Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

chia da thuc da duoc sap xep

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phòng giáo dục và đào tạo TUYấN HOÁ Tr¦êng thcs CH¢U HO¸. Líp 8b.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> §¹i sè 8 TiÕt 17. bµi 12:. Gi¸o viªn gi¶ng bµi: TrÇn QuyÕt Th¾ng Líp d¹y : 8B.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ n¨m, ngày 24 tháng 10 năm 2013 ĐẠI SỐ 8:. KIỂM TRA BÀI CŨ: Câu hỏi : Phát biểu quy tắc chia đa thức A cho đơn thức B  0 (trường hợp tất cả các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B) ? Áp dụng: Làm tính chia ( 2x5 + 6x2 + 4x3 ) : 2x2 ( 2 x5  3 x 2  4 x 3 ) : 2 x 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ n¨m, ngày 24 tháng 10 năm 2013 ĐẠI SỐ 8:. Trả lời: Câu hỏi : QUY TẮC: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B  0 (trường hợp tất cả các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B, rồi cộng các kết quả với nhau. ( 2 x5  3 x 2  4 x 3 ) : 2 x 2. ÁP DỤNG: ( 2x5 + 3x2 + 4x3 ):2x2 =. 2x5 : 2x2 + 6x2 : 2x2 + (4x3):2x2 = x3 + 3 + 2x.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 19/10/2008 ĐẠI SỐ 8: Tiết 17: I. PHÉP CHIA HẾT 1. Ví dụ :. Thứ n¨m, ngày 24 tháng 10 năm 2013.. CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP. Cho các đa thức sau : A = 2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3. B = x2 – 4x – 3 .. * Bậc của đa thức A ? Bậc của đa thức B ?. * Cáchiện đa thức đượcBsắp xếp phép như thế nào ? Để thực chiatrên A cho ta đặt chia như sau : Đa thức bị chia. 2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x - 3. Đa thức chia. x2 - 4x – 3 Đa thức thương. . ( Thương ).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 19/10/2008 ĐẠI SỐ 8: Tiết I. PHÉP CHIA HẾT 1. Ví dụ :. Thứ n¨m, ngày 24 tháng 10 năm 2013. 17: CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP 2x4 – 13x3 +15x2 +11x – 3 - 2x4 – 8x3 – 6x2. x2 – 4x – 3. 2 Hạng tử có 0 bậc – 5x3Chia + 21xcho – 3 tử có +11x Hạng 2 2 cao nhất ? 2x .(– . (–4x) . 3) x?2 = = ?? bậc cao2x nhất. 2x4 : x2 = =2x 2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ n¨m, ngày 24 tháng 10 năm 2013. 19/10/2008 ĐẠI SỐ 8:Tiết. 17: CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP. I. PHÉP CHIA HẾT 1. Ví dụ : Dư thứ nhất. x2 – 4x – 3. 2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3 – 2x4 – 8x3 – 6x2 –. 2x2. – 5x3 + 21x2 + 11x – 3. – 5x3 + 20x2 + 15x – 3tử có Hạng tử0có + x2 – 4x Hạng : bậc cao nhất bậc cao nhất. Đặt dấu ‘ – ’ và tiến hành trừ 3 2. – 5x : x = – 5x Chú ý rằng các hạng tử đồng dạng được viết trong cùng một cột Kết quả của phép nhân tích riêng thứ hai – 5x . ( x 2 – 4x – 3 ) = ? = – 5x3 + 20x2 + 15x.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ n¨m, ngày 24 tháng 10 năm 2013 ĐẠI SỐ 8:. Tiết 17: CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP. I. PHÉP CHIA HẾT 2x4 1. Ví dụ : ( SGK ) – 4 2. Định nghĩa: Đa thức A chia 2x cho đa thức B  0 mà dư cuối cùng bằng 0 thì đa thức A chia – hết cho đa thức B.. – 13x3 + 15x2 + 11x – 3 – 8x3. - 6x2. x2 – 4x – 3 2x2 – 5x + 1. – 5x3 + 21x2 + 11x – 3 – 5x3 + 20x2 + 15x x2 – 4x – 3 –. Dư thứ 2. x2 – 4x – 3. 0. Dư cuối cùng. Tiếp tục thực hiện phép Kết chia quả :dư thứ 2 cho đa thức chia: 3 – 4x – 3)2 + : (x ( 2x4 (x – 13x + 15x 11x––4x 3 )–: 3) ( x2=– ?4x – 3 ) = 2x2 – 5x + 1 Thử lại : ( 2x2 – 5x + 1 ) ( x2 – 4x – 3 )= 2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3. 