CÁØM NANG CÁÚP NỈÅÏC NÄNG THÄN ThS. Lã Anh Tún
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
3. ÂIÃƯU TRA NHU CÁƯU SỈÍ DỦNG NỈÅÏC
34
ÂIÃƯU TRA
NHU CÁƯU SỈÍ DỦNG NỈÅÏC
3.1. NHU CÁƯU SỈÍ DỦNG NỈÅÏC
3.1.1. Sỉí dủng nỉåïc trong cạc khu dán cỉ
Lỉåüng nỉåïc sỉí dủng cho dán dủng bao gäưm lỉåüng nỉåïc dng cho tàõm,
rỉía, àn úng, sn xút nhẻ, chãú biãún thỉûc pháøm, tỉåïi cáy xanh v vãû sinh âỉåìng
phäú. Tiãu chøn dng nỉåïc cho tỉìng âáưu ngỉåìi thỉåìng ty thüc vo mỉïc âäü
phạt triãøn kinh tãú ca tỉìng vng v âiãưu kiãûn cáúp nỉåïc.
Khi láûp qui hoảch cáúp nỉåïc åí Viãût Nam, cọ thãø tham kho säú liãûu cáúp nỉåïc cho
mäùi âáưu ngỉåìi trong mäüt ngy-âãm nhỉ sau:
Bng 3.1: Lỉåüng nỉåïc cáúp cho qui hoảch åí Viãût Nam
Lỉåüng nỉåïc cáúp (lêt/ngỉåìi-ngy) Vng
50 - 60
60 - 70
60 - 80
70 - 90
80 - 100
100 - 120
120 - 150
Nụi, bạn sån âëa
Ven biãøn
Näüi âäưng
Thë tỉï, thë tráún
Ven âä, ngoi thnh
Cạc thnh phäú, khu cäng nghiãûp
Âä thë låïn
Bng 3.2: Dỉû bạo nhu cáưu cáúp nỉåïc tỉìng giai âoản åí Viãtû Nam
Nhu cáưu
(triãûu m
3
/ngy)
Giai âoản
Dán säú
âä thë
(triãûu
ngỉåìi)
Tè lãû dán
säú âỉåüc
cáúp nỉåïc
(%)
Tiãu chøn
cáúp nỉåïc
sinh hoảt
(l/ngỉåìi.ngy)
Nỉåïc
sinh hoảt
Nỉåïc cäng
nghiãûp v
nhu cáưu khạc
Ỉåïc tênh
kinh phê
âáưu tỉ
(triãûu USD)
Nàm 2000 23,36 75 120 2,10 2,20 900
Nàm 2010 30,4 95 150 4,50 4,50 2,165
Nàm 2020 46,0 100 165 7,59 15,94 3,570
(Trêch dáùn: Âënh hỉåïng Phạt triãøn Cáúp nỉåïc Âä thë âãún nàm 2020, QÂ 63/1998/QÂ-TTg
ngy 18/3/1998 ca Th tỉåïng Chênh ph)
CÁØM NANG CÁÚP NỈÅÏC NÄNG THÄN ThS. Lã Anh Tún
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
3. ÂIÃƯU TRA NHU CÁƯU SỈÍ DỦNG NỈÅÏC
35
3.1.2. Sỉí dủng nỉåïc trong gia âçnh
Nỉåïc sinh hoảt tênh bçnh qn theo âáưu ngỉåìi (lêt/ngỉåìi.ngy) qui âënh:
Tiãu chøn trãn dng cho nhu cáưu àn úng sinh hoảt trong cạc nh åí, phủ
thüc vo mỉïc âäü trang bë k thût vãû sinh trong nh, âiãưu kiãûn khê háûu, táûp
quạn sinh hoảt v cạc âiãưu kiãûn cọ nh hỉåíng khạc ca mäùi âëa phỉång.
Nỉåïc cáúp tiãu dng trong sinh hoảt, àn úng l khäng âäưng âãưu theo thåìi
gian. Âãø phn ạnh chãú âäü lm viãûc ca hảng mủc cäng trçnh trong hãû thäúng
cáúp nỉåïc theo thåìi gian, nháút l trảm båm cáúp II, m khäng lm tàng hồûc
gim cäng sút ca hãû thäúng, ngỉåìi ta âỉa ra hãû säú khäng âiãưu ha giåì (K
g
) -
l tè säú giỉỵa lỉu lỉåüng täúi âa v lỉu lỉåüng trung bçnh giåì trong ngy cáúp
nỉåïc täúi âa.
