Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

BAI 6 GIAI BAI TOAN TREN MAY TINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.66 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG PTNT THAN UYÊN KIỂM TRA BÀI CŨ. 1. Em hãy so sánh ngôn ngữ máy và ngôn ngữ lập trình bậc cao? 2. Chương trình dịch dùng để làm gì?. Hướng dẫn trả lời Ngôn ngữ máy -Viết bằng mã nhị phân, -Máy tình hiểu ngay,. Ngôn ngữ bậc cao. -Viết bằng ngôn ngữ gần với ngôn ngữ tự nhiên, -Muốn máy hiểu được phải chuyển -Mỗi loại máy có một Chương trình dịch dùngsang để dịch từngữ chương ngôn máy, ngôn ngữ riêng. trình viết bằng ngôn ngữ khác sang ngôn vào -Không phụ thuộc ngữ máy. loại máy,.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TIẾT 18:. GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH. B2. Lựa chọn B1. B5. Xác Viết định B3. Viết NOÄ I DUNG hoặc thiết kế B4. Hiệu chỉnh tài bài liệu toán chương trình thuật toán.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TIẾT 18:. GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH. NỘI DUNG. 1. XÁC ĐỊNH BÀI TOÁN. 1. XÁC ĐịNH BÀI TOÁN. Ví dụ: Cho bài toán tìm ước chung lớn nhất của hai số M và N là 2 số nguyên dương. Hãy xác định bài toán trên? Input cho M,N. Output tìm UCLN(M,N). Việc xác định bài toán là xác định rõ hai thành phần: Input Output. Output.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TIẾT 18:. GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH. NỘI DUNG 1. XÁC ĐỊNH BÀI TOÁN 2. LỰA CHỌN HOẶC THIẾT KẾ THUẬT TOÁN a. Lựa chọn thuật toán. 2. LỰA CHỌN HOẶC THIẾT KẾ THUẬT TOÁN a. Lựa chọn thuật toán Cách 1. BÀI TOÁN. Có thể có nhiều cách giải (thuật toán). Cách 2 Cách 3. KẾT QUẢ. .... -Lựa chọn thuật toán và tổ chức dữ liệu. Cần phải chọn cách giải (Thuật toán) sao cho : -Thuật toán cần ít thời gian thực hiện, chiếm ít ô nhớ, thực hiện ít phép toán. . . -Thuật toán ít phức tạp,.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TIẾT 18:. GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH. NỘI DUNG. 2. LỰA CHỌN HOẶC THIẾT KẾ THUẬT TOÁN. 1. XÁC ĐỊNH BÀI TOÁN 2. LỰA CHỌN HOẶC THIẾT KẾ THUẬT TOÁN a. Lựa chọn thuật toán b. Diễn tả thuật toán. b. Diễn tả thuật toán Tìm ước chung lớn nhất của hai số nguyên dương M,N. Xác định bài toán Trình bày ý tưởng một vài cách giải Nếu M=N thì giá trị chung là UCLN. Chia M cho N lấy dư là R. Nếu R=0 thì UCLN(M,N)=N Nếu M>N thì UCLN(M,N)=UCLN(M-N,N) Nếu khác 0 thì gán N cho M Nếu M<N thì gán R cho N UCLN(M,N)=UCLN(M,N-M) Tiếp tục chia M cho N..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TIẾT 18:. GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH. NỘI DUNG. 2. LỰA CHỌN HOẶC THIẾT KẾ THUẬT TOÁN. 1. XÁC ĐỊNH BÀI TOÁN 2. LỰA CHỌN HOẶC THIẾT KẾ THUẬT TOÁN a. Lựa chọn thuật toán b. Diễn tả thuật toán. b. Diễn tả thuật toán. ? Thuật toán B1:Nhập M,N. B1: Nhập M, N. B2: Nếu M=N thì giá trị chung là UCLN rồi kết thúc. B2: Chia M cho N lấy dư là R. B3:Nếu M>N thì M M-N chuyển sang B2 B4: N N-M chuyển sang B2. B3: Nếu R=0 thì UCLN(M,N)=N rồi kết thúc B4: M N , N sang B2. R chuyển.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TIẾT 18:. GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH. NỘI DUNG. 2. LỰA CHỌN HOẶC THIẾT KẾ THUẬT TOÁN. 1. XÁC ĐỊNH BÀI TOÁN 2. LỰA CHỌN HOẶC THIẾT KẾ THUẬT TOÁN a. Lựa chọn thuật toán b. Diễn tả thuật toán. b. Diễn tả thuật toán Thuật toán. Nhập M,N. Nhập M,N Đ M=N. Đưa KQ KT. S Đ. M>N S N. Chia M cho N lấy dư R Đ R=0. M. M-N. S M N. N-M. 1. Đưa KQ KT. N R. 2. Nên lựa chọn cách giải (thuật toán) nào để viết chương trình? Giải thích tại sao?