Tải bản đầy đủ (.pdf) (100 trang)

Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại chi nhánh công ty cổ phần thiên sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.8 MB, 100 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA KINH TẾ

KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TỐN DOANH THU - CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN SINH
Giảng viên Hướng dẫn: TH.S NGUYỄN BẢO LÂM
Sinh viên thực hiện : NGƠ THỊ THÙY LINH
MSSV: 1220620089
Khóa: 2012 – 2016
Ngành: Kế tốn

BÌNH DƢƠNG, THÁNG 06 NĂM 2016
i


LỜI CẢM ƠN
Trên thực tế khơng có sự thành cơng nào không gắn liền với những sự hỗ trợ,
giúp đỡ dù ít hay nhiều, dù trực tiếp hay gián tiếp của người khác. Trong suốt thời
gian từ khi bắt đầu học tập ở giảng đường đại học đến nay, em đã nhận được rất
nhiều sự quan tâm, giúp đỡ của gia đình, thầy cơ và bạn bè.
Được học tập tại Trƣờng Đại học Thủ Dầu Một trong suốt 4 năm học, em
chân thành cám ơn Nhà Trường và quý thầy cô đã tạo điều kiện và hỗ trợ giúp đỡ
cho việc học tập của em tại trường trong suốt 4 năm vừa qua, giúp cho em tích lũy
được những kiến thức quý giá và cần thiết cho bản thân.
Em cũng xin gửi lời cám ơn đến Ban Giám đốc Công ty Cổ phần Thiên Sinh
cùng các anh chị ở các phịng ban nói chung, cũng như phịng kế tốn nói riêng, đã
tiếp nhận và giúp đỡ em trong suốt trong thời gian thực tập, giúp em có thêm nhiều
kinh nghiệm cho cơng việc sau này. Q trình thực tập của em cũng sẽ khơng thể


hồn thành tốt nếu khơng có sự kiểm tra và hướng dẫn tận tình của Thầy Ths.
Nguyễn Bảo Lâm là người hướng dẫn trực tiếp giúp em có những điều chỉnh kịp
thời và phù hợp trong q trình thực tập của mình để có thể hồn thành báo cáo này.
Một lần nữa, em xin chân thành cảm ơn.
Xin kính chúc q Thầy Cơ, cùng tập thể nhân viên trong Công ty Cổ phần Thiên
Sinh thật nhiều sức khỏe, thật nhiều thành công.
Em xin chân thành cám ơn!
Bình Dương, ngày 25 tháng 04 năm 2016
Sinh viên thực hiện

Ngô Thị Thùy Linh

ii


iii


iv


v


vi


vii



viii


MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU .........................................................................................................1
CHƢƠNG 1..............................................................................................................3
CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH................................................3
1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............................................3
1.1.1. Khái niệm ...................................................................................................3
1.1.2. Điều kiện để ghi nhận doanh thu ................................................................3
1.1.3. Chứng từ kế tốn ........................................................................................4
1.1.4. Tài khoản sử dụng ......................................................................................4
1.1.5. Trình tự hạch toán.......................................................................................5
1.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu .............................................................5
1.2.1. Khái niệm ...................................................................................................5
1.2.2. Chứng từ kế toán ........................................................................................6
1.2.3. Tài khoản sử dụng ......................................................................................6
1.2.4. Trình tự hạch tốn.......................................................................................6
1.3. Kế tốn giá vốn hàng bán .................................................................................7
1.3.1. Khái niệm ...................................................................................................7
1.3.2. Chứng từ kế tốn ........................................................................................7
1.3.3. Tài khoản sử dụng ......................................................................................7
1.3.4. Trình tự hạch tốn.......................................................................................8
1.4. Kế tốn chi phí bán hàng ..................................................................................8
1.4.1. Khái niệm ...................................................................................................8
1.4.2. Chứng từ kế toán ........................................................................................8
1.4.3. Tài khoản sử dụng ......................................................................................9
1.4.4. Trình tự hạch tốn.......................................................................................9
1.5. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ............................................................10

