Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

KHBD tiếng việt 1 cánh diều TUẦN 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.61 KB, 13 trang )

Lớp……………

Năm học………..

BÀI
ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I
I. MỤC ĐÍCH, U CẦU:
1. Phát triển năng lực ngôn ngữ
- HS nhận biết được vần ưu, ươu, đánh vần đọc đúng tiếng có các vần ưu, ươu.
- Nhìn chữ, điền đúng âm g hay gh vào chỗ trống.
- Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Họp lớp.
- Chép 1 câu văn đúng kiểu chữ, cỡ chữ, đúng chính tả.
2. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất
- Hợp tác có hiệu quả với các bạn trong nhóm, trong tổ và trong lớp.
- Kiên nhẫn, biết quan sát và viết đúng các chữ.
- Biết giúp đỡ bạn bè lúc gặp hoạn nạn, khó khăn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Máy tính, máy chiếu để chiếu hình ảnh của bài học lên màn hình.
- 10 thẻ thực hiện trò chơi Hỏi vần đáp tiếng
- Bảng quy tắc chính tả g/gh
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TIẾT 1
Hoạt động dạy
T
Hoạt động học
G
5’
A. KIỂM TRA BÀI CŨ
- Kiểm tra HS đọc bài Rùa nhí tìm
- 2, 3 Hs đọc bài Rùa nhí tìm nhà
nhà (bài ơn tập, trang 93)


- HS khác nhận xét
- Nhận xét, tuyên dương hs đọc tốt
30’
B. DẠY BÀI MỚI
1. Giới thiệu bài:
5’
- Hôm nay, các em sẽ được ôn tập giữa
học kì I
2. Bài tập 1: Trò chơi Hỏi vần đáp 10’
tiếng
- Đưa lên 2 hình ảnh 2 HS giơ lên 2 thẻ
- HS quan sát
(1 em giơ thẻ vần ăm, 1 em giơ thể
tiếng chăm), bên cạnh là 8 thẻ ghi
những vần, tiếng khác.
- GV chỉ từng thẻ vần, tiếng, cả lớp đọc:
- HS đọc theo yêu cầu
1 GV: ……..

Trường…………………………


Lớp……………

Hoạt động dạy
ăm, chăm/ âp, ơp, đêm, tiếp/ nấp,
chớp, êm, iêp
- Hướng dẫn chơi: Giáo viên mời 2 HS
lên làm mẫu
+ Hỏi vần đáp tiếng


+ Hỏi tiếng đáp vần

- Ai làm nhanh, đúng sẽ được 1 điểm
cho 1 lần chơi, làm sai bị trừ 1 điểm.
- Tổ chức thực hành chơi
+ Yêu cầu HS từ nghĩ ra và thực hành
với các vần ,tiếng mới.

Năm học………..

T
G

Hoạt động học

- 2 HS lên bảng làm mẫu
+ HS 1: Giơ thẻ vần âp , nói âp
+ HS 2: đáp nấp và giơ thẻ nấp
+ HS 1: Giơ thẻ vần ăm , nói ăm
+ HS 2: đáp chăm và giơ thẻ
chăm
+ HS 1: Giơ thẻ vần ơp , nói ơp
+ HS 2: đáp nấp và giơ thẻ nấp
- 2 Học sinh trên chơi đổi vai
+ HS 2: giơ thể tiếng đêm, nói đêm
+ HS 1: đáp êm và giơ thẻ vần êm
+ HS 2: giơ thể tiếng tiếp, nói tiếp
+ HS 1: đáp iêp và giơ thẻ vần iêp


- 2 tổ dự thi.
+ HS 1 (tổ 1) ra vần
+ HS 2 (tổ 2) nói tiếng
- Sau đó đổi vai 2 tổ

- GV khen cặp/ tổ bài làm đúng, nhanh,
hỏi – đáp nhịp nhàng, to, rõ.
15’
3.Bài tập 2 (Tập đọc)
a) Giới thiệu bài đọc kể về buổi họp
- HS nghe
lớp học cũ của sẻ, gà, cua.
b) GV đọc mẫu nhấn giọng các từ ngữ
- HS nghe và đọc thầm
gợi tả, gợi cảm để gây ấn tượng, giúp
HS chú ý đọc đúng các từ đó.
c) Luyện đọc các từ ngữ
- HS tìm và phát hiện các từ khó
- Tìm từ khó?
đọc, khó hiểu
2 GV: ……..

