Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

KTDK

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.79 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ………ngày……tháng………năm 2010 TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN BỘI CƠ LỚP: 5……… HOÏ TEÂN:……………………………………………….. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5 BAØI KIỂM TRA ĐỌC (ĐỀ CHẴN) Lời phê của giáo viên:. Ñieåm. A/ ĐỌC THẦM. MAÀM NON Dưới vỏ một cành bàng Còn một vài lá đỏ Moät maàm non nho nhoû Coøn naèm eùp laëng im. Maàm non maét lim dim Coá nhìn qua keõ laù Thaáy maây bay hoái haû Thaáy laát phaát möa phuøn Raøo raøo traän laù tuoân Rải vàng đầy mặt đất Rừng cây trông thưa thớt Như chỉ cội với cành…. Moät chuù thoû phoùng nhanh Cheïn naáp vaøo buïi vaéng Vaø taát caû im aéng Từ ngọn cỏ, làn rêu… Chợt một tiếng chim kêu: - Chiếp, chiu, chiu!Xuân tới! Tức thì trăm ngọn suối Nổi róc rách reo mừng Tức thì ngàn chim muông Noåi haùt ca vang daäy… Mầm non vừa nghe thấy Voäi baät chieác voû rôi Nó đứng dậy giữa trời Khoác áo màu xanh biếc. VOÕ QUAÛNG. B/ DỰA VAØO NỘI DUNG BAØI ĐỌC, ĐÁNH DẤU X VAØO Ô TRÔNG TRƯỚC Ý TRẢ LỜI ĐÚNG 1/Maàm non neùp mình naèm im trong muøa naøo? º Muøa xuaân º Muøa heø º Muøa thu º Muøa ñoâng 2. Trong bài thơ, mầm non được nhân hoá bằng cách nào? º Dùng các động từ chỉ hành động của người để kể,tả về mầm non. º Dùng các tính từ chỉ đặc điểm của người để miêu tả mầm non. º Dùng đại từ chỉ người để chỉ mầm non..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3. Em hiểu Rừng cây trông thưa thớt, Như chỉ cội với cành nghĩa là thế nào? º Rừng thưa thớt vì cây không có lá. º Rừng thưa thớt vì toàn lá vàng. º Rừng thưa thớt vì rất ít cây. 4. Nhờ đâu mầm non nhận ra mùa xuân về? º Nhờ màu sắc tươi tắn của cỏ cây, hoa lá. º Nhờ sự im ắng của mọi vật trong mùa xuân. º Nhờ những âm thanh rộn ràng, náo nức của cảnh vật mùa xuân. 5. YÙ chính cuûa baøi thô laø gì? º Miêu tả sự chuyển mùa kì diệu của thiên nhiên. º Ca ngợi vẻ đẹp của mùa xuân. º Mieâu taû maàm non. 6. Từ thưa thớt thuộc từ loại nào? º Tính từ. º Danh từ. º Động từ. 7. Hoái haû coù nghóa laø gì? º Mừng vui, phấn khởi vì được như ý. º Vất vả vì dốc sức để làm cho thật nhanh. º Rất vội vã, muốn làm việc gì đó cho thật nhanh. 8. Trong câu nào dưới đây, từ mầm non được dùng với nghĩa gốc? º Thiếu niên, nhi đồng là mầm non của đất nước. º Trên cành câu có những mầm non mới nhú. º Bé đang học ở trường mầm non. 9. Tìm một từ trong bài thơ đồng nghĩa với từ im ắng. º Nho nhoû. º Lim dim. º Laëng im. 10. Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy? º Nho nhỏ, lim dim, hối hả, lất phất, lặng im, thưa thớt, róc rách. º Nho nhỏ, lim dim, hối hả, lất phất, rào rào, thưa thớt, róc rách. º Nho nhỏ, lim dim, mặt đất, hối hả, lất phất, thưa thớt. ==============================================.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ………ngày……tháng………năm 2010 TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN BỘI CƠ LỚP: 5……… HOÏ TEÂN:……………………………………………….. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5. Ñieåm. BAØI KIỂM TRA ĐỌC (ĐỀ LẺ) Lời phê của giáo viên:. A/ ĐỌC THẦM. MAÀM NON Dưới vỏ một cành bàng Còn một vài lá đỏ Moät maàm non nho nhoû Coøn naèm eùp laëng im. Maàm non maét lim dim Coá nhìn qua keõ laù Thaáy maây bay hoái haû Thaáy laát phaát möa phuøn Raøo raøo traän laù tuoân Rải vàng đầy mặt đất Rừng cây trông thưa thớt Như chỉ cội với cành…. Moät chuù thoû phoùng nhanh Cheïn naáp vaøo buïi vaéng Vaø taát caû im aéng Từ ngọn cỏ, làn rêu… Chợt một tiếng chim kêu: - Chiếp, chiu, chiu!Xuân tới! Tức thì trăm ngọn suối Nổi róc rách reo mừng Tức thì ngàn chim muông Noåi haùt ca vang daäy… Mầm non vừa nghe thấy Voäi baät chieác voû rôi Nó đứng dậy giữa trời Khoác áo màu xanh biếc. VOÕ QUAÛNG. B/ DỰA VAØO NỘI DUNG BAØI ĐỌC, ĐÁNH DẤU X VAØO Ô TRÔNG TRƯỚC Ý TRẢ LỜI ĐÚNG 1. Em hiểu Rừng cây trông thưa thớt,Như chỉ cội với cành nghĩa là thế nào? º Rừng thưa thớt vì cây không có lá. º Rừng thưa thớt vì toàn lá vàng. º Rừng thưa thớt vì rất ít cây. 2. Nhờ đâu mầm non nhận ra mùa xuân về? º Nhờ màu sắc tươi tắn của cỏ cây, hoa lá. º Nhờ sự im ắng của mọi vật trong mùa xuân. º Nhờ những âm thanh rộn ràng, náo nức của cảnh vật mùa xuân..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3.Maàm non neùp mình naèm im trong muøa naøo? º Muøa xuaân º Muøa heø º Muøa thu º Muøa ñoâng 4. Trong bài thơ, mầm non được nhân hoá bằng cách nào? º Dùng các động từ chỉ hành động của người để kể,tả về mầm non. º Dùng các tính từ chỉ đặc điểm của người để miêu tả mầm non. º Dùng đại từ chỉ người để chỉ mầm non. 5. Hoái haû coù nghóa laø gì? º Mừng vui, phấn khởi vì được như ý. º Vất vả vì dốc sức để làm cho thật nhanh. º Rất vội vã, muốn làm việc gì đó cho thật nhanh. 6. Từ thưa thớt thuộc từ loại nào? º Tính từ. º Danh từ. º Động từ. 7. YÙ chính cuûa baøi thô laø gì? º Miêu tả sự chuyển mùa kì diệu của thiên nhiên. º Ca ngợi vẻ đẹp của mùa xuân. º Mieâu taû maàm non. 8. Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy? º Nho nhỏ, lim dim, hối hả, lất phất, lặng im, thưa thớt, róc rách. º Nho nhỏ, lim dim, hối hả, lất phất, rào rào, thưa thớt, róc rách. º Nho nhỏ, lim dim, mặt đất, hối hả, lất phất, thưa thớt. 9. Tìm một từ trong bài thơ đồng nghĩa với từ im ắng. º Nho nhoû. º Lim dim. º Laëng im. 10. Trong câu nào dưới đây, từ mầm non được dùng với nghĩa gốc? º Thiếu niên, nhi đồng là mầm non của đất nước. º Trên cành câu có những mầm non mới nhú. º Bé đang học ở trường mầm non. ==============================================.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TRƯỜNG TH TRẦN BỘI CƠ LỚP : 5 HOÏ VAØ TEÂN:…………………………………….. Thứ………ngày………tháng………năm 2010. KIỂM TRA GIỮA KÌ I.(ĐỀ CHẴN) MÔN : TOÁN Lời phê của giáo viên:. Ñieåm. Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D. hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Chữ số 2 trong số thập phân: 17,42 có giá trị là: A. Hai ñôn vò B. Hai phần mười đơn vị. C. Hai phaàn traêm ñôn vò. D. Hai phaàn nghìn ñôn vò. 1. 2. Vieát 10. dưới dạng số thập phân được:. A . 1,0 B. 10,0 C. 0,01 D. 0,1 3. Số lớn nhất trong các số 8,09 ; 7,99 ; 8,89 ; 8,9 là: A. 8,09 B. 7,99 C. 8,89 D. 8,9 2 2 2 4. 6 cm 8 mm = ……………mm Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : A. 68 B. 608 C. 680 D. 6800 5. Một khu đất hình chữ nhật có kích thước ghi trên hình vẽ dưới đây. Diện tích của khu đất đó laø: A. 1ha B.1 km2 C. 10ha D. 0,01 km2 250m 400 m Phaàn 2: 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 6m 25cm = …………….m b) 25 yeán = ………………taï 2. Mua 12 quyển vở hết 18 000 đồng. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền ? …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 3. Tổng của ba số tự nhiên là 9. Tìm ba số đó, biết rằng tổng của số thứ nhất và số thứ hai là 5, tổng của số thứ hai và số thứ ba là 7 TRƯỜNG TH TRẦN BỘI CƠ Thứ………ngày………tháng………năm 2010 LỚP : 5 ……..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> HOÏ VAØ TEÂN:…………………………………….. KIỂM TRA GIỮA KÌ I. (ĐỀ LẺ) MÔN : TOÁN Lời phê của giáo viên:. Ñieåm. Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D. hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. 1. Vieát 10. dưới dạng số thập phân được:. A . 1,0 B. 10,0 C . 0,01 D. 0,1 2. Chữ số 2 trong số thập phân: 17,42 có giá trị là: A. Hai ñôn vò B. Hai phần mười đơn vị. C. Hai phaàn traêm ñôn vò. D. Hai phaàn nghìn ñôn vò. 2 2 2 3. 6 cm 8 mm = ……………mm Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : A. 68 B. 608 C. 680 D. 6800 4. Số lớn nhất trong các số 8,09 ; 7,99 ; 8,89 ; 8,9 là: A. 8,09 B. 7,99 C. 8,89 D. 8,9 5. Một khu đất hình chữ nhật có kích thước ghi trên hình vẽ dưới đây. Diện tích của khu đất đó laø: A. 10ha B.1 km2 C. 1ha D. 0,01 km2 250m 400 m Phaàn 2: 1.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 25yeán = ……………….taï b) 6m 25cm = …………….m 2. Mua 12 quyển vở hết 18 000 đồng. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền ? …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 3.Tổng của ba số tự nhiên là 9. Tìm ba số đó, biết rằng tổng của số thứ nhất và số thứ hai là 5, tổng của số thứ hai và số thứ ba là 7 ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 5 GIỮA KÌ I (đề lẻ) PHAÀN 1: 4ñieåm 1-D :0,5ñ ; 2-C :0,5ñ ; 3-B:1ñ ; 4-D : 1ñ; 5-A : 1ñ PHAÀN 2: 6 Ñieåm.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Baøi 1: (2 ñieåm) Baøi 2: (3 ñieåm). Baøi 3: (1 ñieåm).. PHAÀN 1: 4ñieåm.. a) 2,5 taï : 1ñieåm. b) 6,25 m : 1ñieåm. Baøi giaûi 60 quyển vở gấp 12 quyển vở số lần là: 60 : 12 = 5 (laàn) (1,5 ñieåm) Số tiền mua 60 quyển vở là: 18000 x 5 = 90 000 (đồng) (1 ñieåm) Đáp số : 90 000 đồng. Baøi giaûi Số thứ nhất là 9 – 7 = 2 Số thứ hai là 5 – 2 = 3 Số thứ ba là 9 – 5 = 4 Đáp số : 2; 3 và 4 ……………………………………………………….. (0,5 ñieåm). ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 5 GIỮA KÌ I (đề chẵnû). 1-C :0,5ñ 3-D:1ñ 5-C : 1ñ 2-D :0,5ñ 4-B: 1ñ PHAÀN 2: 6 Ñieåm Baøi 1: (2 ñieåm) b) 6,25 m : 1ñieåm a) 2,5 taï : 1ñieåm Baøi 2: (3 ñieåm) Baøi giaûi 60 quyển vở gấp 12 quyển vở số lần là: 60 : 12 = 5 (laàn) (1,5 ñieåm) Số tiền mua 60 quyển vở là: 18000 x 5 = 90 000 (đồng) (1 ñieåm) Đáp số : 90 000 đồng. (0,5 ñieåm) Baøi 3: (1 ñieåm). Baøi giaûi Số thứ nhất là 9 – 7 = 2 Số thứ hai là 5 – 2 = 3 Số thứ ba là 9 – 5 = 4 Đáp số : 2; 3 và 4 BAØI KIỂM TRA VIẾT MÔN T.VIỆT GIỮA KÌ 1 LỚP 5 1. Chính taû (nghe-vieát) (5 ñieåm) Baøi : Vònh Haï Long (trang 70 – T.Vieät 5 T1) Đoạn : từ đầu cho đến …xa trông như quân cờ chon von trên mặt biển. 2. Taäp laøm vaên: (5 ñieåm ) Hãy tả ngôi trường thân yêu đã gắn bó với em trong nhiều năm qua.. Thứ………ngày……tháng………năm 2010 TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN BỘI CƠ LỚP:5………………………… HOÏ TEÂN:……………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5 BAØI KIỂM TRA ĐỌC. Ñieåm. Lời phê của giáo viên:. A/ ĐỌC THẦM.. Phía