1.5.1. Khái niệm .................................................................................................10
1.5.2. Chứng từ kế tốn ......................................................................................10
1.5.3. Tài khoản sử dụng ....................................................................................10
1.5.4. Trình tự hạch toán.....................................................................................11
ix


1.6. Kế tốn chi phí tài chính .................................................................................11
1.6.1. Khái niệm .................................................................................................11
1.6.2. Chứng từ kế toán ......................................................................................11
1.6.3. Tài khoản sử dụng ....................................................................................12
1.6.4. Trình tự hạch tốn.....................................................................................12
1.7. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính ...........................................................12
1.7.1. Khái niệm .................................................................................................12
1.7.2. Chứng từ kế tốn ......................................................................................12
1.7.3. Tài khoản sử dụng ....................................................................................13
1.7.4. Trình tự hoạch toán...................................................................................13
1.8. Kế toán thu nhập khác ....................................................................................14
1.8.1. Khái niệm .................................................................................................14
1.8.2. Chứng từ kế toán ......................................................................................14
1.8.3. Tài khoản sử dụng ....................................................................................14
1.8.4. Trình tự hạch tốn.....................................................................................15
1.9. Kế tốn chi phí khác .......................................................................................15
1.9.1. Khái niệm .................................................................................................15
1.9.2. Chứng từ kế toán ......................................................................................15
1.9.3. Tài khoản sử dụng ....................................................................................16
1.9.4. Trình tự hạch tốn.....................................................................................16
1.10. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ...............................................17
1.10.1. Khái niệm ...............................................................................................17
1.10.2. Chứng từ kế toán ....................................................................................17

1.10.3. Tài khoản sử dụng ..................................................................................17
1.10.4. Trình tự hạch tốn...................................................................................18
1.11. Kế tốn xác định kết quả kinh doanh............................................................18
1.11.1. Khái niệm ...............................................................................................18
1.11.2. Chứng từ kế toán ....................................................................................18
1.11.3. Tài khoản sử dụng ..................................................................................18
1.11.4. Trình tự hạch tốn...................................................................................19
1.12. Phân tích các tỷ số trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp ....................................................................................................................21
x


1.12.1. Khái niệm ...............................................................................................21
1.12.2. Tài liệu sử dụng phân tích ......................................................................21
1.12.3. Các bước thực hiện .................................................................................21
1.12.4. Phân tích các tỷ số tài chính ...................................................................21
1.12.4.1. Tỷ số lợi nhuận trước thuế và lãi vay so với tổng tài sản..................21
1.12.4.2. Tỷ số khả năng sinh lợi .....................................................................22
CHƢƠNG 2............................................................................................................24
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN SINH 24
2.1. Giới thiệu tổng quan về Công ty Cổ phần Thiên Sinh ...................................24
2.1.1. Hình thức pháp lý .....................................................................................24
2.1.2. Ngành nghề kinh doanh, chức năng và nhiệm vụ ....................................25
2.1.2.1. Ngành nghề kinh doanh .......................................................................25
2.1.2.2. Chức năng ............................................................................................25
2.1.2.3. Nhiệm vụ .............................................................................................26
2.1.3. Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty Cổ phần Thiên Sinh .........26
2.1.3.1. Lịch sử hình thành ...............................................................................26
2.1.3.2. Năng lực Cơng ty: ...............................................................................27

2.1.4. Tổ chức quản lý, chức năng và nhiệm vụ .................................................28
2.1.4.1. Tổ chức quản lý ...................................................................................28
2.1.4.2. Chức năng và nhiệm vụ của các phòng ban ........................................28
2.1.5. Tổ chức bộ máy kế tốn ...........................................................................30
2.1.5.1. Mơ hình tổ chức bộ máy kế tốn của Cơng ty Cổ phần Thiên Sinh ...30
2.1.5.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng phần hành kế toán .............................31
2.1.5.3. Hình thức tổ chức cơng tác kế tốn tại Cơng ty ..................................32
2.1.5.4. Hình thức kế tốn áp dụng tại Cơng ty ................................................33
2.1.5.5. Hình thức kế tốn máy: .......................................................................35
2.2. Thực trạng cơng tác kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại Cơng ty Cổ phần
Thiên Sinh ..............................................................................................................36
2.2.1. Kế tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ....................................36
2.2.1.1. Khái niệm ............................................................................................36
2.2.1.2. Chứng từ sử dụng ................................................................................36
xi


