Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Tài liệu Bảng đánh giá chuyên môn trình độ nghiệp vụ của nhân viên ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.63 KB, 14 trang )

BẢNG ĐÁNH GIÁ CHUYÊN MÔN TRÌNH ĐỘ NGHIỆP VỤ CỦA NHÂN VIÊN
6 tháng đầu năm 2006
STT Khả năng Số điểm Thông tin cá nhân
1 Giải trình Tên:
2 Giao tiếp Ngày sinh
3 Linh hoạt linh động Vị trí:
4 Phân tích. Phòng ban
5 Thuyết trình Số năm là việc:
6 Giải quyết các xung đột Mức lương:
7 Óc sáng kiến
Ngày đánh giá kỳ
trước
8 Đổi mới
Kết quả đánh giá
kỳ trước
9 Quan hệ đồng nghiệp
Kết quả đánh giá
kỳ này
10
Khả năng lập kế hoạch và
tổ chức
11 Làm việc theo nhóm
12 Kiến thức chuyên môn
13 Trình độ chuyên môn
Tổng điểm
Người đánh giá Người xác nhận
Cấp độ đánh giá Tiêu chí đánh giá
Số
điểm
1
Trách nhiệm giải trình


Đánh giá khả năng độc lập, trách nhiệm và sự tin cậy trong công việc, khả năng kiểm soát công viêc
Yếu kém
• Không có khả năng tập trung, kiểm soát và hoàn thành nhiệm vụ công việc cho
phép.
• Chưa có khả năng hoàn thành trách nhiệm công việc được giao
1
Cơ bản
• Có khả năng kiểm soát công việc ở mức cơ bản.
• Chịu trách nhiệm trong công việc
2
Khá
• Có khả năng tập trung, kiểm soát công việc dưới sự chỉ đạo của cấp trên
• Chấp nhận trách nhiệm cho những hoạt động của ai đó trong việc thực thi nhiệm
vụ công việc
3
Tiên tiến
• Có khả năng tập trung, kiểm soát nhiệm vụ công việc được giao
• Có khả năng đảm nhận và thực thi nhiệm vụ.
4
Xuất sắc

• Có khả năng tập trung, kiểm soát và hoàn thành những công việc có tính chất
phức tạp hơn.
• Chấp nhận những trách nhiệm đầy đủ cho nhiều dự án phức tạp đúng kế hoạch
đã giao.
5
2
Kỹ năng giao tiếp và viết
Đánh giá về khả năng truyền đạt những ý tưởng, thông tin một cách rõ ràng, súc tích bằng ngôn ngữ tiếng Anh.
Yếu kém

• Sử dụng sai ngữ pháp, cách sắp xếp câu từ chưa chính xác, yếu trong giao tiếp
và truyền đạt ý tưởng.
1
Cơ bản
• Trình bày rõ ràng mạch lac, sử dụng đúng ngữ pháp cơ bản.
2
Cấp độ đánh giá Tiêu chí đánh giá
Số
điểm
Khá
• Có thể viết những đoạn hội thoại một cách chi tiết, rõ ràng, súc tích sử dụng đúng
ngữ pháp
• Có những chỉ dẫn thích hợp cho người nghe khi cần thiết
3
Tiên tiến
• Có khả năng viết những đoạn hội thoại ngắn gọn súc tích, sử dụng đúng ngữ
pháp trong những văn cảnh phức tạp.
• Có những chỉ dẫn thích hợp cho người nghe khi cần thiết
4
Xuất sắc

• Có khả năng viết những đoạn hội thoại ngắn gọn súc tích, sử dụng đúng ngữ
pháp trong những văn cảnh phức tạp
• Có khả năng đọc và chỉnh sửa văn bản thành thạo
• Có thể soạn thảo những văn bản cần thiết và được xem như kỹ năng bắt buộc
5
3
Tính thích nghi, tính linh hoạt
Đánh giá khả năng linh hoạt khi được yêu cầu thay đổi vị trí công việc trong thời gian ngắn
Yếu kém

