Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

HDC de tuyen sinh THPT Chuyen nam 2013 mon Tieng TrungQuoc chuyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.59 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÀO CAI ĐỀ THI CHÍNH THỨC. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN Môn: TIẾNG TRUNG QUỐC NĂM HỌC 2013- 2014 ( Đáp án – thang điểm gồm có 4 trang ). Thang điểm : 10 điểm. I. Ngữ âm (0.5đ) 一, Viết phiên âm đúng của các chữ Hán sau: mỗi câu 0,1 điểm. 1.增进:zēngjìn 2.支持:zhīchí 3.瘦小:shòuxiǎo 4.体会:tǐhuì 5.表达:biǎodá II. Từ vựng ngữ pháp(5.0đ) 一,Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống (1.0đ) (mỗi câu 0,1 điểm) 1. 比. 2. 有点儿. 3. 疼/拉. 4. 还. 5. 就. 6. 座. 7. 跟. 8. 河内. 9. 通过. 10. 成. 二、Sửa câu sai (1.0đ) mỗi câu 0,1điểm. 1.对不起,自行车让弟弟弄坏了。 2.我把练习做完了。 3.我姐姐已经大学毕业了。 4.我是坐出租车来学校的。 5.我的汉语越来越流利了。 6.要是你想去,就给我打电话。 7.这间教室比那间大。 8.晚上,我和爸爸常在客厅看电视。 9.要是今天不好好儿预习,明天上课就有困难。 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 10. 黑板上的字你看清楚了吗? 三、Sắp xếp các câu sau (1.0đ) mỗi câu 0,1 điểm. 1.我汉语说一点儿也不好。 2.他们和我们一起谈这个问题。 3.他汉字写得慢。 4.我晚上常常十点半洗澡十一点睡觉。 5.朋友之间应该互相关心。 6.孩子把房间弄得乱七八糟的。 7.你千万不要把这件事告诉任何人。 8.我的汉语水平不比他高。 9. 除了他以外,大家都来了。 10. 只有你从头学习才能学好汉语。 四、Hoàn thành các câu sau (1.0đ) mỗi câu 0,1 điểm. 1.我的那本小说让他拿走了。 2.她虽然学的时间不长,但是说得很好。 3.这间教室比那间教室小。 4.不仅他想去,而且我也想去。 5.我们应该认真保护自己的生活环境。 6.坐车跟坐火车一样远 。 7.除了王同学以外,大家都来了。 8 越南的经济越来越发展。 9.通过对风景的描写作者表达了对祖国的热爱。 10.为了保护我们的地球我们每个学生都愿意做好环境保护工作。 五、Viết lại các câu sau theo yêu cầu trong ngoặc (1.0đ) (mỗi câu 0,1 điểm). 1.今天的练习被他做完了。(“被”字句) 2.老师不是在语言大学学汉语的。 (是...............的) 3.小陈比小张重 10 公斤量。(“比”字句) 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 4.我们明天坐飞机去上海。(连动句) 5.你做完做不完今天晚上的作业?(正反疑问句) 6.昨天的作业被他做完了。(被句子) 7. 你们不是要考试了吗?怎么还不复习呢?。(不是……吗?) 8. 张明把墙上的地图拿回去了。(“把”字句) 9.小明虽然听得懂,但是说不出来。(虽然...........但是.........) 10.今天除了小王以外,同学们都来上课。(除了........以外,..............) III. Đọc hiểu(1.5đ) * Đọc xong trả lời câu hỏi(0.5đ) (mỗi câu 0,125 điểm) 1.琳琳必须住院因为她身体里面竟长了一个肿瘤。 2.出院后,她最怕的是每天顶着一个光秃秃的头到学校去上课。 3.老师要求班上的同学:“大家都要戴着自己最喜欢的帽子到学校来,越新奇越 好!” 4.她从教室里的窗口看到她的每一个同学都戴着帽子。看到了以后,她觉得自己 和别人没有什么不同了。 * Đọc xong phán đoán đúng sai (1.0đ) (đúng √, sai ×) mỗi câu 0,125 điểm. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. x. v. v. x. x. x. v. x. IV. Viết (3Đ) 一、 Dịch các câu sau từ tiếng Việt sang tiếng Trung (0.5đ) mỗi câu 0,25 điểm. 1. 除了中秋节以外,越南还有许多其他的传统节日。要是你想了解,那就可 以去问问老人吧! 2. 我们越学越认识到环境保护的重要性。 二、Dịch các câu sau từ tiếng Trung sang tiếng Việt (0.5đ) 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> mỗi câu 0,25 điểm. 1. Lớp chúng tôi muốn mời tôi tham gia biểu diễn tiết mục tiếng hán, tôi rất lo lắng, phát âm của tôi không tốt, phát âm không chuẩn, nói ra tiếng hán có lúc ngay cả thầy giáo cũng không hiểu,cho nên tôi không muốn tham gia。 2. Đại đa số người Trung Quốc đều thích trăng Trung Thu vì trăng Trung Thu tượng trưng cho sự đoàn tụ của những người thân trong gia đình và v ẻ đẹp của cuộc sống. 三、Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 150 chữ đến 200 chữ ) theo chủ đề (2.0đ) 我一天的学习活动. Yêu cầu bài viết phải khoảng 150 chữ đến 200 chữ chữ Hán Bài viết phải rõ ràng, có mở bài, thân bài và kết luận. 02 lỗi ngữ pháp trừ 0,1 điểm 07 lỗi chính tả trừ 0,1 điểm. -------------------- HẾT -------------------. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×