2.2.1.3. Sổ sách thực tế tại công ty ...................................................................39
2.2.2. Kế toán giá vốn bán hàng .........................................................................42
2.2.2.1. Chứng từ sử dụng. ...............................................................................44
2.2.2.2. Sổ sách thực tế tại công ty ...................................................................46
2.2.3. Kế tốn chi phí bán hàng ..........................................................................49
2.2.3.1. Chứng từ sử dụng ................................................................................49
2.2.3.2. Tài khoản sử dụng ...............................................................................49
2.2.3.3. Sổ sách thực tế tại cơng ty ...................................................................49
2.2.4. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ......................................................53
2.2.4.1. Chứng từ sử dụng ................................................................................53
2.2.4.2. Tài khoản sử dụng ...............................................................................53
2.2.4.3. Sổ sách thực tế tại công ty ...................................................................54
2.2.5. Kế tốn doanh thu tài chính ......................................................................55

2.2.5.1. Chứng từ sử dụng ................................................................................55
2.2.5.2. Phương pháp hạch toán .......................................................................55
2.2.6. Kế toán chi phí tài chính ...........................................................................56
2.2.6.1. Chứng từ sử dụng ................................................................................56
2.2.6.2. Phương pháp hạch toán .......................................................................56
2.2.7. Kế toán thu nhập khác ..............................................................................56
2.2.7.1. Chứng từ sử dụng ................................................................................56
2.2.7.2. Sổ sách thực tế tại cơng ty ...................................................................56
2.2.8. Kế tốn chi phí khác .................................................................................59
2.2.9. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ............................................59
2.2.9.1. Chứng từ sử dụng ................................................................................59
2.2.9.2. Tài khoản sử dụng ...............................................................................60
2.2.10. Kế toán xác định kết quả kinh doanh .....................................................61
2.2.10.1. Tài khoản sử dụng .............................................................................61
2.2.10.2. Sổ sách thực tế tại công ty .................................................................61
2.3. Phân tích tài chính tại Cơng ty Cổ phần Thiên Sinh ......................................65
2.3.1. Phân tích theo thời gian ............................................................................65
2.3.2. Phân tích theo kết cấu ...............................................................................67
xii


2.3.2.1. Tỷ số lợi nhuận trước thuế và lãi vay so với tổng tài sản....................67
2.3.2.2. Tỷ suất sinh lời trên tài sản (ROA) .....................................................67
2.3.2.3. Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE) .......................................68
2.3.2.4. Tỷ số lợi nhuận trên doanh thu thuần (ROS) ......................................69
CHƢƠNG 3............................................................................................................70
MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HỒN THIỆN KẾ TỐN DOANH THU, CHI
PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ...............................................70
3.1. Nhận xét chung ...............................................................................................70
3.1.1. Ưu điểm ....................................................................................................70

3.1.1.1. Về hoạt động kinh doanh của công ty .................................................70
3.1.1.2. Về cơ cấu tổ chức của công ty.............................................................71
3.1.1.3. Về cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán ......................................................71
3.1.1.4. Về hình thức kế tốn sử dụng ..............................................................72
3.1.1.5. Về cơng tác kế tốn doanh thu ............................................................72
3.1.1.6. Về cơng tác giá vốn .............................................................................73
3.1.1.7. Về cơng tác kế tốn chi phí .................................................................73
3.1.1.8. Về công tác xác định kết quả kinh doanh của Công ty: ......................73
3.1.2. Hạn chế .....................................................................................................73
3.1.3. Kiến nghị ..................................................................................................75
3.1.3.1. Về công tác tổ chức kế toán và quản lý ...............................................75
3.1.3.2. Về phương thức hoạt động ..................................................................75
KẾT LUẬN ............................................................................................................78
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................79
PHỤ LỤC .......................................................................................................... xvii