Âãø phn ạnh cäng sút ca hãû thäúng trong ngy dng nỉåïc täúi âa, thỉåìng l
vãư ma nọng, våïi cäng sút dng nỉåïc trong ngy trung bçnh (tênh trong
nàm), ta dng hãû säú khäng âiãưu ho ngy (K
ng
), theo TCXD-33-68, K
ng
= 1,35
- 1,5.
Khi chn tiãu chøn cáúp nỉåïc sinh hoảt cáưn lỉu vng khê háûu v xẹt kh
nàng phủc vủ ca hãû thäúng êt nháút l 5 - 10 nàm sau.
Bng 3.3: Tiãu chøn dng nỉåïc sinh hoảt v hãû säú khäng âiãưu ha K
h max
cho cạc khu dán cỉ âä thë (20 TCN-33-85)
Mỉïc âäü tiãûn nghi ca nh åí
trong cạc khu dán cỉ âä thë
Tiãu chøn dng
nỉåïc trung bçnh
(l/ngỉåìi.ngy)
Hãû säú khäng
âiãưu ha giåì
(K
h max
)
1. Nh khäng trang thiãút bë vãû sinh, láúy nỉåïc åí
vi nỉåïc cäng cäüng
2. Nh chè cọ vi nỉåïc, khäng cọ thiãút bë vãû
sinh khạc
3. Nh cọ hãû thäúng cáúp thoạt nỉåïc bãn trong
nhỉng khäng cọ thiãút bë tàõm
4. Nhỉ trãn, cọ thiãút bë tàõm gỉång sen.
5. Nh cọ hãû thäúng cáúp thoạt nỉåïc, bãn trong
cọ bäưn tàõm v cọ cáúp nỉåïc nọng củc bäü
40 - 60
80 - 100
120 - 150
150 - 200
200 - 300
2,5 - 2,0
2,0 - 1,8
1,8 - 1,5
1,7 - 1,4
1,5 - 1,3
Ghi chụ: 1. Hãû säú khäng âiãưu ha K
ng
= 1,4 - 1,5
2. Tiãu chøn dng nỉåïc trãn bao gäưm c lỉåüng nỉåïc cäng cäüng
trong cạc khu nh åí .
CÁØM NANG CÁÚP NỈÅÏC NÄNG THÄN ThS. Lã Anh Tún
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
3. ÂIÃƯU TRA NHU CÁƯU SỈÍ DỦNG NỈÅÏC
36
3.1.3. Sỉí dủng nỉåïc cho cạc hoảt âäüng cäng cäüng
Bng 3.4 : Nhu cáưu nỉåïc cho cạc cå såí hoảt âäüng cäng cäüng
Loải hçnh Nhu cáưu nỉåïc
Trỉåìng hc khäng näüi trụ
Trỉåìng hc näüi trụ
Bãûnh viãûn
Khạch sản
Nh hng àn úng
Cha chiãưn, nh thåì
Rảp chiãúu bọng, âiãøm ca nhảc
Cäng såí
Bãún xe, nh ga, sán bay
Tỉåïi cäng viãn, cáy xanh qung trỉåìng
15 - 30 lêt/ngy - ngỉåìi
90 - 100 lêt/ngy - ngỉåìi
220 - 300 lêt/ngy - gỉåìng
80 - 120 lêt/ngy - ngỉåìi
65 - 95 lêt/ngy - chäù
25 - 40 lêt/ngy - ngỉåìi
10 - 15 lêt/ngy - ngỉåìi
20 - 30 lêt/ngy - ngỉåìi
15 - 20 lêt/ngy - ngỉåìi
0,5 - 11 lêt/m
2
diãûn têch
Nỉåïc dng trong khu xỉí l: Âãø tênh toạn så bäü cọ thãø chn tè lãû 5 - 10% cäng
sút ca trảm xỉí l (trë säú nh dng cho cäng sút låïn hån 20.000 m
3
/ngy).
