Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

HƯỚNG dẫn GIẢI CHI TIẾT đề THI tốt NGHIỆP THPT năm 2021 môn hóa học đề CHÍNH THỨC mã đề 201, 202, 205, 206

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (588.76 KB, 43 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
( thi có 04 trang )

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần:HĨA HỌC
Thời gian làm bài:50 phút khơng kể thời gian giao

Họ,và tên thí sinh:........................................................
Mã đề thi 201
Số báo danh:.................................................................
• Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H= 1; C = 12; N = 14, 0= 16; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27,S=32; Cl=35,5; K=39; Ca =40; Fe=56; Cu=64; Br=80; Ag=108; Ba=137.
• Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, già thiết các chỉ sinh ra không tan trong nước.
Câu 41:Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Na2O.
B. KOH.
C. H2SO4
D. Al2O3.
Câu 42:Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?
A. CrO3.
B. Cr(OH)3.
C. Cr(OH)2.
D. Cr2O3.
Câu 43: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Al.
B. Mg.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 44: Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng vĩnh cửu của nước?


A.NaHCO3, KHCO3.
B. NaNO3, KNO3.
C. CaCl2, MgSO4.
D. NaNO3, KHCO3.
Câu 45: Natri hiđroxit (hay xút ăn da) là chất rắn, khơng màu, dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh, tan nhiều
trong nước và tỏa ra một lượng nhiệt lớn. Công thức của natri hiđroxit là
A. Ca(OH)2.
B. NaOH.
C. NaHCO3.
D. Na2CO3.
Câu 46:Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
+
A. Cu2+.
B. Na+.
C. Mg2+.
D. Ag .
Câu 47: Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp?
A. Tơ visco.
B. Poli(vinyl clorua). C. Polietilen.
D. Xenlulozơ.
Câu 48:Chất nào sau đây là tripeptit?
A. Gly-Gly.
B. Gly-Ala.
C. Ala-Ala-Gly.
D. Ala-Gly.
Câu 49: Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. HCl.
B. NaNO3.
C. NaHCO3.
D. NaHSO4.

Câu 50: Số nguyên tử hiđro trong phân tử axit oleic là
A. 36.
B. 31.
C. 35.
D. 34.
Câu 51: Khi đun nấu bằng than tổ ong thường sinh ra khí X khơng màu, khơng mùi, bền với nhiệt, hơi
nhẹ hơn khơng khí và dễ gây ngộ độc đường hơ hấp. Khí X là
A. N2.
B. CO2.
C. CO.
D. H2.
Câu 52: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. NaNO3.
C. NaCl.
D. KCl.
Câu 53: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?
A. Axit glutamic.
B. Glyxin.
C. Alanin.
D. Valin.
Câu 54: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Fructozơ.
D. Glucozơ.
Câu 55: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Fe.
B. W.
C. Al.

D. Na.
Câu 56: Sắt(II) hiđroxit là chất rắn màu trắng hơi xanh. Công thức của sắt(II) hiđroxit là
A. Fe(OH)2.

B. FeCO3.

C. Fe3O4.

Câu 57: Este X được tạo bởi ancol etylic và axit axetic. Công thức của X là

D.Fe(OH)3.


A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 58: Ở nhiệt độ cao, H2 khử được oxit nào sau đây?
A. K2O.
B. CaO.
C. Na2O.
D. FeO.
Câu 59: Kim loại phản ứng với dung dịch HCl lỗng sinh ra khí H2 là
A. Hg.
B. Cu.
C. Fe.
D. Ag
Câu 60: Công thức phân tử của glixerol là
A. C3H8O.
B. C2H6O2.

C. C2H6O.
D. C3H8O3.
Câu 61: Cho 3,0 gam glyxin tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng
thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 4,23.
B. 3,73.
C. 4,46.
Hướng dẫn giải

D. 5,19.

Áp dụng công thức giải nhanh:
mMuối = mgly + 36,5.nGly = 3 + 36,6. 0,04 = 4,46 gam.
Câu 62: Cho 12,6 gam MgCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2. Giá trị của
V là
A. 4,48.

B. 2,24.

MgCO3
0,15 mol

C. 1,12.
Hướng dẫn giải

CO2
0,15 mol

D. 3,36.


V = 0,15.22,4 = 3,36 lit

Câu 63: Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột thành glucozơ. Cho toàn bộ glucozơ tham gia phản ứng
tráng bạc (hiệu suất 100%), thu được 30,24 gam Ag. Giá trị của m là
A. 45,36.
B. 50,40.
C. 22,68.
Hướng dẫn giải
H 2O
AgNO3 / NH 3
(C6H10O5)n 
→ nC6H12O6 →
2nAg

D. 25,20.

H =100%
162.n gam


216.n gam
m gam
30,24 gam
30, 24.162.n
m=
= 22, 68 gam .
216.n
Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sau khi lưu hóa, tính đàn hồi của cao su giảm đi.


( Sai:do cao su lưu hóa có các cầu nối đi sunfua tạo mạch mạng lưới nên bền hơn; có tính đàn hồi tốt )
B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ thiên nhiên.
( Sai:do nilon-6,6 thuộc loại tơ hóa học cụ thể hơn là tơ tổng hợp)
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
( Sai:do Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng hợp)
D. Polietilen là polime được dùng làm chất dẻo. Đúng:
Câu 65: Chất nào sau đây bị thủy phân khi đun nóng trong mơi trường axit?
A. Saccarozơ.
B. Glixerol.
C. Glucozơ.
D. Fructozơ.


Câu 66: Hòa tan hết m gam Al trong dung dịch HCl dư, thu được 0,21 mol khí H2. Giá trị của m là
A. 4,86.

B. 5,67.

C. 3,24.

D. 3,78.

Hướng dẫn giải

Al
0,14

1,5 H2
0,21


m = 0,14.27 = 3,78 gam

Câu 67: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 lỗng, đun nóng,
thu được sản phẩm gồm axit propionic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
A. CH3OH.
B. C2H5OH.
C. CH3COOH.
D. HCOOH.
Câu 68: Cho Fe(OH)3 phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư, tạo ra muối nào sau đây?
A. Fe2(SO4)3.