sau làng tôi có một con sông lớn chảy qua. Bốn mùa sông đầy nước. Mùa hè, sông đỏ lựng phù sa với những con lũ dâng đầy. Mùa thu, mùa đông, những bãi cát non nổi lên, dân làng tôi thường xới đất, trỉa đỗ, tra ngô, kịp gieo trồng một vụ trước khi những con lũ năm sau đổ về. Tôi yêu con sông vì nhiều lẽ, trong đó một hình ảnh tôi cho là đẹp nhất, đó là những cánh buồm. Có những ngày nắng đẹp trời trong, những cánh buồm xuôi ngược giữa dòng sông phaúng laëng. Coù caùnh maøu naâu nhö maøu aùo cuûa meï toâi. Coù caùnh maøu traéng nhö maøu aùo chò toâi. Có cánh màu xám bạc như màu áo bố tôi suốt ngày vất vả trên cánh đồng. Những cánh buồm đi như rong chơi, nhưng thực ra nó đang đẩy con thuyền chở đầy hàng hoá. Từ bờ tre làng, tôi vẫn gặp những cánh buồm lên ngược về xuôi. Lá cờ nhỏ trên đỉnh cột buồm phấp phới trong gió như bàn tay tí xíu vẫy vẫy bọn trẻ chúng tôi. Còn lá buồm thì cứ căng phồng như ngực người khổng lồ đẩy thuyền đi đến chốn, về đến nơi, mọi ngả mọi miền, cần cù, nhẫn nại, suốt naêm, suoát thaùng, baát keå ngaøy ñeâm. Những cánh buồm chung thuỷ cùng con người, vượt qua bao sóng nước, thời gian. Đến nay, đã có những con tàu to lớn, có thể vượt biển khơi. Nhưng những cánh buồm vẫn sống cùng sông nước và con người. Theo BAÊNG SÔN. Trỉa: Gieo hạt giống vào từng hốc và lấp đất lên. B/ DỰA VAØO NỘI DUNG BAØI ĐỌC, CHỌN Ý TRẢ LỜI ĐÚNG:. . Neân choïn teân naøo ñaët cho baøi vaên treân? a) Laøng toâi. b) Những cánh buồm. c) Queâ höông. 2. Màu sắc của những cánh buồm được tác giả so sánh với gì? a) Màu nắng của những ngày đẹp trời. b) Màu áo của những người lao động vất vả trên cánh đồng. c) Màu áo của những người thân trong gia đình. 3. Cách so sánh trên (nêu ở câu hỏi 2) có gì hay? a) Miêu tả được chính xác màu sắc rực rỡ của những cánh buồm. b) Cho thấy cánh buồn cũng vất vả như những người nông dân lao động..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> c) Thể hiện được tình yêu của tác giả đối với những cánh buồm trên dòng sông quê höông. 4. Suoát boán muøa, doøng soâng coù ñaëc ñieåm gì? a) Nước sông đầy ắp. b) Những con lũ dâng đầy. c) Dòng sông đỏlựng phù sa. 5. Vì sao tác giả nói những cánh buồn chung thuỷ cùng con người? a) Vì những cánh buồm đẩy thuyền lên ngược về xuôi, giúp đỡ con người. b) Vì những cánh buồn gắn bó với con người từ bao đời nay. c) Vì những cánh buồm quanh năm, suốt tháng cần cù, chăm chỉ như con người. 6. Câu văn nào trong bài tả đúng một cánh buồm căng gió? a) Những cánh buồm đi như rong chơi. b) Lá buồm căng phồng như ngực người khổng lồ. c) Những cánh buồm xuôi ngược giữa dòng sông phẳng lặng. 7. Trong bài văn có mấy từ đồng nghĩa với từ to lớn? a) Một từ. (Đó là từ:……………………………………………). b) Hai từ. (Đó là các từ:………………………………………………………………….). c) Ba từ. ( Đó là các từ:…………………………………………………………………………………………………………). 8. Từ trong ở cụm từ phấp phới trong gió và từ trong ở cụm từ nắng đẹp trời trong có quan hệ với nhau như thế nào? a) Đó là một từ nhiều nghĩa. b) Đó là hai từ đồng nghĩa. c) Đó là hai từ đồng âm. 9. Trong câu “Từ bờ tre làng tôi, tôi vẫn gặp những cánh buồm lên ngược về xuôi.”, có mấy cặp từ trái nghĩa? a) Một cặp từ. (Đó là các từ:……………………………………………………………………………………..). b) Hai cặp từ. (Đó là các từ:………………………………………………………………………………………………………..). c) Ba cặp từ. (Đó là các từ:……………………………………………………………………………………………………………). 10. Trong câu “ Còn lá buồm thì cứ căng phồng như ngực người khổng lồ đẩy thuyền đi.”, có mấy quan hệ từ? a) Một quan hệ từ. (Đó là từ:………………………………………………). b) Hai quan hệ từ. (Đó là các từ:…………………………………………………….). c) Ba quan hệ từ. (Đó là các từ:…………………………………………………………….). =====================================. Trường TH Trần Bội Cơ Lớp: 4………… Hoï vaø teân:………………………………………. Thứ……ngày………tháng………năm 200……….

