Tải bản đầy đủ (.pptx) (20 trang)

Bài giảng điện tử Toán 1 bài Phép trừ 17-2 tuần 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.94 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI GIẢNG SOẠN THẢO THEO BỘ SÁCH: CÁNH DIỀU. TOÁN 1 (Tập 1).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 57. PHÉP CỘNG DẠNG 17 - 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. Quan s¸t tranh:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 140 160 30 0 130 60 50 20 80 40 170 150 180 120 110 100 90 70 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 THẢO LUẬN NHÓM Sau khi quan sát tranh, em hãy cho biết: + Bức tranh vẽ gì? + Viết phép tính thích hợp vào bảng con. + Nói với bạn về phép tính vừa viết. Yêu cầu - Làm việc theo bàn. - Các bạn cùng bàn dựa vào tranh nói cho nhau nghe..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> LUYỆN TẬP.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> BÀI 1.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TRÒ CHƠI: HÁI HOA Luật chơi như sau: - Có 4 bông hoa, mỗi bông tương ứng với một câu hỏi. Trong đó có bông hoa may mắn nếu chọn được sẽ được một phần quà.. - Bạn nào giơ tay trước sẽ được quyền chọn bông hoa cho mình, sau kh. chọn bông hoa nếu trả lời đúng người chơi sẽ nhận được một phần qùa. Sau thời gian 5 giây không trả lời được thì quyền trả lời sẽ thuộc về bạ khác..

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu hỏi. Điền số thích hợp vào ô trống?. Home. A. 12. B. 14.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu hỏi. Điền số thích hợp vào ô trống?. Home. A. 17. B. 12.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> May mắn. BẠN NHẬN ĐƯỢC MỘT PHẦN QUÀ. Home.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu hỏi. Điền số thích hợp vào ô trống?. Home. A. 15. B. 16. C. 17. D. 18.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2. TÝnh:. 15 - 2 16 - 3. 14 - 2 13 - 3. 16 - 5 17 - 6. 18 - 4 19 - 8.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 2. TÝnh: 15 - 2 = 13. 14 - 2 = 12. 16 - 5 = 11. 18 - 4 = 14. 16 - 3 = 13. 13 - 3 = 10. 17 - 6 = 11. 19 - 8 = 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 3. Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính:.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 3. Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính:.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài số 4: Nêu phép tính thích hợp với mỗi tranh vẽ: a). 14. -. 4. 10.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài số 4: Nêu phép tính thích hợp với mỗi tranh vẽ: b). 18. -. 6. 12.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> TRÂN TRỌNG CẢM ƠN!.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×