Tải bản đầy đủ (.docx) (75 trang)

Kỹ thuật lập trình cơ sở ĐH Mở Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.93 KB, 75 trang )

Kỹ thuật lập trình cơ sở - ĐH Mở Hà Nội

Bài 2. Giới thiệu về ngơn ngữ lập trình C/C++
1.Hình thoi để mơ tả thao tác trong thuật tốn là?
Chọn một câu trả lời:
a. Nhập/xuất dữ liệu
b. Tính tốn, xử lý
c. Bắt đầu hoặc kết thúc thuật toán
d. Lựa chọn theo điều kiện Câu trả lời đúng
2. Chương trình dạng mã nguồn là?
Chọn một câu trả lời:
a. Chương trình ngơn ngữ máy
b. Chương trình sau khi biên dịch
c. Chương trình chạy được trên máy
d. Chương trình sau khi biên soạn
3.Các giai đoạn cơ bản của việc xây dựng một sản phẩm phần mềm?
Chọn một câu trả lời:
a. Phân tích và thiết kế
b. Tất cả các phương án đều đúng Câu trả lời đúng
c. Khảo sát bài tốn
d. Mã hóa chương trình
4.Hình elíp để mơ tả thao tác trong thuật tốn là?
Chọn một câu trả lời:
a. Bắt đầu hoặc kết thúc thuật tốn
b. Lựa chọn theo điều kiện
c. Tính tốn, xử lý


d. Nhập/xuất dữ liệu Câu trả lời không đúng
5.Phần mềm để chuyển nội dung chương trình từ mã nguồn về mã máy
là?


Chọn một câu trả lời:
a. System
b. Translator
c. Word processor
d. Compiler Câu trả lời đúng
6.Những tên biến nào dưới đây được viết đúng theo quy tắc đặt tên của
ngôn ngữ lập trình C?
Chọn một câu trả lời:
a. _diemltC
b. 3diemltC Câu trả lời không đúng
c. diem ltC
d. -diemltC
7.Kiểu dữ liệu nào dưới đây được coi là kiểu dữ liệu cơ bản trong ngơn
ngữ lập trình C?
Chọn một câu trả lời:
a. Kiểu double Câu trả lời đúng
b. Kiểu mảng
c. Kiểu con trỏ
d. Kiểu tập hợp
8.Đoạn chương trình sau đây in ra màn hình kết quả bao nhiêu?
int main()
{
int i=65;
printf("%c",i);
getch();


}
Chọn một câu trả lời:
a. Tất cả các phương án đều sai

b. 65
c. a
d. A câu đúng
9.Ngơn ngữ lập trình C có chứa các thành phần?
Chọn một câu trả lời:
a. Chỉ gồm 2 chữ số nhị phân 0, 1
b. Chữ cái tiếng anh, chữ số thập phân, một số dấu
c. Khơng có phương án nào
d. Tập tất cả các ký tự ASCII Câu trả lời đúng
10.Cho biến x, đâu là câu lệnh để in giá trị biến x lên màn hình?
Chọn một câu trả lời:
a. cout<b. cout>>x;
c. cin<d. cin>>x;
11.Các giai đoạn cơ bản của việc xây dựng một sản phẩm phần mềm?
Chọn một câu trả lời:
a. Mã hóa chương trình
b. Tất cả các phương án đều đúng Câu trả lời đúng
c. Khảo sát bài toán
d. Phân tích và thiết kế
12.Ngơn ngữ lập trình có chức năng chính?
Chọn một câu trả lời:
a. Khơng phải ba trường hợp trên
b. Tạo cơ chế biên dịch chương trình Câu trả lời không đúng
c. Cung cấp quy tắc viết lệnh


13.Sản phẩm của lập trình trên máy tính là gì?
Chọn một câu trả lời:

a. Các tài liệu, văn bản trên máy.
b. Phần cứng máy tính
c. Chương trình phần mềm.
Câu trả lời đúng
d. Hệ điều hành Windows
14.Thuật tốn phải có đặc trưng cơ bản?
Chọn một câu trả lời:
a. Hữu hạn, đúng đắn, nhanh gọn
b. Đúng đắn, phổ dụng, hiệu quả
c. Hữu hạn, đúng đắn, khả dụng, phổ dụng
d. Hữu hạn, khả dụng, đúng đắn, đơn giản
15.Thuật toán là?
Chọn một câu trả lời:
a. Cách làm một bài tốn Câu trả lời khơng đúng
b. Trình tự các bước để thực hiện một bài tốn bằng máy tính
c. Các bước để giải quyết một bài toán
d. Ý tưởng để giải quyết một vấn đề bằng máy tính
16.Dữ liệu kiểu kí tự bao gồm:
Chọn một câu trả lời:
a. Các ký tự chữ cái
b. Các ký tự đặc biệt
c. Các ký tự chữ số
d. Cả 3 phương án đều đúng Câu trả lời đúng
17.Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một số nguyên trong lệnh
printf?
Chọn một câu trả lời:
a. “%x”
b. “%d” Câu trả lời đúng
c. “%i”