Lỉåüng nỉåïc ny dng cho nhu cáưu k thût ca trảm, phủ thüc vo tỉìng loải
cäng trçnh: bãø làõng 1,5 - 3%, bãø lc 3 - 5%, bãø tiãúp xục 8 - 10%.
Nỉåïc chỉỵa chạy: Lỉu lỉåüng nỉåïc, säú âạm chạy âäưng thåìi, ạp lỉûc nỉåïc âãø
chỉỵa chạy cho mäüt âiãøm dán cỉ phủ thüc vo qui mä dán säú, säú táưng cao, báûc
chëu lỉía v mảng âỉåìng äúng nỉåïc chỉỵa chạy â qui âënh trong Tiãu chøn
Thiãút kãú 20 TCN-33-85.
Bng 3.5: Tiãu chøn nỉåïc chỉỵa chạy cho cạc khu dán cỉ âä thë
theo säú âạm chạy âäưng thåìi
Lỉu lỉåüng cho mäüt âạm chạy (l/s)
Nh 2 táưng tråí xúng,
våïi báûc chëu lỉía
Säú dán
(x 1000
ngỉåìi)
Säú âạm
chạy
âäưng thåìi
I, II, III IV, V
Nh häùn håüp
cạc táưng
khäng phủ thüc
báûc chëu lỉía
Nh 3 táưng tråí
lãn
khäng phủ thüc
báûc chëu lỉía
âãún 5
25
50
100
200
300
400
500
1
2
2
3
3
3
3
3
5
10
15
20
20
-
-
-
5
10
20
25
-
-
-
-
10
15
20
30
30
40
50
60
10
15
25
35
40
55
70
80
CÁØM NANG CÁÚP NỈÅÏC NÄNG THÄN ThS. Lã Anh Tún
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
3. ÂIÃƯU TRA NHU CÁƯU SỈÍ DỦNG NỈÅÏC
37
3.1.4. Sỉí dủng nỉåïc cho sn xút
Tiãu chøn cáúp nỉåïc cäng nghiãûp phi âỉåüc xạc âënh trãn cå såí dáy chuưn
cäng nghãû ca xê nghãûp do cå quan thiãút kãú hay qun l cáúp. Tiãu chøn cáúp nỉåïc
cäng nghiãûp âỉåüc tênh theo âån vë sn pháøm. Cng mäüt loải xê nghiãûp nhỉng do
dáy chuưn cäng nghãû v trang thiãút bë khạc nhau, lỉåüng nỉåïc dng cho nhu cáưu
sn xút cọ thãø chãnh lãûch nhau. Bng sau nãu vê dủ vãư tiãu chøn nỉåïc dng cho
sn xút.
Bng 3.6: Tiãu chøn dng nỉåïc trong cạc nh mạy cäng nghiãûp
Cạc loải nỉåïc Âån vë âo Tiãu chøn
dng nỉåïc
(m
3
/âån vë âo)
Chụ
thêch
Nỉåïc lm lảnh trong nh mạy nhiãût âiãûn
Nỉåïc cáúp näưi håi nh mạy nhiãût âiãûn
Nỉåïc lm ngüi âäüng cå âäút trong
Nỉåïc khai thạc than
Nỉåïc lm giu than
Nỉåïc váûn chuøn than theo mạng
Nỉåïc lm ngüi l luûn gang
Nỉåïc lm ngüi l Mạc-tanh
Nỉåïc cho xỉåíng cạn äúng
Nỉåïc cho xỉåíng âục thẹp
Nỉåïc âãø xáy cạc loải gảch
Nỉåïc rỉía si âãø âäø bã-täng
Nỉåïc rỉía cạc âãø âäø bã-täng
Nỉåïc phủc vủ âãø âäø 1 m
3
bã-täng
Nỉåïc âãø sn xút cạc loải gảch
Nỉåïc âãø sn xút ngọi
1000 KW/h
1000 KW/h
1 HP/h
1 táún than
1 táún than
1 táún than
1 táún gang
1 táún thẹp
1 táún
1 táún
1000 viãn
1 m
3
1 m
3
1 m
3
1000 viãn
1000 viãn
160 - 400
3 - 5
0,015 - 0,04
0,2 - 0,5
0,3 - 0,7
1,5 - 3
24 - 42
13 - 43
9 - 25
6 - 20
0,09 - 0,21
1 - 1,5
1,2 - 1,5
2,2 - 3,0
0,7 - 1,0
0,8 - 1,2
Trë säú nh
dng cho
cäng sút
nhiãût âiãûn
låïn
Bäø sung cho
hãû thäúng
tưn hon
Nỉåïc cáúp cho cäng nghiãûp âëa phỉång: trỉåìng håüp åí phán tạn v khäng tênh
củ thãø âỉåüc, cho phẹp láúy bàòng 5 - 10% (theo TCXD-33-68) lỉåüng nỉåïc àn úng
v sinh hoảt trong ngy dng nỉåïc täúi âa ca âiãøm dán cỉ.