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TIẾT 18:. GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH. NỘI DUNG 1. XÁC ĐỊNH. 3. VIẾT CHƯƠNG TRÌNH Thuật toán+ Ngôn ngữ lập trình=chương trình Program Tin UCLN;. Program Tin UCLN;. 2. LỰA CHỌN HOẶC THIẾT KẾ THUẬT TOÁN. Var M, N, R:integer;. Var M, N, R:integer;. Begin. Begin. Write(‘Nhap vao M,N);. Write(‘Nhap vao M,N); Read(M,N);. a. Lựa chọn thuật toán. Read(M,N);. R:=M mod N;. b. Diễn tả thuật toán. While M<>N do. While N<>0 and R<>0 do. IF M>N THEN. Begin. M:=M-N;. M:=N; N:=R;. ELSE. end;. N:=N-M;. Write(‘ uoc chung lon nhat la:’, N);. Write(‘ uoc chung lon nhat la:’, M);. End.. BÀI TOÁN. 3. VIẾT CHƯƠNG TRÌNH. End..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TIẾT 18:. GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH. NỘI DUNG 1. XÁC ĐỊNH. 4. HIỆU CHỈNH ? Chạy thử chương trình với các bộ Input tiêu biểu để tìm ra Output:. BÀI TOÁN 2. LỰA CHỌN HOẶC THIẾT KẾ THUẬT TOÁN a. Lựa chọn thuật toán b. Diễn tả thuật toán 3. VIẾT CHƯƠNG TRÌNH. M=9,N=15; Nhập M,N. 9cho 69 Chia15 cho 3 cho15 Chia 96 3 lấy dư 0 6 9. 3=0 0=0 9=0 6=0. 4. HIỆU CHỈNH. S M M N N. 15 96 93 6. Đ KQ LÀ 3 KT. LẦN. M. N. R. 1. 9. 15. 9. 2. 15. 9. 6. 3. 9. 6. 3. 4. 6. 3. 0. UCLN(M,N). 3.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TIẾT 18:. GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH. NỘI DUNG 1. XÁC ĐỊNH. 4. HIỆU CHỈNH ? Chạy 2 thuật toán trên theo từng bước và điền vào phiếu học tập với bộ Input(M, N): M=6, N=1 để có được Output. BÀI TOÁN 2. LỰA CHỌN HOẶC THIẾT KẾ THUẬT TOÁN. Nhập M,N Nhập M,N Đ. a. Lựa chọn thuật toán. M=N. b. Diễn tả thuật toán. S. 3. VIẾT CHƯƠNG TRÌNH 4. HIỆU CHỈNH. Đưa KQ KT. M>N. Đ. Đ R=0. M. M-N. S N. Chia M cho N lấy dư R. N-M. Phiếu học tập. S M N. N R. Đưa KQ KT.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TIẾT 18:. GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH. NỘI DUNG 1. XÁC ĐỊNH BÀI TOÁN 2. LỰA CHỌN HOẶC THIẾT KẾ THUẬT TOÁN a. Lựa chọn thuật toán b. Diễn tả thuật toán 3. VIẾT CHƯƠNG TRÌNH 4. HIỆU CHỈNH 5. VIẾT TÀI LIỆU. 5. VIẾT TÀI LIỆU •Tài liệu phải mô tả chi tiết toàn bộ bài toán, thuật toán, thiết kế chương trình, kết quả thử nghiệm và hướng dẫn sử dụng, •Tài liệu giúp cho việc sử dụng chương trình và đề xuất những khả năng hoàn thiện thêm. Các bước trên có thể lặp đi lặp lại nhiều lần cho đến khi ta cho rằng chương trình đã làm việc đúng đắn và hiệu quả..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TIẾT 18:. GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM. NỘI DUNG. 1. Giải bài toán trên máy tính được tiến hành qua mấy bước? 1. XÁC ĐỊNH BÀI TOÁN 2. LỰA CHỌN HOẶC THIẾT KẾ THUẬT TOÁN a. Lựa chọn thuật toán b. Diễn tả thuật toán 3. VIẾT CHƯƠNG TRÌNH 4. HIỆU CHỈNH 5. VIẾT TÀI LIỆU. a) 1;. b) 3:. c) 5;. d) 7.. 2. Thuật toán tốt là? a) Sử dụng ít thời gian, ít bộ nhớ.. . b) Sử dụng ít thời gian, nhiều bộ nhớ, ít phép toán.. . c) Sử dụng nhiều thời gian, nhiều bộ nhớ, ít phép toán.. . d) Sử dụng ít thời gian, ít bộ nhớ, ít phép toán.. . 3. Viết chương trình là? a) Viết thuật toán; b) Sử dụng ngôn ngữ lập trình để diễn đạt; c) Sử dụng ngôn ngữ lập trình để diễn đạt đúng thuật toán; d) Sữ dụng ngôn ngữ lập trình để trình bày dữ liệu..

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

×