B. FeS.

C. FeSO4.

D. FeSO3.

Câu 69: Nung nóng một lượng butan trong bình kín (với xúc tác thích hợp), thu được 0,82 mol hỗn
hợp X gồm H2 và các hiđrocacbon mạch hở (CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8, C4H10). Cho tồn bộ X vào
bình chứa dung dịch Br2 dư thì có tối đa a mol Br2 phản ứng, khối lượng bình tăng 15,54 gam và thốt
ra hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 0,74 mol O2, thu được CO2 và H2O. Giá trị của a

A. 0,38.

B. 0,45.

C. 0,37.
Hướng dẫn giải

D. 0,41.


Sơ đồ tư duy:
CnH2n
a mol
C4H10
(0,82-a)mol

t0

CH2
1,11 mol

Br2

Anken (15,54 gam)
-2

CH2 b mol
H2 (0,82-a)mol
Ankan, H2

O2
0,74

CO2
H2O

( lưu ý: số mol C4H10 = tổng số mol ankan + số mol H2)
+ Áp dụng ĐLBTE: 2.(0,82-a) + 6b = 0,74.4 → 6b – 2a =1,32
+Bảo toàn C : 4.(0,82-a) = b + 1,11→ b + 4.a = 2,17


(1)
(2)

Từ (1)(2) → a =0,45 , b =0,37;

+X
+Y
+X
+Y
Câu 70: Cho sơ đồ chuyển hóa: NaOH →
Z 
→ NaOH →
E 
→ CaCO3

Biết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác CaCO3; mỗi mũi tên ứng với một phương trình
hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là vị


A. NaHCO3, Ca(OH)2.
C. Ca(HCO3)2, Ca(OH)2

B. CO2, CaCl2.
D. NaHCO3, CaCl2.
Hướng dẫn giải

2NaOH + Ca(HCO3)2
(X)


Na2CO3 +
(Z)

CaCO3 + 2H2O

2NaOH + CaCO3

Na2CO3 + Ca(OH)2
(Y)
NaOH + Ca(HCO3)2

NaHCO3 + CaCO3 + H2O
(E)

2NaHCO3 + Ca(OH)2

CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O

Câu 71: Hỗn hợp E gồm axit oleic, axit panmitic và triglixerit X (tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2 : 1). Đốt
cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 4,0 mol O2, thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho m gam E tác
dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm glixerol và 47,08
gam hỗn hợp hai muối. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 38,72%.
B. 37,25%.
C. 37,99%.

D. 39,43%.

Hướng dẫn giải
Sơ đồ tư duy:

(1)
x mol
2x mol
3.x mol

(RCOO)3C3H5
C15H31COOH
C17H33COOH

-2
CH2

b

COO 8x

O2
4,0 mol

CO2
H2O

H2 (6x -a)

m gan
(1)

NaOH
8.x


C17H33COONa a mol
C15H31COONa (8x -a) mol 47,08 gam
(2)
C3H5(OH)3 x mol
H2O
5x mol

( Chú ý : số mol H2 = tổng số mol hỗn hợp – số mol liên kết pi )
+ Bảo toàn C ta có : b + 8x = 18a + 16(8x –a) + 3x → 123x + 2a – b = 0
+ Bảo tồn E ta có : 6b +2.(6x – a) =4.4 → 12x -2a + 6b = 16
+ Dựa vào khối lượng muối ta có : 304.a + 278.(8x – a) =47,08
→ 2224x + 26.a = 47,08
Từ (1)(2)(3) ta có x =0,02 ; a =0,1 ; b =2,66
+ Dễ dàng tính m = 44,32 gam

→ mX = m – mAxit = 17,16 gam → % X =

(1)

(1)
(2)
(3)

17,16
.100% = 38, 72%
44,32


Câu 72: Hỗn hợp E gồm hai amin X (CnHmN), Y (CnHm+1N2, với n ≥ 2) và hai anken đồng đẳng kế tiếp.
Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol E, thu được 0,03 mol N2, 0,22 mol CO2 và 0,30 mol H2O. Phần trăm khối

lượng của X trong E là
A. 43,38%.

B. 57,84%.

C. 18,14%.
D. 14,46%.
Hướng dẫn giải 1
+ Amin có cơng thức chung : CnH2n + 2 – 2k (NH)t. ( trong hai amin X, Y thành phần Y hơn X một nhóm NH )
→ hai amin có cùng giá trị k ( k là số nguyên )
+ Sơ đồ tư duy:
Bao toan N

x mol

a mol
CnHmN
CnHm + 1N2 b mol

y mol

Anken

Quy Doi NH 0,06
CH2 0,22
H2 (0,08 -k.x -y)

O2
Bao toan C


CO2 0,22 mol
H2O 0,3 mol
N2 0,03 mol

mE gam

x + y =0,08

+ Áp dụng ĐLBT H: 0,03 + 0,22 + (0,08 – kx – y) = 0,3 → kx + y = 0,03
+ Xét hệ :
k =0
x + y = 0,08
x =0,05
kx + y = 0,03 < 0,08
y =0,03
→ mE = 4,08 gam
Ta dễ có:

a + b = 0,05
a + 2b = 0,06 ( bao toan N)

a = 0,04
b =0,01

+Ghép chất:Gọi số nguyên tử C trung bình trong an ken là m ( m >2) , bảo tồn C ta có:
0,05.n + 0,03. m = 0,22 → 5n + 3. m =22 ( n ≥2 , m >2 )
n
2
3
4

2,33
m
Chú ý: m phải là số lẻ vì hai anken đồng đẳng kế tiếp
Lựa chọn Loại
Chọn
Vậy X là C3H9N ( 0,04 mol ) → mX = 2,36 gam
2, 36
→ % X Trong E =
.100% = 57,84%
4, 08

Hướng dẫn giải 2
+ Amin có cơng thức chung : CnH2n + 2 – 2k (NH)t. ( trong hai amin X, Y thành phần Y hơn X 1 nhóm NH )
→ hai amin có cùng giá trị k ( k là số nguyên )


x mol a mol CnHmN
b mol CnHm + 1 N2
y mol Anken

O2
CnH2n + 2 -2 k (NH) t
0,08

n CO2 + ( n + 1 + 0,5.t - k) H2O + 0,5 .t N2
0,22

0,3

0,03


( Lưu ý: Sơ đồ trên khi đi thi không cần biểu diễn sản phẩm CO2 ; H2O; N2 mà yêu cầu hs thuộc công thức giải
nhanh để tiết kiệm thời gian )
+ Áp dụng công thức giải nhanh cho amin mở rộng ( Coi anken là amin có nhóm chức bằng 0):

n
=
Amin

nH O + n
N2
2

n
CO2
k

1

→ k = 0, 375 < 1 ( an ken (k=1) ; Vậy các amin có k =0)
+ Áp dụng cơng thức giải nhanh cho amin → x = a + b = 0,05 mol
(1)
+ Bảo toàn N:
a + 2b = 0,03.2 = 0,06 (2)
Từ (1)(2) → a = 0,04 ; b =0,01
+Ghép chất:Gọi số nguyên tử C trung bình trong an ken là m ( m >2) , bảo toàn C ta có:
0,05.n + 0,03. m = 0,22 → 5n + 3. m =22 ( n ≥2 , m >2 )
n
2
3