xiii


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
VIÊT TẮT

DIỄN GIẢI

BHXH

Bảo hiểm xã hội

BHYT


Bảo hiểm y tế

KPCĐ

Kinh phí cơng đồn

BL

Bảng lương

BKH

Bảng khấu hao

HĐ GTGT

Hóa đơn giá trị gia tăng

HĐXD

Hợp đồng xây dựng

GBC

Giấy báo có

GBN

Giấy báo nợ


K/c, KC

Kết chuyển

KT

Kế toán

NVL

Nguyên vật liệu

NKC

Nhật ký chung

NSNN

Ngân sách Nhà nước

QLDN

Quản lý doanh nghiệp

SXKD

Sản xuất kinh doanh

Thuế GTGT


Thuế giá trị gia tăng

Thuế TNDN

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuế XNK

Thuế xuất nhập khẩu

TK

Tài khoản

TSCĐ

Tài sản cố định

UNC

Ủy nhiệm chi

xiv


DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU

Tên bảng

Trang


Bảng 2.1: Bảng phân tích Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty Cổ
phần Thiên Sinh theo thời gian ........................................................................... 61
Bảng 2.2: Phân tích lợi nhuận trước thuế và lãi vay so với tổng tài sản ............. 62
Bảng 2.3: Phân tích tỷ số lợi nhuận ròng trên tài sản ......................................... 62
Bảng 2.4: Phân tích tỷ số lợi nhuận rịng trên vốn chủ sở hữu ........................... 63
Bảng 2.5: Phân tích tỷ số lợi nhuận ròng trên doanh thu .................................... 63

xv


DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH
Tên sơ đồ

Trang

Sơ đồ 1.1: Kế toán doanh thu bán hàng ................................................................ 3
Sơ đồ 1.2: Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ................................................ 4
Sơ đồ 1.3: Kế toán giá vốn hàng bán .................................................................... 6
Sơ đồ 1.4: Kế tốn chi phí bán hàng ..................................................................... 7
Sơ đồ 1.5: Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ................................................. 9
Sơ đồ 1.6: Kế tốn chi phí tài chính .................................................................... 10
Sơ đồ 1.7: Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính .............................................. 11
Sơ đồ 1.8: Kế tốn thu nhập khác ....................................................................... 13
Sơ đồ 1.9: Kế tốn chi phí khác .......................................................................... 14
Sơ đồ 1.10: Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .................................... 16
Sơ đồ 1.11: Kế toán xác định kết quả kinh doanh .............................................. 17
Hình ảnh 2.1: Công ty Cổ phần Thiên Sinh khẳng định vị thế dẫn đầu chất lượng
.............................................................................................................................. 30


xvi


LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài.
Trong giai đoạn hiện nay, để đứng vững trên thị trường cạnh tranh và khẳng
định vị thế của mình, địi hỏi các doanh nghiệp cần có chiến lược kinh doanh phù
hợp và hiệu quả. Làm sao để đạt được lợi nhuận cao, đây chính là mục tiêu cuối
cùng của các doanh nghiệp. Lợi nhuận quyết định sự tồn tại và phát triển của doanh
nghiệp, nó có ý nghĩa rất quan trọng và ảnh hưởng trực tiếp lên tất cả mọi hoạt động
của doanh nghiệp. Để có được lợi nhuận, các doanh nghiệp cần tạo ra những sản
phẩm uy tín, đạt chất lượng, phù hợp với nhu cầu thị hiếu của khách hàng, có những
chính sách thu hút khách hàng làm tăng mức doanh thu. Mặt khác, doanh nghiệp
cần sử dụng chi phí tiết kiệm và hợp lý, xây dựng và quản lý tốt cơng tác kế tốn và
sử dụng kế tốn là một công cụ đắc lực để điều hành, quản lý các hoạt động sản
xuất kinh doanh. Đặc biệt là kế toán xác định kết quả kinh doanh. Việc xác định kết
quả kinh doanh chính xác sẽ giúp nhà quản lý nắm bắt được thơng tin đúng về tình
trạng hoạt động của doanh nghiệp và là căn cứ để nhà quản lý đưa ra những chiến
lược phát triển doanh nghiệp.
Nhận thấy được tầm quan trọng của việc xác định kết quả kinh doanh, đồng
thời, được sự chỉ bảo của các thầy, cô giáo bộ mơn kế tốn, trực tiếp là Thầy Ths.
Nguyễn Bảo Lâm, cùng các anh chị trong bộ phận kế tốn Cơng ty Cổ Phần
Thiên Sinh em đã quyết định đi sâu nghiên cứu cơng tác kế tốn của Cơng ty với đề
tài “ Kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ
Phần Thiên Sinh” để làm khóa luận tốt nghiệp.
2. Mục tiêu nghiên cứu.
Hệ thống hóa cơ sở lý luận cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh.
Nghiên cứu thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh tại Công ty.

