. 4 Chọn dàn lạnh cho tầng 3 ..................................................................................51
Bảng 4. 5 Chọn dàn lạnh cho tầng 4 → 13 .........................................................................52
Bảng 4. 6 Chọn dàn nóng bằng phần mềm VRV Xpress ..................................................53
Bảng 4. 7 Kiểm tra việc chọn máy từ kết quả tính tốn với bản vẽ...................................54

Bảng 4. 8 Bộ chia gas nhánh đầu tiên ................................................................................56
Bảng 4. 9 Bộ chia gas cho các đoạn ống ...........................................................................57
Bảng 4. 10 Kích cỡ ống đồng dàn nóng.............................................................................57
Bảng 4. 11 Kích cỡ đường ống dàn lạnh ...........................................................................57
Bảng 4. 12 Ống xả đứng ....................................................................................................58
Bảng 4. 13 Ống xả ngang ..................................................................................................59
Bảng 5. 1 Thơng số kích thước chọn ống cấp gió tươi cho phịng 101 và 103 .................63
Bảng 5. 2 Thơng số ống gió tươi của phịng 101 và 103 ...................................................65
Bảng 5. 3 Các chi tiết tổn thất cục bộ ................................................................................66
Bảng 5. 4 Tổn thất cục bộ qua các chi tiết .........................................................................67
Bảng 5. 5 Thông số của miệng gió tươi phịng 101 và 103 ...............................................69
Bảng 5. 6 Thơng số quạt của kênh gió tươi phịng 101 và 103 .........................................70
Bảng 5. 7 Kết quả kiểm tra kích thước ống gió, miệng gió cấp gió tươi giữa tính tốn và
thực tế bản vẽ .....................................................................................................................71
vii


Bảng 5. 8 Kết quả kiểm tra chọn quạt với thực tế trong bản vẽ ........................................73
Bảng 5. 9 Chọn miệng gió thải tầng 1 ...............................................................................76
Bảng 5. 10 Tính tốn ống gió hút khói hành lang tầng 1...................................................76
Bảng 5. 11 Thơng số ống gió hút khói hành lang tầng 1 ...................................................77
Bảng 5. 12 Các chi tiết xảy ra tổn thất cục bộ trên đường ống..........................................77
Bảng 5. 13 Tổn thất cục bộ do các chi tiết .........................................................................79
Bảng 5. 14 Thông số quạt hút khói hành lang tầng 1 ........................................................80
Bảng 5. 15 Kiểm tra kích thước ống gió, miệng gió hạng mục hút gió hành lang tầng 1 .81
Bảng 5. 16 Kiểm tra chọn quạt giữa tính tốn và thực tế bản vẽ .......................................81
Bảng 5. 17 Chọn miệng gió thải nhà vệ sinh tầng 1 .......................................................... 82
Bảng 5. 18 Tính tốn đường ống gió thải nhà vệ sinh tầng 1 ............................................83
Bảng 5. 19 Thơng số đường ống gió thải nhà vệ sinh tầng 1 ............................................84
Bảng 5. 20 Các chi tiết xảy ra tổn thất cục bộ trên đường gió thải nhà vệ sinh tầng 1 .....84

Bảng 5. 21 Tổn thất cục bộ do các chi tiết trên đường ống gió thải nhà vệ sinh tầng 1 ....85
Bảng 5. 22 Thông số quạt hút gió thải nhà vệ sinh tầng 1 .................................................87
Bảng 5. 23 Kết quả kiểm tra kích thước ống gió, miệng gió hút nhà vệ sinh giữa tính tốn
và thực tế bản vẽ ................................................................................................................87
Bảng 5. 24 Kết quả kiểm tra chọn quạt với thực tế trong bản vẽ ......................................87
Bảng 5. 25 Diện tích rị lọt khơng khí của cửa ..................................................................90
Bảng 5. 26 Chọn miệng gió thổi tạo áp cầu thang ............................................................. 91
Bảng 5. 27 Các chi tiết xảy ra tổn thất trên đường ống gió tạo áp cầu thang ....................91
Bảng 5. 28 Tổn thất cục bộ do các chi tiết trên đường ống gió tạo áp cầu thang ..............92
Bảng 5. 29 Thơng số quạt tạo áp cầu thang .......................................................................93
Bảng 5. 30 Kết quả kiểm tra chọn quạt giữa tính tốn và thực tế bản vẽ hạng mục tạo áp
cầu thang ............................................................................................................................ 94

viii


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU
ACH
BF
dN, dT
ĐHKK
ESHF
FCU
GSHF
k

nt
PCCC
QT
Qw

Q1
Q2
Q3
Q3h
Q3w
Q4
Q5
Q6
Q7
Q8
Q9
RSHF
RN
RT
SHF
tN
ts
tT
TCVN
VRV
VRF
WT
W1
W2
W3
W4
αN
Δpms, Δpcb,

