Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Tài liệu THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 2008 CÔNG TY CỔ PHẦN CHÍNH KHOÁN CHỢ LỚN pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (368.55 KB, 12 trang )

Công ty Cổ phần Chứng Khoán Chợ Lớn
Thuyết minh Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
___________________________________________________________________________________________________
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời và phải được đọc kèm với Báo cáo tài chính
cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008.
1. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG
Hình thức sở hữu vốn
Là loại hình công ty cổ phần.
Lĩnh vực kinh doanh
Chứng khoán.
Ngành nghề kinh doanh
 Môi giới chứng khoán;
 Tự doanh;
 Tư vấn tài chính và đầu tư chứng khoán;
 Lưu ký chứng khoán.
2. CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng Chế độ kế toán công ty chứng khoán ban hành theo Quyết định số 99/2000/QĐ-
BTC ngày 13 tháng 6 năm 2000; và các thông tư, hướng dẫn chế độ kế toán của Bộ Tài chính.
Niên độ kế toán
Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán và phương pháp chuyển đổi các đồng
tiền khác
 Đơn vị tiền tệ được sử dụng để lập báo cáo là Đồng Việt Nam (VNĐ).
 Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ
được xử lý theo Chuẩn mực kế toán số 10 - Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái, ban
hành theo Quyết định số 165/2002/QĐ-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2002.
Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với Báo cáo tài chính



15

Công ty Cổ phần Chứng Khoán Chợ Lớn
Thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
_________________________________________________________________________________________________

Hình thức kế toán áp dụng:
Nhật ký chung.
Ghi nhận và khấu hao tài sản cố định
 Nguyên tắc đánh giá:
Tài sản cố định được xác định theo nguyên giá trừ (-) giá trị hao mòn lũy kế.
Nguyên giá tài sản cố định bao gồm giá mua và những chi phí có liên quan trực tiếp đến việc
đưa tài sản vào hoạt động. Những chi phí mua sắm, cải tiến và tân trang được tính vào giá trị tài
sản cố định và những chi phí bảo trì sửa chữa được tính vào kết quả hoạt động kinh doanh.
Khi tài sản bán hay thanh lý, nguyên giá và khấu hao lũy kế được xóa sổ và bất kỳ các khoản
lãi/(lỗ) nào phát sinh do việc thanh lý đều được tính vào kết quả hoạt động kinh doanh.
 Phương pháp khấu hao áp dụng:
Tài sản cố định khấu hao theo phương pháp đường thẳng để trừ dần nguyên giá tài sản cố định
theo thời gian hữu dụng ước tính phù hợp với hướng dẫn theo Quyết định số 206/2003/QĐ/BTC
ngày 12 tháng 12 năm 2003 của Bộ Tài Chính.
 Thời gian hữu dụng ước tính của các nhóm tài sản cố định:
+ Máy móc thiết bị văn phòng 08 - 10 năm
+ Thiết bị và dụng cụ quản lý 04 - 05 năm
+ Phần mềm máy tính 05 - 08 năm
Nguyên tắc đánh giá chứng khoán
Nguyên tắc đánh giá chứng khoán tự doanh và chứng khoán đầu tư dài hạn mua vào của công ty
chứng khoán và của người uỷ thác đầu tư : theo giá trị mua vào thực tế phát sinh.
Phương pháp tính trị giá vốn chứng khoán tự doanh, ủy thác đầu tư bán ra : Bình quân gia quyền.

Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng, tình hình trích lập và
hoàn nhập các khoản dự phòng
 Các khoản dự phòng được lập cho từng loại chứng khoán và vào cuối niên độ kế toán trước khi
lập Báo cáo tài chính;
 Việc trích lập dự phòng được căn cứ vào quyết định của Tổng Giám đốc và tình hình thực tế với
những bằng chứng đáng tin cậy về sự giảm giá chứng khoán, đầu tư ngắn hạn;
 Phương pháp ghi nhận: Khoản dự phòng được lập thêm (hoặc hoàn nhập) theo số chênh lệch
lớn hơn (hoặc nhỏ hơn) giữa số dự phòng phải lập năm nay so với dự phòng đã lập năm trước
chưa sử dụng đang ghi trên sổ kế toán;
 Mức dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán = Số lượng chứng khoán bị giảm giá * (Giá mua
vào – giá đóng cửa ngày 31/12) hoặc ngày đóng cửa gần nhất.
Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với Báo cáo tài chính
16
Công ty Cổ phần Chứng Khoán Chợ Lớn
Thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
_________________________________________________________________________________________________
3. CHI TIẾT MỘT SỐ CHỈ TIÊU TRONG BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Giá trị khối lượng giao dịch chứng khoán thực hiện trong năm
Chỉ tiêu
Khối lượng giao dịch
chứng khoán thực hiện
trong năm
Giá trị khối lượng giao
dịch chứng khoán thực
hiện trong năm
1. Của Công ty chứng khoán 3.602.121 165.283.676.734
- Cổ phiếu 3.545.070 164.622.258.067
- Trái phiếu 51 51.000.000.000
- Chứng khoán ngân quỹ 57.000 610.418.667

