Tải bản đầy đủ (.pptx) (26 trang)

TÍNH TOÁN, KIỂM TRA KHUNG XE, cầu TRƯỚC, cầu SAU KHI XE CHỞ QUÁ tải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.98 MB, 26 trang )

NH
TẢI
VI
N,
V
G TÁC
IV
A
ÊNTỔNG
CÁC III
II
EXEQUAN
CHỞ
I
QUÁ
ẢI 80%
ẢI

Bộ giáo dục và đào tạo
Đại học sư phạm kỹ thuật HCM
Khoa cơ khí động lực

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
TÍNH TỐN, KIỂM TRA
KHUNG XE, CẦU TRƯỚC,
CẦU SAU KHI XE CHỞ
QUÁ TẢI
GVHD: Thầy Đặng Quý
Sinh viên thực hiện: Võ Thanh Danh
: Nguyễn Phan Ngọc Châu
MSSV: 13145050


: 10105011

Tp HCM, tháng 1 năm 2018


CHƯƠNG 2: TẢI TRỌNG PHÂN BỐ LÊN
CÁC CẦU XE
• Xác định tọa độ trọng tâm xe:


CHƯƠNG 2: TẢI TRỌNG PHÂN BỐ LÊN
CÁC CẦU XE
• Ta có:

m A  Gxe .a  Z S .4, 035  0
Z S .( a  b)
�a
Gxe

b  4035 – a


CHƯƠNG 2: TẢI TRỌNG PHÂN BỐ LÊN
CÁC CẦU XE
• Trường hợp xe quá tải 80% và đứng yên:



CHƯƠNG 2: TẢI TRỌNG PHÂN BỐ LÊN
CÁC CẦU XE

• Trường hợp xe đang truyền lực kéo:

GSk  Z S .m2 k
• Trường hợp truyền lực phanh cực đại:

GSp  Z S .m2 p


CHƯƠNG 2: TẢI TRỌNG PHÂN BỐ LÊN
CÁC CẦU XE


CHƯƠNG 3: TÍNH TỐM KIỂM TRA
KHUNG XE KHI Q TẢI
• Sơ đồ phân bố lực lên dầm dọc xe:


• Znt và Z’nt :


• Zns và Z’ns :




KIỂM TRA BỀN DẦM
• Điều kiện bền:

 max 
min


Mx
Wx

• Ta có:
2


62000
N
/
cm
 

 max  61981, 78 N / cm 2
min

�  


KIỂM TRA BỀN DẦM
• Hệ số dự trữ bền:
n 

 
 max
min


1



CHƯƠNG 4 – 5: PHÂN TÍCH, TÍNH TỐN VÀ
KIỂM TRA CẦU TRƯỚC, CẦU SAU KHI XE
CHỞ QUÁ TẢI


PHÂN TÍCH, TÍNH TỐN CÁC LỰC TÁC
DỤNG LÊN CÁC CẦU XE
Các lực tác dụng lên cầu
trước:


Các lực tác dụng lên cầu sau.


Trường hợp 1:
• Xi = Ximax; Y = Yi = 0; Z1 = Z2.



Trường hợp 2:
• Xi= 0, Y= YMax= mGi; Z1≠ Z2.


Trường hợp 3:
• Xi = 0; Yi = 0; Zi = Zmax = Kd.(G/2)


KIỂM TRA BỀN

Tiết diện nguy hiểm:


• Điều kiện bền: (Momen uốn)

M u max

 max 

Wi

• Ta có:

2


710
MN
/
m
 

 max .ct  550, 41 MN / m 2

 max.cs  438 MN / m

2

�  


Hệ số dự trữ bền:
- Cầu trước: n= 1,289
- Cầu sau: n= 1,62


• Điều kiện bền: (Momen xoắn)



max



M X max

• Ta có:

    411,8 MN / m2
 max ct  319,168 MN / m 2
 max cs  253, 778 MN / m 2

W i

�  
Hệ số dự trữ bền:
- Cầu trước: n= 1,17
- Cầu sau: n= 1,623


CHƯƠNG 6:

KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ


×