Trường…………………………


Lớp……………

Năm học………..

Hoạt động dạy


T
G

Hoạt động học
- HS luyện đọc từ khó, từ nào
không đọc được HS có thể đánh
vần.

- GV viết các từ khó lên bảng
- Các từ ngữ cần đọc
họp lớp, khóm tre ngà, kể lể rơm rả,
hộp diêm, nắm rơm, khệ nệ ốm yếu,
khắp hồ.
- Giải nghĩa từ:
+ tre ngà: tre có thân và cành màu
vàng tươi, trồng làm cảnh
+ kể lể rôm rả: kể với nội dung phong
phú, khơng khí sơi nởi, vui vẻ
+ rơm: phần trên của thân cây lúa đã
gặt và đập hết hạt
+ khệ nệ: dáng đi chậm chạp, nặng nề
của người mang thai.

- HS nghe

TIẾT 2
Hoạt động dạy
* Cho ban văn nghệ điều khiển thư
giãn

c. Luyện đọc câu:
- Đếm xem bài có bao nhiêu câu?

T
G
3’

Hoạt động học

5’

- HS đếm số câu và đánh số: bài có
10 câu
- HS đọc nối tiếp từng câu.

- Đánh số thứ tự các câu?
- GV chỉ từng câu cho HS đọc vỡ:
HS1 đọc câu 1, sau đó cả lớp đọc
lại. HS2 đọc câu 2, cả lớp đọc
lại... Làm tương tự với các câu
còn lại.
- GV chỉ từng câu cho HS (cá nhân,
nhóm) đọc tiếp nối.
d. Thi đọc 2 đoạn (mỗi đoạn 4 câu) 3’
3 GV: ……..

- HS đọc nối tiếp từng câu
- HS luyện đọc nhóm đôi và thi đọc
nhóm, tổ
- HS thi đọc cả bài theo nhóm, tổ, cả

Trường…………………………


Lớp……………

theo nhóm, tổ.

Năm học………..

2’

e. Thi đọc cả bài (nhóm, tổ) Cả lớp
đọc đồng thanh.

lớp.

- HS trả lời

g.Tìm hiểu bài đọc
+ Bài đọc giúp em hiểu điều gì?
->GV chốt: Bài đọc giúp em hiểu các
bạn cũ sau một thời gian gặp lại, có rất
nhiều chuyện để kể cho nhau nghe.
Các bạn cũ gặp lại nhau rất vui.
5’

-HS đọc YC bài

4. Bài tập 3 :Em chọn chữ nào g hay
gh?

- GV giúp HS bài tập giúp các em
ghi nhớ, củng cố quy tắc chính tả
g/gh

- HS đọc lại để ghi nhớ

- GV đưa bảng quy tắc chính tả g/gh

g kết hợp với các chữ còn lại

gh kết hợp với i,e, ê
-HS làm vở bài tập

- Hướng dẫn HS làm VBT và đọc đáp
án. GV giúp HS ghi lại đáp án trên
bảng lớp hoặc chiếu lên màn hình.
5.Tập chép (bảng con - BT 4)

10’

a. GV viết lên bảng câu văn cần tập
chép:

- 1HS đọc

-GV cho HS đọc

-HS nhìn mẫu chữ chép lại

-GV lưu ý từ dễ sai: lớp, khóm


- Đổi chéo bài soát lỗi

- Cả lớp đọc ĐT

- YC HS viết bài
- GV chữa bài, nhận xét chung
4. Củng cố, dặn dò:

2’

- Giáo viên nhận xét tiết học.
Yêu cầu về ôn lại các bài đọc để tiết
sau đánh giá đọc thành tiếng.
4 GV: ……..

Trường…………………………


Lớp……………

Năm học………..

ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I
THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ ĐỌC THÀNH TIẾNG TRONG 5 TIẾT
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
1. Phát triển năng lực ngôn ngữ
- Đọc đúng một đoạn văn, thơ khoảng 30 tiếng chứa vần đã học từ bài Nằm mơ,
Hứa và làm, và các bài đã học Rùa Nhí tìm nhà. Chậm… như thỏ, Lừa và
ngựa…

2. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất
- Tự tin, thể hiện năng lực trước lớp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Thăm ghi yêu cầu bài đọc
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động dạy
T
Hoạt động học
G
5’
A. CHUẨN BỊ
- GV làm các thăm như sau
- 2, 3 Hs đọc bài Rùa nhí
1. Đọc đoạn 1 truyện Nằm mơ
tìm nhà
2. Đọc đoạn 2 truyện Nằm mơ
- HS khác nhận xét
3. Đọc đoạn 3 truyện Nằm mơ
4. Đọc đoạn 4 truyện Nằm mơ
5. Đọc đoạn 1 truyện Hứa và Làm
6. Đọc đoạn 2 truyện Hứa và Làm
7. Đọc đoạn 3 truyện Hứa và Làm
8. Đọc bài Gà Nhí nằm mơ (83)
9. Đọc bài Lừa và Ngựa (85)
10. Đọc bài Chậm …như thỏ (87)
30’
B. ĐÁNH GIÁ ĐỌC THÀNH TIẾNG
-GV goị HS đọc trước lớp
- Nhận xét, đánh giá theo hướng khích lệ
5 GV: ……..


HS lên bảng bốc thăm đoạn
đọc.
Trường…………………………


Lớp……………

Năm học………..

Hoạt động dạy

T
G

Hoạt động học

để HS cố gắng hơn.
- Giáo viên đánh giá đọc thành tiếng cả
lớp trong 5 tiết.
C. DẶN DỊ
Dặn HS về lụn đọc thêm.
ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I
ĐỌC HIỂU, VIẾT
I. MỤC ĐÍCH, U CẦU:
1. Phát triển năng lực ngôn ngữ
- Đọc đúng và hiểu và làm đúng các bài tập nối ghép, đọc hiểu.
- Nhớ quy tắc chính tả k/c, làm đúng BT điền chữ c hoặc k
- Chép 1 câu văn đúng kiểu chữ, cỡ chữ, đúng chính tả.
2. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất

- Kiên nhẫn, biết quan sát và viết đúng các chữ.
- Tự tin hoàn thành bài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vở bài tập Tiếng Việt 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TIẾT 1
Hoạt động dạy
T
Hoạt động học
G
1. Giới thiệu bài:
5’
- Hôm nay, các em sẽ luyện tập, làm
-HS lắng nghe
bài kiểm tra viết trong SGK
30’
2 Luyện tập.
2.1. Giáo viên giải thích đề, chuẩn bị
làm bài.
Phần A. – Đọc
Bài tập 1. GV nêu yêu cầu của bài tập 10’
- HS lắng nghe
1: Nối từ với hình
- HD cách làm bài: YC HS đọc thầm
6 GV: ……..

Trường…………………………


Lớp……………


Hoạt động dạy

Năm học………..

T
G

Hoạt động học

từng từ ngữ, nối từng từ ngữ với hình
tương ứng.
Bài tập 2. GV nêu yêu cầu của bài tập 20’
2: Đọc thầm truyện Cò và quạ, sau
đó làm bài tập ghép từ ngữ ( bên trái)
-HS lắng nghe
với từ ngữ tương ứng (bên phải) để
tạo thành câu.
- GV HD HS đọc từng câu bài Cò và
quạ và đọc cả bài.
- Chiếu nội dung bài Cò và quạ lên màn
-HS quan sát
hình.
- HS đếm số câu
- YC HS xác định số câu
- HD HS đọc
- Đọc từng câu đồng thanh
- Đọc cả bài đồng thanh.
HS làm bài


-YC HS làm bài
TIẾT 2

Hoạt động dạy

T
G
5’

Hoạt động học

* Cho ban văn nghệ điều khiển thư
giãn
Phần B. Viết
1.Hướng dẫn làm bài
- Lắng nghe GV hướng dẫn và làm
Bài tập 1 Giáo viên nêu YC : Điền 5’
bài tập
chữ c hay k?
- Nhắc nhở HS nhớ quy tắc chính tả để
làm bài đúng
-Lắng nghe HS và viết
Bài tập 2. GV viết lên bảng phụ câu 10’
văn cần tập chép
Gà nhép nép ở khóm tre
- YC HS chép lại chính xác, đúng kiểu
-HS được chiếu bài đọc bài làm của
7 GV: ……..