d. “%u”
18.Kết quả của biểu thức sau đây là bao nhiêu (10 - (8 - 2)*10)/ ( 5 - 5 *2)?
Chọn một câu trả lời:
a. -10 Câu trả lời không đúng
b. 50
c. Có lỗi chia cho 0
d. 10
19.Kiểu dữ liệu nào dưới đây được coi là kiểu dữ liệu cơ bản trong ngơn
ngữ lập trình C?
Chọn một câu trả lời:
a. Kiểu mảng
b. Kiểu double Câu trả lời đúng
c. Kiểu tập hợp
d. Kiểu con trỏ
20.Xâu định dạng nào sau đây dùng để in ra một số thực có độ chính xác
đơn (float)?
Chọn một câu trả lời:
a. “%c”
b. “%u”
c. “%f” Câu trả lời đúng
d. “%s”
21.Lập trình (programming) là?
Chọn một câu trả lời:
a. Đưa các phần mềm đã có lên máy
b. Viết chương trình cho máy tính Câu trả lời đúng
c. Nhập một văn bản vào máy.
d. Nhập một bảng tính vào máy
22.Chỉ ra tên đúng của các ngơn ngữ lập trình thơng dụng?
Chọn một câu trả lời:

a. C/C++, B/B++


b. C/C++, Java, Pascal Câu trả lời đúng
c. C/C++, Java, Newton
d. Pascal, Turing
23.Sự tương ứng () của thành phần trong C và trong tiếng Việt là?
Chọn một câu trả lời:
a. Câu lệnh Văn bản
b. Khối lệnh Đoạn văn Câu trả lời đúng
c. Khơng có phương án nào
d. Chương trình Câu văn
24.Giả sử có câu lệnh ch=’A’. Vậy ch sẽ chứa bao nhiêu byte?
Chọn một câu trả lời:
a. 4
b. 1 Câu trả lời đúng
c. 2
d. 3
25.Đoạn chương trình sau đây in ra màn hình kết quả bao nhiêu?
int main()
{
int a, b;
a=10; b=4;
printf("%f",a/b);
getch();
}
Chọn một câu trả lời:
a. -1
b. 2.5 Câu trả lời không đúng
c. 2



d. 1
26.Cái gì làm thay đổi độ ưu tiên của toán tử trong biểu thức?
Chọn một câu trả lời:
a. Loại toán hạng
b. Cả 3 phương án đều đúng
c. Cặp ngoặc đơn () Câu trả lời đúng
d. Loại toán tử
27.Anh/chị hãy cho biết kết quả của chương trình sau:

Chọn một câu trả lời:
a. b
b. B
c. Kết quả khác
d. 66 Câu trả lời đúng
28.Các loại ngơn ngữ lập trình?
Chọn một câu trả lời:
a. Ngôn ngữ máy
b. Ngôn ngữ bậc cao
c. Tất cả các phương án đều đúng Câu trả lời đúng
d. Ngôn ngữ bậc thấp
29.Kết quả của biểu thức sau đây là bao nhiêu (10 - (8 - 2)*10)/ ( 5 - 5 *2)?
Chọn một câu trả lời:
a. -10
b. 50
c. Có lỗi chia cho 0
d. 10 Câu trả lời đúng
30.Đoạn chương trình sau đây in ra màn hình kết quả bao nhiêu?



