Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.95 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
KiĨm tra bµi cị
I.Nghĩa của từ là gì?
<b>-Tp quỏn: Thúi quen của một cộng đồng (địa ph ơng, dân tộc</b><i>…) đ ợc hình thành </i>
<i>từ lâu trong đời sống, đ ợc mọi ng ời làm theo</i>
<b>-LÉm liƯt: Hïng dịng, oai nghiªm</b>
<b>Nao núng: Lung lay, không vững lòng tin ở mình nữa</b>
<i>Mỗi chú thích trên gồm </i>
<i>có mấy bộ phận?Mỗi bộ </i>
<i>phận có vai trò gì?</i>
- Gồm 2 bộ phận
I.Nghĩa của từ là gì?
<i><b>Nêu nội dung và hình thức của các từ sau ?(Thảo luận nhóm)</b></i>
Từ Hình thức Nội dung
Cây
Xe đạp
B©ng
khu©ng
<i><b>Là từ đơn có 1 tiếng</b></i> <i><b>Chỉ một loài thực vật</b></i>
<i><b> chỉ 1 loại ph ơng tiện phải đạp mới </b></i>
<i><b>chuyển dịch đ ợc</b></i>
<i><b> Lµ tõ ghÐp 2 tiếng</b></i>
<i><b>Là từ láy, gồm 2 </b></i>
<i><b>tiếng</b></i> <i><b>chỉ một trạng thái tình cảm </b></i>
<i><b>không rõ rệt của con ng ời</b></i>
<i><b>Từ mô hình này. Em hiểu thế nào là nghĩa của từ?</b></i>
<i><b>Ngha của từ là nội dung(sự vật, tính chất, hoạt động, quan h,</b><b></b><b>) m </b></i>
<i><b>t biu th.</b></i>
II.Cách giải thÝch NghÜa cđa tõ
<b>-Tập qn</b>: <i>Thói quen của một cộng đồng (địa ph ơng, dân tộc…) đ ợc hình thành từ lâu </i>
<i>trong đời sống, đ ợc mọi ng ời làm theo</i>
<b>-LÉm liƯt</b>: <i>Hïng dịng, oai nghiªm</i>
<b>Nao nóng</b>: <i>Lung lay, không vững lòng tin ở mình nữa</i>
Từ Hình thức Nội dung
Cây
Xe đạp
Bâng
khuâng
<i><b>Là từ đơn có 1 tiếng</b></i> <i><b><sub>Chỉ một loài thực vật</sub></b></i>
<i><b> chỉ 1 loại ph ơng tiện phải đạp mới </b></i>
<i><b>chuyển dịch đ ợc</b></i>
<i><b> Lµ tõ ghÐp 2 tiếng</b></i>
<i><b>Là từ láy, gồm 2 tiếng</b></i> <i><b>chỉ một trạng thái tình cảm không rõ rệt </b></i>
<i><b>của con ng ời</b></i>
<i>Qua các vÝ dơ võa t×m hiĨu. Em </i>
<i>h·y cho biÕt nghÜa của từ đ ợc </i>
<i>giải thích bằng cách nào?</i>
<i><b>Giải thích nghĩa từ bằng 2 cách:</b></i>
<i><b>-Trình bày khái niệm mà từ biĨu thÞ</b></i>
<i><b>-Đ a ra những từ đồng nghĩa, hoặc trái nghĩa với từ cần giải thích</b></i>
<b>Em hãy tìm những từ đồng nghĩa, trái nghĩa với các từ sau: </b>
<b>1. Trung thực</b>
<b> +§ång nghÜa:</b>
<b> +Trái nghĩa</b>
<b>1. Thông minh:</b>
<b> +Đồng nghĩa</b>
<b> +Trái nghĩa:</b>
<i>Thật thà, thẳng thắn, trung thực</i>
<i>Sỏng d, mn tip, thụng tuệ</i>
<i>Tối dạ, đần độn, ngu dốt</i>
Trong hai câu sau từ <i>tập </i>
<i>quán vµ </i> <i>thãi quen cã thĨ </i>
thay thế cho nhau đ ợc hay
không? Tại sao?
a. Ng ời Việt có tập quán ăn trầu.
b. Bạn Nam có thói quen ăn quà vặt.
Câu a có thể dùng cả 2 từ
Câu b chỉ dùng đ ợc từ thói quen.
<i>- Có thể nói: bạn Nam có thói quen ăn quà.</i>
<i>- Không thể nói: Bạn Nam có tập quán ăn quà.</i>
<i>Vì:</i>
<i>- T tp quỏn cú ý nghĩa rộng, th ờng gắn với chủ đề là số đơng.</i>
<i>- Từ thói quen có ý nghĩa hẹp, th ờng gắn với chủ đề là một cá nhân. </i>
Vậy từ <i>tập quán đã đ ợc giải </i>
thích ý nghĩa nh thế nào ?
III. Lun tËp
<i><b>Bµi tËp 1</b></i>
a. Chú thích 1 : Giải thích bằng dịch từ Hán Việt sang từ thuần việt.
b. Chú thích 2 :Giải thích bằng cách trình bày khái niệm mà từ biểu thị
c. Chú thích 3 :Cách giải thích bằng việc mơ tả đặc điểm của sự việc
d. Chú thích 4 :Cách giải thích trình bày khái niệm mà từ biểu thị.
e. Chú thích 5 : Giải thích bằng từ đồng nghĩa
g. Chú thích 6 : Giải thích bằng cách trình bày khái niệm mà từ biểu thị
h. Chú thích 7 : Giải thích bằng cách dùng từ đồng nghĩa
III. Lun tËp
<i><b>Bµi tËp 2</b></i>
a. Häc tËp
b. Häc lám
c. Häc hái
d. Häc hµnh.
<i><b>Bµi tËp 3 : </b></i>
III. Luyện tập
<i>* Hèn nhát: Trái với dũng cảm </i>
<i><b>Bài tập 4 : </b></i>
* Giếng : Hố đào sâu vào lòng đất để lấy n ớc ăn uống.
Giải thích bằng khái niệm mà từ biểu thị
* Rung rinh : Chuyển động nhẹ nhàng, liờn tc
Giải thích bằng khái niệm mà từ biểu thị
E.H ớng dẫn về nhà
- Học bµi vµ lµm bµi tËp