Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Tài liệu Chế độ kế toán BHXH Việt Nam_Các mẫu sổ báo cáo tài chính docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.31 MB, 28 trang )

Bảo hiểm xã hội Việt Nam Mẫu số B01- BH
BHXH tỉnh......................... (Ban hành theo QĐ số: 51/2007/QĐ-BTC
BHXH huyện:..................... ngày 22/6/2007 của Bộ trưởng BTC)
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN
Quí ........năm.......
Đơn vị tính:.................
Số
hiệu
TK
TÊN TÀI KHOẢN
SỐ DƯ ĐẦU KỲ SỐ PHÁT SINH SỐ DƯ
CUỐI KỲ (*)
Nợ Có
Kỳ này Luỹ kế từ đầu năm
Nợ Có Nợ Có Nợ Có
A B 1 2 3 4 5 6 7 8
A - Các TK trong Bảng
-
-
-
-
------ -------------------------- ------- ------- ----- ----- ------- -------- ------- -------
Cộng
B - Các TK ngoài Bảng
-
-
(*) Nếu là báo cáo tài chính Quý IV (năm) thì ghi là “Số dư cuối năm”
Ngày .... tháng .... năm…
Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Bảo hiểm xã hội Việt Nam Mẫu số B02a - BH


BHXH tỉnh......................... (Ban hành theo QĐ số: 51/2007/QĐ-BTC
BHXH huyện:..................... ngày 22/6/2007 của Bộ trưởng BTC)
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH KINH PHÍ
VÀ QUYẾT TOÁN KINH PHÍ ĐÃ SỬ DỤNG
Quý.....năm...
PHẦN I- TỔNG HỢP TÌNH HÌNH KINH PHÍ
Đơn vị tính:..............
NGUỒN KINH PHÍ Mã
TỔNG
Trong đó
STT CHỈ TIÊU số
SỐ
Cấp trên cấp NSNN Viện trợ Khác
A B C 1 2 3 4 5
I KINH PHÍ QUẢN LÝ BỘ MÁY
A Kinh phí thường xuyên
1 Kinh phí chưa sử dụng kỳ trước chuyển sang 01
2 Điều chỉnh kinh phí kỳ trước chuyển sang 02
3 Kinh phí thực nhận kỳ này 03
4 Luỹ kế từ đầu năm 04
5 Tổng kinh phí được sử dụng kỳ này (05= 01 + (-) 02+03) 05
6 Luỹ kế từ đầu năm 06
7 Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán kỳ này 07
8 Luỹ kế từ đầu năm 08
9 Kinh phí giảm kỳ này 09
10 Luỹ kế từ đầu năm 10
11 Kinh phí chưa sử dụng chuyển kỳ sau (11=05-07-09) 11
B Kinh phí không thường xuyên
1 Kinh phí chưa sử dụng kỳ trước chuyển sang 12
2 Điều chỉnh kinh phí kỳ trước chuyển sang 13

3 Kinh phí thực nhận kỳ này 14
4 Luỹ kế từ đầu năm 15
5 Tổng kinh phí được sử dụng kỳ này (16= 12+ (-) 13+14) 16
6 Luỹ kế từ đầu năm 17
7 Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán kỳ này 18
8 Luỹ kế từ đầu năm 19
9 Kinh phí giảm kỳ này 20
10 Luỹ kế từ đầu năm 21
11 Kinh phí chưa sử dụngchuyển kỳ sau (22=16-18-20) 22
II KINH PHÍ DỰ ÁN
1 Kinh phí chưa sử dụng kỳ trước chuyển sang 23
2 Điều chỉnh kinh phí kỳ trước chuyển sang 24
3 Kinh phí thực nhận kỳ này 25
4 Luỹ kế từ đầu năm 26
5 Tổng kinh phí được sử dụng kỳ này (27= 23+ (-) 24 + 25) 27
6 Luỹ kế từ đầu năm 28
7 Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán kỳ này 29
8 Luỹ kế từ đầu năm 30
9 Kinh phí giảm kỳ này 31
10 Luỹ kế từ đầu năm 32
11 Kinh phí chưa sử dụng chuyển kỳ sau (33= 27-29-31) 33
III KINH PHÍ ĐẦU TƯ XDCB
1 Kinh phí chưa sử dụng kỳ trước chuyển sang 34
2 Điều chỉnh kinh phí kỳ trước chuyển sang 35
3 Kinh phí thực nhận kỳ này 36
4 Luỹ kế từ đầu năm 37
5 Tổng kinh phí được sử dụng kỳ này (38=34 + (-) + 36) 38
6 Luỹ kế từ đầu năm 39
7 Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán kỳ này 40
8 Luỹ kế từ đầu năm 41

