TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài:
ỨNG DỤNG THIẾT KẾ NGƯỢC TRONG THIẾT KẾ VÀ TÍNH BỀN
CẢN XE Ơ TÔ
GVHD: Th.S Thái Huy Phát
SVTH: Võ Trường Vinh - 15145425
Trịnh Huỳnh Đức - 15145224
NỘI DUNG BÁO CÁO
Tổng quan về đề tài
Công nghệ thiết kế ngược trong thiết kế ô tô
Tiêu chuẩn đánh giá trong thiết kế bề mặt ơ tơ
Xây dựng mơ hình tính bền cản xe bằng phần mềm
Kết quả đạt được
1
TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI
Mục đích của đề tài:
Xây dựng quy trình thiết kế, tính bền chi tiết bằng nhiều loại vật liệu khác
nhau.
Phục vụ cho quá trình giảng dạy.
Hạn chế đề tài:
Phục vụ cho q trình tính bền, chưa đạt đủ các tiêu chuẩn sản xuất.
(Hình ảnh nguồn Internet)
2
CƠNG NGHỆ THIẾT KẾ NGƯỢC TRONG THIẾT KẾ Ơ TƠ
1.
Cơng Nghệ Thiết Kế Ngược:
Khái Niệm
(Hình ảnh nguồn Internet)
3
CÔNG NGHỆ THIẾT KẾ NGƯỢC TRONG THIẾT KẾ Ô TÔ
Ứng Dụng
(Hình ảnh nguồn Internet)
4
CÔNG NGHỆ THIẾT KẾ NGƯỢC TRONG THIẾT KẾ Ô TÔ
2. Quy trình thiết kế ngược
Gồm 5 bước chính :
Bước 1: Chọn vật mẫu
Bước 2: Sơn lót vật mẫu và dán điểm
5
CÔNG NGHỆ THIẾT KẾ NGƯỢC TRONG THIẾT KẾ Ô TÔ
Bước 3: Hiệu chỉnh máy quét
6
CÔNG NGHỆ THIẾT KẾ NGƯỢC TRONG THIẾT KẾ Ô TÔ
Bước 4: Quét scan
7
CÔNG NGHỆ THIẾT KẾ NGƯỢC TRONG THIẾT KẾ Ô TÔ
Bước 5: Loại bỏ những phần không cần thiết, xuất file Scan
Xuất file ở đuôi STL
và xử lý file scan
Xử lý file Scan
8
CÔNG NGHỆ THIẾT KẾ NGƯỢC TRONG THIẾT KẾ Ô TÔ
3. Phần mềm thiết kế ngược Catia
Tạo các mục quản lý
Imput file scan
Output file scan
Xoay, di chuyển file
Kiểm tra kích thước, Góc
9
CÔNG NGHỆ THIẾT KẾ NGƯỢC TRONG THIẾT KẾ Ô TÔ
10
CÔNG NGHỆ THIẾT KẾ NGƯỢC TRONG THIẾT KẾ Ô TÔ
11
CÔNG NGHỆ THIẾT KẾ NGƯỢC TRONG THIẾT KẾ Ô TÔ
4. Kiểm Tra
(Hình ảnh nguồn Internet)
12
CÔNG NGHỆ THIẾT KẾ NGƯỢC TRONG THIẾT KẾ Ô TÔ
Chiều dài phần kết nối với khung xe
Chiều dài tổng quát của cản
Chiều dài khe gió
Chiều cao tổng quát của cản
13
CÔNG NGHỆ THIẾT KẾ NGƯỢC TRONG THIẾT KẾ Ô TÔ
Chú Thích:
: Kích thước đo được từ vật mẫu
: Kích thước đo được từ vật thiết kế
14
TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ TRONG THIẾT KẾ BỀ MẶT Ô TÔ
1. TIÊU CHUẨN BỀ MẶT LỚP A ( CLASS A):
Đại diện cho việc tạo ra các mơ hình dữ liệu bề mặt 3D của tất cả các bề mặt có thể nhìn thấy của bên ngồi và bên trong, tất cả đều phải đạt được thẩm
mỹ và yêu cầu kỹ thuật.
(Hình ảnh nguồn Internet)
15
TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ TRONG THIẾT KẾ BỀ MẶT Ô TÔ
2. KHI NÀO ĐẠT ĐƯỢC MẶT PHẲNG CLASS A ?
Dung sai được thiết kế chặt chẽ thỏa mãn tính liên tục bề mặt của các tiêu chuẩn: Distance (G0), Tangent (G1), Curvature (G2) và Curvature-Tangency (G3).
(Hình ảnh nguồn Internet)
16
TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ TRONG THIẾT KẾ BỀ MẶT Ô TÔ
3. CÁC CÔNG CỤ KIỂM TRA TIÊU CHUẨN CLASS A
Lệnh này ở môi trường Freestyle.
17
TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ TRONG THIẾT KẾ BỀ MẶT Ô TƠ
Liên tục G2 được định nghĩa theo cơng thức sau:
Một tỷ lệ độ cong: | C1 - C2 | / tối đa (C1, C2). Kết quả của công thức này là từ 0% đến 100%.
Trong đó: - C1 độ cong cực đại tại ví trí giao nhau của mặt phẳng 1
- C2 là độ cong cực đại tại vị trí giao nhau của mặt phẳng 2
18
TÍNH TỐN BỀN BẰNG PHẦN MỀM ANSYS
Điều kiện cho bài tốn
Tiền xử lý – nhập mơ hình mơ phỏng
Các vật liệu được chọn để làm cản xe trong tính tốn
Quy trình tính tốn bền bằng phần mềm
Khai thác kết quả
19
TÍNH TỐN BỀN BẰNG PHẦN MỀM ANSYS
Điều kiện cho bài toán
Vận tốc trước khi va chạm sẽ được lấy theo tiêu chuẩn của NHTSA (một tổ chức đánh giá an tồn của Mỹ) là 8 km/h (5 mph).
(Hình ảnh nguồn Internet)
20
TÍNH TỐN BỀN BẰNG PHẦN MỀM ANSYS
TIỀN XỬ LÝ – NHẬP MƠ HÌNH MƠ PHỎNG
Geometry
Import Geometry
Browse
Module dùng để tính bền bài toán trong Ansys
21
TÍNH TỐN BỀN BẰNG PHẦN MỀM ANSYS
CÁC VẬT LIỆU ĐƯỢC CHỌN ĐỂ TÍNH TỐN KIỂM NGHIỆM BỀN
Nhựa ABS
Khối lượng riêng: 1040 kg/m
3
Composite
2600 kg/m
3
Hợp kim nhôm
2680 kg/m
Hệ số biến dạng: 0,399
0,22
0,33
Ứng suất giới hạn: 44,3 MPa
490 MPa
254 MPa
( Hình ảnh nguồn Internet)
3
22
QUY TRÌNH TÍNH TỐN BỀN
Chia lưới
Thiết lập giả và giải
Khai thác và xử lý kết quả
23
QUY TRÌNH TÍNH TỐN BỀN
Bounding Box
CHIA LƯỚI
Mode
Refesh
Length X
1,7274 m
Length Y
0,61689 m
Length Z
0,87012 m
Update
Properties
Volume
3,8541e-003 m³
Mass
4,0083 kg
Scale Factor Value
1,
Statistics
Bodies
1
Active Bodies
1
Nodes
29261
Elements
14956
Mesh Metric
None
24