Trường…………………………



Lớp……………

Năm học………..

chữ, cỡ chữ, đủ các chữ trong câu.
mình. HS khác nhận xét
10’
2. GV chữa bài của HS
- Chiếu 1 bài làm của HS lên bảng và
chữa từng bài
- GV chốt bài làm đúng
Phần A.
Bài 1
1. ấm trà – hình 3
- HS nghe GV chữa bài và đối chiếu
2. quả mơ – hình 4
bài làm
3. tam ca – hình 1
4. cá trắm – hình 5
5. cửa chớp – hình 2
Bài 2.
- Quạ sắp chộp gà nhép
- Cò che cho gà, xua quạ đi.
- Phần B.
Bài 1. Cam
cửa sổ
kim
3. Củng cố, dặn dị

5’
GV nhận xét tiết lụn tập theo hướng
HS nghe
khích lệ HS

8 GV: ……..

Trường…………………………


Lớp……………

Năm học………..

KIỂM TRA
ĐỌC HIỂU, VIẾT
Thời gian làm bài: 2 tiết
I. MỤC ĐÍCH, U CẦU:
1. Phát triển năng lực ngơn ngữ
- Đọc đúng và hiểu và làm đúng các bài tập
- Chép 1 câu văn đúng kiểu chữ, cỡ chữ, đúng chính tả.
2. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất
- Kiên nhẫn, biết quan sát và viết đúng các chữ.
- Tự tin hoàn thành bài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vở bài tập Tiếng Việt 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
GV soạn 1 đề kiểm tra phô tô phiếu phát HS làm
Thời gian làm bài trong 2 tiết, GV thu bài và nhận xét tiết kiểm tra.
ĐỀ THAM KHẢO

Phần A. Đọc
Bài 1. Nối từ ngữ với hình
Kem cốm

9 GV: ……..

Trường…………………………


Lớp……………

Năm học………..

Cá mập

Đệm êm

Dừa xiêm

Bài 2. Đọc thầm
Nhà bé Nga có bố, mẹ và Nga. Bố bé là Hồ Sĩ Gia, mẹ bé là Lê Thị Thu Hà.
Nghỉ hè bố và Nga đi nghỉ ở quê. Chợ ở quê có ghẹ, cá, sò… Nga nhớ mẹ và nghĩ
giá như mẹ về.
Nối đúng
Bố bé là
Mẹ bé là
Phần B. Viết
Bài 1. Em điền g hay gh
….i nhớ
nhà ……a


Lê Thị Thu Hà
Hồ Sĩ Gia

…..ế ….ỗ

Bài 2. Tập chép
Dì bé Na là cô y tá, dì cho Na ba quả cam.

10 GV: ……..

Trường…………………………


Lớp……………

Năm học………..

Tập viết
TIẾT 20: ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1
(TUẦN 10)
I. MỤC ĐÍCH, U CẦU:
1.Phát triển năng lực ngơnngữ
Viết đúng các tiếng ham múa, chăm làm, nem nép, nơm nớp, rì rầm, lom
khom, lổm ngổm, thiêm thiếp, phốp pháp chữ thường cỡ vừa, đúng kiểu đều nét,
đưa bút đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ
trong vở Luyện viết 1, tập một trang 23
2. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất:
Khơi gợi óc tìm tòi, vận dụng những điều đã học vào thực tế.
II.ĐỒ DÙNG DẠYHỌC:

- Bảng phụ viết mẫu yêu cầu bài tập viết
- Bảng con, phấn.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động dạy
T
Hoạt động học
G
A. Kiểm tra bài cũ
3’
- Kiểm tra HS viết bài cũ tiết 19
- Hs viết bảng con.
- Nhận xét, tuyên dương hs viết đẹp.
- HS khác nhận xét
B. Dạy bài mới
30’
1. Giới thiệubài:
2’
-GV giới thiệu và viết tên bài: Hôm
- HS lắng nghe
nay chúng ta cùng tập viết các từ:
ham múa, chăm làm, nem nép, nơm
11 GV: ……..