9 Kinh phí giảm kỳ này 42
10 Luỹ kế từ đầu năm 43
11 Kinh phí chưa sử dụng chuyển kỳ sau (44=38-40-42) 44
PHẦN II- KINH PHÍ ĐÃ SỬ DỤNG ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN
Mục Tiểu
mục
Nội dung chi Mã
số
Tổng
số
Trong đó
Cấp trên cấp NSNN Viện trợ Khác
A B C D 1 2 3 4 5
I- Chi quản lý bộ máy 100
1- Chi thường xuyên 101
1 Tiền lương, tiền công
01 Tiền lương ngạch bậc theo quỹ lương
được duyệt
.......................................
Luỹ kế từ đầu năm 102
2- Chi không thường xuyên 103
....................................
Luỹ kế từ đầu năm 104
II- Chi dự án 200
1- Chi quản lý dự án 201
Luỹ kế từ đầu năm 202
2- Chi thực hiện dự án 203
Luỹ kế từ đầu năm 204
III- Chi đầu tư XDCB 300
1- Chi xây lắp 301

Luỹ kế từ đầu năm 302
2- Chi thiết bị 303
Luỹ kế từ đầu năm 304
3- Chi phí khác 305
Luỹ kế từ đầu năm 306
Cộng
Ngày .... tháng .... năm…
Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Bảo hiểm xã hội Việt Nam Mẫu số B02b- BH
BHXH tỉnh:........................ (Ban hành theo QĐ số: 51/2007/QĐ-BTC
ngày 22/6/2007 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH KINH PHÍ
VÀ QUYẾT TOÁN KINH PHÍ ĐÃ SỬ DỤNG
Quý..........Năm.........
PHẦN I- TỔNG HỢP TÌNH HÌNH KINH PHÍ
I- Kinh phí quản lý bộ máy
1- Kinh phí thường xuyên
Đơn vị tính:……………..
STT
ĐƠN VỊ
KP chưa sử
dụng kỳ
trước
Điều
chỉnh
kinh phí
KP thực nhận KP khác Tổng KP được
sử dụng
KP đã sử dụng đề

nghị quyết toán
KP giảm KP còn lại
chuyển kỳ
Trong
kỳ
Luỹ kế
từ đầu
năm
Trong
kỳ
Luỹ kế
từ đầu
năm
Trong
kỳ
Luỹ kế
từ đầu
năm
Trong
kỳ
Luỹ kế
từ đầu
năm
Trong
kỳ
Luỹ kế
từ đầu
năm
sau
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13


2- Kinh phí không thường xuyên
STT
ĐƠN VỊ
KP chưa sử
dụng kỳ
trước
Điều
chỉnh
kinh phí
KP thực nhận KP khác Tổng KP được
sử dụng
KP đã sử dụng đề
nghị quyết toán
KP giảm KP còn lại
chuyển kỳ
Trong
kỳ
Luỹ kế
từ đầu
năm
Trong
kỳ
Luỹ kế
từ đầu
năm
Trong
kỳ
Luỹ kế
từ đầu