Nhận xét và đưa ra các kiến nghị nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn doanh
thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty.

1


3. Phạm vi nghiên cứu.
Phạm vi không gian: Công ty Cổ Phần Thiên Sinh.
Phạm vi thời gian: số liệu trong năm 2014 và năm 2015.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu.
- Quan sát, tiếp cận và thu thập số liệu thông qua chứng từ và sổ sách kế tốn
tại Cơng ty.
- Tham khảo ý kiến của các giáo viên hướng dẫn.
- Tham khảo một số tài liệu có liên quan đến đề tài nghiên cứu.
5. Bố cục đề tài.
Ngoài lời mở đầu và kết luận bài luận của em bao gồm 3 chương:
Chƣơng 1: Cơ sở lý luận chung về kế toán doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh.
Chƣơng 2: Thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh tại Cơng ty Cổ Phần Thiên Sinh.
Chƣơng 3: Một số giải pháp nhằm hồn thiện kế tốn doanh thu, chi phí
và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Thiên Sinh.

2


CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI
PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH


1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.1.1. Khái niệm
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ
thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ hoạt động kinh doanh thơng thường của
doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
Doanh thu chỉ bao gồm tổng giá trị của các lợi ích kinh tế doanh nghiệp đã
thu được hoặc sẽ thu được. Hoạt động kinh doanh thông thường tạo ra doanh thu
của doanh nghiệp gồm các khoản thu từ việc bán hàng, cung cấp dịch vụ, các khoản
tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia.
1.1.2. Điều kiện để ghi nhận doanh thu
-

Việc xác định, ghi nhận doanh thu phải tuân thủ các quy định trong chuẩn
mực kế toán số 4 “ Doanh thu và thu nhập khác”, các chuẩn mực kế toán
khác có liên quan.

-

Việc ghi nhận doanh thu và chi phí phải theo nguyên tắc phù hợp. Khi ghi
nhận một khoản doanh thu thì phải ghi nhận một khoản chi phí tương xứng
có liên quan đến việc tạo ra doanh thu đó.

-

Chỉ ghi nhận doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa khi đồng thời thoản mãn 5
điều kiện sau:
 Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với
quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua.
 Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người
sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa.

 Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
 Doanh thu đã thu hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán
hàng.
 Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
3


1.1.3. Chứng từ kế tốn
-

Hóa đơn GTGT

-

Bảng kê hàng gửi bán đã tiêu thụ

-

Các chứng từ thanh toán ( Phiếu thu, séc ngân hàng, ủy nhiệm chi, bảng
sao kê của ngân hàng,…).

1.1.4. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 511 – “ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”: Dùng để phản
ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ra bên ngồi hệ thống cơng ty.
 Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 511:
TK 511
 Phản ánh các khoản giảm trừ
doanh thu đã được kết chuyển
các khoản thuế tiêu thụ (nếu có).
 Kết chuyển doanh thu thuần để

xác định kết quả kinh doanh.

 Doanh thu bán hàng và cung
cấp dịch vụ của doanh
nghiệp thực hiện trong kỳ
hạch tốn.

