Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

KT 15 phut chuong II hinh7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.79 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ma trận đề kiểm tra. Quan hệ giữa góc và cạnh trong tam giác. Nhận biết Biết quan hệ giữa góc và cạnh trong tam giác. Số câu Số điểm Tỉ lệ Quan hệ dường vuông góc và đường xiên, đường xiên với hình chiếu. 2 câu 1a-d điểm 10% Biết nd định lí quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên với hình chiếu. Số câu Số điểm Tỉ lệ Quan hệ giữa ba cạnh của tam giác, BĐT tam giác. 1 câu 1b 1 câu – 9 0,5 điểm 1 điểm 5% 10% Biết nd định lí Xác định và hệ quả để được bộ ba số xđ điều kiện không thể là tồn tại một độ dài ba tam giác cạnh của tam giác 2 câu 1c- 3 1 câu -5 1,5 điểm 15% 5 câu 3 câu 3 điểm 3 điểm 30% 30%. Số câu Số điểm Tỉ lệ Số câu Số điểm Tỉ lệ. Thông hiểu Hiểu được định lí vào so sánh góc và cạnh đối diện trong một tam giác 2 câu 2- 4 2 điểm 20% Hiểu được mối quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên với hình chiếu để so sánh các đoạn thẳng. VD thấp. VD cao. Tổng. 4 câu 3điểm 30% VD định lí quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên với hình chiếu để so sánh các đoạn thẳng. 1 câu 6 1 câu 8 4 câu 1 điểm 1 điểm 3,5điểm 10% 10% 35% Vận dụng định lí và hệ quả để tìm số đo độ dài cạnh một tam giác theo điều kiện cho trước. 1 câu -7 1 điểm 10% 2 câu 2 điểm 20%. 4 câu 2,5 điểm 25% 1 câu 1 điểm 10%. Kiểm tra 15 phút hình học lớp 7 I. Mục tiêu bài KT - KT việc biết, hiểu các k/n, định lí, t/c của quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác, quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu, quan hệ giữa ba cạnh của tam giác - BĐT tam giác, - Kỹ năng xử lí thông tin nhanh qua trả lời trắc nghiệm, Vận dụng kiến thức đã học vào so sánh các đại lượng theo y/c đề ra - Thái độ trung thực, tự giác khi làm bài II. Đề bài ( Đáp án) Câu 1: Các câu sau đúng hay sai? (Nếu đúng thì ghi chữ Đ, nếu sai thì ghi chữ S vào ô đáp án). Đáp án Caâu.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1) Trong một tam giác, đối diện với cạnh lớn nhất là góc tù. 2) Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ một điểm ở ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó, đường vuơng gĩc là đường ngắn nhất. 3) Trong tam giác ABC thì AB + AC < BC < AB - AC 4) Trong một tam giác cân, góc ở đỉnh là góc tù.. S Đ S S. Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong mỗi câu sau:. Câu 2: Cho  ABC coù AB = 5cm; BC = 9 cm; AC = 7 cm thì: ^ ^ B ^ B ^ ^ ^ ; ^> ^ ^ . A > ^B > C A > C> A A> B A. ^ B. ^ C. C> ; D. C> C©u 3: (0,5 ®). Bé ba ®o¹n th¼ng nµo sau ®©y cã thÓ lµ sè ®o ba c¹nh cña mét tam gi¸c? A. 4 cm, 2 cm, 6 cm B. 4 cm, 3 cm, 6 cm C. 4 cm, 1 cm, 6 cm 0 0 ^ ^  Câu 4: Cho ABC có A=50 ; B=90 . Kết luận nào sau đây đúng: A. AB > BC > AC; B. BC > AC > AB; C. AC > BC > AB; D. AB > AC > BC. Câu 5:: Trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài như sau, trường hợp nào không là độ dài ba cạnh của một tam giác?. A) 9m, 4m, 6m B) 7m, 7m, 3m.. C) 4m, 5m, 1m. D) 6m, 6m, 6m.. Câu 6: Cho MNP vuông tại M, khi đó: A) MN > NP. B) MN > MP. C) MP > MN D) NP > MN A. AB = 3cm B AB = 4cm C©u 7: Cho tam giác ABC có BC = 1cm; AC = C. AB = 5cm D. Một Kết quả khác 5cm. Nếu AB có độ dài là một số nguyên thì AB có số đo độ dài là: Câu 8: Cho hình vẽ, so sánh nào sau đây là không B đúng A. NM > MA N B. MN < MB C. BC < BM C D. AN < MN ^ . Kẻ AH  BC (H  BC) Kết A ^ >C Caâu 9: Cho  ABC coù B luận nào sau đâyMđúng : A. BH > HC; B. BH < HC; C. BH = HC ; D. AC < AB..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×