Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Ke hoach thi viet chu dep vong truong 2012 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.17 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường tiểu học Tân Thành 1 Bộ phận chuyên môn. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. KẾ HOẠCH TỔ CHỨC HỘI THI “VỞ SẠCH – CHỮ ĐẸP” CẤP TIỂU HỌC NĂM HỌC 2012 - 2013 - Thực hiện công văn số 1019/SGD&ĐT-GDTH ngày 24/8/2012 của Sở Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học 2012 – 2013 đối với cấp tiểu học. Phòng Giáo dục và Đào tạo xây dựng kế hoạch thi Vở sạch Chữ đẹp cấp tiểu học năm học 2012 – 2013. - Căn cứ kế hoạch, phương hướng hoạt động chuyên môn của Phòng giáo dục huyện Tân Hiệp. - Căn cứ sự chỉ đạo của Hiệu trưởng trường tiểu học Tân Thành 1. Quyết địng số 02/2013 - QĐ-HT ngày 08 tháng 01 năm 2013 của Hiệu trưởng. - Căn cứ phiên họp chuyên môn đầu năm học, ngày 26 tháng 8 năm 2012. - Căn cứ tình hình thực tế của trường tiểu học Tân Thành 1. Nay bộ phận chuyên môn trường tiểu học Tân Thành 1 dự kiến kế hoạch thi “Vở sạch – Chữ đẹp” học sinh như sau: I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU 1. Thúc đẩy phong trào Giữ Vở sạch – Rèn chữ đẹp ở cấp tiểu học, đặc biệt đối với học sinh ở những lớp đầu cấp; tạo điều kiện cho học sinh trau dồi kỹ năng viết chữ, góp phần nâng cao chất lượng giảng dạy và giáo dục ở tiểu học. 2. Góp phần triển khai các phong trào thi đua trong trường học; khuyến khích, động viên tạo cơ hội và rèn luyện giáo viên, học sinh. Qua kết quả việc thi phát hiện, tuyên dương lấy đó làm điển hình nhân rộng, tạo động lực phát triển sự nghiệp giáo dục địa phương và toàn ngành. Thi viết chữ đẹp là một trong những căn cứ, đánh giá thực trạng đội ngũ giáo viên và học sinh đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục. 3. Phát huy vai trò và trách nhiệm của người giáo viên trong việc rèn luyện chữ viết, duy trì những nền nếp, thói quen tốt trong học tập của học sinh ở những lớp đầu cấp tiểu học. 4. Huy động sự quan tâm, giúp đỡ của phụ huynh học sinh và các tổ chức lực lượng bên ngoài nhà trường đối với việc “luyện nét chữ - rèn nết người” cho học sinh; góp phần giáo dục thái độ quys trọng và giữ gìn vẻ đẹp của tiếng nói – chữ viết của dân tộc. 5. Tổ chức thi với hình thức gọn, nhẹ, thiết thực và phù hợp với đặc điểm học sinh tiểu học; đảm