• Chưa thích nghi được với sự thay đổi, hoặc không chấp thuận sự thay đổi mang
tính tích cực
• Bỏ qua yêu cầu cần phải thay đổi, tiếp tục duy trì cách làm viêc lỗi thời không hiệu
quả
1
Cơ Bản
• Có những thay đổi tích cực
• Duy trì hiệu quả làm việc trong quá trình thay đổi vị trí công việc
2
Khá
• Cùng hợp tác trong sự thay đổi
• Duy trì hiệu quả công việc
• Ủng hộ những ý tưởng tính chất xây dựngcủa cá nhân khác
3
Tiên tiến
• Hỗ trợ những yêu cầu thay đổi, có những đóng góp tích cực về sự thay đổi tiêu
điểm, lợi ích của sự thay đổi
• Ủng hộ những ý tưởng của người khác
• Thực hiện một cách có hiệu quả sự thay đổi trong môi trường hoạt động
4
Xuất sắc
• Hỗ trợ yêu cầu về sự thay đổi, đánh giá được lợi ích và những cơ hội.
• Duy trì hiệu quả những công việc có tính chất khó khăn phức tạp
• Ủng hộ những ý tượng mang tính xây dựng của người khác
• Thực hiện công việc một cách có hiệu quả sự thay đổi trong môi trường năng
động
5
4
Sự phân tich
Đánh giá khả năng phân tích, nắm bắt, xác định so sánh những nguồn thông tin khác nhau

Yếu kém
• Khó khăn trong việc xác định những thông tin cơ bản trong khi đảm nhận một
nhiệm vụ nào đó
• Không cân nhắc những thông tin phù hợp để có biện pháp ngăn ngừa những rắc
rối ảnh hưởng đến công việc.
1
Cơ bản
• Có thể xác định và giải thích những thông tin cơ bản với những chỉ dẫn thông
thường.
• Hỏi những câu hỏi sơ cấp để thu được thông tin cần thiết.
2
Khá
• Xác định, giải thích những thông tin chi tiết từ nhiều nguồn khác nhau với sự
hướng dẫn đơn giản
3
• Đặt câu hỏi và sử dụng đa dạng những công cụ phân tích và kỹ thuật
• Xác định những vấn đề cần giải quyết và sửa đổi cho thích hợp
Tiên tiến
• Xác định và giải quyết những thông tin chi tiết, sử dụng những phương pháp phức
tạp từ nhiều tài nguyên với chỉ dẫn có hạn.
• Đặt câu hỏi và sử dụng một cách đa dạng những công cụ phân tích và kỹ thuật
• Xác định những vấn đề cần giải quyết và sửa đổi cho thích hợp
• Xác định được những vấn đề tiềm tiềm tàng trước khi chúng xuất hiện
4
Xuất sắc
• Xác định và giải thích được những thông tin chi tiết, sử dụng hiệu quả những
phương pháp phức tạp từ nhiều nguồn khác nhau mà không có hướng dẫn
• Đặt câu hỏi và sử dụng đa dạng những công cụ kỹ thuật và phân tích
• Xác định những vấn đề phức tạp và đưa ra giải pháp để giải quyết chúng
• Nhận biết được những vấn đề tiềm ẩn trước khi chúng xuất hiện

• Đánh giá đúng đắn những giá trị, lợi ích và rủi ro liên quan
• Ước lượng những quy trình nghiệp vụ, xác định cơ hội để tăng hiệu quả công việc
5
5
Kỹ năng giao tiếp
Đánh giá khả năng truyền tải và nhận thông tin thông qua ngôn ngữ lời nói và cử chỉ
Yếu kém
• Không có khả năng diễn thuyết, truyền đạt thông tin không hiệu quả, không có khả
năng xắp xếp tổ chức ý tưởng.
• Khả năng nắm bắt thông tin kém.
• Trình bày không đáp ứng được yêu cầu của người nghe.
1
Cơ bản
• Hầu hết trong các tình huống giao tiếp và truyền đạt ý tưởng hoặc cách tổ chức tư
duy đều có hiệu quả.
• Có khả năng nghe
• Nắm bắt được những khả năng hiểu biết cơ bản của người nghe
• Có khả năng giao tiếp với lãnh đạo và nhân viên
2

×