Tài khoản 511, có 6 tài khoản cấp 2:
-

TK 5111: Doanh thu bán hàng hóa

-

TK 5112: Doanh thu bán các thành phẩm

-

TK 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ

-

TK 5114: Doanh thu trợ cấp, trợ giá

-

TK 5117: Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư

-


TK 5118: Doanh thu khác

4


1.1.5. Trình tự hạch tốn
TK 333

TK 111, 112, 131

TK 511, 512

Thuế XK, thuế TTĐB,
thuế GTGT theo phương
pháp trực tiếp

Bán hàng thu bằng tiền
TK 3387

TK 521
K/c chiết khấu thương
mại, hàng bán bị trả lại,
giảm giá hàng bán

K/c doanh
thu trong kỳ

TK 111, 112

Doanh thu

chưa thực hiện
TK 331, 315

Doanh thu được chuyển
thẳng để trả nợ

TK 911
K/c doanh thu bán hàng
thuần

TK 641, 642
Các khoản tiền hoa hồng, phí
ngân hàng trích từ doanh thu

Sơ đồ 1.1: Kế toán doanh thu bán hàng

1.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
1.2.1. Khái niệm
-

Kế toán chiết khấu thương mại (5211): Là khoản tiền mà doanh nghiệp đã

giảm trừ, hoặc đã thanh toán cho người mua hàng do việc người mua hàng đã
mua hàng, dịch vụ theo khối lượng lớn theo thỏa thuận về chiết khấu thương mại
đã ghi trên hợp đồng kinh tế mua bán hoặc cam kết mua, bán hàng.
-

Kế toán giảm giá hàng bán (5212): Là khoản giảm trừ được doanh nghiệp

chấp nhận một cách đặc biệt trên giá đã thỏa thuận trong hóa đơn, vì lý do hàng

bán bị kém phẩm chất, khơng đúng quy cách hoặc không đúng thời hạn đã ghi
trong hợp đồng.
-

Kế toán hàng bán bị trả lại (5213): Là số sản phẩm, hàng hóa doanh nghiệp

đã xác định tiêu thụ, nhưng bị khách hàng trả lại do vi phạm các điều kiện đã
cam kết trong hợp đồng kinh tế: hàng kém phẩm chất, sai quy cách chủng loại.

5


1.2.2. Chứng từ kế tốn
-

Hóa đơn GTGT

-

Biên bản trả hàng

-

Hóa đơn xuất trả hàng

1.2.3. Tài khoản sử dụng
 Kết cấu và nội dung phản ánh của các tài khoản 521:
TK 521



 Kết chuyển các khoản giảm trừ
doanh thu.

Phản ánh các khoản giảm trừ trong
quá trình bán hàng: chiết khấu
thương mại, giảm giá hàng bán,
hàng bán bị trả lại,…

Tài khoản 521, có 3 tài khoản cấp 2:
 TK 5211: Chiết khấu thương mại
 TK 5212: Giảm giá hàng bán
 TK 5213: Hàng bán bị trả lại
1.2.4. Trình tự hạch tốn
TK 521

TK 111,131
Khoản chiết khấu thương
mại, hàng bán bị trả lại,
giảm giá hàng bán

TK 511
K/c khoản giảm doanh thu

TK 33311
Thuế GTGT hoàn lại
cho khách hàng
TK 632

TK 156,157
Giá nhập kho hàng

bị trả lại

Sơ đồ 1.2: Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu

6


1.3. Kế toán giá vốn hàng bán
1.3.1. Khái niệm
Là giá thực tế xuất kho của số sản phẩm hoặc là giá thành thực tế dịch vụ,
hoàn thành và đã được xác định là tiêu thụ và các khoản khác được tính vào
giá vốn để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.
 Cách xác định giá vốn
Theo nguyên tắc ghi nhận doanh thu, doanh thu chỉ được ghi nhận khi giá
vốn được xác định một cách tin cậy. Do vậy, ghi nhận giá vốn luôn được ghi
đồng thời với doanh thu để đảm bảo nguyên tắc phù hợp. Giá vốn của sản
phẩm, hàng hóa xuất bán có thể được xác định theo một trong các phương
pháp: bình quân gia quyền cuối kỳ, nhập trước xuất trước, thực tế đích danh.
1.3.2. Chứng từ kế tốn
-

Hóa đơn GTGT

-

Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho. Trường hợp xuất nội bộ, gửi bán đại lý ký
gửi hoặc xuất gia cơng chế biến thì căn cứ “ phiếu xuất kho kiêm vận
chuyển nội bộ”.

