Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

DIA 9 BAI 10 THUC HANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.23 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC- ĐT TP TAM KỲ TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG GV: DƯƠNG THỊ MỸ HẠNH TỔ: SỬ- ĐỊA NĂM HỌC: 2009- 2010.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỊA LÍ 9 Tiết 10- Bài 10: THỰC HÀNH VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ SỰ THAY ĐỔI CƠ CẤU, DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO CÁC LOẠI CÂY, SỰ TĂNG TRƯỞNG ĐÀN GIA SÚC, GIA CẦM..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIEÅM TRA BAØI CU:Õ. - Em có nhận xét gì về nguồn tài nguyên rừng ở nước ta hiện nay? -Xaùc ñònh treân lược đồ các tỉnh troïng ñieåm ngheà caù ở nước ta..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> BÀI TẬP 1 Bảng 10.1: Diện tích gieo trồng, phân theo nhóm cây (nghìn ha) Năm Các nhóm cây Tổng số Cây lương thực Cây công nghiệp Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác. 1990 9040,0 6474,6 1199,3 1366,1. 2002 12831,4 8320,3 2337,3 2173,8. a) Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây. b) Nhận xét sự thay đổi qui mô diện tích và tỉ trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BÀI TẬP 1 . . Bước1: Bước1: Xử lí số liệu.. Bước2: Vẽ biểu đồ cơ cấu theo qui tắc:. 1. Bắt đầu vẽ từ “tia 12 giờ”, vẽ thuận chiều kim đồng hồ. 2. Vẽ các hình quạt ứng với tỉ trọng của từng thành phần trong cơ cấu. 3. Ghi trị số phần trăm vào các hình quạt tương ứng. 4. Vẽ đến đâu tô màu đến đó, đồng thời thiết lập bảng chú giải.. 25 %.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> BÀI TẬP 1 . Bước1: Bước1: Xử lí số liệu.. Cách tính phần trăm và góc ở tâm: . Tổng diện tích gieo trồng là 100 %. Từ đó có thể xác định % của các nhóm cây trồng.. Vd: Năm 1990 tổng diện tích gieo trồng là 9040 nghìn ha (100%). Vậy cơ cấu gieo trồng cây lương thực là (x):. . 6476, 6 x= = 71, Biểu đồ hình tròn có góc ở.100 tâm bằng 3606% độ.Nghĩa là 1% tương ứng 3,6 0 (độ). 9040, 0. Vd: Góc ở tâm biểu đồ cơ cấu năm 1990 của nhóm cây lương thực là: 71,6 x 3,6 = 258 0 (độ).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> BÀI TẬP 1 . Bước1: Bước1: Xử lí số liệu.. CÁC NHÓM CÂY. Tổng số Cây lương thực Cây công nghiệp Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác. Cơ cấu diện tích gieo trồng (%). Góc ở tâm trên biểu đồ tròn (độ). 1990. 2002. 1990. 2002. 100%. 100%. 3600. 258. 360. 233. 13,3. 18,2. 48. 66. 15,1. 17,0. 54. 61. 71,6. 64,8.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> BÀI TẬP 1 . Bước1: Bước1: Xử lí số liệu.. . Bước2: Vẽ biểu đồ. Lưu ý:  Bán kính biểu đồ : 1990 : 20 mm 2002: 24 mm  Nên dùng các nét khác nhau nhưng cùng một màu mực để phân biệt các kí hiệu trên bản đồ và phần chú thích..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> BÀI TẬP 1 17,0 15,1 18,2. 13,3 71,6. 64,8 Năm 1990. Năm 2002 Cây lương thực. Cây công nghiệp. Cây ăn quả, cây thực phẩm, cây khác.. Biểu đồ: Cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây năm 1990 và 2002 (%)..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> BÀI TẬP 1 Cơ cấu diện tích gieo trồng (%). Góc ở tâm trên bđ tròn (độ). LOẠI CÂY. 1990. 2002. 1990. 2002. Tổng số. 100. 100. 360. 360. Cây lương thực. 71,6. 64,8. 258. 233. Cây công nghiệp. 13,3. 18.2. 48. 66. Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác. 15,1. 17,0. 54. 61. Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét sự thay đổi về: 1.Qui mô diện tích. 2.Tỉ trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây.. 16,9. 15,1 13,3. 18,2 71,6. Cây lương thực Cây công nghiệp. Năm 1990. 64,8. Năm 2002. Cây ăn quả, cây thực phẩm, cây khác. Biểu đồ: Cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây năm 1990 và 2002 (%)..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> BÀI TẬP 1 Cơ cấu diện tích gieo trồng (%). Góc ở tâm trên bđ tròn (độ). LOẠI CÂY. 1990. 2002. 1990. 2002. Tổng số. 100. 100. 360. 360. Cây lương thực. 71,6. 64,8. 258. 233. Cây công nghiệp. 13,3. 18.2. 48. 66. Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác. 15,1. 16,9. 54. 61. Qui mô Tỉ trọng dt dt gieo (nghìn trồng ha) (%) Cây lương thực Cây CN. Tăng 1845,7 Tăng 1138. Cây Tăng ít thực 807,7 phẩm…. Giảm 6,7 Tăng 4,9 Tăng 1,8. 17,0. 15,1 13,3. 18,2 71,6. Cây lương thực Cây công nghiệp. Năm 1990. 64,8. Năm 2002. Cây ăn quả, cây thực phẩm, cây khác. Biểu đồ: Cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây năm 1990 và 2002 (%)..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hướng dẫn học ở nhà.  Hoàn thiện bài tập 1.  Làm bài tập 2.  Soạn bài “Các nhân tố ảnh hưởng đến. sự phát triển và phân bố công nghiệp”..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> HƯỚNG DẪN BÀI TẬP 2 Cách 1 % 200 Chuù giaûi 180 Traâu. 160. Bo ø Lợn. 140 120. Gia caàm. 100 80 60 1990. Năm 1995. 2000. 2002. Biểu đồ thể hiện chỉ số tăng trưởng gia súc, gia cầm năm 1990-2002.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> HƯỚNG DẪN BÀI TẬP 2 Cách 2. % 140 120 100 80 60 40 20 0 1990. Năm 1995. 2000. 2002.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TẠM BIỆT CÁC EM!. Chúc các em chăm ngoan, học giỏi!.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×