- Chứng khoán khác - -
2. Của người đầu tư 65.349.250 2.475.474.034.000
- Cổ phiếu 65.349.250 2.475.474.034.000
- Trái phiếu - -
- Chứng khoán khác - -
3. Của người ủy thác đầu tư 400.000 7.320.000.000
- Cổ phiếu 400.000 7.320.000.000
- Trái phiếu
--
- Chứng khoán khác
--
Tổng cộng
69.351.371 2.648.077.710.734
Chi phí kinh doanh theo yếu tố
Yếu tố chi phí Số tiền
1. Chi phí tự doanh chứng khoán 47.771.971.212
2. Chi phí vật liệu, công cụ lao động 1.105.057.007
3. Chi phí nhân viên 4.063.951.883
4. Chi phí khấu hao TSCĐ 964.584.162
5. Chi phí dịch vụ mua ngoài 2.266.432.509
6. Chi phí dự phòng 2.133.690.000
7. Chi phí khác bằng tiền 4.167.476.204
Tổng cộng 62.473.162.977
Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với Báo cáo tài chính
17
Công ty Cổ phần Chứng Khoán Chợ Lớn
Thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
_________________________________________________________________________________________________
Chi phí quản lý doanh nghiệp

Khoản mục chi phí Số tiền
1. Chi phí nhân viên 2.433.217.783
2. Chi phí vật liệu, công cụ lao động 28.551.520
3. Chi phí khấu hao TSCĐ 341.975.918
4. Chi phí phân bổ công cụ, dụng cụ 972.424.451
5. Chi phí dịch vụ mua ngoài 1.464.457.190
6. Chi phí khác bằng tiền 5.001.281.960
Tổng cộng 10.241.908.822
Tình hình thu nhập của nhân viên và chủ sở hữu vốn
3.4.1 Tình hình thu nhập của nhân viên (*)
Thực hiện
Chỉ tiêu Kế hoạch
Kỳ này Kỳ trước
1. Tổng quỹ lương
-
4.063.951.883 2.071.409.431
2. Tiền thưởng - 316.759.200 47.900.000
3. Tổng thu nhập - 4.380.711.083 2.119.309.431
4. Tiền lương bình quân - 8.063.392 5.753.915
5. Thu nhập bình quân - 8.691.887 5.886.971
(*) Tổng số nhân viên ngày 31 tháng 12 năm 2008 là 42 người
3.4.2 Tình hình thu nhập của chủ sở hữu vốn
Công ty cổ phần
Chỉ tiêu
Lãi Lỗ
- Tổng lợi nhuận thực hiện năm tài chính - 47.748.731.210
- Lợi nhuận giữ lại - -
- Lợi nhuận chia cho các bên góp vốn (hoặc cổ đông) - -
- Thu nhập trên một cổ phiếu - -
- Tổng số lượng cổ phiếu - 8.905.000


Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với Báo cáo tài chính
18
Công ty Cổ phần Chứng Khoán Chợ Lớn
Thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
_________________________________________________________________________________________________
Tình hình đầu tư chứng khoán
Tình hình tăng giảm và hiện có về đầu tư chứng khoán
Chỉ tiêu Số đầu kỳ Tăng trong kỳ Giảm trong kỳ Số cuối kỳ
I. Đầu tư chứng khoán
của công ty
83.599.942.623 167.158.777.209 203.380.818.064 47.377.901.768
1. Chứng khoán tự doanh 83.599.942.623 167.158.777.209 203.380.818.064 47.377.901.768
2. Chứng khoán đầu tư
dài hạn
- -
II. Đầu tư chứng khoán
cho người ủy thác đầu

20.400.000.000 - 20.400.000.000 -
1. Chứng khoán đầu tư
ngắn hạn
20.400.000.000 - 20.400.000.000 -
2. Chứng khoán đầu tư
dài hạn
-
- -
-
Tổng cộng 103.999.942.623 167.158.777.209 223.780.818.064 47.377.901.768








Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với Báo cáo tài chính
19

×