Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Cac nuoc lang gieng cua Viet Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.07 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 5. Giáo viên: Bùi Thị Ca Trường Tiểu học Thanh Luận.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ sáu ngày 18 tháng 1 năm 2013. Địa lí:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ sáu ngày 18 tháng 01 năm 2013 Địa lí:. Các nước láng giềng của Việt Nam. 1. Cam- pu- chia:. - Dựa vào lược đồ hình 5 (trang 106) và phần 1 ở SGK để điền các thông tin vào bảng sau: Tên nước. Cam-puchia. Vị trí địa lí. Thủ đô. Địa hình chính. Sản phẩm chính.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> CAM - PU -CHIA  PHNÔM PÊNH.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Địa lí:. Thứ sáu ngày 18 tháng 1 năm 2013. Các nước láng giềng của Việt Nam. 1. Cam- pu- chia: Tên nước. Cam -puchia. Vị trí địa lí. Thủ đô. Địa hình chính. Khu vực Đồng Đông Nam PHNÔM bằng Á (giáp PÊNH dạng lòng Việt Nam, chảo Thái Lan, trũng (ở Lào, giáp biển) giữa có. Biển Hồ). Sản phẩm chính. Lúa, gạo, cao su, hồ tiêu, đường thốt nốt. Cá nước ngọt..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Biển Hồ - Cam-pu-chia.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Địa lí:. Thứ sáu ngày 18 tháng 1 năm 2013. Các nước láng giềng của Việt Nam. 1. Cam- pu- chia: Một vài hình ảnh tiêu biểu của đất nước Cam –pu –chia.. Đền Ăng-co Vát.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Địa lí:. Thứ sáu ngày 18 tháng 1 năm 2013. Các nước láng giềng của Việt Nam. 1. Cam- pu- chia: Tên nước. Cam -puchia. Vị trí địa lí. Thủ đô. Địa hình chính. Khu vực Đồng Đông Nam PHNÔM bằng Á (giáp PÊNH dạng lòng Việt Nam, chảo Thái Lan, trũng (ở Lào, giáp biển) giữa có. Biển Hồ). Sản phẩm chính. Lúa, gạo, cao su, hồ tiêu, đường thốt nốt. Cá nước ngọt..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Địa lí: 2.Lào. Thứ sáu ngày 19 tháng 1 năm 2013. Các nước láng giềng của Việt Nam.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thứ sáu ngày 18 tháng 1 năm 2013 Địa lí:. Các nước láng giềng của Việt Nam. 2.Lào. - Dựa vào lược đồ hình 5 (trang 106) và phần 2 ở SGK để điền các thông tin vào bảng sau: Tên nước. Lào. Vị trí địa lí. Thủ đô. Địa hình chính. Sản phẩm chính.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> . LÀO. VIÊNGCHĂN. CAM - PU -CHIA  PHNÔM PÊNH.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thứ sáu ngày 18 tháng 1 năm 2013 Địa lí:. Các nước láng giềng của Việt Nam. 2.Lào Tên nước. Vị trí địa lí. Thủ đô. Địa hình chính. - Khu vực Đông VIÊNG Núi và Lào Nam Á (giáp Việt Nam, Trung CHĂN cao Quốc, Mi-an-ma, nguyên TháiLan, Cam pu -chia). - Không giáp biển. Sản phẩm chính. Quế, cánh kiến, gỗ, lúa gạo, . ...

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Luông pha bang.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Chùa That Luang – Biểu tượng quốc gia của Lào.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Thứ sáu ngày 18 tháng 1 năm 2013 Địa lí:. Các nước láng giềng của Việt Nam. 2.Lào Tên nước. Vị trí địa lí. Thủ đô. Địa hình chính. - Khu vực Đông VIÊNG Núi và Lào Nam Á (giáp Việt Nam, Trung CHĂN cao Quốc, Mi-an-ma, nguyên TháiLan, Cam pu -chia). - Không giáp biển. Sản phẩm chính. Quế, cánh kiến, gỗ, lúa gạo, . ...

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Địa hình chính. Sản phẩm chính. Khu vực Đông Nam Đồng bằng Á (giáp Việt Nam, PHNÔM dạng lòng Thái Lan, Lào, giáp PÊNH chảo trũng biển) (ở giữa có Biển Hồ). Lúa, gạo, cao su, hồ tiêu, đường thốt nốt. Cá.. - Khu vực Đông Nam Á (giáp Việt Nam, Trung Quốc, Mi-an-ma, Thái Lan, Cam - pu -chia). - Không giáp biển. Quế, cánh kiến, gỗ, lúa gạo, . . .. Vị trí địa lí. Cam puchia. Lào. Thủ đô. VIÊNG Núi và cao CHĂN nguyên.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Thứ sáu ngày 18 tháng 1 năm 2013 Địa lí:. Các nước láng giềng của Việt Nam. 3. Trung Quốc LIÊN BANG NGA. BẮC KINH.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Địa lí:. Thứ sáu ngày 18 tháng 1 năm 2013. Các nước láng giềng của Việt Nam. 3. Trung Quốc a/Vị trí địa lý: Nằm ở khu vực Đông Á. Thủ đô : Bắc Kinh b/Tìm hiểu các nét tiêu biểu của Trung quốc -Dân số:. Có số dân đông nhất thế giới.. -Địa hình : Có vùng đồng bằng châu thổ màu mỡ của miền Đông và tạo nên nền văn minh Trung Hoa nổi tiếng. Phía Tây chủ yếu là núi và cao nguyên,có khí hậu khắc nghiệt. - Các sản phẩm chính:.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Thứ sáu ngày 18 tháng 1 năm 2013. Địa lí:. Các nước láng giềng của Việt Nam. 3. Trung Quốc. Vạn Lí Trường Thành- Trung Quốc.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Địa lí:. Thứ sáu ngày 19 tháng 1 năm 2013. Các nước láng giềng của Việt Nam. 3. Trung Quốc. Quảng trường Thiên An Môn.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Địa lí:. Thứ sáu ngày 18 tháng 1 năm 2013. Các nước láng giềng của Việt Nam. 3. Trung Quốc. Sân vận động Tổ Chim.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Địa lí:. Thứ sáu ngày 18 tháng 1 năm 2011. Các nước láng giềng của Việt Nam. 3. Trung Quốc -Sản phẩm chính:Tơ lụa, gốm,sứ, chè,….máy móc, thiết bị, ô tô, đồ chơi, hàng điện tử, hàng may mặc…... Sản xuất ôtô tại nhà máy Lifan. Làm Gốm.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Địa lí:. Thứ sáu ngày 18 tháng 1 năm 2013. Các nước láng giềng của Việt Nam. 1.Cam- pu- chia. 2. Lào. 3.Trung Quốc. Trung Quốc có số dân đông nhất thế giới, nền kinh tế đang phát triển mạnh với nhiều ngành công nghiệp hiện đại. Lào, Cam-pu-chia là những nước nông nghiệp, bước đầu phát triển công nghiệp..

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×