NỘI DUNG HỌC INVENTOR
TỔNG QUA CHƯƠNG TRÌNH HỌC
• Mơi trường vẽ chi tiết (Part)
•
•
Thiết kế khối
•
•
Lắp ráp
•
•
Phương pháp xây dựng giấy in
Thiết kế tấm (Sheet Metal)
• Mơi trường lắp ráp (Assembly)
Đường ống (Weldment)
• Môi trường xuất chiếu bản vẽ (Drawing)
Phương pháp xuất chiếu - Đo kích thước – Bẳng kê (Part list)
• Mơi trường mô phỏng (Presentation)
Môi trường vẽ chi tiết (Part)
Chi tiết dạng khối
Chi tiết dạng tấm
Quản lý Projects
Môi trường vẽ chi tiết 2D (Part)
Các lệnh vẽ đường nét
Bo cạnh vát cạnh
Các lệnh Hiệu
2D
chỉnh
Các lệnh sao
2D
chép
Ràng buộc – đo
Viết chữ
Vẽ điểm
In sao chép nét
kích thước
Add
Môi trường vẽ chi tiết KHỐI (Part)
Khắc chữ, tạo rãnh chạy
Dựng – cắt khối nối
Dựng – cắt khối theo theo
Tạo lỗ chuẩn
Tạo ren
nhiều mặt
đường dẫn
Làm gân chi tiết
Các lệnh sao chép khối
Dựng – cắt khối theo
Làm mỏng khối
phương thẳng đứng
Bo cạnh
Xây dựng mặt phẳng
làm việc
Dựng – cắt khối theo
phương xoay trịn
Xây dựng lị xo –
cánh vít
Môi trường vẽ chi tiết TẤM (Sheet Metal)
Dựng tấm
Cắt tấm
Trải và Gập tấm
Các lệnh xử lý cạnh
tấm
Định dạnh tấm
Trải tấm
Môi trường lắp ráp (Assembly)
Láp ráp đường ống
Láp ráp chi tiết
Môi trường lắp ráp chi tiết (Assembly)
Lấy và tạo chi tiết
Xây dựng lắp ráp
Sao chép chi tiết
Môi trường lắp ráp ống (Assembly)
Lấy ống
Hiệu chỉnh ống
Môi trường xuất chiếu bản vẽ (Drawing)
Lấy chi tiết
Hướng chiếu trích
chiếu
Hướng chiếu cắt
Tạo thêm hướng
chiếu
Xây dựng hướng
chiếu cạnh
Cắt giảm trục
Mơi trường xuất chiếu bản vẽ (Drawing)
Đo kích
thước
Ghi chú
Gọi thơng tin
Lỗ
Ghi dung sai
Tạo bảng kê
Quản lý
đường nét
Mơi trường mơ phỏng (Presentation)
Tạo phim
Chụp hình
Xây dựng quy trình
tháo lắp
Quản lý phim
Một số sản phẩm sau khóa học