năm
Trong
kỳ
Luỹ kế
từ đầu
năm
Trong
kỳ
Luỹ kế
từ đầu
năm
sau
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
II- Kinh phí dự án
STT
ĐƠN VỊ
KP chưa sử
dụng kỳ
trước
chuyển
sang
Điều
chỉnh
kinh phí
kỳ trước
KP thực nhận KP khác Tổng KP được
sử dụng
KP đã sử dụng đề
nghị quyết toán
KP giảm KP còn lại

chuyển kỳ
Trong
kỳ
Luỹ kế
từ đầu
năm
Trong
kỳ
Luỹ kế
từ đầu
năm
Trong
kỳ
Luỹ kế
từ đầu
năm
Trong
kỳ
Luỹ kế
từ đầu
năm
Trong
kỳ
Luỹ kế
từ đầu
năm
sau
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13

III- Kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản

STT
ĐƠN VỊ
KP chưa sử
dụng kỳ
trước
Điều
chỉnh
kinh phí
KP thực nhận KP khác Tổng KP được
sử dụng
KP đã sử dụng đề
nghị quyết toán
KP giảm KP còn lại
chuyển kỳ
Trong
kỳ
Luỹ kế
từ đầu
năm
Trong
kỳ
Luỹ kế
từ đầu
năm
Trong
kỳ
Luỹ kế
từ đầu
năm
Trong

kỳ
Luỹ kế
từ đầu
năm
Trong
kỳ
Luỹ kế
từ đầu
năm
sau
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13

PHẦN II- KINH PHÍ ĐÃ SỬ DỤNG ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN
STT
ĐƠN VỊ
CHI TIẾT SỐ ĐÃ CHI ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN
Chi quản lý bộ máy
thường xuyên
Chi quản lý bộ máy
không thường xuyên
Chi dự án Chi đầu tư XDCB
Cộng Mục,
tiểu
mục
Mục,
tiểu
mục
Mục,
tiểu
mục

Cộng Mục,
tiểu
mục
Mục,
tiểu
mục
Mục,
tiểu
mục
Cộng Mục,
tiểu
mục
Mục,
tiểu
mục
Cộng Mục,
tiểu
mục
Mục,
tiểu
mục
Mục,
tiểu
mục
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Ngày .... tháng .... năm…
Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Bảo hiểm xã hội Việt Nam Mấu số B03a- BH
Đơn vị báo cáo:.................. (Ban hành theo QĐ số: 51/2007/QĐ-BTC

ngày 22/6/2007 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO THU, CHI HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP
VÀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
Quý......Năm.......
Đơn vị tính:.............
Số
TT
CHỈ TIÊU

số
Phát sinh
trong kỳ
Luỹ kế từ đầu
năm đến quý này
A B C 1 2
1 Số chênh lệch thu lớn hơn chi chưa
phân phối kỳ trước chuyển sang (*)
01
2 Doanh thu 02
- Bán sổ và các ấn phẩm
- Bán tạp chí, báo
- Quảng cáo
...............
3 Chi phí 03
- Lương
- Các khoản đóng góp
- Nhuận bút, nhuận ảnh
- Chi phí in ấn
- Khấu hao TSCĐ
- Chi phí phát hành

- Chi mua sắm, sửa chữa TSCĐ
- Giá vốn hàng bán
- Chi phí bán hàng, chi phí quản lý
- Thuế GTGT theo phương pháp trực
tiếp
-...............................
4 Chênh lệch thu lớn hơn chi (*) 04
5 Nộp NSNN (Thuế TNDN và các khoản
khác)
05
6 Nộp cấp trên 06
7 Trích lập quỹ khen thưởng 07
8 Trích lập quỹ phúc lợi 08
9 Trích lập quỹ ổn định thu nhập 09
10 Trích lập quỹ PTHĐ sự nghiệp 10
11 Số chênh lệch thu lớn hơn chi chưa
phân phối chuyển kỳ sau (*)
11
(*) Nếu chi lớn hơn thu thì ghi số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (....).
Ngày .... tháng .... năm...
Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Bảo hiểm xã hội Việt Nam Mẫu B03b-BH
(Ban hành theo QĐ số: 51/2007/QĐ-BTC
ngày 22/6/2007 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO TỔNG HỢP THU, CHI HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP
VÀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
Năm .............
Đơn vị tính:................
Số