4
2,33
m
Chú ý: m phải là số lẻ vì hai anken đồng đẳng kế tiếp
Lựa chọn Loại
Chọn
Vậy X là C3H9N ( 0,04 mol ) → mX = 2,36 gam
2, 36
→ % X Trong E =
.100% = 57,84%
4, 08
Câu 73: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho 5 giọt dung dịch CuSO4 0,5% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Thêm 1 ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm 1 ml dung dịch NaOH 10% vào ống

nghiệm, lắc đều; gạn phần dung dịch, giữ lại kết tủa.
Bước 3: Thêm tiếp 2 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm, lắc đều.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau bước 3, kết tủa đã bị hòa tan, thu được dung dịch màu xanh lam.
( Đúng: glucozo phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam )
B. Nếu thay dung dịch NaOH ở bước 2 bằng dung dịch KOH thì hiện tượng ở bước 3 vẫn tương tự.
( Đúng: Vì bản chất bước 2 là tạo Cu(OH)2 : Cu2+ + 2 OH- → Cu(OH)2 )
C.Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có tính chất của anđehit.
(Sai: đây là phản ứng chứng minh tính an col đa chức của glucozo )
D. Ở bước 3, nếu thay glucozơ bằng fructozơ thì hiện tượng xảy ra vẫn tương tự.
( Đúng: vì fructozơ cũng có tính chất an col đa chức )

Câu 74: Cho hỗn hợp X gồm a mol Fe và 0,25 mol Mg vào dung dịch Y chứa Cu(NO3)2 và AgNO3
(tỉ lệ mol tương ứng 1: 2). Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z và 61,6 gam chất rắn



T gồm ba kim loại. Hịa tan tồn bộ T trong lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được 0,55 mol
SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Giá trị của a là
A. 0,30.
B. 0,20.
C. 0,25.

D. 0,35.

Hướng dẫn giải
+ Bước 1: thầy cô hướng dẫn HS hiểu 3 kim loại là ( Ag, Cu, Fe) nên dung dịch có các ion ( Mg2+ , Fe2+, NO3-).
+ Bước 2: hiểu sơ đồ tư duy:
H2SO4
SO2 0,55 mol
Ag 2t
AgNO3 2t
Cu t
Fe3+
Cu(NO3)2 t
0,25 mol Mg
Fe (a + 0,25 -2t)
(2)
Cu2+ SO4261,6 gam
a mol Fe
Bao toan Fe
Ag+

Mg2+ 0,25
Fe2+ ( 2t - 0,25)


NO3- 4t

Bao toan DT
(1)

+ Áp dụng ĐLBT E: 0,25.2 + (2t-0,25).2 + (a + 0,25 – 2t).3 =0,55.2

→ 3a – 2t = 0,35

+ Theo khối lượng chất rắn ta dễ có: 108.2t + 64t + 56.(a + 0,25 – 2t) = 61,6 → 56a + 168t = 47,6
Từ (I)(II) ta có: a =0,25 ;

(I)
(II)

t= 0,2

Câu 75: Hỗn hợp T gồm ba este mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức), đều được tạo thành
từ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được H2O và 2,0 mol CO2. Xà phịng
hóa hồn tồn m gam T bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp E gồm hai ancol (có cùng
số nguyên tử cacbon trong phân tử) và 53,95 gam hỗn hợp muối F. Cho E tác dụng hết với kim loại
Na dư, thu được 0,4 mol H2. Đốt cháy toàn bộ F, thu được H2O, Na2CO3 và 0,4 mol CO2. Khối lượng
của Y trong m gam T là
A. 7,30 gam.

B. 3,65 gam.

C. 2,95 gam.
Hướng dẫn giải


D. 5,90 gam.

+ Sơ đồ tư duy:

O2
X (don chuc)
Y (hai chuc)
Z (ba chuc)

COO
CH2
H2

(3)

CO2 2 mol
NaOH
0,8
(2)

COONa 0,8
C
0
H

(4)

53,95 gam

(1)


OH 0,8
C 1,2
H

O2

Na

(3)
Na2CO3 0,4 mol
H2O
CO2 0,4 mol

H2 0,4 mol

(5)

+số 0,4 mol H2 → 0,8 mol OH → 0,8 mol NaOH ( 0,8 mol COONa) →0,4 mol Na2CO3
+ Bảo toàn C cho phản ứng đốt cháy muối → CGốc hi đro cacbon = 0 ; dựa vào khối lượng muối 53,95 ta có


nH trong muối = 0,35 mol
+ Ghép muối:

HCOONa 0,35 mol
COONa
0,225 mol
COONa
+Ghép an col: Bảo tồn C ta tính được nC trong ancol = 1,2 mol

TH1: hỗn hợp an col đơn chức và an col 2 chức: Cn H m (OH )t ( 1< t <2)
OH t 0,8 2
2n
= =
= 
→1 < t =
< 2 
→1,5 < n < 3 
→n = 2
C
n 1, 2 3
3

C2H5OH
C2H4(OH)2

0,4 mol
0,2 mol

Ghep
chat

HCOOC2H5
COOC2H5
COOC2H5

0,15
0,025

HCOO- CH2

COO - CH2 0,2
COO - C2H5

mY =3,65 gam

TH2: hỗn hợp an col đơn chức và an col 3 chức: Cn H m (OH )t ( n ≥ 3)
Giả sử có n = 3 thì Y là :
COOC3H7

0,225 mol

COOC3H7

nC/ancol > 0,225.6 = 1,35 ( Vơ lý )

Câu 76: Hịa tan hồn tồn 26,52 gam Al2O3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch HNO3, thu được 247
gam dung dịch X. Làm lạnh X đến 20°C thì có m gam tinh thể Al(NO3)3.9H2O tách ra. Biết ở 20oC,
cứ 100 gam H2O hòa tan được tối đa 75,44 gam Al(NO3)3. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 90.

B. 14.

C. 19.
Hướng dẫn giải

D. 33.

Sơ đồ tư duy:


Al2O3
0,26 mol

Al(NO3)3 0,52 mol

Al(NO3)3.9H2O x mol

1703 mol
225

Al(NO3)3 (0,52 -x )
( 1703 - 9x )
H2O
225

H2O

247 gam

Bao Toan Al
Bao toan H2O


+ Áp dụng cơng thức tính độ tan ta có: S =

(0,52 − x).213 75, 44
=

→ x ≈ 0,088 → m ≈ 33
1703

100
(
− 9 x).18
225

Câu 77: Cho các phát biểu sau:
(a) Do có tính sát trùng, fomon được dùng để ngâm mẫu động vật.
( Đúng)
(b) Mỡ lợn có chứa chất béo bão hịa (phân tử có các gốc hiđrocacbon no).
( Đúng: mỡ lợn ở trạng thái rắn nên có chứa các chất béo gốc hi đrocac bon no)
(c) Quá trình chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có xảy ra phản ứng thủy phân.
enzim
( Đúng: (C6H10O5)n + n H2O 
→ nC6H12O6 )
(d) Khi làm đậu phụ từ sữa đậu nành có xảy ra sự đơng tụ protein.
( Đúng: Sữa đậu nành có bản chất protein thực vật nên quá trình làm đậu phụ có sự đơng tụ
protein)
(e) Vải lụa tơ tằm sẽ nhanh hỏng nếu ngâm, giặt trong xà phịng có tính kiềm.
( Đúng: vì tơ tằm có bản chất protein nên có phản ứng thủy phân trong mơi trường axit, ba zơ hoặc
xúc tác enzim )
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 78: Cho các sơ đồ phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol:
E + 2NaOH → Y + 2Z
F + 2NaOH → Z + T + H2O
Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, có cơng thức phân tử C4H6O4, được tạo thành từ
axit cacboxylic và ancol. Cho các phát biểu sau:

(a).Chất T là muối của axit cacboxylic hai chức, mạch hở.
(b).Chất Y tác dụng với dung dịch HCl sinh ra axit axetic.
(c).Chất F là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(d) Từ chất Z điều chế trực tiếp được axit axetic
(đ) Chất E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 5.

