Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

NGU PHAP TIENG ANH 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (354.66 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MỤC LỤC I. PRESENT SIMPLE TENSE (Thì hiện tại đơn)...............................................................2 II. PRESENT PROGRESSIVE TENSE (Thì hiện tại tiếp diễn).........................................3 III. FUTURE SIMPLE TENSE (Thì tương lai đơn)...........................................................3 * Near future: (Be going to)..........................................................................................3 IV. PAST SIMPLE TENSE (Thì quá khứ đơn)...................................................................4 V. PRESENT PERFECT TENSE (Thì hiện tại hoành thành).........................................4 VI. PAST CONTINUOUS TENSE ( Thì quá khứ tiếp diễn).............................................5 VII. MODAL VERBS (động từ khiếm khuyết):...............................................................5 VIII. ENOUGH: (đủ, không đủ để làm gì)....................................................................6 IX. ADJECTIVE ORDER IN A NOUN PHRASE...........................................................7 X. REFLEXIVE PRONOUNS: (Đại từ phản thân hay nhấn mạnh)...................................7 XI. REPORTED SPEECH..............................................................................................7 ( Câu tường thuật/ gián tiếp)...................................................................................................7 1. Thay đổi thì:............................................................................................................... 7 2. Thay đổi chủ ngữ, tân ngữ, đại từ sở hữu.................................................................7 3. Trạng từ chỉ thời gian ...............................................................................................8 1. Trạng từ chỉ nơi chốn.................................................................................................8 A. STATEMENT (Câu phát biểu)...........................................................................8 B. ADVICE IN REPORTED SPEECH. (Lời khuyên trong câu tường thuật):.....8 C. COMMAND AND REQUEST IN REPORTED SPEECH.............................9 (Câu mệnh lệnh và yêu cầu trong tường thuật)..............................................................9 D. YES/ NO – QUESTIONS IN REPORTED SPEECH.........................................9 (Câu hỏi Yes/No trong tường thuật).............................................................................9 E. QUESTION WORDS IN REPORTED SPEECH.............................................9 XII. PREPOSITIONS (Giới từ).......................................................................................10 XIII. THE PASSIVE VOICE. (Câu bị động).................................................................11 XIV. Comparison with “like, (not) as ….as, (not) the same as, different from”.........12 XV. V-ED AND V-ING PARTICIPLE.........................................................................13 XVI. ADJECTIVES FOLLOWED BY AN INFINITIVE/ A NOUN CLAUSE..........13 XVII. REQUESTS WITH “ Would you mind if …… ?/ Would/ Do you mind + V-ing …. ?...................................................................................................................................... 14 XVIII. PHONOLOGY ( NGỮ ÂM )................................................................................15 Cách phát âm chữ “s” ở cuối:........................................................................................15 Cách phát âm “ed” ở cuối:............................................................................................15 XIX. DIỄN TẢ THÓI QUEN VỚI “USED TO”..........................................................16.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TÓM TẮT NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 8 I. PRESENT SIMPLE TENSE (Thì hiện tại đơn) 1/ Tobe: Form:. He/ She /It /Mai is ……. They / You/ We / Mai and Lan are ……. I am ……... + + +. (+) S + Be {+ adj (N)/} = C EX: I am a good teacher . (Complement) bổ ngữ He is not a student. (-) S + Be + not + C  Are they tall ? (?) Be + S + adj ….. Yes, S + tobe. No, S + tobe not. 2/ Ordinary verb: Thì hiện tại đơn được dùng để diễn đạt chân lý, sự thật hiển nhiên, tình huống cố định lâu dài ở hiện tại, thói quen hay hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại. (+) He/ She/ It + V- s/es + O (+) You/ We/ They / I + VBare infi + O (-) He/ She/ It /Nam + does + not + V Bare infi + O (-) You/ We / They / I + do + not + V Bare infi + O (?) Does + He/ She/ It + V Bare infi + O …. ? (?) Do + They / You/ We + V Bare infi + O…. ? Yes, S + does/do. No, S + doesn’t/ don’t. * Thêm es vào các động từ tận cùng là o, s, sh, ch, x, z trong câu khẳng định với chủ từ số ít. * Thì hiện tại đơn thường được dùng với các trạng từ năng diễn hoặc như: never, often, usually, frequently, always, sometimes, every (day/week/night/month…) EX: He watches TV every night.  