Air Change Rate Per Hour

Hệ số đi vịng
Dung ẩm của khơng khí ngồi và trong nhà. g/kg
Điều hịa khơng khí
Effective Sensible Heat Factor
Fan coil Unit
Grand Sensible Heat Factor
Hệ số truyền nhiệt, W/m2K
Hệ số tác dụng đồng thời
Hệ số tác dụng tức thời của đèn chiếu sáng
Phòng cháy chữa cháy
Nhiệt hiện thừa, kW
Lượng ẩm thừa, kW
Nhiệt tỏa ra từ thiết bị, kW
Nhiệt tỏa ra do đèn chiếu sáng, kW
Nhiệt tỏa ra do người, kW
Nhiệt hiện tỏa ra do người, kW
Nhiệt ẩn tỏa ra do người, kW
Nhiệt do sản phẩm mang vào, kW
Nhiệt tỏa ra từ bề mặt thiết bị nhiệt, kW
Nhiệt do bức xạ mặt trời mang vào phòng, kW
Nhiệt lọt do khơng khí mang vào phịng, kW
Nhiệt truyền qua kết cấu bao che, kW
Nhiệt do gió tươi mang vào, kW
Room Sensible Heat Factor
Bức xạ mặt trời qua mặt kính ngồi trời, W/m2
Bức xạ mặt trời qua mặt kính vào trong phịng, W/m2
Sensible Heat Factor
Nhiệt độ khơng khí ngồi trời, oC
Nhiệt độ đọng sương, oC
Nhiệt trong khơng gian điều hịa, oC

Tiêu chuẩn Việt Nam
Variable Refrigerant Volume
Variable Refrigerant Flow
Lượng ẩm thừa trong không gian điều hòa, kg/s
Lượng ẩm do người tỏa ra, kg/s
Lượng ẩm bay hơi từ các sản phẩm, kg/s
Lượng ẩm do bay hơi đoạn nhiệt từ sàn ẩm, kg/s
Lượng ẩm do hơi nước nóng mang vào, kg/s
Hệ số tỏa nhiệt phía ngồi khơng khí, W/m2K
Tổn thất áp suất ma sát, tổn thất áp suất cục bộ, Pa

ix


CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
1.1 Ứng dụng điều hịa khơng khí
Ứng dụng trong đời sống và sinh hoạt
Trong đời sống, sức khoẻ con người là một trong những yếu tố quan trọng quyết
định đến năng suất lao động. Muốn nâng cao sức khoẻ con người, nâng cao năng suất lao
động, ta phải tạo cho con người môi trường làm việc, sinh hoạt thoải mái, tiện nghi. Hệ
thống điều hồ khơng khí được sinh ra là để đáp ứng những nhu cầu ấy.
Trong ngành y tế, nhiều bệnh viện đã trang bị hệ thống điều hồ khơng khí trong
các phịng điều trị bệnh nhân để tạo ra môi trường thuận lới đối với sức khỏe của người
bệnh và tạo ra các phòng sạch tuyệt đối của khơng khí và nhiệt độ, độ ẩm được khống chế
ở mức tối ưu để tiến hành các quá trình y học quan trọng, bảo quản dược phẩm…
Ứng dụng trong lĩnh vực sản xuất
Trong công nghiệp ngành điều hồ khơng khí đã có bước tiến nhanh chóng. Ngày
nay người ta không thể tách rời kỹ thuật điều hồ khơng khí với các ngành khác như cơ khí
chính xác, kỹ thuật điện tử và vi điện tử, kỹ thuật phim ảnh, máy tính điện tử, kỹ thuật
quang học... Để đảm bảo chất lượng của sản phẩm, để đảm bảo máy móc, thiết bị làm việc