B. 3.

C. 4.
Hướng dẫn giải

D. 2.

Phương trình phản ứng:

COO - CH3
COO - CH3
( E)
COO CH3
CH2
COOH
( F)

COONa
+ 2 NaOH

COONa
(Y)


+ 2CH3OH
( Z)
COO Na

+ 2 NaOH

CH3OH +

CH2

+ H2O

COONa
( Z)

( T)

(a).Chất T là muối của axit cacboxylic hai chức, mạch hở.( Đúng )
(b).Chất Y tác dụng với dung dịch HCl sinh ra axit axetic.
(c).Chất F là hợp chất hữu cơ tạp chức. ( Đúng có chức este và chức axit)


0

Xt ,t
(d) Từ chất Z điều chế trực tiếp được axit axetic (Đúng: CH3OH + CO 
→ CH3COOH )

(đ) Chất E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

Câu 79: Hỗn hợp X gồm Cu, CuO, Fe, Fe3O4. Hòa tan hết m gam X trong dung dịch chứa 1,325 mol
HCl (dư 25% so với lượng phản ứng) thu được 0,08 mol H2 và 250 gam dung dịch Y. Mặt khác, hòa
tan hết m gam X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch Z (chứa 3 chất tan) và 0,12
mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được
kết tủa T. Nung T trong khơng khí đến khối lượng không đổi, thu được 172,81 gam chất rắn. Nồng độ
phần trăm FeCl3 trong Y là
A. 3,25%.

B. 5,20%.

C. 3,90%.
Hướng dẫn giải

D. 6,50%.

Sơ đồ tư duy:
H 2 0,08 mol

M
(2)

Fe 3+ x
Fe 2+ y
Cu 2+ z

HCl
1,06 mol

O
0,45 mol


Bao toan H

H 2O 0,45 mol

(4)
H 2SO 4

Bao toan H
(1)
(5)

SO 2 0,12 mol
Fe 3+
Fe 2+
Cu 2+

(3)

Cl- 1,06

SO 42-

Ba(OH)2

T

t0 , O 2

BaSO 4

Fe 2O 3 ( 0,5x + 0,5y)
CuO z

172,81 gam

H 2O ( 0,45 + 0,12.2)

- TN1 : nHCl phản ứng = 1,06 mol → Bảo toàn H : nH 2O = 0, 45mol → nO = 0,45 mol
+ Áp dụng ĐLBT E cho dung dịch muối: 3x + 2y + 2z =1,06
(1)
+ nH 2 = nFe don chat = 0, 08 → 0,16 ≤ ne nhường ≤ 0,24 ( đây là số mol e do sắt nguyên chất nhường)
- TN2: n e do S nhận = 2.0,12 = 0,24 chỉ đủ sử lý Fe đơn chất.Vậy nên trong dung dịch có Fe3+, Fe2+
( H2SO4 hết )

4H+ + SO42- + 2e
+

2H + O

2-

SO2 + 2H2O
H2O
nH 2O = 0, 45 + 0,12.2 = 0, 69mol = nH 2 SO4

+ Áp dụng ĐLBT S: nBaSO4 = 0, 69 − 0,12 = 0,57 mol
+ Dựa vào khối lượng 172,81 gam ta có:
0,57.233 + 160.(0,5.x +0,5y) + 80z = 172,81 → 2x + 2y +2z = 1
Từ (1)(2) → x = 0,06 
→ % FeCl3 = 3,9%


Câu 80: Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân nóng chảy NaCl, thu được kim loại Na ở catot.

(2)


(Đúng: kim loại thu được ca tốt, phi kim thu được ở anot )
(b) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.
(Đúng: supephotphat kép sản xuất qua 2 giai đoạn nên thu được muối Ca(H2PO4)2 tan được )
(c) Để lâu miếng gang trong khơng khí ẩm có xảy ra ăn mịn điện hóa học.
(Đúng: Gang trong khơng khí ẩm (CO2, H2O,O2) dung dịch chất điện li; hai cực Fe, C đảm bảo đủ
điều kiện ăn mịn điện hóa xảy ra )
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(HCO3)2, thu được kết tủa.
(Sai: vì khơng có phản ứng xảy ra )
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 4.

C. 2.
.......................HẾT..........................

D. 1.


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
( thi có 04 trang )


KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần:HĨA HỌC
Thời gian làm bài:50 phút khơng kể thời gian giao

Họ,và tên thí sinh:........................................................
Mã đề thi 202
Số báo danh:.................................................................
• Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H= 1; C = 12; N = 14, 0= 16; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27,S=32; Cl=35,5; K=39; Ca =40; Fe=56; Cu=64; Br=80; Ag=108; Ba=137.
• Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, già thiết các chỉ sinh ra khơng tan trong nước.
Câu 41: Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?
A. CrO.
B. K2Cr2O7.
C. KCrO2.
D. Cr2O3.
Câu 42: Sắt (II) oxit là chất rắn màu đen. Công thức của sắt(II) oxit là
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe(OH)2.
D. Fe(OH)3.
Câu 43: Công thức phân tử của axit fomic là
A. CH2O2.
B. C2H6O2.
C. C2H4O2.
D. CH4O.
Câu 44: Ở nhiệt độ cao, H2 khử được oxit nào sau đây?
A. CaO.
B. K2O.
C. Na2O.

D. CuO.
Câu 45: Chất nào sau đây là tripeptit?
A. Val-Gly.
B. Ala-Val.
C. Gly-Ala-Val.
D. Gly-Ala.
Câu 46: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Fe.
B. Ca.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 47: Natri clorua được dùng để làm gia vị thức ăn, điều chế natri, xút, nước Gia-ven. Công thức của natri
clorua là
A. Na2CO3.
B. NaCl.
C. NaHCO3.
D. KCl.
Câu 48: Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. NaOH.
B. NaHCO3.
C. Na2SO4.
D. NaHSO4.
Câu 49: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al hòa tan trong lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. NaNO3.
B. Na2SO4.
C. KOH.
D. KCl.
Câu 50: Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng vĩnh cửu cho nước?
A. NaNO3, KNO3. B. NaNO3, KHCO3.
C. MgCl2, CaSO4.