bảo tính khách quan, trung thực, công bằng, có tác dụng giáo dục, khuyến khích, động viên, học hỏi, trao đổi, truyền đạt, phổ biến kinh nghiệm; đánh giá đúng thực chất của quá trình học tập và rèn luyện của học sinh. II.THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM TỔ CHỨC 1. Trường sẽ tổ chức thi vào ngày 26 tháng 01 năm 2013. Hoàn tất hồ sơ tháng 01 năm 2013 để đưa dự thi vòng huyện vào tháng 03 năm 2013. Thời gian đăng ký của thí sinh là 26/10/2012. 2. Được tổ chức tại điểm Tân Tiến trường tiểu học Tân Thành 1. (06 phòng, mỗi khối lớp 01 phòng riêng khối 1 có 02 phòng) III. ĐỐI TƯỢNG VÀ ĐIỀU KIỆN DỰ THI “Vỡ sạch – Chữ đẹp” VÒNG TRƯỜNG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Là học sinh đang học tại trường ở các khối lớp đã được giáo viên chủ nhiệm tuyển chọn, rèn luyện, bồi dưỡng. Mỗi lớp từ 01 đến 05 học sinh và được thành lập đội theo khối lớp. Có minh chứng rèn luyện từ đầu năm đến thời điểm dự thi. IV. NỘI DUNG THI * Gồm hai phần: Giấy thi của các khối lớp: sử dụng mẫu giấy 4 ô ly (Hội đồng thi photo cho học sinh, bài thi học sinh không dược dùng màu mực đỏ và xanh lá cây). 1. Phần 1: thi Vở tập viết (tập 1): đây là quyển tập do học sinh luyện viết trong học kỳ I; không chấp nhận tình trạng Vở tập viết dự thi được viết lại. 2. Phần 2: Bài viết chữ đẹp: - Đối với học sinh: ( lớp 1,2,3) + Bài thi số 1 viết theo mẫu chữ hoa. + Bài thi số 2 viết câu ca dao, tục ngữ theo chữ hiện hành. + Bài thi số 3 viết câu ca dao, tục ngữ tự do có sáng tạo kiểu chữ và trình bày. - Đối với học sinh: (Lớp 4+5 ) + Bài thi số 1 Viết theo chữ hoa kèm theo câu ca dao, tục ngữ. + Bài thi sồ 2 Viết bài văn, bài thơ theo chữ hiện hành. + Bài thi số 3 Viết bài văn, bài thơ tự do có sáng tạo, trình bày. THÍ SINH BẮT SỐ BÁO DANH VÀ CHỈ ĐƯỢC GHI VÀO BÀI THI BẰNG SỐ BÁO DANH (không ghi bằng họ và tên) V. Thành phần: - Ban tổ chức + Trưởng ban: Đoàn Văn Hết + Phó ban: Lê Văn Hoàng - Ban thư ký + Trưởng ban thư ký : Nguyễn Quốc Huy( Tổng hợp ) + Phó ban thư ký : Từ Văn Phương. - Ban giám khảo + Trưởng ban : Đoàn Văn Hết. + Phó ban : Lê Văn Hoàng. + Các thành viên gồm : Lê Thị Huyền Trân, Cao Thị Mộng Cầm, Nguyễn Ngọc Minh. - Ban giám thị gồm Lê Thị Huyền Trân, Cao Thị Mộng Cầm, Nguyễn Ngọc Minh. Và trưng dụng một số giáo viên có năng lực. (khi có số liệu thí sinh cụ thể sẽ phân công và lên lịch cụ thể , chi tiết cho từng cá nhân ) VI. KẾT QUẢ CUỘC THI - Các ban tiến hành làm việc theo quy định. Sau 05 ngày báo cáo cho Hiệu trưởng và công bố kết quả bằng danh sách. Sau đó thành lập đội tuyển cử giáo viên có năng lực rèn luyện, bồi dưỡng để dự thi vòng huyện tháng 03 năm 2013. VI. KINH PHÍ CUỘC THI * Dự trù tiền làm đề thi cho học sinh là: - Bồi dưỡng tiền làm đề thi: 40.000đ x 15 đề = 600.000đ. - Tiền in, sao giấy thi cho thí sinh là giáo viên và học sinh là: 121h/s x 6.000đ = 726.000đ. - Tiền bồi dưỡng nước uống cho các ban tổ chức, giám khảo, giám thị, thư ký là: 100.000đ. - Tiền vệ sinh phòng ốc, bảng đen: 6 phòng x 10.000đ = 60.000đ. - Tiền thưởng là: * Tổng cộng: 1.416.000đ. (Một triệu, bốn trăm, mưới sáu ngàn).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trên đây là kế hoạch thi “Viết Chữ đẹp” vòng trường của bộ phận chuyên môn các bộ phận và khối lớp căn cứ kế hoạch này tiến hành chuẩn bị và lâp hồ sơ như trong kế hoạch đã đề ra để khi tiến hành được thuận tiện và thành công tốt đẹp. Tân Thành 1, ngày 30 tháng 12 năm 2012 Người lập kế hoạch Đoàn Văn Hết. NGÀY THÁNG Ngày 27/01/2013. NGÀY THÁNG. Mỗi khối lớp 01 phòng THÍ SINH PHẦN THI Khối 1. Bài thi số 1. Khối 2 Khối 3 Khối 4 Khối 5. Bài thi số 1 Bài thi số 1 Bài thi số 1 Bài thi số 1. THỜI GIAN 7 giờ 30 phút 7 giờ 30 phút 7 giờ 30 phút 7 giờ 30 phút 7 giờ 30 phút 7 giờ 30 phút. THÍ SINH. PHẦN THI Bài thi số 2 Bài thi số 2 Bài thi số 2 Bài thi số 2 Bài thi số 2 Bài thi số 2. THỜI GIAN 8 giờ 10 phút 8giờ 10 phút 8 giờ 10 phút 8 giờ 10 phút 8 giờ 10 phút 8 giờ 10 phút. Khối 1 Ngày 27/01/2013. NGÀY THÁNG Ngày 27/01/201. Khối 2 Khối 3 Khối 4 Khối 5. THÍ SINH Khối 1 Khối 2 Khối 3 Khối 4 Khối 5. ĐIỂM THI P1 Tân Tiến P2 Tân Tiến P3 Tân Tiến P4 Tân Tiến P5 Tân Tiến P6 Tân Tiến ĐIỂM THI P1 Tân Tiến P2 Tân Tiến P3 Tân Tiến P4 Tân Tiến P5 Tân Tiến P6 Tân Tiến. PHẦN THI THỜI GIAN ĐIỂM THI Bài thi số 3 8 giờ 50 phút P1 Tân Tiến Bài thi số 3 8giờ 50 phút P2 Tân Tiến Bài thi số 3 8 giờ 50 phút P3 Tân Tiến Bài thi số 3 8 giờ 50 phút P4 Tân Tiến Bài thi số 3 8 giờ 50 phút P5 Tân Tiến Bài thi số 3 8 giờ 50 phút P6 Tân Tiến Tân Thành 1, Ngày 25 tháng 01 năm 2013 Trưởng ban. Đoàn Văn Hết.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường TH Tân Thành 1 Bộ phận chuyên môn --------------. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ------------------------------------------------------------. DANH SÁCH HỌC SINH THI VỞ SẠCH CHỮ ĐẸP Khối 1 Năm học: 2012 – 2013 TT. 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34. HỌ VÀ TÊN HỌC SINH. Ngày, tháng, năm sinh. Nam. 16/8/2006 3/2/2006 27/3/2006 3/2/2006 17/10/2006 28/3/2006 12/8/2006. Lâm Thị Huỳnh Chăm Nguyễn Thị Cẩm Thiết Hồ Thị Như Nữ Nguyễn Thị Cẩm Thân Nguyễn Mỹ Uyên Bùi Thị Cẩm Ly Cao Phạm Ngọc Hân Nguyễn Minh Dững Trương Thủy Tiên Đặng Nguyễn Như Quỳnh Đoàn Thị Cẩm Tiên Trương Thị Diễm Trinh Phạm Ngọc Minh Châu Bùi Thị Tú Trinh Lê Thảo Nguyên Võ Thị Kim Như. 20/8/2006 20/12/2006 12/7/2006 29/9/2006 19/4/2006 21/10/2006 13/02/2006 27/9/2006 22/02/2006 02/10/2006 11/12/2006. Nguyễn Thị Thanh Ngân Phan Thị Kiều Vy Nguyễn Trang Quốc Trí Nguyễn Huỳnh Quốc Huy. Nguyễn Lê Việt Phương Nguyễn Chí Bảo Quách Thanh Thanh Nguyễn Huỳnh Hương Lâm Thị Thu Lan Hồ Thị Thúy Ngân Nguyễn Trọng Dĩ Nguyễn Gia Tam Nguyễn Hữu Thái Nguyễn Thị Kim Quyễn Phan Đăng Khoa Nguyễn Huỳnh Mỹ Anh Nguyễn Ngọc Thi Trần THị Ngọc Huyền. Nữ. 01/8/2006 03/11/2006 17/10/2006 14/02/2006 22/8/2006 27/3/2006 03/3/2006 02/02/2006 6/8/2006 22/3/2006 4/5/2006 15/4/2006 19/4/2006 30/11/2006 3/8/2006. Lớp. 1A1 1A1 1A1 1A1 1A1 1A2 1A2 1A2 1A2 1A2 1A2 1A3 1A3 1A3 1A3 1A3 1A4 1A4 1A4 1A4 1A4 1A4 1A5 1A5 1A5 1A6 1A6 1A6 1A6 1B 1B 1B 1B 1B. Họ và tên cha. Chỗ ở (tổ, ấp). Lâm Minh Tú Nguyễn Văn Đẹt Hồ Thanh Bình Nguyễn Văn Đẹt Nguyễn Ăn Nhí Bùi Bá Tòng Cao Minh Thường Nguyễn Văn Dợt Trương HòangĐịnh Đặng Văn Dũng Đoàn Minh Trọng TrươngThanhHùng Phạm Công Thiện Bùi Công Bằng Lê Quốc Khương Võ Thành Trung Nguyễn Văn Bình Phan Văn Khôi. Tổ1, Tân Tiến Tổ 11, Tân Lộc Tổ 5, Tân Phú Tổ 11, Tân Lộc Tân Tiến Tân Phú Tổ 1, Tân Tiến Tân Phú Tổ 1, Tân Lộc Tân Phú Tổ 9, Tân Tiến Tổ 1, Tân Lộc Tổ 1,Tân Tiến Tân Lập Tổ 8, Tân Tiến Tổ 17, K2B Tân Lập Tổ 4, Tân Thọ. Nguyễn Trung Sỹ Nguyễn Văn Việt Nguyễn Văn Đạt Quách Toàn Diện NguyễnThanhPhong Lâm Văn Tựu Hồ Văn Toàn NguyễnBìnhThoảng NguyễnThạchNguyên Nguyễn Văn Minh Nguyễn Thanh Đồ Phan Văn Tuấn NguyễnVHoàngĐông Nguyễn Văn Sơn Trần Văn Tùng. Tân Tiến Bình Thành Tân Thọ Tổ 9, Chí Thành Tổ 12, Tân Lộc Tân Phú Tân Thọ Tổ 13, Tân Tiến Tân Tiến Tân Phú Tân Lộc Tân Lộc Tân Lộc Tân Lộc Tân Lộc. Tân Thành, ngày 30 tháng 12 năm 2012 Trưởng ban Đoàn Văn Hết.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường TH Tân Thành 1 Bộ phận chuyên môn --------------. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ------------------------------------------------------------. DANH SÁCH HỌC SINH THI VỞ SẠCH CHỮ ĐẸP Khối 2 Năm học: 2012 – 2013 TT. HỌ VÀ TÊN HỌC SINH. 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22. Lê Thị Thanh Tiền Nguyễn Thị Bích Huyền Võ Quốc Kiệt Nguyễn Thị Yến Nhi Phan Nguyễn Huyền Trân Đỗ Huỳnh Ái Vy Phạm Xuân Thành Nguyễn Quốc Thái Lê Quốc Huy Nguyễn Ngọc Thảo Lê Công Thắng Phan Thị Như Quỳnh Huỳnh Thị Trúc Loan Huỳnh Mỹ Linh Huỳnh Thiện Minh Thái Lâm Thị Diễm Hân Trương Quốc Thái Nguyễn Thị Ngọc Nhi Nguyễn Hoàng Huy Tống Vĩnh Phúc Tống Nguyễn Yến Vi Nguyễn Thanh Duy. Ngày, tháng, năm sinh Nam Nữ. 24/8/2005 24/6/2005 5/1/2005 14/4/2005 5/5/2005 22/9/2005 14/9/2005 14/7/2005 28/6/2005 7/7/2005 7/4/2005 11/2/2005 28/11/2005 7/10/2005 25/7/2005 16/1/2005 27/5/2005 1/1/2005 21/3/2005 31/1/2005 26/4/2005 15/9/2005. Lớp. Họ và tên cha. Chỗ ở (tổ, ấp). 2A1 2A2 2A2 2A2 2A2 2A2 2A3 2A4 2A4 2A4 2A4 2A4 2A5 2A5 2A5 2A5 2A5 2B1 2B1 2B1 2B1 2B1. Lê Thanh Tuấn Nguyễn Xuân Hảo Võ Quốc Trường Nguyễn Khắc Quy Phan Cao Danh Đỗ Hiệp Thuận Phạm Thanh Tâm Nguyễn Thanh Thiện Lê Văn Rạng Nguyễn Trung Nhân Lê Trường An Phan Thị Giang Huỳnh Văn Tâm Huỳnh Văn Điệp Huỳnh Thái Thỏa Lâm Văn Mộng Trương Ngọc Hoa Nguyễn Thanh Bình Nguyễn Thanh Út Tống Văn Tuấn Tống Văn Thành Nguyễn Văn Vũ. Tổ 2, Tân Lập Tổ 10, Tân Phú Tổ 2, Tân Tiến Tổ 10, Tân Tiến K2B, Tân An Tổ 1, Tân Tiến Tổ 3, Tân Tiến Tổ 13, Tân Tiến T10, Chí Thành T10, Chí Thành Tổ 11, Tân Lộc Tân Thọ Tổ 10, Tân Thọ Tổ 10, Tân Thọ Tổ 9, Tân Tiến Tổ 12, Tân Phú Tổ 6, Tân Tiến Tổ 8, Tân Tiến Tổ 2, Tân Lộc Tổ 4, Tân Lộc Tổ 4, Tân Lộc Tổ 9, Tân Lộc. Tân Thành, ngày 30 tháng 12 năm 2012 Trưởng ban Đoàn Văn Hết.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường TH Tân Thành 1 Bộ phận chuyên môn --------------. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ------------------------------------------------------------. DANH SÁCH HỌC SINH THI VỞ SẠCH CHỮ ĐẸP Khối 3 Năm học: 2012 – 2013 TT. HỌ VÀ TÊN HỌC SINH. 