Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

ngu van

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.95 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KiĨm tra bµi cị


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

I.Nghĩa của từ là gì?


<b>-Tp quỏn: Thúi quen của một cộng đồng (địa ph ơng, dân tộc</b><i>…) đ ợc hình thành </i>
<i>từ lâu trong đời sống, đ ợc mọi ng ời làm theo</i>


<b>-LÉm liƯt: Hïng dịng, oai nghiªm</b>


<b>Nao núng: Lung lay, không vững lòng tin ở mình nữa</b>


<i>Mỗi chú thích trên gồm </i>
<i>có mấy bộ phận?Mỗi bộ </i>
<i>phận có vai trò gì?</i>


- Gồm 2 bộ phận


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

I.Nghĩa của từ là gì?


<i><b>Nêu nội dung và hình thức của các từ sau ?(Thảo luận nhóm)</b></i>


Từ Hình thức Nội dung


Cây
Xe đạp


B©ng
khu©ng


<i><b>Là từ đơn có 1 tiếng</b></i> <i><b>Chỉ một loài thực vật</b></i>



<i><b> chỉ 1 loại ph ơng tiện phải đạp mới </b></i>
<i><b>chuyển dịch đ ợc</b></i>


<i><b> Lµ tõ ghÐp 2 tiếng</b></i>
<i><b>Là từ láy, gồm 2 </b></i>


<i><b>tiếng</b></i> <i><b>chỉ một trạng thái tình cảm </b></i>


<i><b>không rõ rệt của con ng ời</b></i>
<i><b>Từ mô hình này. Em hiểu thế nào là nghĩa của từ?</b></i>


<i><b>Ngha của từ là nội dung(sự vật, tính chất, hoạt động, quan h,</b><b></b><b>) m </b></i>
<i><b>t biu th.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

II.Cách giải thÝch NghÜa cđa tõ


<b>-Tập qn</b>: <i>Thói quen của một cộng đồng (địa ph ơng, dân tộc…) đ ợc hình thành từ lâu </i>
<i>trong đời sống, đ ợc mọi ng ời làm theo</i>


<b>-LÉm liƯt</b>: <i>Hïng dịng, oai nghiªm</i>


<b>Nao nóng</b>: <i>Lung lay, không vững lòng tin ở mình nữa</i>


Từ Hình thức Nội dung


Cây
Xe đạp
Bâng
khuâng



<i><b>Là từ đơn có 1 tiếng</b></i> <i><b><sub>Chỉ một loài thực vật</sub></b></i>


<i><b> chỉ 1 loại ph ơng tiện phải đạp mới </b></i>
<i><b>chuyển dịch đ ợc</b></i>


<i><b> Lµ tõ ghÐp 2 tiếng</b></i>


<i><b>Là từ láy, gồm 2 tiếng</b></i> <i><b>chỉ một trạng thái tình cảm không rõ rệt </b></i>
<i><b>của con ng ời</b></i>


<i>Qua các vÝ dơ võa t×m hiĨu. Em </i>
<i>h·y cho biÕt nghÜa của từ đ ợc </i>
<i>giải thích bằng cách nào?</i>


<i><b>Giải thích nghĩa từ bằng 2 cách:</b></i>
<i><b>-Trình bày khái niệm mà từ biĨu thÞ</b></i>


<i><b>-Đ a ra những từ đồng nghĩa, hoặc trái nghĩa với từ cần giải thích</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Em hãy tìm những từ đồng nghĩa, trái nghĩa với các từ sau: </b>
<b>1. Trung thực</b>


<b> +§ång nghÜa:</b>
<b> +Trái nghĩa</b>


<b>1. Thông minh:</b>
<b> +Đồng nghĩa</b>
<b> +Trái nghĩa:</b>


<i>Thật thà, thẳng thắn, trung thực</i>


<i>Dối trá, l ơn lẹo, trí trá</i>


<i>Sỏng d, mn tip, thụng tuệ</i>
<i>Tối dạ, đần độn, ngu dốt</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trong hai câu sau từ <i>tập </i>
<i>quán vµ </i> <i>thãi quen cã thĨ </i>
thay thế cho nhau đ ợc hay
không? Tại sao?


a. Ng ời Việt có tập quán ăn trầu.
b. Bạn Nam có thói quen ăn quà vặt.
Câu a có thể dùng cả 2 từ


Câu b chỉ dùng đ ợc từ thói quen.


<i>- Có thể nói: bạn Nam có thói quen ăn quà.</i>
<i>- Không thể nói: Bạn Nam có tập quán ăn quà.</i>


<i>Vì:</i>


<i>- T tp quỏn cú ý nghĩa rộng, th ờng gắn với chủ đề là số đơng.</i>


<i>- Từ thói quen có ý nghĩa hẹp, th ờng gắn với chủ đề là một cá nhân. </i>


Vậy từ <i>tập quán đã đ ợc giải </i>
thích ý nghĩa nh thế nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

III. Lun tËp
<i><b>Bµi tËp 1</b></i>



a. Chú thích 1 : Giải thích bằng dịch từ Hán Việt sang từ thuần việt.
b. Chú thích 2 :Giải thích bằng cách trình bày khái niệm mà từ biểu thị
c. Chú thích 3 :Cách giải thích bằng việc mơ tả đặc điểm của sự việc
d. Chú thích 4 :Cách giải thích trình bày khái niệm mà từ biểu thị.
e. Chú thích 5 : Giải thích bằng từ đồng nghĩa


g. Chú thích 6 : Giải thích bằng cách trình bày khái niệm mà từ biểu thị
h. Chú thích 7 : Giải thích bằng cách dùng từ đồng nghĩa


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

III. Lun tËp
<i><b>Bµi tËp 2</b></i>


a. Häc tËp
b. Häc lám


c. Häc hái
d. Häc hµnh.
<i><b>Bµi tËp 3 : </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

III. Luyện tập


<i>* Hèn nhát: Trái với dũng cảm </i>
<i><b>Bài tập 4 : </b></i>


* Giếng : Hố đào sâu vào lòng đất để lấy n ớc ăn uống.
 Giải thích bằng khái niệm mà từ biểu thị
* Rung rinh : Chuyển động nhẹ nhàng, liờn tc


Giải thích bằng khái niệm mà từ biểu thị



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

E.H ớng dẫn về nhà
- Học bµi vµ lµm bµi tËp


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×