Bng 3.7: Tiãu chøn dng nỉåïc cho nhu cáưu àn úng v sinh hoảt ca cäng nhán
sn xút tải cạc xê nghiãûp cäng nghiãûp
Loải phán xỉåíng Tiãu chøn
(l/ngỉåìi.ca)
Hãû säú khäng
âiãưu ha giåì
(Kg)
Phán xỉåíng nọng ta nhiãût låïn hån 20 KCalo -m
2
/h
Phán xỉåíng khạc
35
25
2,5
3,0
CÁØM NANG CÁÚP NỈÅÏC NÄNG THÄN ThS. Lã Anh Tún
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
3. ÂIÃƯU TRA NHU CÁƯU SỈÍ DỦNG NỈÅÏC
38
Ghi chụ: Lỉåüng nỉåïc tàõm cho cäng nhán sau giåì lm viãûc l:
- 40 lêt/ngỉåìi lm viãûc åí phán xỉåíng bçnh thỉåìng
- 60 lêt/ngỉåìi lm viãûc åí phán xỉåíng nọng
Lỉåüng nỉåïc tàõm ca cäng nhán sau giåì lm viãûc tênh theo kêp âäưng nháút våïi tiãu
chøn 40 ngỉåìi mäüt vi tàõm 500 l/h våïi thåìi gian tàõm 45 phụt.
3.2. LỈU LỈÅÜNG TÊNH TOẠN CÄNG SÚT TRẢM CÁÚP NỈÅÏC
3.2.1. Lỉu lỉåüng cáúp nỉåïc cho khu dán cỉ
Lỉu lỉåüng cáưn cho khu dán cỉ xạc âënh theo cäng thỉïc:
1000
N.q
K
1000
N.q
Q
t
max.ngd
tb
ngd.max
(m
3
/ngâ) (3-1)
max.h
ngd.max
h.max
K
24
Q
Q
(m
3
/h) (3-2)
3600
1000.Q
Q
h.max
s.max
(l/s) (3-3)
trong âọ:
Q
max ngâ
, Q
max h
, Q
max s
- lỉu lỉåüng tênh toạn låïn nháút ngy, giåì, giáy;
q
tb
- tiãu chøn dng nỉåïc trung bçnh (l/ngỉåìi.ngy) - theo bng tra;
q
t
- tiãu chøn dng nỉåïc tênh toạn ngy dng nỉåïc låïn nháút (l/ngỉåìi.ngy);
K
ngâ max
, K
h max
- hãû säú khäng âiãưu ha låïn nháút theo ngy, giåì;
åí âáy
bçnhtrung nỉåïcdng ngylỉåüng Lỉu
nháútlåïn nỉåïcdng ngylỉåüng Lỉu
K
maxngâ
v
bçnhtrung nỉåïcdng giåì lỉåüng Lỉu
nháútlåïn nỉåïcdng giåì lỉåüng Lỉu
K
maxh
3.2.2. Lỉu lỉåüng nỉåïc cho tỉåïi âỉåìng, tỉåïi cáy
Xạc âënh theo cäng thỉïc:
tt
tngâ
F.q.10Q
(m
3
/ngy) (3-4)
T
q
Q
ngâ.t
h.t
(m
3
/h) (3-5)
trong âọ:
q
t
- tiãu chøn nỉåïc tỉåïi âỉåìng, tỉåïi cáy (l/m
2
.ngy);
Ft - diãûn têch cáưn tỉåïi (ha);
Q
t.ngâ
- lỉåüng nỉåïc tỉåïi trong 1ngy âãm (m
3
/ngy);
T - thåìi gian tỉåïi trong 1 ngy âãm.