1.3.3. Tài khoản sử dụng

Tài khoản 632 - Giá vốn hàng bán
 Kết cấu tài khoản 632 (theo phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên):
TK 632
- Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ
đã bán trong kỳ.
- Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân cơng
vượt trên mức bình thường và chi phí sản xuất
chung cố định khơng phân bổ được tính vào
giá vốn hàng bán trong kỳ.
- Các khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn
kho sau khi trừ phần bồi thường do trách
nhiệm cá nhân gây ra.
- Chi phí xây dựng, tự chế TSCĐ vượt trên
mức bình thường khơng được tính vào ngun
giá TSCĐ hữu hình tự xây dựng, tự chế hồn
thành.

- Số trích lập dự phịng giảm giá hàng tồn kho.7

- Kết chuyển giá vốn của sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ
sang Tài khoản 911 “Xác định kết
quả kinh doanh”.
- Kết chuyển tồn bộ chi phí kinh
doanh bất động sản đầu tư phát sinh
trong kỳ để xác định kết quả hoạt
động kinh doanh.
- Khoản hoàn nhập dự phịng giảm
giá hàng tồn kho cuối năm tài chính.
- Trị giá hàng bán bị trả lại nhập kho.



1.3.4. Trình tự hạch tốn
TK 155,156

TK 632

TK 154
Thành phẩm SX ra tiêu thụ ngay
khơng qua nhập kho

Thành phẩm, hàng
hóa đã bán bị trả lại
nhập kho

TK 157
Thành phẩm, hàng
hóa gửi đi bán
khơng qua nhập
kho

Thành phẩm, hàng
hóa xuất kho gửi đi
bán

TK 911
K/c giá vốn hàng
bán

TK 155, 156

Thành phẩm,
hàng hóa xuất kho
gửi đi bán
Thành phẩm, hàng hóa
xuất kho gửi để bán

Sơ đồ 1.3: Kế tốn giá vốn hàng hóa theo phƣơng pháp kê khai thƣờng xun

1.4. Kế tốn chi phí bán hàng
1.4.1. Khái niệm
Là tồn bộ chi phí phát sinh trong q trình tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa,
dịch vụ gồm có: chi phí nhân viên bán hàng, chi phí vật liệu bao bì, chi phí
dụng cụ đồ dùng, chi phí khấu hao TSCĐ, chi phí dịch vụ mua ngồi, chi phí
khác bằng tiền.
1.4.2. Chứng từ kế tốn
- Hóa đơn bán hàng, hóa đơn GTGT.
- Phiếu xuất kho.
- Bảng phân bổ công cụ, dụng cụ, chi phí trả trước.
- Các chứng từ thanh toán (phiếu chi, séc chuyển khoản, ủy nhiệm chi, bảng
sao kê của ngân hàng, ...).

8


1.4.3. Tài khoản sử dụng
 Kết cấu tài khoản:
TK 641
- Tập hợp thực tế chi phí bán
hàng phát sinh trong kỳ.


- Các khoản giảm chi phí bán hàng.
- Kết chuyển chi phí bán hàng vào tài khoản 911

Tài khoản 641 - Chi phí bán hàng, có 7 tài khoản cấp 2:
-

TK 6411: Chi phí nhân viên

-

TK 6412: Chi phí vật liệu, bao bì

-

TK 6413: Chi phí dụng cụ, đồ dùng

-

TK 6414: Chi phí khấu hao TSCĐ

-

TK 6415: Chi phí bảo hành

-

TK 6417: Chi phí dịch vụ mua ngồi

-


TK 6418: Chi phí bằng tiền khác

1.4.4. Trình tự hạch tốn
TK 334, 338

TK 331, 111,…

TK 641

Tiền lương, phụ cấp,
BHYT, BHXH, KPCĐ,
cho nhân viên bán hàng
TK 152, 153, 142

Các khoản làm giảm chi phí

TK 911

Trị giá vật liệu, CCDC xuất
dùng phục vụ bán hàng

K/c chi phí bán hàng

TK 214
Chi phí khấu hao TSCĐ
TK 111, 112,331
Chi phí dịch vụ mua ngồi
phát sinh

Sơ đồ 1.4: Kế tốn chi phí bán hàng


9


×