int main()
{
int a, b;
a=10; b=4;
printf("%f",a/b);
getch();
}
Chọn một câu trả lời:
a. 1
b. 2.5
c. -1
d. 2 Câu trả lời đúng
31.Cái gì làm thay đổi độ ưu tiên của toán tử trong biểu thức?
Chọn một câu trả lời:
a. Cặp ngoặc đơn () Câu trả lời đúng
b. Loại toán hạng
c. Cả 3 phương án đều đúng
d. Loại tốn tử
32.Chương trình dạng mã máy là?
Chọn một câu trả lời:
a. Chương trình sau khi biên dịch Câu trả lời đúng
b. Chương trình ngơn ngữ máy
c. Chương trình sau khi biên soạn
33. Trong C, chỉ thị #include đòi hỏi:
Chọn một câu trả lời:
a. File phải tồn tại trong đĩa CD
b. File phải tồn tại trong đĩa cứng



c. File phải tồn tại trong thư mục include đã được thiết lập bởi người dùng
Câu trả lời đúng
d. File phải tồn tại trong thư mục gốc ổ đĩa cứng C:
34.Cho khai báo:
int a,b,c;
Anh/chị hãy cho biết đâu là một công thức (câu lệnh) SAI?
Chọn một câu trả lời:
a. a == c;
b. a => c; Câu trả lời đúng
c. a = b;
d. b >= c;
35.Khi gán giá trị mới cho một biến thì:
Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị cũ bị mất đi Câu trả lời đúng
b. Giá trị cũ cịn tồn tại
c. Tùy thuộc vào người sử dụng có sao lưu hay không
d. Giá trị cũ tạm thời mất đi
36.Kết quả của đoạn mã sau là bao nhiêu:
int a = 5;
a+=a;
Chọn một câu trả lời:
a. 11
b. 6
c. 10 Câu trả lời đúng
d. 5
37.Kết quả của biểu thức sau đây là bao nhiêu (10 - (8 - 2)*10)/ ( 5 - 5 *2)?
Chọn một câu trả lời:
a. Có lỗi chia cho 0



b. 50
c. 10 Câu trả lời đúng
d. -10
38.Thuật toán được mô tả bằng?
Chọn một câu trả lời:
a. Ngôn ngữ tự nhiên
b. Sơ đồ khối
c. Mô tả từng bước, sơ đồ khối Câu trả lời đúng
d. Sơ đồ khối ngôn ngữ lập trình
39. Chỉ ra tên đúng của các ngơn ngữ lập trình thơng dụng?
Chọn một câu trả lời:
a. C/C++, Java, Newton
b. C/C++, Java, Pascal Câu trả lời đúng
c. C/C++, B/B++
d. Pascal, Turing
40.Chọn phát biểu sai: Một tên bắt đầu bằng:
Chọn một câu trả lời:
a. Ký tự chữ cái - Ký tự gạch nối
b. Ký tự chữ số Câu trả lời đúng
c. Ký tự chữ cái
d. Ký tự gạch nối
41.Kiểu dữ liệu nào dưới đây được coi là kiểu dữ liệu cơ bản trong ngơn
ngữ lập trình C?
Chọn một câu trả lời:
a. Kiểu tập hợp
b. Kiểu con trỏ
c. Kiểu double Câu trả lời đúng
d. Kiểu mảng
---------------------------------------------------------



Bài 3. Cấu trúc điều khiển trong lập trình
1.Tính tuần tự của máy khi thực hiện chương trình là?
Chọn một câu trả lời:
a. Từ trên xuống và trái sang phải Câu trả lời đúng
b. Từ trái sang phải
c. Từ trên xuống và phải sang trái
d. Từ trên xuống dưới
2.Nếu câu lệnh lặp sau được thực hiện thì kết quả in ra màn hình là gì?
int i;
for (i=0; i<10; i++)
{ printf("%d ",i);
i=i+2;
}
Chọn một câu trả lời:
a. 0 3 6 9 Câu trả lời đúng
b. 2 4 6 8
c. 1 3 5 7 9
d. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
3.Nếu đoạn đoạn mã sau đây được thực thi, thì biến t có giá trị bao nhiêu?
int d=10, t ;
switch (d)
{
case 10: t=100;
case 7 : t=50; break;


default : t=0;
}
Chọn một câu trả lời:

a. 150
b. 0
c. 100
d. 50 Câu trả lời đúng
4.Cho chương trình:
#include <stdio.h>
int main()
{
int i;
for (i=1; i<5; i++)
printf("%5d",i);
}
Anh/chị hãy cho biết kết quả in ra màn hình của chương trình?
Chọn một câu trả lời:
a. 4 3 2 1 Câu trả lời không đúng
b. 1 2 3 4
c. 1 3 5 7
d. 2 4 6 8
5.Nếu đoạn mã sau được thực thi, S sẽ có giá trị bao nhiêu?
int i= 1, S=1;
do{


S+= 5*i - 2;
i+=3;
}while (i<15);
Chọn một câu trả lời:
a. 166
b. 186
c. 126 Câu trả lời khơng đúng

d. 146
6.cho chương trình:
int a,b;
printf("\nNhap a: ");
scanf("%d",&a);
printf("\nNhap b: ");
scanf("%d",&b);
while(a!=b){
if(a>b)
a=a-b;
else
b=b-a;
}
printf("%d",a);
Anh/chị hãy cho biết kết quả hiện ra là gì?