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ĐỀ THI GIỮA KÌ I MÔN TOÁN LỚP 4. PHAÀN 1: Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính,…). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1/ Kết quả phép trừ 5091 – 638 là: A. 4453 B. 5463 C. 4463 D. 5453 2/ Keát quaû cuûa pheùp coäng 41307 + 29876 laø: A. 70173 B. 71173 C. 71183 D.61173 3/ Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 4tạ30kg = ……..kg A. 43kg B. 430kg C. 403kg D.4300kg 4/ Tính chất giao hoán của phép cộng là: A. Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng sẽ thay đổi. B. Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng có thể thay đổi. C. Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi. PHAÀN 2: 1/ Tính baèng caùch thuaän tieän nhaát: a) 98 + 3 + 97 + 2 b) 364 + 136 + 219 + 181 ………………………………………………. …………………………………………………….. ………………………………………………. ……………………………………………………… ………………………………………………. …………………………………………………….. 2/ Hai bể nước chứa được tất cả 2500 lít nước. Bể thứ nhất chứa được ít hơn bể thứ hai 300 lít nước. Hỏi mỗi bể chứa được bao nhiêu lít nước? ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 3/ Cho hình tứ giác ABCD có góc đỉnh A và góc đỉnh D B C là góc vuông(xem hình vẽ). Hãy vẽ đường thẳng đi qua B và song song với cạnh AD, cắt cạnh DC tại điểm E. A ĐÁP ÁN VAØ THANG ĐIỂM. Phaàn 1: (4 ñieåm) Câu1 (1 điểm) khoanh tròn vào chữ A. 4453. Câu 2 (1 điểm) khoanh tròn vào chữ C. 71183.. D.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu3 (1 điểm) khoanh tròn vào chữ B. 430 kg Câu 4 (1 điểm) khoanh tròn vào chữ C.( Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi.) Phaàn 2: (6 ñieåm) Caâu 1 (2 ñieåm) a) 98 + 3 + 97 + 2 = (98 + 2) + (97 + 3) = 100 + 100 = 200 b) 364 + 136 + 219 + 181 = (364 + 136) + (219 + 181) = 500 + 400 = 900 Caâu 2 (3 ñieåm) Baøi giaûi Bể thứ hai chứa được số lít nước là: (2500 + 300) : 2 =1400 (lít) Bể thứ nhất chứa được số lít nước là: 1400 – 300 = 1100 (lít) Đáp số: Bể thứ nhất :1100 lít nước Bể thứ hai : 1400 lít nước Caâu 3 (1ñieåm) C B E. A. D. TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN BỘI CƠ LỚP: 5……… HOÏ TEÂN:……………………………………………….. Thứ………ngày……tháng 3 năm 2011. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5 BAØI KIỂM TRA ĐỌC – HIỂU.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Ñieåm. Lời phê của giáo viên:. A/ Đọc thầm: Mùa thu, trời như một chiếc dù xanh bay mãi lên cao. Các hồ nước quanh làng như mỗi lúc một sâu hơn. Chúng không còn là hồ nước nữa, chúng là những cái giếng không đáy, ở đó ta có thể nhìn thấy bầu trời bên kia trái đất. Những con nhạn bay thành đàn trên trời cao, như một đám mây mỏng lướt qua thôn làng, gieo xuống những tiếng kêu mát lành, trong veo sương sớm, khiến tim tôi vang lên dịu dàng những câu thơ không nhớ đã thuộc tự bao