They watch TV  She does not watch TV  Do you watch TV? * EX: He always watches TV every night. They often watch TV She does usually not watch TV Do you often watch TV? Nam is often late for class. * Một sự thật hiển nhiên. The Earth goes around the Sun. (Trái đất quay quanh mặt trời).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> II. PRESENT PROGRESSIVE TENSE (Thì hiện tại tiếp diễn) Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn đạt hành động đang diễn ra ngay lúc nói. FORM:. (+) S + Be + V-ing + O ….. (Be = am/are/is) (-) S + Be + not + V-ing + O.. (?) Be + S + V-ing + O …… ? Yes, S + tobe. No. S + tobe not. EX:. Nam is reading book now Nam and Lan are listening to music at this moment. What are you doing now ? Thì hiện tại tiếp diễn thường được dùng với các từ hoặc các cụm từ chỉ thời gian như: now, right now, at present, at the/ this moment…  Lưu ý: Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ giác quan, cảm xúc, nhận thức và sự sở hữu: see, hear, smell, feel, like, love, hate, dislike, want, know, think, seem, understand, have, vv. Dùng thì hiện tại đơn với các động từ này. III. FUTURE SIMPLE TENSE (Thì tương lai đơn) * Form: (+) S + will/ shall + VBare infi + O. (He will = He’ll) * EX: (-) S + will/ shall + not + V + O. (will not = won’t) I will call you tomorrow. (?) Will + S + VBare infi + O…… ? He’ll come back next week. Yes, S + will/shall. No, S + won’t/shan’t. Will Nam play soccer? Thì tương lai đơn thường được dùng với các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai như: tomorrow, tonight, next + Ntime, soon, v.v.  Lưu ý: Người Anh thường dùng will hoặc shall cho các đại từ ngôi thứ nhất (I, we), nhưng trong tiếng Anh hiện đại Will được dùng phổ biến hơn shall. * Near future: (Be going to) * Form: (+) She / He / It + is + going to + V(bare infi) + O… (-) They / You / We + are + going to + V(Bare infi) +O… (?) I + am + going to + V(bare infi) + O… Yes, S + tobe. No, S + tobe not. * Cách dùng: - Diễn tả hành động sắp sửa xảy ra hoặc một dự định sắp tới. Một dự định, kế hoạch *EX: My father is going to go to visit Ha long Bay .= My father is going to visit Ha long Bay. We aren’t going to the movies. Are you going to write a letter ? * NhËn biÕt: next summer vacation, tonight, this afternoon, this evening, next weekend.....

<span class='text_page_counter'>(4)</span> IV. PAST SIMPLE TENSE (Thì quá khứ đơn) a. Với động từ Tobe: * I/ He / She / It (Nam) + Was … *EX: Nam was absent from class yesterday * You / We / They (Nam and Lan) + Were…  Were Minh and Mai in hospital last month? (+) S + was/were ………… (-) S + wasn’t/weren’t ….. (?) Was/were + S ……….. ? Yes, S + was/were. No, S + wasn’t/weren’t. b. Với động từ: *Form: (+) S + V- ed/(V2 BQT) + O . (-) S + did not + VBare infi + O….. (?) Did + S + VBare infi + O …. ? Yes, S + did. No, S + didn’t.. *EX: Tom went to Paris last summer.  He did not watch TV last night.  Did you go to HCM city two days ago?. * Cách dùng: Thì quá khứ đơn được dùng để diễn đạt hành động xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ nhưng nay đã chấm dứt, thói quen hoặc hành động xảy ra thường xuyên trong quá khứ. Thì quá khứ đơn thường được dùng với các trạng từ hoặc cụm trạng từ chỉ thời gian quá khứ như: yesterday, last + Ntime,……ago, in 1990….  Pronunciation of -ed (Cách phát âm -ed) - /id/: sau âm /t/ và /d/ - /t/: sau các phụ âm vô thanh trừ /t/: /k/, /θ/, /p/, /f/, /s/, /tʆ/, /ʆ/ (Kon thỏ phập phồng sợ chó sói) - /d/: sau các âm nguyên âm (u, e, o, a, i: uể oải) và các phụ âm hữu thanh (trừ /d/): /b/, /g/, /l/, /m/, /n/, /v/, /z/, /ʒ/, /dʒ/, /ð/, /ŋ/ V. PRESENT PERFECT TENSE (Thì hiện tại hoành thành). Form: (+) S + has / have + V-ed / V 3 + O (-) S + has /have + not + V-ed / V 3 + O. (?) Has / have + S + V-ed / V 3 + O ? Yes, S + has/have. No, S + hasn’t/haven’t. P.P = Past Participle Quá khứ phân từ CQT V-ed/BQT xem cột 3 (V3) *Adv: just, recently, ever, never, already, since, for, so far, yet, up to now, lately, twice, three times, many times,. not…yet. Since + mốc thồi gian/ thời điểm. For + khỏang thời gian/.