Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

LTC MRVT Trung thucTu trong lop 4 tiet 2 tuan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>M¤N lt&C LíP 4C. CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ, THĂM LỚP.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài cũ :. 1. Tìm và ghi lại những từ cùng nghĩa với từ : 2. Tìm và ghi lại những từ trái nghĩa với từ : Trung Trung thực thực 3. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ : Tự trọng a. Tự tin vào bản thân b. Quyết định lấy công việc của mình c. Coi trong và giữ gìn phẩm giá của mình d. Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Chọn từ ngữ thích hợp cho trong ngoặc đơn (tự ti, tự ti, tự trọng, tự kiêu, tự hào, tự ái) để điền vào chỗ chấm trong đoạn văn sau:. Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: “Minh là một học sinh có lòng . . . . . . . . . . . . ” Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không . . . . . . . . . . . . Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến những bạn hay mặc cảm, . . . . . . . nhất cũng dần dần thấy . . . . . . . . . . . . hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân tình, nên không làm bạn nào . . . . . . . . . . . . Lớp 4A chúng em rất . . . . . . . . . . . . . về bạn Minh..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tự tin : tin vào bản thân mình Tự ti : tự đánh giá mình thấp kém và thiếu tự tin Tự trọng : coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình Tự kiêu : tự cho mình hơn người và tỏ ra coi thường người khác Tự hào : lấy làm hài lòng, hãnh diện về cái tốt đẹp mình có Tự ái : khó chịu khi cảm thấy bị đánh giá thấp hoặc bị coi thường ( Trích dẫn : Từ điển Việt Nam 1996).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. Chọn từ ngữ thích hợp cho trong ngoặc đơn để điền vào ô trống trong đoạn văn sau: ( tự tin. tự ti. tự trọng. tự kiêu. tự hào. tự ái. ). Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: “Minh là một học sinh có lòng . . . . . . .” Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không . . . . . . Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến những bạn hay mặc cảm, . . . nhất cũng dần dần thấy . . . . hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân tình, nên không làm bạn nào . . . Lớp 4A chúng em rất . . . . . về bạn Minh..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 2 : Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau :. Nghĩa. Từ. - Một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với người nào đó. trung thành. - Trước sau như một, không gì lay chuyển nổi.. - trung hậu. - Một loøng một dạ vì việc nghĩa.. - trung kieân. - Ăn ở nhân hậu, thành thật trước sau như một.. - trung thực. - Ngay thẳng, thật thà.. - trung nghĩa.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Từ trung thành. Nghĩa - Một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với người nào đó. - trung hậu. - Ăn ở nhân hậu, thành thật trước sau như một.. - trung kieân. - Trước sau như một, không gì lay chuyển nổi.. - trung thực. -Ngay thẳng, thật thà.. - trung nghĩa. - Một lòng một dạ vì việc nghĩa..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3. Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung hậu, trung kiên, trung tâm. a. Trung có nghĩa là ở “giữa” M : trung thu. b. Trung có nghĩa là “ một lòng một dạ” M : trung thành.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> T Ự T I. C1. N. T R U N G H Ậ U. C2. D1 D2. T R U N G T H Ự C. C3. T Ự H À O. C4. T. Ự. T. R. Ọ. D4. N. G. Câu4: 2: Ăn ở nhân hậu, thành thật trướccósau Câu 1: Có niềm tin vào bản thân Câu 3:Hài Ngay lòng, thẳng, hãnh thật diện thàvề cái mình như một.. D3.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

×