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24. Nguyễn Thị Kim Hương Lê Thị Ngọc Đỗ Lâm Đông Thịnh Âu Thị Minh Thư Nguyễn Hoàng Khoa Tạ Kim Lan Anh Nguyễn Thị Mỹ Ny Lê Thị Thanh Ngân Võ Anh Đô Huỳnh Thị Kim Ngân Nguyễn Huỳnh Ngọc Vy Đỗ Lê Đăng Trọng Trần Huỳnh Nhã Ca Hồ Thị Minh Thư Quách Thị Như Ý Nguyễn Thị Bích Trâm Lê Thị Huyền Mai Phạm Đăng Khôi Ngô Thanh Kim Ngân Đinh Thị Huỳnh Như Trương Thị Trúc Đào Nguyễn Thị Kim Ánh Nguyễn Thị Mỹ Quyên Phan Đỗ Thị Như Ý. Ngày, tháng, năm sinh Nam Nữ. 18/10/2004 10/3/2004 12/8/2004 30/11/2004 6/12/2004 21/5/2004 26/9/2004 4/2/2004 22/2/2004 24/7/2004 22/7/2004 3/6/2004 22/3/2004 10/5/2004 13/11/2000 19/8/2004 29/1/2003 20/4/2002 29/3/2004 8/10/2004 13/7/2004 19/2/2004 25/4/2004 27/3/2004. Lớp. Họ và tên cha. Chỗ ở (tổ, ấp). 3A1 3A1 3A1 3A1 3A1 3A2 3A2 3A2 3A3 3A3 3A3 3A3 3A4 3A4 3A4 3A4 3A5 3A5 3A5 3A5 3A5 3B 3B 3B. Nguyễn Thanh Xuân Lê Hoàng Nghĩa Đỗ Đông Sơn Âu Duy Thuận Nguyễn Hoàng Khải Tạ Đăng Quang Nguyễn Hiệp Liệt Lê Văn Hùng Võ Thanh Tâm Huỳnh Thanh Văn Nguyễn Phú Vinh Đỗ Đăng Long Trần Hữu Thọ Hồ Văn Xuyên Quách Văn Dừa Nguyễn Văn Tính Lê Văn Cường Phạm Thị Tám Ngô Thanh Tùng Đinh Văn Thông Trương Văn Vẹn Nguyễn Thanh Đô Nguyễn Văn Xuyên Đỗ Văn Tâm. Tổ 6, Tân Tiến Kinh 2 B Tổ 6, Tân Tiến Tổ 6, Tân Tiến K2B, Tân An Tổ 2, Tân Tiến Tổ 2, Tân Thọ Tân Hồng Tổ 6, Tân Phú Tổ 2, Tân Lợi Tổ 8, Tân An Tổ 13, Tân Tiến Tổ 12, Tân Tiến Tổ 7, Tân Thọ Tổ 7, Tân Tiến Tổ 13, Tân Tiến Tổ 5, Tân Tiến Tân Tiến Tổ 1, Tân Tiến Tổ 2, Tân Tiến Tổ 3, Tân Thọ Tổ 11, Tân Lộc Tổ 9, Tân Lộc Tổ 10, Tân Lộc. Tân Thành, ngày 30 tháng 12 năm 2012 Trưởng ban Đoàn Văn Hết.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường TH Tân Thành 1 Bộ phận chuyên môn --------------. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ------------------------------------------------------------. DANH SÁCH HỌC SINH THI VỞ SẠCH CHỮ ĐẸP Khối 4 Năm học: 2012 – 2013 TT HỌ VÀ TÊN HỌC SINH. 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22. Nguyễn Thị Minh Thư Phạm Kim Ngân Nguyễn Phước Toàn Huỳnh Minh Huấn Trần Huỳnh Nhã Thy Nguyễn Thị Duy Trang Thanh Lan Nguyễn Thị Khánh Vy Trần Thị Thanh Thảo Nguyễn Thị Mỹ Linh Nguyễn Thị Kim Ngọc Huỳnh Thị Nở Lê Thị Diễm Thúy Lê Thị Vân Anh Võ Thị Cẩm Thu Trần Nguyễn Ngọc Tài Phan Khánh Đoan Dương Thị Ngọc Hân Võ Hiếu Ngân Võ Thị Ngọc Nhi Nguyễn Võ Băng Anh Đặng Trung Nguyên. Ngày, tháng, năm sinh Nam Nữ. 2002 2002 2002 2002 2002 2002 2002 2002 15/3/2003 4/1/2003 13/11/2003 2002 2003 2003 2002 2003 30/10/2003 28/12/2003 28/12/2003 27/4/2003 17/8/2003 20/9/2003. Lớp. Họ và tên cha. Chỗ ở (tổ, ấp). 