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> *Cách dùng: - Diễn tả một hành động vừa mới xảy ra. - Hành động xảy ra trong quá khứ mà không rõ thời gian. - Hành động xảy ra trong quá khứ và còn liên quan đến hiện tại còn tiếp diễn đến tương lai. - Hành động xảy ra lặp đi lặp lại nhiều lần. EX: I have just seen my sister in the park. Note: (just, ever, never, already) đi sau have/has She has finished her homework recently. ( recently, lately, yet) đặt cuối câu. VI. PAST CONTINUOUS TENSE ( Thì quá khứ tiếp diễn) (+) S + was/ were + Ving…… (-) S + was/ were + not + Ving…… (?) Was / were + S + Ving…. ? Yes, S + was/were. No, S + wasn’t/ weren’t.. Ex: We were watching TV at 7 pm yesterday. Ex:I was writing while my father was reading. Ex: She was sleeping as the telephone rang.. Diễn tả:.  Hđộng xảy ra ở 1 thời điểm / khoảng thời gian Qk xác định ( at 7pm, from 6 to 7, …)  2 hđộng diễn ra song song ở Qk. (while: trong khi).  1 hành động Qk đang kéo dài thì 1 hđ ngắn đột ngột xảy ra (S + V2ed) Với: AT THIS TIME, AT THAT MOMENT… 1. S + was/ were + V-ing ….. AS / WHEN + S + Ved / V 2 … , 2. S + was/ were + V-ing + Whlie + S + was/ were + V-ing……... EX: I was talking to her when her mother got home. EX: She was playing chess while they were cooking lunch.. VII. MODAL VERBS (động từ khiếm khuyết): * Can, could, must, have to, ought to, should, may, might. ♦ Can và could (có thể) được dùng để chỉ khả năng: nói người nào đó có thể làm việc gì hoặc điều gì đó có thể xảy ra. Can chỉ khả năng hiện tại; could chỉ khả năng trong quá khứ. Ex: She can play the piano. I couldn’t go out last night. - Xin phép và cho phép. Dùng can (không dùng could) để diễn đạt sự cho phép. Ex: Can/ Could I go out tonight? ~ Yes, of course you can. - Đưa ra lời yêu cầu (could trịnh trọng và lịch sự hơn can) hoặc đề nghị. Ex: Can/ Could you open the door, please? ♦ Must và have to (phải, cần phải) được dùng để diễn đạt sự cần thiết, sự bắt buộc. Ex: I must go out tonight. Do you have to work on Saturday?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Must not được dùng để diễn đạt sự cấm đoán. Ex: You mustn’t open this parcel. - Do not have to (= needn’t) được dùng để diễn đạt sự không cần thiết. Ex: Sue doesn’t have to get up early, but she usually does. Lưu ý: Have to được dùng thay cho must trong các thì quá khứ, tương lai, tiếp diễn, hiện tại hoàn thành và sau các động từ tình thái khác. ♦ Should và ought to (phải, nên) được dùng để diễn đạt sự bắt buộc (nghĩa của ought to và should không mạnh bằng must), lời khuyên hoặc lời đề nghị. Ex: I ought to/ should phone my parents regularly. Henry oughtn’t to/ shouldn’t eat chocolate; it’s bad for him. ♦ May và might (có thể, có lẽ) được dùng để chỉ khả năng - nói điều gì đó có thể là thật hoặc có thể sẽ xảy ra, nhưng không chắc lắm (might ít chắc chắn hơn may). Ex: I may go to Ha Noi next week. (50%) I might go to Ha Noi next week. (30%) - Xin phép một cách lịch sự, lễ phép (may/ might lịch sự và lễ phép hơn can). Dùng may (không dùng might) để diễn đạt sự cho phép. Ex: May/ Might I sit here?  Yes of course you may. - Dùng may (không dùng might) để đề nghị một cách lễ phép. Ex: May I help you? VIII.. ENOUGH: (đủ, không đủ để làm gì). 1/- “Enough” được dùng với tính từ và trạng từ. “Enough” đứng sau tính từ và trạng từ, sau “enough” là một động từ nguyên thể có “To”. Ex:. S + tobe + adj + enough + (for + o) + to + V (Bare infinitive)…. S + V + adv + enough + (for + o) + to + V (Bare infinitive)…. I am old enough to drive a motorbike. The weather is warm enough for us to go swimming He runs fast enough to catch the bus.. S + tobe not + adj + enough + (for + o) + to + V (Bare infinitive)…. S + don’t/doesn’t/didn’t +V + adv + enough + (for + o) + to + V (Bare infinitive)…. Ex: I am not old enough to drive a motorbike. The weather is not warm enough for us to go swimming. He doesn’t run fast enough to catch the bus. 2/- “Enough” cũng được dùng với danh từ. Khi đó “enough” đứng trước danh từ. Ex:. S + V + enough + noun + (for + o ) + to + V (Bare infinitive)…. He has not enough money to buy that bike. I have enough books to study. There are enough books in the library for us to read.. IX. ADJECTIVE ORDER IN A NOUN PHRASE..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> (TrËt tù cña tÝnh tõ trong mét côm danh tõ) (a/ an) A. size. shape. age. color. national. material. Noun. big. round. old. black. Chinese. wooden. chair. X. REFLEXIVE PRONOUNS: (Đại từ phản thân hay nhấn mạnh) Subject I you We They He she It Reflexive Yourself/ Myself Ourselves Themselves Himself Herself Itself pronouns yourselves - Theo sau các động từ (enjoy, look at, cut, dress, serve ); cho biết chủ ngữ và tân ngữ là một người Oh. I cut myself. I look myself in the mirror. - Đặt ngay sau chủ ngữ hay tân ngữ để bổ nghĩa cho chủ ngữ hay tân ngữ đó. I myself was new here last year. I saw Tan himself yesterday. - Đặt ngay sau từ BY mang ý nghĩa là một mình. You should do it by yourself. XI.. REPORTED SPEECH ( Câu