TT
CHỈ TIÊU

số
Tổng
cộng
Trong đó
Đơn
vị .....
Đơn
vị .....
Đơn
vị .....
Đơn vị
.....
A B C 1 2 3 4 5
1 Số chênh lệch thu lớn hơn chi chưa
phân phối kỳ trước chuyển sang (*)
01
2 Doanh thu 02
- Bán sổ và các ấn phẩm
- Bán tạp chí, báo
- Quảng cáo
...............
3 Chi phí 03
- Lương
- Các khoản đóng góp
- Nhuận bút, nhuận ảnh
- Chi phí in ấn
- Khấu hao TSCĐ

- Chi phí phát hành
- Chi mua sắm, sửa chữa TSCĐ
- Giá vốn hàng bán
- Chi phí bán hàng, chi phí quản lý
- Thuế GTGT theo phương pháp trực
tiếp
-...............................
4 Chênh lệch thu lớn hơn chi (*) 04
5 Nộp NSNN (Thuế TNDN và các
khoản khác)
05
6 Nộp cấp trên 06
7 Trích lập quỹ khen thưởng 07
8 Trích lập quỹ phúc lợi 08
9 Trích lập quỹ ổn định thu nhập 09
10 Trích lập quỹ PTHĐ sự nghiệp 10
11 Số chênh lệch thu lớn hơn chi chưa
phân phối chuyển kỳ sau (*)
11
(*) Nếu chi lớn hơn thu thì ghi số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (....).
Ngày .....tháng .....Năm........
Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Bảo hiểm xã hội Việt Nam Mẫu số B04- BH
BHXH tỉnh.......................... (Ban hành theo QĐ số: 51/2007/QĐ-BTC
BHXH huyện.................…. ngày 22/6/2007 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TĂNG, GIẢM TSCĐ
Năm................
Đơn vị tính:..............
STT

- Loại tài sản cố định
- Nhóm tài sản cố định
Đơn
vị tính
số lượng
Số
đầu năm
Tăng
trong năm
Giảm
trong năm
Số
cuối năm
SL GT SL GT SL GT SL GT
A B C 1 2 3 4 5 6 7 8
I TSCĐ hữu hình
1.1 Nhà cửa, vật kiến trúc
- Nhà ở
- Nhà làm việc
-.....
1.2 Máy móc, thiết bị
...........
1.3 Phương tiện vận tải,
truyền dẫn
...........
1.4 Thiết bị, dụng cụ quản lý
...........
TSCĐ khác
II TSCĐ vô hình
2.1 ........................

........................
2.2 ........................
........................
Cộng x x x x x
Ngày .... tháng .... năm..…
Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Bảo hiểm xã hội Việt Nam Mẫu số: B07a- BH
BHXH tỉnh……..………….
(Ban hành theo QĐ số: 51/2007/QĐ-BTC
BHXH huyện……..……….
ngày 22/6/2007 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO THU BHXH, BHYT
Quý…….năm…….
Đơn vị tính:………….
STT Chỉ tiêu Mã số Quý này Luỹ kế
A B C 1 2
1
Số thu kỳ trước chưa nộp về BHXH tỉnh, TP
01
2
Điều chỉnh số thu kỳ trước
02
Thu BHXH, BHYT bắt buộc
03
Thu BHYT tự nguyện
04
Lãi phạt phạt chậm đóng BHXH
05
Ghi thu để thanh toán các chế độ BHXH

06
3
Số đã thu trong kỳ
07
Thu BHXH, BHYT bắt buộc
08
Thu BHYT tự nguyện
09
Lãi phạt chậm đóng BHXH
10
Ghi thu để thanh toán các chế độ BHXH
11
4
Số đã nộp về BHXH tỉnh, TP trong kỳ
12
5
Số còn phải nộp về BHXH tỉnh, TP chuyển kỳ sau
13
Ngày……tháng…..năm……
Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

×