bình thường cần có những yêu cầu nghiêm ngặt về các điều kiện và thơng số của khơng
khí như thành phần độ ẩm, nhiệt độ, độ chứa bụi và các loại hoá chất độc hại khác.... Ví dụ
như trong ngành cơng nghiệp kỹ thuật điện thì để sản xuất được dụng cụ điện cần khống
chế nhiệt độ trong khoảng từ 20˚C đến 22˚C, độ ẩm từ 50 đến 60%.
Trong ngành cơ khí, chế tạo dụng cụ đo lường, dụng cụ quang học, độ trong sạch
và ổn định của nhiệt độ và độ ẩm là điều kiện quyết định cho chất lượng, độ chính xác của
sản phẩm. Trong cơng nghiệp sợi và dệt, điều hồ khơng khí có ý nghĩa quan trọng. Khi
độ ẩm khơng khí cao, độ dính kết, ma sát giữa các sợi bơng sẽ lớn và q trình kéo sợi sẽ
khó khăn, ngược lại độ ẩm quá thấp sẽ làm cho sợi dễ bị đứt, năng suất kéo sợi sẽ bị giảm.
Trong cơng nghiệp chế biến thực phẩm, nhiều q trình cơng nghệ địi hỏi có mơi
trường khơng khí thích hợp. Đảm bảo chất lượng của sản phẩm cần phải duy trì nhiệt độ,
độ ẩm và độ sách của khơng khí ở điều kiện thích hợp.
1


Các thơng số của mơi trường khơng khí trong các nhà máy sản xuất phim, giấy ảnh
cũng cần được duy trì ở mức nhất định và chặt chẽ bằng hệ thống điều hồ khơng khí. Bụi
rất dễ bám vào bề mặt phim, giấy ảnh làm giảm chất lượng sản phẩm. Nhiệt độ cao trong
phân xưởng làm nóng chảy lớp thuốc ảnh phủ trên bề mặt phim. Ngược laị độ ẩm cao làm
cho sản phẩm dính bết vào nhau.
Vì thế trong các lĩnh vực về đời sống cũng như sản xuất, điều hịa khơng khí là ln
ln cần thiết để đảm bảo được các yếu tố về nhiệt độ, độ ẩm và độ sạch qua đó có thể
đánh giá được chất lượng sản phẩm và sức khỏe của con người.
1.2. Phân loại hệ thống điều hịa khơng khí
Có rất nhiều cách phân loại các hệ thống điều hồ khơng khí. Dưới đây trình bày 2 cách
phổ biến nhất:
- Theo mức độ quan trọng:
+ Hệ thống điều hịa khơng khí cấp I: Hệ thống điều hồ có khả năng duy trì các
thơng số tính tốn trong nhà với mọi phạm vi thơng số ngồi trời.
+ Hệ thống điều hịa khơng khí cấp II: Hệ thống điều hồ có khả năng duy trì các

thơng số tính tốn trong nhà với sai số khơng quá 200 giờ trong 1 năm.
+ Hệ thống điều hòa khơng khí cấp III: Hệ thống điều hồ có khả năng duy trì các
thơng số tính tốn trong nhà với sai số không quá 400 giờ trong 1 năm. Khái niệm về mức
độ quan trọng mang tính tương đối và không rõ ràng. Chọn mức độ quan trọng là theo yêu
cầu của khách hàng và thực tế cụ thể của cơng trình. Tuy nhiên hầu hết các hệ thống điều
hồ trên thực tế được chọn là hệ thống điều hoà cấp III.
- Theo chức năng:
+ Hệ thống điều hoà cục bộ: Là hệ thống nhỏ chỉ điều hịa khơng khí trong một
khơng gian hẹp, thường là một phịng. Kiểu điều hoà cục bộ trên thực tế chủ yếu sử dụng
các máy điều hoà 1 khối, máy điều hoà 2 khối và máy điều hoà multi.

2


Hình 1. 1 Máy điều hịa 1 khối

Hình 1. 2 Máy điều hòa 2 khối

3


Hình 1. 3 Máy điều hịa multi
+ Hệ thống điều hồ phân tán: Hệ thống điều hịa khơng khí mà khâu xử lý phân
tán nhiều nơi. Có thể ví dụ hệ thống điều hồ khơng khí kiểu phân tán trên thực tế như hệ
thống điều hoà kiểu VRV (Variable Refrigerant Volume), VRF (Variable Refrigerant
Flow), hệ thống làm lạnh bằng nước (Water chiller).

Hình 1. 4 Hệ thống điều hịa VRV

4



Hình 1. 5 Hệ thống điều hịa VRF

Hình 1. 6 Hệ thống điều hịa Chiller
+ Hệ thống điều hồ trung tâm: Hệ thống điều hoà trung tâm là hệ thống mà khâu
xử lý khơng khí thực hiện tại một trung tâm sau đó được dẫn theo hệ thống kênh dẫn gió
đến các hộ tiêu thụ.