tường thuật/ gián tiếp). - Lời nói gián tiếp là tường thuật lại ý của người nào đó nói. * Cách đổi câu trực tiếp sang câu gián tiếp: 1. Thay đổi thì: Trực tiếp (Direct speech). Gián tiếp (Reported speech) HTĐ ( is/are/ am) QKĐ (was/were) HTTD ( is/are/am + V- ing) QKTD(was/were + V- ing) TLĐ ( Will ) TL trong QK ( Would ) Can Could / be able to Shall Should Must Had to / would have to Have to Had to Will Would 2. Thay đổi chủ ngữ, tân ngữ, đại từ sở hữu. - Ngôi thứ nhất: (I, we, me, mine ,us, our) được đổi sang ngôi thứ ba ( He, She, It,They, him/ her, his/ hers, its, their, them) phù hợp. EX: Jane said,” I live in the suburbs”  Jane said that she lived in the suburbs. - Ngôi thứ hai ( You, your, yours ) được đổi theo ngôi của tân ngữ trong mệnh đề tường thuật. EX: He said to me,” You can take my book”  He said me that I could take his book..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Ngôi thứ ba ( He, She, It, They, him, his, her, them, their) giữ nguyên (không đổi). EX: Mary says,” They come to help the pupils.”  Mary said that they came to help the pupils. 3. Trạng từ chỉ thời gian . Trực tiếp (Direct Gián tiếp (Reported speech) speech) now then ago before today that day tonight that day tomorrow the next day/ the following day yesterday the day before last week/month/year the previous week/month/year next week/month/year the following week/month/year EX: - “I’m going now”. He said  He said he was going then. - She said “ I was at Hue yesterday”.  She said that she had been at Hue the day before. 1. Trạng từ chỉ nơi chốn. Trực tiếp (Direct Gián tiếp (Reported speech) speech) here there this that these those EX::- He said,”Put the books here”  He told me to put the books there. - Tom said to me,” I’ll meet you this Friday”  He told me that he would meet me that Friday. A. STATEMENT (Câu phát biểu). * Form: S + said +. ( that) + S + V (lùi thì)...... EX: “ She is a good student.” Said he -> He said that she was a student. “ They played soccer in the school yard” said he -> He said that they had played soccer in the school yard. B. ADVICE IN REPORTED SPEECH. (Lời khuyên trong câu tường thuật): * Form: S. +. said + (that). +S. + should. + VBare infi ……….. Ex: "You should do your homework before going to school." Said teacher. -> The teacher said that we should do our homework before going to school..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> C. COMMAND AND REQUEST IN REPORTED SPEECH. (Câu mệnh lệnh và yêu cầu trong tường thuật) Trong lời nói gián tiếp loại câu này được bắt đầu bằng động từ: asked, told, ordered… EX: -“ Hurry up, Lan”  He told Lan to hurry up. - “ Shut the door”  He ordered them to shut the door. - “ Don’t leave the room”.  He told them not to leave the room. * Form: S + told/ordered/asked + O + (not) + to - VBare infi + … S + asked/told + O + (not) + to - VBare infi + ….. D. YES/ NO – QUESTIONS IN REPORTED SPEECH. (Câu hỏi Yes/No trong tường thuật) - Trong lời nói gián tiếp loại câu hỏi này được mở đầu bằng các động từ “ ask, wonder …” và theo sau có “if/ whether”. EX: - “ Have you seen that film?” he told her  He asked if she had seen that film. - “ Will Tom be here tomorrow?.” She told  She wondered whether Tom would be there the day after. * Form: S + asked/wondered + (O) + If/ whether + S + V(lùi thì) + O….. E.. QUESTION WORDS IN REPORTED SPEECH. (Câu hỏi Question words trong tường thuật) * “who,what, where, why, when,how much/ many/ long” trong câu gián tiếp loại câu này được mở đầu bằng các động từ “ ask, require, wonder,..” * Form: S + asked/wondered + (O) + Wh_question + S + V(lùi thì) + O…. EX: - “ What time does the film begin?.” He asked  He asked what time the film began. - “ What will you do tomorrow?” She asked  She asked what I would do the next day. E. NOTES: - Động từ tường thuật ở các thì ( Hiện tại đơn, hiện tại hoàn thành, hiện tại tiếp diễn và tương lai đơn) ta không đổi thì của động từ trong lời nói trực tiếp. Ex: - “ I want to drink a glass of beer” says he. -> He says that he wants to drink a glass of beer - Không đổi thì của động từ trong ngoặc kép nếu lời nói trong ngoặc kép chỉ sự thật hiển nhiên. Ex: My teacher said “The earth moves around the sun” -> My teacher said that the earth moves around the sun..