Trường…………………………


Lớp……………

Năm học………..


nớp, rì rầm, lom khom, lổm ngổm,
thiêm thiếp, phốp pháp cỡ vừa.
2. Khám phá và luyện tập:
28’
a. Đọc chữ:
- GV treo bảng phụ đã viết sẵn các
- Hs quan sát
tiếng cần đọc và viết
- Cho hs đọc: ham múa, chăm làm,
- Hs đọc nhiều lần: cá nhân, nhóm,
nem nép, nơm nớp, rì rầm, lom khom,
tở, lớp
lổm ngổm, thiêm thiếp, phốp pháp
b. Viết chữ:
Gv đưa bảng phụ bảng phụ ham múa,
- Hs quan sát
chăm làm, nem nép, nơm nớp, rì rầm,
lom khom, lổm ngổm, thiêm thiếp,
phốp pháp
- HS nêu: các chữ đều có độ cao 2 ô
? Nêu nhận xét về độ cao của các từ?
li.
- HS nêu: ưu: Viết mỗi tiếng đều
? Nêu cách viết các từ ham múa,
cao 2 li
chăm làm, nem nép, nơm nớp, rì rầm,
- Hs quan sát viết bảng con
lom khom, lổm ngổm, thiêm thiếp,
- Hs nhận xét
phốp pháp

-HS quan sát chữ mẫu:
Gv vừa hướng dẫn, vừa viết mẫu
- Hs quan sát
Gv đưa bảng phụ bảng phụ các từ:
ham múa, chăm làm, nem nép, nơm
nớp, rì rầm, lom khom, lổm ngổm,
- HS trả lời:
thiêm thiếp, phốp pháp
+ ham múa: viết chữ ham trước,
? Nêu nhận xét về độ cao của các chữ?
chữ múa sau, chữ h cao 5 ơ li, các
chữ cịn lại cao 2 ly.
? Nêu cách viết các từ?
+ chăm làm: viết chữ chăm trước,
? Khoảng cách từ chữ thứ nhất đến chữ
chữ làm sau, chữ h, l cao 5 ô li, các
thứ hai là bao nhiêu là bao nhiêu?
chữ còn lại cao 2 ly.
Gv vừa hướng dẫn, vừa viết mẫu
+ nem nép: viết chữ nem trước, chữ
nép sau, chữ p cao 4 ô li, các chữ
Gv thực hiện với các từ còn lại.
còn lại cao 2 ly.
+ nơm nớp: viết chữ nơm trước,
chữ nớp sau, chữ p cao 4 ô li, các
chữ cịn lại cao 2 ly.
+ rì rầm: viết chữ rì trước, chữ rầm
sau, các chữ cao 2 ly.
12 GV: ……..


Trường…………………………


Lớp……………

Lệnh: Vở luyện viết
? Nêu yêu cầu luyện viết
- GV lệnh cho học sinh sửa tư thế ngồi,
cách cầm bút .
- GV theo dõi, hỗ trợ HS
- Chấm bài
- Chiếu vài bài của hs lên cho hs quan
sát, nhận xét bài bạn viết. (có thể cho
hs quan sát một số bài) viết đẹp
Nhận xét, khen học sinh
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học, khen học sinh
viết đẹp.
- Nhắc nhở hs luyện viết thêm ở nhà.

13 GV: ……..

Năm học………..

+ lom khom: viết chữ lom trước,
chữ khom sau, chữ l, k, h cao 5 ơ li,
các chữ cịn lại cao 2 ly.
+ lổm ngổm: viết chữ lổm trước,
chữ ngổm sau, chữ l cao 5 ơ li, các
chữ cịn lại cao 2 ly.

+ thiêm thiếp: viết chữ thiêm trước,
chữ thiếp sau, chữ h cao 5 ô li, chữ
t cao 3 ô li, chữ p cao 4 ô li, còn các
chữ còn lại cao 2 ly.
+ phốp pháp: viết chữ phốp trước,
chữ pháp sau, chữ h cao 5 ô li, chữ
p cao 4 ơ li, cịn các chữ cịn lại cao
2 ly.
- HS mở vở.
- 1 hs nêu theo yêu cầu trong vở
- Chuẩn bị tư thế ngồi viết, cầm bút
- Viết bài
- HS chú ý
- HS quan sát

- HS lắng nghe
2’

- Hs lắng nghe

Trường…………………………



×