Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.72 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TOÁN 8 – VÒNG 5 BÀI THI SỐ 1: Chọn các ô có giá trị tăng dần.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> BÀI THI SỐ 2: Chọn đáp án đúng Câu 1: Trong các tứ giác sau, tứ giác có 1 trục đối xứng là: A. Hình thang cân B. Hình thang vuông C. Tứ giác có hai góc vuông D. Hình thang. 2x 7 Câu 2: Hệ số của x khi khai triển biểu thức . 3. là: A. 343 B. 84 C. 168 D. 294 Câu 3: Giá trị của biểu thức 20,12.36 + 20,12.46 + 40,24.9 bằng: A. 2013 B. 2014 C. 2011 D. 2012 Câu 4: Trong các hình sau đây, hình nào không có trục đối xứng? A. Hình tròn B. Tam giác cân C. Hình thang D. Góc xOy 2. Câu 5: Phân tích đa thức 8 x 16 x thành nhân tử ta được kết quả là: 2. x 4 A. 2 x 4 C.. B.. 4 x x 4. 4 x D. . 2. Câu 6: Một người thợ phải hoàn thành 500 chiếc túi trong 5 ngày. Biết trung bình mỗi ngày người đó làm được 25 chiếc. Sau 2 ngày có thêm 1 người thợ làm cùng. Hỏi người thợ thứ 2 phải làm được bao nhiêu chiếc túi 1 ngày. A. 125 chiếc B. 185 chiếc C. 200 chiếc D. 150 chiếc 4. 2. 2. 2. Câu 7: Đa thức 16 x y 8 xy 24 x y chia hết cho đơn thức nào sau đây? 2. A. 4x y. 2. B. 6xy. 2. C. 8x y Câu 8: Kết quả phân tích đa thức. 2. D. 2xy. x6 . 2 1 4 2 2 1 x x x 3 3 9 A. 2 1 4 1 2 1 x x x 3 3 9 C. . 1 27 thành nhân tử là: 2 1 4 1 2 1 x x x 3 3 9 B. 2 1 4 1 2 1 x x x 3 3 9 D. Bx AB, Cy AC . Bx Cy tại D. Tứ giác. Câu 9: Cho ABC nhọn, trực tâm H. BHCD là … A. Hình thang thườn B. Hình thang cân C. Hình bình hành D. Hình thang vuông Câu 10: Từ các số từ 1 đến 9 có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau? A. 70 số B. 90 số C. 67 số D. 72 số.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> BÀI THI SỐ 3: Điền kết quả vào chỗ trống (Giúp thợ mỏ tìm kim cương) x y 1 y 1 là x = … và y = …. Câu 1: Cặp số x, y thỏa mãn điều kiện (Nhập kết quả thích hợp vào hai ô đáp số).. 3x y . 3. 2. 3 3 x y 3 3 x y 1 27 thì 3x y = … Câu 2: Nếu Câu 3: Cho góc nhọn xOy và điểm A nằm trong góc xOy . Lấy A1 đối xứng với A qua Ox , A2 đối xứng với A qua Oy . So sánh độ dài của OA1 và OA2, ta có OA1 … OA2 (Nhập kết quả so sánh thích hợp).. x Câu 4: Nếu. 2. . 27 x 3 x 3 0. thì tập các giá trị của x là S = … Câu 5: Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB 8cm , đáy lớn CD 14cm ,. 60o D . Độ dài cạnh bên của hình thang là … cm.. 2x y Câu 6: Giá trị của biểu thức . 3. 3 2 x y 1 tại x 3, y 2 là … x x 2 2 x y 2 x 2 3 là Câu 7: Cặp số nguyên dương x, y thỏa mãn: x ... và y ... 5 x 2 x 2 2 x 0 x 0 Câu 8: Giá trị thỏa mãn: 19 x 26 của biểu thức Câu 9: Giá trị tại. A x 1 x 2 x 1 x 5 x 2 3 5 x 1. . . . . 2. là …. (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân). 4. 3. x x 1 x x 1 0. S ... Câu 10: Nếu thì tập các giá trị của x là (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “;”).
<span class='text_page_counter'>(4)</span>