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> XII. PREPOSITIONS (Giới từ) ♦ Prepositions of time (Giới từ chỉ thời gian) - In (vào, vào lúc) được dùng trước tháng, năm, mùa, thế kỷ và các buổi trong ngày (trừ at night): in April, in 2009, in April 2009, in the 18th century, in (the) summer, in the morning - On (vào, vào lúc) được dùng trước thứ, ngày, ngày tháng, ngày được định rõ hoặc một phần trong ngày: on Monday, on May 25th, on my birthday, on Monday morning - At (vào, vào lúc) được dùng trước giờ, các thời điểm trong ngày, các dịp lễ và kỳ nghỉ cuối tuần: at 11.45, at midnight, at lunchtime, at Christmas, at the weekend  ưu ý: in the morning(s), on Friday morning; in the evening, at night; at Christmas, L on Christmas Day - From…to/ until (từ…đến), by (vào lúc, vào khoảng), before (trước, trước khi), after (sau, sau khi), during (trong, trong suốt), since (từ, từ khi), for (trong), till/ until (đến, cho đến khi) ♦ Prepositions of position. (Giới từ chỉ vị trí) - In (trong, ở trong) chỉ vị trí bên trong một diện tích: in a country/ a city/ a town, in a box, in a building/ a house/ a room, in a park/ garden… - On (trên, ở trên) chỉ vị trí trên một bề mặt: on the street/ Le Loi Street, on a table/ a chair, on the floor, on the wall/ the ceiling, on the ground/ the grass… - At (tại, ở) chỉ vị trí tại một điểm: at 43 Le Loi Street, at home/ one’s house/ school/ work, at a party/ a meeting/ a concert, at the bustop/ the station/ the airport… Lưu ý: Dùng at trước địa chỉ; dùng on (người Anh dùng in) trước tên đường; dùng on trước số tầng; dùng in trước tên nước, tên thành phố. - Near (gần), next to (cạnh bên, sát), in front of (phía trước, đằng trước), behind (phía sau, đằng sau), under (dưới, ở dưới), above (phía trên, bên trên), opposite (đối diện, trước mặt), between (ở giữa hai người/ vật), among (ở giữa nhiều người/ vật), on the left/ right (of) (ở bên trái/ phải), at the back (of) (ở phía sau/ cuối), in the middle/ center (of) (ở giữa)..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> XIII.. THE PASSIVE VOICE. (Câu bị động) Câu chủ động: Mr Smith teaches English. (Active) Câu bị động: English is taught by Mr Smith. (Passive) * Qui tắc: Đổi câu chủ động sang câu bị động ta làm như sau: - Tân ngữ chủ động  chủ ngữ bị động - Động từ bị động Be + Past Participle (pp) - Chủ ngữ chủ động  tân ngữ bị động ( trước có giới từ by chỉ tác nhân) *Note: by them/ by people/ by someone …. Bỏ  Sơ đồ: S V O (Active). S. be + V-ed / V3. by + O (Passive).  Cách đổi: Bước 1: Lấy Tân ngữ (O) câu chủ động xuống làm Chủ từ (S)câu bị động. Bước 2: - Lưu ý Động từ câu chủ động ở thì nào To Be ở ngay thì đó. - Động từ chính đổi sang dạng PP (QK phân từ) Bước 3: Lấy Chủ từ (S)câu chủ động xuống làm Tân ngữ (O)câu bị động đặt sau By chỉ tác nhân. Tenses Simple present (thì hieän taïi). Active voice S+V/Vs/Ves+O S+Don’t/Doesn’t+V+O Do/Does+S+V+O ?. Simple past (thì quá khứ). S+Ved/V2+O S+Didn’t+V+O Did+S+V+O ?. Simple future (thì töông lai) Present continuous (thì hieän taïi tieáp dieãn) Past continuous (thì quá khứ tieáp dieãn) Present perfect (thì hieän taïi hoàn thành) Past pefect (thì quá khứ hoàn thành). Passive voice  S+is/am/are+ Ved/V3+by O  S+isn’t/am not/aren’t+ Ved/V3+by O  Is/Am/Are+ S + Ved/V3+by O ?.  S+was/were+ Ved/V3+by O  S+wasn’t/weren’t+ Ved/V3+ by O  was/were+S+ Ved/V3+by O ? S+Will+V+O  S+will+be+ Ved/V3+by O S+Won’t+V+O  S+won’t+be+ Ved/V3+by O Will+S+V+O ?  will+S+be+ Ved/V3+by O? S+is/am/are+Ving+O  S+is/am/are+being+ Ved/V3+by O S+isn’t/am not/ aren’t+Ving + O  S+isn’t/am not/aren’t+being+ Ved/V3+by O Is/am/are+S+Ving+O ?  Is/am/are+S+being+ Ved/V3+by O? S+Was/were+Ving+O S+wasn’t/weren’t+Ving+O Was/were+S+Ving+O ?.  S+was/were+being+ Ved/V3+by O  S+wasn’t/weren’t+being+ Ved/V3+by O  Was/were+S+being+ Ved/V3+by O?. S+Have/has+ Ved/V3+O S+Haven’t/hasn’t+ Ved/V3+O Have/has+S+ Ved/V3+O ?.  S+have/has+been+ Ved/V3+by O  S+haven’t/hasn’t+been+ Ved/V3+by O  Have/has+S+been+ Ved/V3+by O?. S+Had+ Ved/V3+O S+Hadn’t+ Ved/V3+O Had+S+ Ved/V3+O?.  S+had+been+ Ved/V3+by O  S+hadn’t+been+ Ved/V3+by O  Had+S+been+ Ved/V3+by O ?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Modal verbs (can, may, must...) (động từ khieám khuyeát) Causative form (daïng truyeàn khieán) Verb of perception (see, hear, smell...) (động từ tri giaùc) Verb of opinion (say , think, believe, report rumous...) (động từ chỉ ý kieán) Imperative (meänh leänh). XIV.. S+Can+V+O S+Can’t+V+O Can+S+V+O ?.  S+can+be+ Ved/V3+by O…  S+can’t+be+ Ved/V3+by O …  Can+S+be+ Ved/V3+by O ?. S+have+O1+V+O2.  S+have+O2+ Ved/V3+by O1…. S+see+O+V/Ving.  S+be+seen+to + V/Ving…. S+say+that+S2+V2+O2....  It+be+said+ that+S2+V2+O2...  S2+be+said+to + V…….  S2+be+said+to + have+Ved/V3……. V+O+Adv Ex: Write your name here S+let+sb+do+sth Ex: He let me go out.  Let+O+be+Ved/V3+Adv… Ex: Let your name be written here. Ex: I was let go out I was allowed to go out. Comparison with “like, (not) as ….as, (not) the same as, different from” o Like (prep) : giống như He looks like his father. o The same as : giống như Her eyes are the same color as yours The bag on the left is the same as the bag on the right. o (Not) as ….as (như…..) The magazine is not as large as the newspaper. He is as tall as me. o Different from (khác với) What makes him different from the rest of the students? This table is different from that one.. XV. V-ED AND V-ING PARTICIPLE. (quá khứ phân từ và hiện tại phân từ).