D. NaHCO3, KNO3.
Câu 51: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al(OH)3.
B. KCl.
C. KOH.
D. H 2SO4.
Câu 52: Cacbohidrat nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Glucozơ.
B. Tinh bột.
C. Fructozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 53: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Cu2+.
B. Mg2+.
C. Pb2+.
D. Ag+.
Câu 54: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Polietilen.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Polibutađien.
D. Xenlulozơ.
Câu 55: Este X được tạo bởi ancol metylic và axit axetic. Công thức của X là
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOCH3.
Câu 56: Kim loại nào sau đây bị thụ động trong axit sulfuric đặc, nguội?
A. Cu.
B. Al.
C. Ag.

D. Mg.
Câu 57: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?


A. Alanin.
B. Glyxin.
C. Lysin.
D. Valin.
Câu 58: Khi đốt cháy các nhiên liệu hóa thạch (như than đá, dầu mỏ, khí đốt) thường sinh ra khí X. Khí X
khơng màu, có mùi hắc, độc, nặng hơn khơng khí và gây ra mưa axit. Khí X là
A. N2.
B. SO2.
C. O2.
D. CH4.
Câu 59: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Li.
B. Cu.
C. Ag.
D. Hg.
Câu 60: Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit panmitic là
A. 17.
B. 18.
C. 19.
D. 16.
Câu 61: Hòa tan hết m gam Al trong dung dịch HCl dư, thu được 0,24 mol khí H2. Giá trị của m là
A. 3,24.
B. 2,16.
C. 4,32.
D. 6,48.
Hướng dẫn giải

Al
H2
x
0,24
Ta dễ có: x.3 = 0,24.2 → x =0,16 → m = 4,32 gam
Câu 62: Cho Fe2O3 phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, dư tạo ra muối nào sau đây?
A. FeSO4.
B. FeS.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeSO3.
Câu 63:Este X có cơng thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng, thu được
sản phẩm gồm ancol etylic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
A. CH3OH.
B. CH3COOH.
C. C2H5COOH.
D. HCOOH.
Câu 64: Chất nào sau đây bị thủy phân khi đun nóng trong mơi trường axit?
A. Glixerol
B. Fructozơ.
C. Glucozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 65:Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
B. Tơ poliamit kém bền trong mơi trường axit.
C. Cao su thiên nhiên có thành phần chính là polibutađien.
D. Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp.
Câu 66: Cho 15,9 gam Na2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V

A. 3,36.
B. 4,48.

C. 1,12.
D. 2,24.
Hướng dẫn giải

Na2CO3
0,15 mol

CO2
0,15 mol

V = 0,15.22,4 = 3,36 lit

Câu 67: Cho 10,68 gam alanin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được
m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 12,88.
B. 13,32.
C. 11,10.
D. 16,65.
Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức giải nhanh:
mMuối = mAla + 22.nAla = 10,68 + 22. 0,12 = 13,32 gam.

Câu 68: Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột thành glucozơ. Cho toàn bộ glucozơ tham gia phản ứng tráng bạc
(hiệu suất 100%), thu được 38,88 gam Ag. Giá trị của m là
A. 29,16.
B. 64,80.
C. 32,40.
D. 58,32.



Hướng dẫn giải
(C6H10O5)n 
→ nC6H12O6 → 2nAg
AgNO3 / NH 3

H 2O

H =100%
162.n gam


216.n gam
m gam
38,88 gam
38,88.162.n
m=
= 29,16 gam .
216.n
Câu 69: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Thêm từ từ từng giọt dung dịch NH3, lắc đều cho đến khi kết tủa tan hết.
Bước 3: Thêm tiếp khoảng 1 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm; đun nóng nhẹ.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sản phẩm hữu cơ thu được sau bước 3 là amoni gluconat.Đúng
CH2-( CH)4 -CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O
CH2-( CH)4 -COO NH4 + 2NH4NO3 + 2 Ag

OH

OH


B. Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có tính chất của poliancol.
(Sai: đây là phản ứng chứng minh glucozo có tính chất của anđehit đơn chức )
C. Sau bước 3, có lớp bạc kim loại bám trên thành ống nghiệm.Đúng
D. Trong phản ứng ở bước 3, glucozơ đóng vai trị là chất khử.Đúng
Câu 70:Hỗn hợp E gồm hai amin X (CnHmN), Y (CnHm+1N2, với n ≥ 2) và hai anken đồng đẳng kế tiếp. Đốt
cháy hoàn toàn 0,04 mol E, thu được 0,02 mol N2, 0,11 mol CO2 và 0,155 mol H2O. Phần trăm khối lượng của
X trong E là
A. 50,68%.
B. 13,47%.
C. 26,94%.
D. 40,41%.

Hướng dẫn giải
+ Amin có cơng thức chung : CnH2n + 2 – 2k (NH)t. ( trong hai amin X, Y thành phần Y hơn X 1 nhóm NH )
→ hai amin có cùng giá trị k ( k là số nguyên )
+ Sơ đồ tư duy:
Bao toan N

x mol

a mol
CnHmN
CnHm + 1N2 b mol

y mol

Anken

Quy Doi NH 0,04

CH2 0,11
H2 (0,04 -k.x -y)

O2
Bao toan C

CO2 0,11 mol
H2O 0,155 mol
N2 0,02 mol

mE gam

x + y =0,04

+ Áp dụng ĐLBT H: 0,02 + 0,11 + (0,04 – kx – y) = 0,155 → kx + y = 0,015
+ Xét hệ :
x + y = 0,04
kx + y = 0,015 < 0,04

k =0
x =0,025
y =0,015

→ mE = 2,19 gam

Ta dễ có:
a + b = 0,025
a + 2b = 0,04 ( bao toan N)

a = 0,01

b =0,015

+Ghép chất:Gọi số nguyên tử C trung bình trong an ken là m ( m >2) , bảo toàn C ta có:


0,025.n + 0,015. m
n
2
4
m
Lựa
Loại
chọn

= 0,11 → 5n + 3. m =22 ( n ≥2 , m >2 )
3
2,33
Chú ý: m phải là số lẻ vì hai anken đồng đẳng kế tiếp
Chọn

Vậy X là C3H9N ( 0,01 mol ) → mX = 0,59 gam
0,59
→ % X Trong E =
.100% = 26, 94%
2,19
Hướng dẫn giải 2
+ Amin có cơng thức chung : CnH2n + 2 – 2k (NH)t. ( trong hai amin X, Y thành phần Y hơn X 1 nhóm NH )
→ hai amin có cùng giá trị k ( k là số nguyên )
x mol a mol CnHmN
b mol CnHm + 1 N2

y mol Anken

O2
CnH2n + 2 -2 k (NH) t
0,04

n CO2 + ( n + 1 + 0,5.t - k) H2O + 0,5 .t N2
0,11

0,155

0,02

( Lưu ý: Sơ đồ trên khi đi thi không cần biểu diễn sản phẩm CO2 ; H2O; N2 mà yêu cầu hs thuộc công thức giải
nhanh để tiết kiệm thời gian )
+ Áp dụng công thức giải nhanh cho amin mở rộng ( Coi anken là amin có nhóm chức bằng 0):

n
=
Amin

nH O + n
N2
2

n
CO2
k

1


→ k = 0, 375 < 1 ( an ken (k=1) ; Vậy các amin có k =0)
+ Áp dụng công thức giải nhanh cho amin → x = a + b = 0,025 mol
(1)
+ Bảo toàn N:
a + 2b = 0,02.2 = 0,04 (2)
Từ (1)(2) → a= 0,01 ; b =0,015
+Ghép chất:Gọi số nguyên tử C trung bình trong an ken là m ( m >2) , bảo toàn C ta có:

0,025.n + 0,015. m
n
2
4
m
Lựa
Loại
chọn

= 0,11 → 5n + 3. m =22 ( n ≥2 , m >2 )
3
2,33
Chú ý: m phải là số lẻ vì hai anken đồng đẳng kế tiếp
Chọn

Vậy X là C3H9N ( 0,01 mol ) → mX = 0,59 gam
0,59
→ % X Trong E =
.100% = 26, 94%
2,19


Câu 71: Cho các phát biểu sau:
(a) Tro thực vật chứa K2CO3 cũng là một loại phân kali.
Đúng : Trong thực vật có chứa nguyên tố Kali nên khi đốt tạo ra K2CO3, muối này có thể phân li trong nước cho
cation K+ cây trồng có thể đồng hóa được
(b) Điện phân dung dịch AgNO3, thu được kim loại Ag ở catot.


(Đúng: kim loại thu được ca tốt, phi kim thu được ở anot )
(c) Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Ca(HCO3)2, thu được khí CO2.
Đúng: vì có phản ứng H+ + HCO3- → CO2 + H2O
(d) Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO4 có xảy ra ăn mịn điện hóa học.
(Đúng: dung dịch CuSO4 là dung dịch chất điện li; hai cực Zn, Cu khác nhau bản chất và được tiếp
xúc với nhau (do phản ứng hóa học sinh ra Cu bám vào Zn). đảm bảo đủ điều kiện ăn mịn điện hóa
xảy ra )
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 72: Cho hỗn hợp X gồm a mol Fe và 0,21 mol Mg vào dung dịch Y chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 (tỉ lệ mol
tương ứng 3: 2). Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z và 27,84 gam chất rắn T gồm ba kim
loại. Hịa tan tồn bộ T trong lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được 0,33 mol SO2 (sản phẩm khử duy
nhất của H2SO4). Giá trị của a là
A. 0,09.
B. 0,08
C. 0,12.
D. 0,06.
Hướng dẫn giải
+ Bước 1: thầy cô hướng dẫn HS hiểu 3 kim loại là ( Ag, Cu, Fe) nên dung dịch có các ion ( Mg2+ , Fe2+, NO3-).
+ Bước 2: hiểu sơ đồ tư duy:

H2SO4
SO2 0,33 mol
Ag 2t
AgNO3 2t
Cu 3t
Fe3+
Cu(NO3)2 3t
0,21 mol Mg
Fe (a + 0,21 -4t)
(2)
Cu2+ SO4227,84 gam
a mol Fe
Bao toan Fe
Ag+

Mg2+ 0,21
Fe2+ ( 4t - 0,21)

NO3- 8t

Bao toan DT
(1)

+ Áp dụng ĐLBT E: 0,21.2 + (4t-0,21).2 + (a + 0,21 – 4t).3 =0,33.2

→ 3a – 4t = 0,03

(I)

+ Theo khối lượng chất rắn ta dễ có: 108.2t + 64.3t + 56.(a + 0,21 – 4t) = 27,84 → 56a + 184t = 16,08

Từ (I)(II) ta có: a =0,09 ;

(II)

t= 0,06

Câu 73: Hỗn hợp T gồm ba este mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức) đều được tạo thành từ axit
cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được H2O và 2,0 mol CO2. Xà phòng hóa hồn tồn m
gam T bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp E gồm hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong
phân tử) và 53,85 gam hỗn hợp muối F. Cho E tác dụng hết với kim loại Na dư, thu được 0,4 mol H2. Đốt cháy
toàn bộ F, thu được H2O, Na2CO3 và 0,4 mol CO2. Khối lượng của Y trong m gam T là
A. 5,90 gam.
B. 10,95 gam.
C. 8,85 gam.
D. 7,30 gam.
Hướng dẫn giải
+ Sơ đồ tư duy:


O2
COO
CH2
H2

X (don chuc)
Y (hai chuc)
Z (ba chuc)

(3)


CO2 2 mol
NaOH
0,8
(2)

COONa 0,8
C
0
H

(4)

53,85 gam

(1)

OH 0,8
C 1,2
H

O2

Na

(3)
Na2CO3 0,4 mol
H2O
CO2 0,4 mol

H2 0,4 mol


(5)

+số 0,4 mol H2 → 0,8 mol OH → 0,8 mol NaOH ( 0,8 mol COONa) →0,4 mol Na2CO3
+ Bảo toàn C cho phản ứng đốt cháy muối → CGốc hi đro cacbon = 0 ; dựa vào khối lượng muối 53,85 ta có
nH trong muối = 0,25 mol
+ Ghép muối:

HCOONa 0,25 mol
COONa
0,275 mol
COONa
+Ghép an col: Bảo tồn C ta tính được nC trong ancol = 1,2 mol
TH1: hỗn hợp an col đơn chức và an col 2 chức: Cn H m (OH )t ( 1< t <2)
OH t 0,8 2
2n
= =
= 
→1 < t =
< 2 
→1,5 < n < 3 
→n = 2
C
n 1, 2 3
3

C2H5OH
C2H4(OH)2

0,4 mol

0,2 mol

Ghep
chat

HCOOC2H5
COOC2H5
COOC2H5

0,05
0,075

HCOO- CH2
COO - CH2 0,2
COO - C2H5

TH2: hỗn hợp an col đơn chức và an col 3 chức: Cn H m (OH )t ( n ≥ 3)
Giả sử có n = 3 thì Y là :
COOC3H7
COOC3H7

0,275 mol
nC/ancol > 0,275.6 = 1,65 ( Vô lý )

Câu 74: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong thành phần của xăng sinh học E5 có etanol.

mY =10,95 gam



Đúng: Trong thành phần xăng sinh học có pha xăng A92 và etanol theo tỷ lệ phần trăm thể tích 95:5 nên chữ
E5 viết tắt hàm ý Etanol (5%)
(b) Mỡ lợn có chứa chất béo bão hịa (phân tử có các gốc hidrocacbon no).
( Đúng: mỡ lợn ở trạng thái rắn nên có chứa các chất béo gốc hi đrocac bon no)
(c) Thành phần chính của sợi bơng, sợi đay là tinh bột.
Sai: Thành phần chính của sợi bơng, sợi đay là xenlulozơ
(d) Khi làm đậu phụ từ sữa đậu nành có xảy ra sự đơng tụ protein.
( Đúng: Sữa đậu nành có bản chất protein thực vật nên quá trình làm đậu phụ có sự đơng tụ
protein)
(đ) Vải lụa tơ tằm sẽ nhanh hỏng nếu ngâm, giặt trong xà phịng có tính kiềm.
( Đúng: vì tơ tằm có bản chất protein nên có phản ứng thủy phân trong mơi trường axit, ba zơ hoặc
xúc tác enzim )
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
+X
+Y
+X
+Y
Câu 75: Cho sơ đồ chuyển hóa: NaOH → Z → NaOH → E → CaCO3
Biết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác CaCO3; mỗi mũi tên ứng với một phương trình
hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. CO2, CaCl2.
B. NaHCO3, CaCl2.
C. NaHCO3, Ca(OH)2.
D. CO2, Ca(OH)2.
Hướng dẫn giải
2NaOH + CO2