5


1.3 Lí do chọn đề tài
Điều hịa khơng khí và thơng gió là lĩnh vực quan trọng của Cơng nghệ kỹ thuật
Nhiệt lạnh. Để vận dụng kiến thức đã học, áp dụng các cơng thức lý thuyết vào một cơng
trình thực tế và để tập làm quen với công việc sau này, nhóm đã thực hiện đề tài “Tính
tốn kiểm tra hệ thống thơng gió và điều hịa khơng khí trung tâm đào tạo nhân lực chất
lượng cao HUTECH khối 15B”.
1.4 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu: Trung tâm đào tạo nhân lực chất lượng cao HUTECH khối
15B.
Phạm vi nghiên cứu:
- Kiểm tra hệ thống điều hịa khơng khí.
- Kiểm tra hệ thống thơng gió.
- Áp dụng TCVN 5687:2010 và tiêu chuẩn CP13:1999.
1.5 Giới thiệu công trình.
Tịa nhà Trung tâm đào tạo nhân lực chất lượng cao HUTECH khối 15B là cơng
trình được xây dựng bao gồm 14 tầng. Tòa nhà được trang bị đầy đủ hệ thống thiết bị kỹ
thuật như: hệ thống điện, cấp thốt nước, điều hịa, PCCC, hệ thống tủ mạng, thoại,
camera,... Chức năng của tòa nhà là trung tâm đào tạo nhân lực chất lượng cao, tạo không

gian học tập và nghiên cứu chun nghiệp.
1.5.1 Vị trí lắp đặt
Cơng trình Trung tâm đào tạo nhân lực chất lượng cao HUTECH khối 15B nằm tại
địa chỉ 10/80C Xa lộ Hà Nội, Phường Tân Phú, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh.
Cơng trình khi hồn thành bao gồm các hạng mục sau: thơng gió tịa nhà, điều hịa khơng
khí, hệ thống điện.

6


Hình 1. 7 Trung tâm đào tạo nhân lực chất lượng cao HUTECH khối 15B
1.5.2 Đặc điểm của cơng trình
Cơng trình gồm 14 tầng và mục đích sử dụng của cơng trình như bảng sau
Bảng 1. 1 Thơng tin cơ bản các phịng của cơng trình
Diện
STT

Tầng

Phịng

Chức năng

tích

Cơng
Model máy

(m2)


suất
(kW)

Số
lượng

1

1

101

P.Làm việc

296

FXMQ100PVE

11,2

6

2

1

102

P.Làm việc


296

FXMQ100PVE

11,2

6

3

1

103

P.Làm việc

263

FXMQ80PVE

9

6

4

1

104


P.Làm việc

263

FXMQ80PVE

9

6

5

1

Đại sảnh

Sảnh

391

FXMQ140PVE

16

2

FXMQ140PVE

16


1

6

1

Hành lang

243
Dàn treo tường

3,5

1

Hành
lang

7


7

2

201

P.Làm việc

296


FXMQ100PVE

11,2

6

8

2

202

P.Làm việc

296

FXMQ100PVE

11,2

6

9

2

203

P.Làm việc


263

FXMQ80PVE

9

6

10

2

204

P.Làm việc

263

FXMQ80PVE

9

6

FXMQ100PVE

11,2

13


FXMQ80PVE

9

13

11

3

Thư
viện

Thư viện

1440

12

4→13

401

P.Học

104

FXMQ125PVE


14

2

13

4→13

402

P.Học

105

FXMQ125PVE

14

2

14

4→13

403

P.Học

110


FXMQ125PVE

14

2

15

4→13

404

P.Học

221

FXMQ125PVE

14

4

16

4→13

405

P.Học


105

FXMQ125PVE

14

2

17

4→13

406

P.Học

104

FXMQ125PVE

14

2

18

4→13

407


P.Học

69

FXMQ125PVE

14

2

19

4→13

408

P.Học

104

FXMQ125PVE

14

2

20

4→13


409

P.Học

85

FXMQ125PVE

14

2

21

4→13

410

P.Học

85

FXMQ125PVE

14

2

22


4→13

411

P.Học

104

FXMQ125PVE

14

2

23

4→13

412

P.Học

69

FXMQ125PVE

14

2


Tòa nhà được xây dựng với kết cấu gồm các trụ bê tông và dầm vững chắc, tường
bao là gạch bê tông dày 200 mm, bên ngoài trát vữa xi măng dày 10 mm. Tất cả các tầng
đều có gắn trần giả bằng thạch cao.
Kính được sử dụng là kính trong phẳng dày 6mm, bên trong có rèm che cho các
phịng. Hệ thống điều hịa cần được phục vụ từ tầng 1 đến tầng 13. Khu vệ sinh có hệ thống
ống gió thải và có hệ thống quạt hút từ các khu vệ sinh từng tầng. Khu cầu thang bộ có bố
trí quạt tăng áp để có áp suất dương đề phịng các trường hợp hỏa hoạn xảy ra.
8


×