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1/- Present participle: Hiện tại phân từ được thành lập cách thêm “_ing” vào đồng từ nguyên mẫu, chúng được dùng như một tính từ. Mang nghĩa chủ động. Ex: - surprising, exciting, boring, interesting... Chúng ta dùng hiện tại phân từ khi một vật hoặc một người gây ra ảnh hưởng đối với một vật hay một người khác. Ex:. Last night I watched an interesting film. Hoa finds English interesting. 2/- Past participle: Quá khứ phân từ được thành lập bằng cách thêm “ed” sau động từ nguyên thể, chúng cũng được dùng như một tính từ. Mang nghĩa bị động. Ex: - surprised, excited, bored, interested... Chúng ta dùng quá khứ phân từ khi một vật hoặc một người chịu ảnh hưởng đối với một vật hoặc một người khác. Ex:. I am tired because I work all day Jane is bored because her job is boring. Tom is interested in maths. 3/- Một số cặp tính từ tận cùng là “ed” và “ing” thường gặp Interested/ interesting, excited/ exciting (hay, lý thú, hào hứng), amused/ amusing (vui thú), amazed/ amazing (sửng sốt, kinh ngạc), astonished/ astonishing (kinh ngạc, ngạc nhiên), surprised/ surprising (ngạc nhiên), satisfied/ satisfying (hài lòng), embarrased/ embarrasing (lúng túng, xấu hổ), confused/ confusing (bối rối), frightened/ frightening (hoảng sợ), worried/ worrying (lo lắng)... XVI. ADJECTIVES FOLLOWED BY AN INFINITIVE/ A NOUN CLAUSE. (Tính từ theo sau bởi một động từ nguyên mẫu/ một mệnh đề danh từ) 1/- The adjective followed by an infinitive (Tính từ được theo sau bởi một động từ nguyên mẫu) Đa số tính từ được động từ nguyên mẫ theo sau. Sự kết hợp giữa tính từ và động từ nguyên mẫu làm cho ý nghĩa của câu được sinh động hơn. S + linking verb/be + adj + to + V (Bare infinitive)…. Note: linking verb là đông từ chỉ tình thái, cảm giác như: feel, taste, look... Ex: It’s difficult to follow your directions. (Thật khó theo chỉ dẫn của bạn) He is difficult to understand. (Anh thật khó hiểu) Some words are impossible to translate. (Một vài từ khó có thể dịch) 2/- The adjective followed by a noun clause. (Tính từ được theo sau bởi mệnh đề danh từ) Chúng ta dùng mệnh đề phụ danh từ (that clause) đứng sau một số tính từ. Trong văn thân mật, “that” có thể được bỏ đi. S + be + adj + (that) + clause ( S + V…) Những tính từ thường gặp là: Afraid (sợ), happy, essential (cần thiết), worried (lo lắng), determined (quyết định), certain (chắc chắn), convinced (tin chắc), annoyed (hơi giận), conscious (tỉnh, có ý thức, biết được), horrified (kinh ngạc, ngạc nhiên), eager (háo hức), glad (vui), proud (tự hào), aware (thấy rằng, nhận ra), amused (vui thích), delighted (vui thích), sorry.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> (tiếc), impatient (thiếu kiên nhẫn, nôn nóng), pleased (hài lòng), willing (sẵn lòng), confident (tự tin, tin chắc), anxious (lo lắng, không thoải mái, khao khát), sure (chắc chắn), surprised (ngạc nhiên)... Ex: We were surprised (that) she came. It is essential (that) they should be told at once. XVII. REQUESTS WITH “ Would you mind if …… ?/ Would/ Do you mind + V-ing …. ? 1/ Would/ Do you mind + V_ing ...? (Bạn làm ơn (làm) giúp tôi (điều gì) được không?) Cấu trúc này được dùng để đề nghị ai làm điều gì một cách lịch sự. Ex: Would/ Do you mind opening the door, please? Would/ Do you mind turning on the radio? 2/ Would you mind if I + V(simple past)...? Do you mind if I + V(simple present)...? Cấu trúc này được dùng để xin phép khi chúng ta muốn làm một việc gì một cách lịch sự. Ex: Would you mind if I closed the windows? Would you mind if I used your phone? Do you mind if I use your motorbike? 3/- Trả lời câu yêu cầu với “Would/Do you mind...? a/- Nếu không thấy phiền ta có thể nói - Please do. (bạn cứ làm đi) - No. Not at all. (không sao cả) - Never mind/ you’re welcome. (không sao) - No. Of course not. (ồ dĩ nhiên là không phiền gì cả) - No. That would be fine. (Ồ không bạn cứ làm đi) - No. I’d be happy to do. (không. Tôi rất vui khi được làm được điều đó) - No. I’d be glad to. (không. Tôi rất vui khi được làm được điều đó) b/- Nếu cảm thấy phiền, ta có thể nói - I’d rather/ prefer you didn’t. (bạn không làm thì tốt hơn). XVIII. PHONOLOGY ( NGỮ ÂM ).