4A2 4A2 4A2 4A2 4A2 4A2 4A2 4A2 4A3 4A3 4A3 4A4 4A4 4A4 4A4 4A4 4A5 4A5 4A5 4B 4B 4B. Nguyễn Thiện Thông Phan Ngọc Trung Nguyễn Văn Song Huỳnh Văn Trung Trần Hữu Thọ Nguyễn Văn Trường Trang Ngọc Minh Nguyễn ThanhTùng Trần Văn Cuộc Nguyễn Ngọc Lui Nguyễn Văn Công Huỳnh Văn Cảnh Lê Văn Lợi Lê Văn Huệ Võ Công Dũng Trần Thiện Kiêm Phan Nhật Tân Dương Văn Năng Võ Văn Phú Võ Văn Hà Nguyễn Văn Tuấn Đặng Phước Vũ. Tân Tiến Tân Tiến Tân Phú Tân Thọ Tân Thọ Tân Tiến Tân Tiến Tân Tiến Tân Thọ Tân Thọ Tân Tiến Tổ 7, Tân Thọ Tổ 7, Tân Tiến Tổ 13, Tân Tiến Tổ 5, Tân Tiến Tân Tiến Tân Lộc Tân Tiến Tân Tiến Tân Lộc Tân Lộc Tân Lộc. Tân Thành, ngày 30 tháng 12 năm 2012 Trưởng ban Đoàn Văn Hết.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường TH Tân Thành 1 Bộ phận chuyên môn --------------. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ------------------------------------------------------------. DANH SÁCH HỌC SINH THI VỞ SẠCH CHỮ ĐẸP Khối 5 Năm học: 2012 – 2013 TT HỌ VÀ TÊN HỌC SINH 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19. Trần Thị Phương Quyên Khưu Thị Huyền Trân Hồ Thúy Duy Trần Khánh Châu Nguyễn Thị Yến Ly Nguyễn Quốc Huy Nguyễn Thị Mỹ Huyền Nguyễn Thị Trúc Nguyên Nguyễn Thị Ngọc Hồ Thị Kim Ngân Nguyễn Thị Ngọc Huyền Dương Xuân Thảo Trương Thị Bé Thảo Lê Thị Thanh Thúy Tạ Kim Trang Lê Thị Bích Trâm Ngô Thị Thường Lê Thị Hồng Nhi Lê Thị Cẩm. Ngày, tháng, năm sinh Nam Nữ 29/7/2002 8/7/2002 9/12/2002 28/5/2002 8/4/2002 19/11/2002 24/1/2002 24/8/2001 1/1/2001 9/6/2002 17/3/2002 15/5/2002 3/4/2000 25/5/2002 13/4/2002 21/6/2002 3/1/2002 19/01/2002 5/9/2002. Lớp 5A1 5A1 5A1 5A2 5A2 5A2 5A2 5A2 5A3 5A3 5A4 5A4 5A4 5A5 5A5 5A5 5B 5B 5B. Họ và tên cha Trần Văn Thành Khưu Văn Mơn Hồ Văn Chính Trần Hiệp Nguyễn Dũng Sơn Nguyễn Văn Út Nhỏ Huỳnh Văn Phương Nguyễn Văn Bằng Huỳnh Tấn Hải Hồ Thanh Hải Nguyễn Văn Dũng Dương Ba Trương Công Thành Lê Văn Danh Tạ Kim Tác Lê Phú Em Ngô Văn Vũ Lê Hồng Phi Lê Anh Tuấn. Chỗ ở (tổ, ấp) Tổ 9, Chí Thành Tổ 1, Tân Lộc Tổ 6, Tân Tiến Tổ 7, Tân Tiến Tân Thọ Tân Lộc Tân Phú Tổ 5, Tân Tiến Tân Phú Tổ 1, Tân Hồng Tổ 3, Tân Thọ Tổ 6, Tân Tiến Tổ 16,Chí Thành Tổ 6, Tân Thọ Tổ 1, Tân Lộc Tổ 8, Tân Tiến Tổ 9, Tân Lộc Tổ 4, Tân Lộc Tổ 5, Tân Lộc. Tân Thành, ngày 30 tháng 12 năm 2012 Trưởng ban Đoàn Văn Hết.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

×