Chọn một câu trả lời:
a. Ước số chung lớn nhất của a và b với a, b được nhập vào từ bàn phím
b. Số a được nhập vào Câu trả lời không đúng
c. Bội số chung nhỏ nhất của a và b được nhập vào
d. Số b được nhập vào
7.Anh/chị hãy cho biết đoạn chương trình nào sau đây cho in kết quả là 10
lên màn hình?
Chọn một câu trả lời:
a. int j=0;
while(j<10)
cout<b. int j=0;
while(j<10)

j++;
cout<c. int j;
for(j=0;j<10;j++)
cout<d. int j;
for(j=0;j<10;j++)
j=j+1;
cout<8.Cấu trúc lệnh rẽ nhánh để yêu cầu máy tính:
Chọn một câu trả lời:
a. Thực hiện các lệnh từ dưới lên
b. Lặp lại thực hiện một nhóm lệnh
c. Thực hiện một nhóm lệnh theo điều kiện tương ứng Câu trả lời đúng
d. Bỏ qua thực hiện một nhóm lệnh
9.Đoạn mã sau đây : for (;;) là :
Chọn một câu trả lời:
a. Bị bỏ qua không được thực hiện, nhưng vẫn đúng cú pháp
b. Đoạn mã lệnh này không đúng cú pháp
c. Lặp lại mãi mãi không dừng Câu trả lời đúng


d. Tất cả các phương án đều sai
10.Cho đoạn chương trình:
int n=0,i;
while(1)
{
printf("\nNhap so nguyen: ");
scanf("%d",&i);
if(i<0)

{
continue;
}
else
n=n+i;
if(i==0)
break;
}
Để dừng vịng lặp anh/chị phải nhập giá trị i là bao nhiêu?
Chọn một câu trả lời:
a. Nhập i là 1
b. Nhập i là 0 Câu trả lời đúng
c. Nhập i là số dương
d. Nhập i là số âm


11.Nếu đoạn đoạn mã sau đây được thực thi, thì biến t có giá trị bao
nhiêu?
int d=10, t ;
switch (d)
{
case 10: t=100;
case 7 : t=50; break;
default : t=0;
}
Chọn một câu trả lời:
a. 100
b. 0
c. 150
d. 50 Câu trả lời đúng

12.anh/chị hãy cho biết cấu trúc lệnh lặp for nào sau đây viết sai?
Chọn một câu trả lời:
a. for(int j=0, j<10, j++)
cout<b. for(int i=1,j=0;i<9,j<5;i++,j++)
cout<c. for(int i=0,j=1;i<9;i++)
cout<d. for(int i = 1; i<10; i++)
cout<< i;
13.Nếu đoạn mã sau được thực thi, số chuỗi "Hello" được xuất ra trên màn
hình là bao nhiêu lần?
int x=10, y=20;


while (x{
printf ("Hello");
x+=3;
}
Chọn một câu trả lời:
a. 5
b. 4 Câu trả lời đúng
c. 10
d. Một giá trị khác
14.Cho chương trình:
#include <stdio.h>
int main()
{
int i;

for (i=2; ; i++)
printf("%5d",i);
}
Anh/chị hãy cho biết kết quả in ra màn hình của chương trình
Chọn một câu trả lời:
a. 1 2
b. 2
c. Chương trình lặp vơ hạn Câu trả lời đúng
d. Chương trình lỗi


15.Cho chương trình:
#include <stdio.h>
int main()
{
int i;
for (i=1; i<5; i++)
printf("%5d",i);
}
Anh/chị hãy cho biết kết quả in ra màn hình của chương trình?
Chọn một câu trả lời:
a. 1 2 3 4 Câu trả lời đúng
b. 4 3 2 1
c. 1 3 5 7
d. 2 4 6 8
16.Đoạn chương trình sau in ra màn hình S bằng bao nhiêu?
int i=1, S=0;
do {
if (i%2!=0) S+=i;
i += 2;