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Cách phát âm chữ “s” ở cuối: - S được đọc là /s/ sau các từ tận cùng bằng các âm: / p/ , /t/ , /k/, /f/ , /θ/ - S được đọc là /z/ sau các từ tận cùng bằng các âm: /b/, /n/, /g/, /l/, /d/, /v/, /m/, /r/, /η/, /ð/ và các nguyên âm - es được đọc là /iz/ sau các từ tận cùng bằng các âm: /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ Cách phát âm “ed” ở cuối: - ed được đọc là /t/ sau các từ tận cùng bằng các âm: / p/ , /s/ , /k/, /f/ , /θ/, / /, /t/, - ed được đọc là /d/ sau các từ tận cùng bằng các âm: /b/, /n/, /g/, /l/, /v/, /m/, /r/, /η/, /ð/ và các nguyên âm - ed được đọc là /id/ sau các từ tận cùng bằng các âm: / t/ , /d/ . *Lưu ý: một số tính từ tận cùng la – ed hoặc trạng từ tận cùng là – edly thì ed được phát âm là /id/ :naked, wicked, crooked, ragged, rugged, learned, deservedly, supposedly, markedly, allegedly. Khi gặp gạch dưới chữ S : Bình thường chữ s phát âm là /s/, nhưng có những ngoại lệ cần nhớ là : s đọc /z/các chữ sau:busy, please, easy, present, desire, music, pleasant, desert, choose, reason, preserve, poison.. -Chữ s đọc / ʃ / : sugar,sure Đối với chữ CH - CH đọc /t/ là bình thường - CH đọc : /k/ gồm các chữ sau: chemist, ache, Christmas, mechanic, architect, character … - CH đọc là / ʃ / : machine, champagne, chamois, chalet, charade ,... Đối với chữ H các chữ H sau đây là h câm : hour, honor, honest (và các gia đình từ của chữ này) Đối chữ GH Bình thường đọc là /f/ Đối với âm /u/ và /u:/ /u/ gồm: put, pull, full, could, woman, foot, look, good, book.... /u:/ gồm: food, school, tooth, fruit, June, noon, soup, through, move, shoe,..... * Silent consanant (âm câm) "B"câm khi đứng sau "M" hoặc đứng trứơc "T": bomb, climb, comb, tomb, doubt, subtle, debt.... (Chú ý: có từ không tuân theo quy tắc này: timber...) "H" sau đây là h câm: hour, honor, honest . "K" câm khi đứng trước "N": know, knife, knob. "N" câm khi đứng sau "M": autumn, column, hymn, condemn. "P" câm: cupboard, receipt, psychology,....

<span class='text_page_counter'>(16)</span> "W" câm: sword "T" câm: Listen , often , fasten, ballet, ... XIX. DIỄN TẢ THÓI QUEN VỚI “USED TO” 1/- Used to + V (đã từng) được dùng để chỉ một thói quen trong quá khứ nhưng không còn liên hệ đến hiện tại. Động từ theo sau “Used to” là một động từ nguyên thể không có “to” (+) S + used to + V Bare infinitive + O (-) S + didn’t + used to + V Bare infinitive + O (?) Did + S + used to + V Bare infinitive + O … ? Yes, S + did. No, S + didn’t. Ex:. I used to smoke 10 years ago. He used to live here. Note: Dạng phủ định của “Used to” là “didn’t use to” và dạng nghi vấn là “Did...use to” Ex: I didn’t use to smoke 10 years ago. Did they use to live here? 2/- Be used to + V_ing/noun (quen với) được dùng để nói về một thói quen. Ex: I am used to getting up early in the morning. They are used to the weather here. Notes: a/- Ta có thể dùng “Be accustomed to” để thay thế cho “Be used to” Ex: I am accustomed to getting up early in the morning. b/- “Get used to” và “get accustomed to” được dùng để thay thế cho “be used to” hoặc “be accustomed to” khi “get” có nghĩa là “become” Ex: Bob moved to Alaska. After a while he got used to/accustomed to living in a cold climate.. IRREGULAR VERBS ( Động từ bất qui tắc ) abide. abode/abided. abode / abided. lưu trú, lưu lại. arise. arose. arisen. phát sinh. awake. awoke. awoken. đánh thức, thức. be. was/were. been. thì, là, bị. ở. bear. bore. born. mang, chịu dựng. become. became. become. trở nên. begin. began. begun. bắt đầu. bend. bent. bent. bẻ cong. bind. bound. bound. buộc, trói.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> bleed. bled. bled. chảy máu. blow. blew. blown. thổi. break. broke. broken. đập vỡ. breed. bred. bred. nuôi, dạy dỗ. bring. brought. brought. mang đến. broadcast. broadcast. broadcast. phát thanh. build. built. built. xây dựng. burn. burnt/burned. burnt/burned. đốt, cháy. buy. bought. bought. mua. catch. caught. caught. bắt, chụp. choose. chose. chosen. chọn, lựa. come. came. come. đến, đi đến. cost. cost. cost. có giá là. cut. cut. cut. cắt, chặt. deal. dealt. dealt. giao thiệp. dig. dug. dug. dào. dive. dove/ dived. dived. lặn; lao xuống. drew. drew. drawn. vẽ; kéo. dream. dreamt/ dreamed. dreamt/ dreamed. mơ thấy. drink. drank. drunk. uống. drive. drove. driven. lái xe. dwell. dwelt. dwelt. trú ngụ, ở. eat. ate. eaten. ăn. fall. fell. fallen. ngã; rơi. feed. fed. fed. cho ăn; ăn; nuôi;. feel. felt. felt. cảm thấy. fight. fought. fought. chiến đấu. find. found. found. tìm thấy; thấy. fly. flew. flown. bay. forbid. forbade/ forbad. forbidden. cấm đoán; cấm. forecast. forecast/ forecasted forecast/ forecasted tiên đoán. foresee. foresaw. forseen. thấy trước. foretell. foretold. foretold. đoán trước. forget. forgot. forgotten. quên.