giờ. Trẻ con lùa bò ra bãi đê. Con đê rực lên màu vàng của đàn bò đủng đỉnh bước. Ngỡ đấy là một con đê vàng đang uốn lượn. Những cánh đồng lúa xanh mướt, dập dờn trong gió nhẹ; chúng đuổi nhau mãi, đuổi nhau mãi từ ven làng đến tít tắp chân đê. Trong làng, mùi ổi chín quyến rũ. Những buồng chuối trứng cuốc vàng lốm đốm. Đâu đó thoảng hương cốm mới. Bên bờ nông giang vắt qua cánh đồng, giữa những tốp trẻ con, bay lên những ngọn khói xanh lơ. Bọn trẻ xua xua tay vào ngọn khói và hát câu đồng dao cổ nghe vui tai: Khói về rứa ăn cơm với cá Khói về ri lấy đá chập đầu. Chúng cứ hát mãi, hát mãi cho đến lúc những ngọn khói tan biến vào không gian mênh mông. Không gian như một cái chuông lớn vô cùng treo suốt mùa thu, âm vang mãi tiếng ca của trẻ con và tiếng cựa mình của cây cối, đất đai. Mùa thu. Hồn tôi hoá thành chiếc sáo trúc nâng ngang một chú bé ngồi vắt vẻo trên lưng trâu. Và mùa thu vang lên những âm thanh xao động đồng quê. Theo NGUYEÃN TROÏNG TAÏO B – Dựa vào nội dung bài đọc trên, chọn ý trả lời đúng.. 1. Neân choïn teân naøo ñaët cho baøi vaên treân? a) Mùa thu ở làng quê b) Cánh đồng quê hương c) AÂm thanh muøa thu. 2. Tác giả cảm nhận mùa thu bằng những giác quan nào? a) Chæ baèng thò giaùc (nhìn). b) Chæ baèng thò giaùc vaø thính giaùc (nghe). c) Bằng cả thị giác, thính giác và khứu giác (ngửi).. 3. Trong câu “Chúng không con là hồ nước nữa, chúng là những cái giếng không đáy, ở đó ta có thể nhìn thấy bầu trời bên kia trái đất.” từ đó chỉ sự vật gì? a) Chỉ những cái giếng. b) Chỉ những hồ nước. c) Chæ laøng queâ..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 4. Vì sao tác giả có cảm tưởng nhìn thấy bầu trời bên kia trái đất? a) Vì bầu trời mùa thu rất cao nên tác giả có cảm tưởng đó là bầu trời bên kia trái đất. b) Vì bầu trời mùa thu rất xanh nên tác giả có cảm tưởng đó là một bầu trời khác. c) Vì những hồ nước in bóng bầu trời là “những cái giếng không đáy” nên tác giả có cảm tưởng nhìn thấy ở đó bầu trời bên kia trái đất. 5. Trong bài văn có những sự vật nào được nhân hoá? a) Đàn chim nhạn, con đê và những cánh đồng lúa. b) Con đê, những cánh đồng lúa và cây côi, đất đai. c) Những cánh đồng lúa và cây cối, đất đai.. 6. Trong bài văn có mấy từ đồng nghĩa với từ xanh?. a) Một từ. Đó là từ: ………. ………………………………………………………………………………………………………………….. b) Hai từ. Đó là các từ: …………………………………………………………………………………………………………………….. c) Ba từ. Đó là các từ: ……………………………………………………………………………………………………………………….. 7. Trong các cụm từ chiếc dù, chân đê, xua xua tay, những từ nào mang nghĩa chuyển? a) Chỉ có từ chân mang nghĩa chuyển. b) Có hai từ dù và chân mang nghĩa chuyển c) Cả ba từ dù, chân, tay đều mang nghĩa chuyển.. 8. Từ chúng trong bài văn được dùng để chỉ sự vật nào? a) Các hồ nước b) Các hồ nước, bọn trẻ. c) Các hồ nước, những cánh đồng lúa, bọn trẻ. 9. Trong đoạn thứ nhất (3 dòng đầu) của bài văn, có mấy câu ghép? a) Một câu. Đó là câu:…………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. b)Hai câu. Đó là các câu: ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. c) Ba câu. Đó là các câu: …………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. 