Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

tiet 46 kiem tra chuong 3 dai 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.06 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TIẾT 46: KIỂM TRA CHƯƠNG III I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức- Kiểm tra kiến thứctrong chương III 2. Kỹ năng- Kiểm tra kiến thức, kỹ năng giải phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ phương trình bậc nhất hai ẩn và giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên : Ra đề + HD chấm. 2. Học sinh : Ôn tập chương III, học bài và làm BT ở nhà III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP Ma trận đề kiểm tra chương III Cấp độ. Nhận biết. Cấp độ thấp. Chủ đề. TNKQ. TL. TNKQ. TL. 1. Phương trình bậc nhất hai ẩn. Nhận dạng được Phương trình bậc nhất hai ẩn, số nghiệm của nó. Kiểm tra được một cặp số là nghiệm của phương trình. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 1. 1. 2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Kiểm tra được một cặp số ( x0 ; y0 ) là. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Vận dụng. Thông hiểu. 0,5 5%. nghiệm của hệ phương trình 2. TNKQ. Cấp độ cao TNKQ. TL. 2 0,5 5%. 1 10%. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng. 1. 1. 1 10%. 1 0.5 5%. 1,5 15%. 3.Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. 1. Tìm dược tham số m dể hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có nghiệm 1. 0.5 5%. 1,5 15%. 7. 1 10%. 6 60%. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình 1. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. TL. Cộng. 1 3 30%. 3. 2 1,5 15%. 1 1 10%. 1 1,5 15%. 2 1,5 15%. 3 30% 1. 4,5 45%. 10 1 10%. 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2. Đề kiểm tra: PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. I- TRẮC NGHIỆM:( 3điểm) Chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ? 1 D. x + y = 3. A.3x2 + 2y = -1 B. 2x – y = 3 C. 3x – 2y – z = 0 Câu 2 : Phương trình bậc nhất hai ẩn ax +by = c có bao nhiêu nghiệm ? A.. Hai nghiệm B.Một nghiệm duy nhất C. Vô nghiệm nghiệm Câu 3: Cặp số(1;-2) là nghiệm của phương trình nào sau đây: A.2x -y = -3 B. x + 4y = 2 C.x - 2y = 5. D. Vô số D. x -2y = 1.  x  2y 1  Câu 4: Hệ phương trình : 2x  5  4y có bao nhiêu nghiệm ?. A. Vô nghiệm nghiệm. B. Một nghiệm duy nhất. C. Hai nghiệm. D.Vô số. C. m = -1. D. m = 6.  2x  3y 5  Câu 5: Hệ phương trình 4x  my 2 vô nghiệm khi :. A. m = - 6. B. m = 1. ax + by = c  Câu 6: Hệ phương trình a'x + b'y = c' có một nghiệm duy nhất khi : a b a b c a b     A. a' b ' B. a' b ' c ' C. a ' b '. a b c   D. a ' b ' c '. II. TỰ LUẬN:(7 điểm) Câu 7: Giải các hệ phương trình sau:( 3 điểm ) 3x  y 3  a. 2x  y 7.  x  2y 5  b. 3x  4y 5. Câu 8: (3 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 46 mét, nếu tăng chiều dài 5 mét và giảm chiều rộng 3 mét thì chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính chiều dài và chiều rộng của khu vườn. mx  y 5  ( I ) 2x  y  2. Câu 9:(1 điểm ) Cho hệ phương trình : Xác định giá trị của m để nghiệm ( x0 ; y0) của hệ phương trình (I) thỏa mãn điều kiện: x0 + y0 = 1 ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM I Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án B D C A II. Tự luận ( 7 điểm). Câu. Nội dung trình bày. 5 A. 6 C. Điểm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 7 (3 đ). ¿ 3 x + y=3 2 x − y =7 <=> ¿ 5 x=10 3 x + y=3 <=> 1/ ¿ x=2 3 .2+ y =3 <=> ¿ x=2 y=− 3 ¿{ ¿  x  2y 5   3x  4y  5  2/. 1.5. 1.5. (1 điểm). 2x  4y 10   3x  4y 5.  x  5   y 5. (1 điểm). Câu 8 (3đ). Gọi chiều rộng, chiều dài khu vườn hình chữ nhật lần lượt là x, y (m) (ĐK: 0< x < y < 23) Nếu tăng chiều dài 5 m thì chiều dài: y + 5 (m) Giảm chiều rộng 3 m thì chiều rộng : x -3 (m). 0.5 0.25 0.25 0.25. 2(x  y) 46  Theo bài ra ta có hệ phượng trình. y  5 4(x  3). 0.75 0,5. x 8  Giải hệ pt ta được: y 15 thoả mãn điều kiện. 0.5. Vậy chiều rộng khu vườn là 8 (m); chiều dài là 15 (m). Câu 9. b. Giả sử hệ phương trình (I) có nghiệm (x0;y0) và thỏa x0 + y0 = 1. (1đ).  mx0  y0 5 mx + 2x 0 = 3  0    2 x0  y0  2 2 x0  y0  2. Ta có : hệ đã cho có nghiệm khi m ≠ -2 x0  y0 1. 3  x 0 = m+2   2 x0  y0  2. 3 10 + 2m  1  m  11 2+m 2+m. Theo điều kiện bài ra ta có: (Thoả mãn điều kiện). Vậy m  11 thì x0 + y0 =1 3.. 3   x 0 = m + 2   y 10  2m  0 2m. 0.5. 0.5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×