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> forgive. forgave. forgiven. tha thứ. freeze. froze. frozen. (làm) đông lại. get. got. got/ gotten. có được. give. gave. given. cho. go. went. gone. đi. grow. grew. grown. mọc; trồng. hang. hung. hung. móc lên; treo lên. hear. heard. heard. nghe. hide. hid. hidden. giấu; trốn; nấp. hit. hit. hit. đụng. hurt. hurt. hurt. làm đau. input. input. input. đưa vào (máy điện toán). keep. kept. kept. giữ. knit. knit/ knitted. knit/ knitted. đan. know. knew. known. biết; quen biết. lay. laid. laid. đặt; để. lead. led. led. dẫn dắt; lãnh đạo. leap. leapt. leapt. nhảy; nhảy qua. learn. learnt/ learned. learnt/ learned. học; được biết. leave. left. left. ra đi; để lại. lend. lent. lent. cho mượn (vay). let. let. let. cho phép; để cho. lie. lay. lain. nằm. light. lit/ lighted. lit/ lighted. thắp sáng. lose. lost. lost. làm mất; mất. make. made. made. chế tạo; sản xuất. mean. meant. meant. có nghĩa là. meet. met. met. gặp mặt. mislay. mislaid. mislaid. để lạc mất. misread. misread. misread. đọc sai. misspell. misspelt. misspelt. viết sai chính tả. mistake. mistook. mistaken. phạm lỗi, lầm lẫn. misunderstand misunderstood. misunderstood. hiểu lầm. mow. mown/ mowed. cắt cỏ. mowed.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> overcome. overcame. overcome. khắc phục. overeat. overate. overeaten. ăn quá nhiều. overfly. overflew. overflown. bay qua. overhang. overhung. overhung. nhô lên trên, treo lơ lửng. overhear. overheard. overheard. nghe trộm. overlay. overlaid. overlaid. phủ lên. overpay. overpaid. overpaid. trả quá tiền. overrun. overran. overrun. tràn ngập. oversee. oversaw. overseen. trông nom. overshoot. overshot. overshot. đi quá đích. oversleep. overslept. overslept. ngủ quên. overtake. overtook. overtaken. đuổi bắt kịp. overthrow. overthrew. overthrown. lật đổ. pay. paid. paid. trả (tiền). prove. proved. proven/proved. chứng minh(tỏ). put. put. put. đặt; để. read. read. read. đọc. rebuild. rebuilt. rebuilt. xây dựng lại. repay. repaid. repaid. hoàn tiền lại. resell. retold. retold. bán lại. retake. retook. retaken. chiếm lại; tái chiếm. rewrite. rewrote. rewritten. viết lại. rid. rid. rid. giải thoát. ride. rode. ridden. cưỡi. ring. rang. rung. rung chuông. rise. rose. risen. đứng dậy; mọc. run. ran. run. chạy. saw. sawed. sawn. cưa. say. said. said. nói. see. saw. seen. nhìn thấy. seek. sought. sought. tìm kiếm. sell. sold. sold. bán. send. sent. sent. gửi. sew. sewed. sewn/sewed. may.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> shake. shook. shaken. lay; lắc. shine. shone. shone. chiếu sáng. shoot. shot. shot. bắn. show. showed. shown/ showed. cho xem. shrink. shrank. shrunk. co rút. shut. shut. shut. đóng lại. sing. sang. sung. ca hát. sink. sank. sunk. chìm; lặn. sit. sat. sat. ngồi. sleep. slept. slept. ngủ. slide. slid. slid. trượt; lướt. sling. slung. slung. ném mạnh. smell. smelt. smelt. ngửi. smite. smote. smitten. đập mạnh. sow. sowed. sown/ sewed. gieo; rải. speak. spoke. spoken. nói. speed. sped/ speeded. sped/ speeded. chạy vụt. spell. spelt/ spelled. spelt/ spelled. đánh vần. spend. spent. spent. tiêu sài. spill. spilt/ spilled. spilt/ spilled. tràn đổ ra. spoil. spoilt/ spoiled. spoilt/ spoiled. làm hỏng. spread. spread. spread. lan truyền. spring. sprang. sprung. nhảy. stand. stood. stood. đứng. steal. stole. stolen. đánh cắp. stick. stuck. stuck. ghim vào; đính. sting. stung. stung. châm ; chích; đốt. strike. struck. struck. đánh đập. string. strung. strung. gắn dây vào. strive. strove. striven. cố sức. swear. swore. sworn. tuyên thệ. sweep. swept. swept. quét. swell. swelled. swollen/ swelled. phồng ; sưng. swim. swam. swum. bơi; lội.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> swing. swung. swung. đong đưa. take. took. taken. cầm ; lấy. teach. taught. taught. dạy ; giảng dạy. tear. tore. torn. xé; rách. tell. told. told. kể ; bảo. think. thought. thought. suy nghĩ. throw. threw. thrown. ném ; liệng. thrust. thrust. thrust. thọc ;nhấn. tread. trod. trodden/ trod. giẫm ; đạp. undergo. underwent. undergone. kinh qua. underlie. underlay. underlain. nằm dưới. underpay. undercut. undercut. trả lương thấp. undersell. undersold. undersold. bán rẻ hơn. understand. understood. understood. hiểu. undertake. undertook. undertaken. đảm nhận. undo. undid. undone. tháo ra. uphold. upheld. upheld. ủng hộ. upset. upset. upset. đánh đổ; lật đổ. wake. woke/ waked. woken/ waked. thức giấc. waylay. waylaid. waylaid. mai phục. wear. wore. worn. mặc. weep. wept. wept. khóc. wet. wet / wetted. wet / wetted. làm ướt. win. won. won. thắng ; chiến thắng. wind. wound. wound. quấn. withdraw. withdrew. withdrawn. rút lui. withhold. withheld. withheld. từ khước. withstand. withstood. withstood. cầm cự. work. wrought / worked. wrought / worked. rèn (sắt). wring. wrung. wrung. vặn ; siết chặt. write. wrote. written. viết.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×