2. ?. 2. ( Đa thức bị chia ).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ n¨m, ngày 24 tháng 10 năm 2013 ĐẠI SỐ 8: Tiết. 17: CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP. Thực hiện phép chia sau : ( x3– 3x2 +5x – 6 ) : ( x – 2 ) = ? - 3x2 +thứ 5x 1 -6 Tích riêng. Dư thứ 1 Tích riêng thứ 2. 3 2 _ x - 3x + 5x - 6 22 x3 x - -2x. ?. ? ?. x -- 22. ?? ?. x2 - x + 3. 2 5x -- 66 _ - x ++ 5x - x2 + 2x. Dư thứ 2 Tích riêng thứ 3 Dư cuối cùng. _. ? ? ?0. 3x - 6 3x - 6. Hạng Hạngtửtửthứ thứ 1 Hạng tử thứ 2 của củathương thương 3 của thương. Kết quả : ( 2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3 ) : ( x2 – 4x – 3 ) = 2x2 – 5x + 1.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 19/10/2008 ĐẠI SỐ 8: Tiết. Thứ n¨m, ngày 24 tháng 10 năm 2013. 17: CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP. I. PHÉP CHIA HẾT 1. Ví dụ : ( SGK ) 2. Định nghĩa : Nếu đa thức A chia cho đa thức B  0 mà dư cuối cùng bằng 0 thì đa thức A chia hết cho đa thức B.. Cho các đa thức : A = 5x3 – 3x2 + 7 và B = x2 + 1 Hãy chia A cho B ? 3 2 _ 5x – 3x. + 7. x2 + 1. II. PHÉP CHIA CÓ DƯ 5x3 + 5x 5x – 3 1. Ví dụ : ( SGK ) – 3x2 – 5x + 7 _ Dư thứ 2 2. Định nghĩa: Đa thức A chia cho đa thức B  – 3x2 –3 0 mà dư cuối cùng (khác 0) có cuối B cùng – 5x + 10 bậc nhỏ hơn bậc của Dư đa thức thì đa thức A không chia hết cho Dưbậc cuốicủa cùng có bậc nhỏbậc hơncủa bậcđacủa đa chia ? Em hãy so sánh dư thứ 2 với thức đa thức B. Phép chia A cho B là thức chia, trong trường hợp này ta có phép chia còn dư. phép chia còn dư. Ta viết : Chó ý : A & B là hai đa thức của cùng một biến (B  0), tån ( 5x3 – 3x2 + 7 ) = ( x2 + 1 ).( 5x – 3 ) + ( - 5x + 10 ) t¹i duy nhÊt mét cÆp ®a thøc Q vµ R sao cho: A = B.Q + R ( R có bậc nhỏ hơn B ) * Khi R = 0, phép chia A cho B là phép chia hết..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 17: CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP.  . Bài tập trắc nghiệm Bµi 1: Cho ®a thøc P= x3 -1, ®a thøc P kh«ng chia hÕt cho ®a thøc nµo ? A. x-1. B. x2 - 1. C. 1-x. D. x2+ x + 1. Hoan hô! Rất tiếc Bạnđã đãnhầm! đúng Bạn.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 17: CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP.  . Bài tập trắc nghiệm Bài 2:Khi chia đa thức x2 + 2x + 3 cho đa thức x + 1 thì dư trong phép chia bằng: A. x+2. B. x +1. C. 2. D. 1. Hoan hô! Rất tiếc Bạnđã đãnhầm! đúng Bạn.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thứ n¨m, ngày 24 tháng 10 năm 2013 ĐẠI SỐ 8: Tiết. 17: CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP. VỀ NHÀ LÀM CÁC BÀI TẬP : 67 ; 68 & 69 TRANG 31 - SGK.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thứ n¨m, ngày 24 tháng 10 năm 2013 ĐẠI SỐ 8: Tiết. 17: CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP. A= B.Q. A : B=Q A : Q=B. §a thøc A cã chia hÕt cho ®a thøc Q kh«ng?.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thứ n¨m, ngày 24 tháng 10 năm 2013 ĐẠI SỐ 8: Tiết. 17: CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP. A = B.Q + R. ( R có bậc nhỏ hơn B ). Cã thÓ suy ra ®a thøc A chia cho ®a thøc Q d R? §a thøc A chia cho ®a thøc B d R. * NÕu R cã bËc nhá h¬n Q  ®a thøc A chia cho ®a thøc Q dR.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×