10. Hai câu “Chúng cứ hát mãi, hát mãi cho đến lúc những ngọn khói tan biến vào không gian mênh mông. Không gian như một cái chuông lớn vô cùng treo suốt mùa thu, âm vang mãi tiếng ca của trẻ con và tiếng cựa mình của cây cối, đất đai.” Liên kết với nhau bằng cách nào? a) Bằng cách thay thế từ ngữ. Đó là từ ……………………………….., thay cho từ …………………………………………….. b) Bằng cách lặp từ ngữ. Đó là từ ……………………………………………………………......................................... c) Bằng cả hai cách thay thế và lặp từ ngữ. -----------------------------------------------------------------. Kiểm tra đọc thành tiếng lớp 5 giữa kì I năm học 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Thư gửi các học sinh Trang 4. EÂ – mi – li , con… Trang 49. Quang caûnh laøng maïc ngaøy muøa Trang10. Sự sụp đổ của chế độ a-pác-thai Trang 54. Nghìn naêm vaên hieán Trang 15. Taùc phaåm cuûa Si-le vaø teân phaùt xít Trang 58. Saéc maøu em yeâu Trang 19. Những người bạn tốt Trang 64. Loøng daân Trang 24. Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà Trang 69. Loøng daân (tieáp theo) Trang 29. Kì diệu rừng xanh Trang 75. Những con sếu bằng giấy Trang 36. Trước cổng trời Trang 80. Bài ca về trái đất Trang 41. Caùi gì quyù nhaát ? Trang 85. Moät chuyeân gia maùy xuùc Trang 45. Đất Cà Mau Trang 89. Kiểm tra đọc thành tiếng lớp 5 kì I năm học 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Kiểm tra đọc thành tiếng lớp 5 giữa kì II năm học 2009 – 2010. Người công dân số Một Trang 4. Chuù ñi tuaàn Trang 51. Người công dân số Một (tiếp theo) Trang 1. Luật tục xưa của người Ê-đê Trang 56. Thái sư Trần Thủ Độ Trang 15. Hoäp thö maät Trang 62. Nhà tài trợ đặc biệt của Cách mạng Trang 20. Phong cảnh đền Hùng Trang 68. Trí dũng song toàn Trang 25. Cửa sông Trang 74. Tieáng rao ñeâm Trang 30. Nghóa thaày troø Trang79. Lập làng giữ biển Trang 36. Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân Trang 83.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Cao Baèng Trang 41. Tranh laøng Hoà Trang88. Phân xử tài tình. Trang 46. Đất nước Trang 94. TRƯỜNG TH TRẦN BỘI CƠ LỚP : 5 ……. HOÏ VAØ TEÂN:…………………………………….. Thứ………ngày………tháng………năm 2010. KIỂM TRA GIỮA KÌ I. (lần 2).

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Ñieåm. MÔN : TOÁN Lời phê của giáo viên:. Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D. hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1 1. Viết 100 dưới dạng số thập phân được:. A . 1,0 B. 10,0 C . 0,01 D. 0,1 2. Chữ số 2 trong số thập phân: 17,29 có giá trị là: A. Hai ñôn vò B. Hai phần mười đơn vị. C. Hai phaàn traêm ñôn vò. D. Hai phaàn nghìn ñôn vò. 2 2 2 3. 5 cm 80 mm = …………… mm Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : A. 58 B. 508 C. 580 D. 5800 4. Số lớn nhất trong các số 8,09 ; 7,99 ; 8,89 ; 9,1 là: A. 8,09 B. 7,99 C. 8,89 D. 9,1 5. a) Viết số thập phân sau : Ba mươi phẩy năm trăm mười tám : …………………………………………………… b) Đọc số thập phân sau: 56,017 : ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Phaàn 2: 1.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 150 kg = ……………….taï b) 8m 15cm = …………….m 2. Mua 8 quyển vở hết 24 000 đồng. Hỏi mua 20 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền ? …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 2 3. Một hình chữ nhật có chiều dài là 20 cm và chiều rộng bằng 5 chiều dài. Tính diện. tích hình chữ nhật đó ? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×