(X)
Na2CO3 + Ca(OH)2
(Y)
NaOH + CO2
2NaHCO3 + Ca(OH)2

Na2CO3

+ H2 O

(Z)
2NaOH + CaCO3
NaHCO3
(E)
CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O

Câu 76: Hịa tan hồn tồn 24,48 gam Al2O3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch HNO3, thu được 228 gam dung
dịch X. Làm lạnh X đến 20oC thì có m gam tinh thể Al(NO3)3.9H2O tách ra. Biết ở 200 C, cứ 100 gam H2O hòa
tan được tối đa 75,44 gam Al(NO3)3. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 30.
B. 13.
C. 66.
D. 17.
Hướng dẫn giải
Sơ đồ tư duy:

Al(NO3)3 0,48 mol
Al2O3
0,24 mol


H2O

524
75

228 gam

mol

Al(NO3)3.9H2O x mol
Al(NO3)3 (0,48 -x )
( 524 - 9x )
H2O
75

Bao Toan Al
Bao toan H2O


(0, 48 − x).213 75, 44
=

→ x ≈ 0, 081 → m ≈ 30,375
524
100
(
− 9 x).18
75
Câu 77: Nung nóng một lượng butan trong bình kín (với xúc tác thích hợp), thu được 0,48 mol hỗn hợp X gồm
H2 và các hidrocacbon mạch hở (CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8, C4H10). Cho tồn bộ X vào bình chứa dung

dịch Br2 dư thì có tối đa a mol Br2 phản ứng, khối lượng bình tăng 8,26 gam và thốt ra hỗn hợp khí Y. Đốt
cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 0,74 mol O2, thu được CO2 và H2O. Giá trị của a là
A. 0,24.
B. 0,25.
C. 0,21.
D. 0,23.
Hướng dẫn giải

+ Áp dụng công thức tính độ tan ta có: S =

Sơ đồ tư duy:

t0

C4H10
(0,48 -a) mol

Br2

CH2
0,59 mol

CnH2n
a mol

Anken (8,26 gam)
-2

O2
0,74


CH2 b mol
H2 (0,48 -a) mol

CO2
H2O

Ankan, H2

( lưu ý: số mol C4H10 = tổng số mol ankan + số mol H2)
+ Áp dụng ĐLBTE: 2.(0,48-a) + 6b = 0,74.4 → 6b – 2a =2
+Bảo toàn C : 4.(0,48-a) = b + 0,59→ b + 4.a = 1,33

(1)
(2)

Từ (1)(2) → a =0,23 , b =0,41;

Câu 78: Hỗn hợp E gồm axit oleic, axit panmitic và triglixerit X (tỉ lệ mol tương tứng là 1 : 2 : 4). Đốt cháy
hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 7,43 mol O2, thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho m gam E tác dụng hết với
lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm glixerol và 86 gam hỗn hợp hai muối.
Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 81,21%.
B. 80,74%.
C. 81,66%.
D. 80,24%.

Hướng dẫn giải
Sơ đồ tư duy:
(1)

4x mol (RCOO)3C3H5
2x mol C15H31COOH
C17H33COOH
x mol

-2
CH2

b

COO 15x

O2
7,43 mol

H2O

H2 (7x -a)

m gan
(1)

NaOH
15.x

CO2

C17H33COONa a mol
C15H31COONa (15x -a) mol 86 gam
(2)

C3H5(OH)3 4x mol
H2O
3x mol

(1)


( Chú ý : số mol H2 = tổng số mol hỗn hợp – số mol liên kết pi )
+ Bảo tồn C ta có : b + 15x = 18a + 16(15x –a) + 4x.3 → 237x + 2a – b = 0
+ Bảo tồn E ta có : 6b +2.(7x – a) =7,43.4 → 14x -2a + 6b = 29,72
+ Dựa vào khối lượng muối ta có : 304.a + 278.(15x – a) =86
→ 4170x + 26.a = 86
Từ (1)(2)(3) ta có x =0,02 ; a =0,1 ; b =4,94
+ Dễ dàng tính m = 82,44 gam

→ mX = m – mAxit = 66,56 gam → % X =

(1)
(2)
(3)

66, 56
.100% = 80, 74%
82, 44

Câu 79: Cho các sơ đồ phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol:
E + 2NaOH 
→ Y + 2Z
F + 2NaOH 
→ Z + T + H2 O

Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, có cơng thức phân tử C4H6O4, được tạo thành từ axit
cacboxylic và ancol.
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất T tác dụng với dung dịch HCl sinh ra axit fomic.
(b) Chất Z có nhiệt độ sơi thấp hơn ancol etylic.
(c) Chất E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Đun nóng Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC, thu được anken.
(đ) Chất F tác dụng với dung dịch NaHCO3, sinh ta khí CO2.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Hướng dẫn giải
Phương trình phản ứng:

COO - CH3
COO - CH3
( E)
COO CH3
CH2
COOH
( F)

COONa
+ 2 NaOH

COONa
(Y)


+ 2CH3OH
( Z)
COO Na

+ 2 NaOH

CH3OH +

CH2

+ H2O

COONa
( Z)

( T)

(a) Chất T tác dụng với dung dịch HCl sinh ra axit fomic.
Sai: vì sinh ra axit malonic ( HOOC-CH2-COOH)
(b) Chất Z có nhiệt độ sơi thấp hơn ancol etylic.
Đúng: vì CH3OH có nhiệt độ sơi thấp hơn C2H5OH (C2H5OH có khối lượng mol phân tử lớn hơn )
(c) Chất E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Sai: vì E khơng có nhóm - CHO
(d) Đun nóng Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC, thu được anken.
Sai: Vì CH3OH có 1 C nên khơng thể tách nước tạo an ken
(đ) Chất F tác dụng với dung dịch NaHCO3, sinh ta khí CO2
(Đúng vì có nhóm chức axit: H+ + HCO3- → CO2 + H2O )
Câu 80: Hỗn hợp X gồm Cu, CuO, Fe, Fe2O3. Hòa tan hết m gam X trong dung dịch chứa 0,775 mol HCl (dư
25% so với lượng phản ứng), thu được 0,06 mol H2 và 250 gam dung dịch Y. Mặt khác, hòa tan hết m gam X



trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch Z (chứa 3 chất tan) và 0,09 mol SO2 (sản phẩm khử duy
nhất của H2SO4). Cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa T. Nung T trong khơng khí đến
khối lượng khơng đổi, thu được 103,22 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm FeCl3 trong Y là
A. 1,30%.
B. 2,60%.
C. 3,25%.
D. 3,90%.
Hướng dẫn giải
Sơ đồ tư duy:
H2 0,06 mol