}while (i<10);
printf("%d",S);
Chọn một câu trả lời:
a. 25 Câu trả lời đúng


b. Một giá trị khác
c. 9
d. 50

17.Cho đoạn chương trình:
int n=0,i;
while(1)
{
printf("\nNhap so nguyen: ");
scanf("%d",&i);
if(i<0)
{
continue;
}
else
n=n+i;
if(i==0)
break;
}
Để dừng vòng lặp anh/chị phải nhập giá trị i là bao nhiêu?
Chọn một câu trả lời:
a. Nhập i là 1
b. Nhập i là số âm



c. Nhập i là số dương
d. Nhập i là 0 Câu trả lời đúng
18Nếu đoạn đoạn mã sau được thực thi, giá trị của S là gì?
int i=3, j=10 , S=0;
while (2*i+5*j<100)
{ S += i+j;
i+=2;
j += 5;
}
Chọn một câu trả lời:
a. 33 Câu trả lời đúng
b. 43
c. 53
d. 23
19.Nếu đoạn mã sau được thực thi, S sẽ có giá trị bao nhiêu?
int i= 1, S=1;
do{
S+= 5*i - 2;
i+=3;
}while (i<15);
Chọn một câu trả lời:
a. 166 Câu trả lời đúng
b. 126
c. 186
d. 146


20.Nếu đoạn mã sau được thực thi, số chuỗi "Hello" được xuất ra trên màn
hình là bao nhiêu lần?

int x=10, y=20;
while (x{
printf ("Hello");
x+=3;
}
Chọn một câu trả lời:
a. 4 Câu trả lời đúng
b. 5
c. 10
d. Một giá trị khác
21.Cho đoạn chương trình:
int n=0,i;
while(1)
{
printf("\nNhap so nguyen: ");
scanf("%d",&i);
if(i<0)
{
continue;


}
else
n=n+i;
if(i==0)
break;
}
Để dừng vòng lặp anh/chị phải nhập giá trị i là bao nhiêu?
Chọn một câu trả lời:

a. Nhập i là số dương
b. Nhập i là 1
c. Nhập i là 0 Câu trả lời đúng
d. Nhập i là số âm
22.Đoạn chương trình sau in ra màn hình S bằng bao nhiêu?
int i=1, S=0;
do {
if (i%2!=0) S+=i;
i += 2;
}while (i<10);
printf("%d",S);
Chọn một câu trả lời:
a. Một giá trị khác
b. 9
c. 50
d. 25 Câu trả lời đúng


23.Đoạn đoạn mã sau cho kết quả cuối cùng của S là bao nhiêu?
int i= 10, S=0;
for ( ; i<2 ; i++ ) S+= i;
Chọn một câu trả lời:
a. 1
b. 11
c. 10
d. 0 Câu trả lời đúng
24.anh/chị hãy cho biết cấu trúc lệnh lặp for nào sau đây viết sai?
Chọn một câu trả lời:
a. for(int i = 1; i<10; i++)
cout<< i;

b. for(int i=0,j=1;i<9;i++)
cout<c. for(int j=0, j<10, j++)
cout<d. for(int i=1,j=0;i<9,j<5;i++,j++)
cout<25.Cho chương trình:
#include <stdio.h>
int main()
{
int i;
for (i=1; i<5; i++)
printf("%5d",i);
}


Anh/chị hãy cho biết kết quả in ra màn hình của chương trình?
Chọn một câu trả lời:
a. 4 3 2 1
b. 2 4 6 8
c. 1 3 5 7
d. 1 2 3 4 Câu trả lời đúng
26.Nếu đoạn mã sau được thực thi, S sẽ có giá trị bao nhiêu?
int i= 1, S=1;
while (i<=20)
{
S+= 2*i+2;
i+=4;
}
Chọn một câu trả lời:

a. 99
b. 102
c. 101 Câu trả lời đúng
d. 100
27.Nếu đoạn mã sau được thực thi, kết quả in ra màn hình sẽ là?
int i=0;
while (i<10)
{ printf("%d ",i);
i=i+1;
if (i>5) break;


}
Chọn một câu trả lời:
a. 0
b. 0 1 2 3 4 5 Câu trả lời đúng
c. 5
d. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
28.Cấu trúc lệnh nào sau đây thực hiện kiểm tra điều kiện sau khi thực
hiện nhóm lệnh lặp:
Chọn một câu trả lời:
a. if
b. do..while Câu trả lời đúng
c. while
d. for
29Kết quả in ra màn hình của chương trình sau là gì?
int main()
{
int i;
for (i=2; i<=4; i+=2)

printf("%3d",i);
return 0;
}
Chọn một câu trả lời:
a. 1 2 3 4
b. 2 3 4
c. Chương trình khơng chạy được
d. 2 4
Câu trả lời đúng


×