M

Fe3+ x
Fe2+ y
Cu2+ z

HCl
0,62 mol

O
0,25 mol

Bao toan H

H2O 0,25 mol

(4)
H2SO4


Bao toan H
(1)
(5)

SO2 0,09 mol
Fe3+
Fe2+
Cu2+

(3)

Cl- 0,62

SO42-

Ba(OH)2

T

BaSO4
Fe2O3 ( 0,5x + 0,5y)
CuO z

t0, O2

103,22 gam

H2O ( 0,25 + 0,09.2)


- TN1 : nHCl phản ứng = 0,62 mol → Bảo toàn H : nH 2O = 0, 25mol → nO = 0,25 mol
+ Áp dụng ĐLBT E cho dung dịch muối: 3x + 2y + 2z =0,62
(1)
+ nH 2 = nFe don chat = 0, 06 → 0,12 ≤ ne nhường ≤ 0,18 ( đây là số mol e do sắt nguyên chất nhường)
- TN2: n e do S nhận = 2.0,09 = 0,18 mol chỉ đủ sử lý Fe đơn chất.Vậy nên trong dung dịch có Fe3+, Fe2+
( H2SO4 hết )

4H+ + SO42- + 2e
2H+ + O2-

SO2 + 2H2O
H2O
nH 2O = 0, 25 + 0, 09.2 = 0, 43mol = nH 2 SO4

+ Áp dụng ĐLBT S: nBaSO4 = 0, 43 − 0, 09 = 0,34 mol
+ Dựa vào khối lượng 103,22 gam ta có:
0,34.233 + 160.(0,5.x +0,5y) + 80z = 103,22 →
Từ (1)(2) → x = 0,02 
→ % FeCl3 = 1, 3%

2x + 2y +2z = 0,6

(2)

.......................HẾT..........................


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
( thi có 04 trang )


KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần:HĨA HỌC
Thời gian làm bài:50 phút khơng kể thời gian giao

Họ,và tên thí sinh:........................................................
Mã đề thi 205
Số báo danh:.................................................................
• Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H= 1; C = 12; N = 14, 0= 16; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27,S=32; Cl=35,5; K=39; Ca =40; Fe=56; Cu=64; Br=80; Ag=108; Ba=137.
• Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, già thiết các chỉ sinh ra không tan trong nước.
Câu 41: Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit stearic là
A. 18.
B. 15.
C. 19.
D. 16.
Câu 42: Công thức phân tử của axit axetic là
A. C2H6O.
B. C2H4O2.
C. C3H6O2.
D. C3H6O.
Câu 43: Este X được tạo bởi ancol etylic và axit fomic. Công thức của X là
A. HCOOCH3.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOC2H5.
Câu 44: Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi.
Công thức của natri cacbonat là
A. MgCO3.

B. NaHCO3.
C. Na2CO3.
D. CaCO3.
Câu 45: Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng tạm thời của nước?
A. Na2SO4, KCl.
B. Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2.
C. NaCl, KCl.
D. Na 2SO4, K2SO4
Câu 46: Kim loại nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?
A. Au.
B. Ag.
C. Na.
D. Cu.
Câu 47: Khi đốt rơm rạ trên các cánh đồng sau những vụ thu hoạch lúa sinh ra nhiều khói bụi, trong đó có khí
X. Khí X nặng hơn khơng khí và gây hiệu ứng nhà kính. Khí X là
A. N2.
B. O2.
C. CO2.
D. CO.
Câu 48: Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp?
A. Xenlulozơ.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Tơ visco.
D. Tinh bột.
Câu 49: Sắt(III) oxit là chất rắn màu đỏ nâu. Công thức của sắt(III) oxit là
A. FeS2.
B. Fe3O4.
C. FeCO3.
D. Fe2O3.
Câu 50: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?

A. Tinh bột.
B. Fructozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 51: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al(OH)3.
B. Fe(OH)2.
C. AlCl3.
D. HCl.
Câu 52: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Au.
B. Fe.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 53: Chất nào sau đây là đipeptit?
A. Gly-Ala-Gly.
B. Ala-Gly-Gly.
C. Gly-Ala-Ala.
D. Gly-Ala.
Câu 54: Ở nhiệt độ cao, CO khử được oxit nào sau đây?
A. Fe2O3.
B. Na2O.
C. CaO.
D. K 2O.
Câu 55: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn kim loại Cu?
A. Zn.
B. Ag.
C. Mg.
D. Fe.


Câu 56: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch nào sau đây?


A. NaNO3.
B. Na2SO4.
C. H2SO4 loãng.
D. NaCl.
Câu 57: Dung dịch chất nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím?
A. Axit glutamic.
B. Metylamin.
C. Glyxin.
D. Lysin.
Câu 58: Crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. CrOH)2.
B. Cr2O3.
C. K2CrO4.
D. CrO3.
Câu 59: Chất nào sau đây là muối axit?
A. NaNO3.
B. KCl.
C. K2SO4.
D. NaHSO4.
Câu 60: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
C. Cu.
D. Al.
A. Na.
B. Ca.
Câu 61:Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột thành glucozơ. Cho toàn bộ glucozơ tham gia phản ứng tráng bạc
(hiệu suất 100%), thu được 32,4 gam Ag. Giá trị của m là
A. 27,0.

B. 48,6.
C. 24,3.
D. 54,0.
Hướng dẫn giải
AgNO3 / NH 3
H 2O
(C6H10O5)n 
→ nC6H12O6 →
2nAg
H =100%
162.n gam


216.n gam
m gam
32,4 gam
32, 4.162.n
m=
= 24,3gam .
216.n
Câu 62:Hòa tan hết m gam Al trong dung dịch HCl dư, thu được 0,12 mol khí H2. Giá trị của m là
A. 3,24.
B. 2,16.
C. 4,86.
D. 1,62.
Hướng dẫn giải
Al
H2
x
0,12

Ta dễ có: x.3 = 0,12.2 → x =0,08 → m = 2,16 gam
Câu 63: Este X có cơng thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng, thu được
sản phẩm gồm ancol metylic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
A. C2H5COOH.
B. HCOOH.
C. C2H5OH.
D. CH3COOH.
Câu 64: Cho 10,6 gam Na2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V

A. 1,12.
B. 3,36.
C. 2,24.
D. 4,48.
Hướng dẫn giải

Na2CO3
0,1 mol

CO2
0,1 mol

V = 0,1.22,4 = 2,24 lit

Câu 65: Cho Fe(OH)2 phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư, tạo ra muối nào sau đây?
A. FeS.
B. FeSO3.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeSO4.
Câu 66: Cho 4,5 gam glyxin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m
gam muối khan. Giá trị của m là

A. 6,66.
B. 5,82.
C. 4,85.
D. 5,55.
Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức giải nhanh:
mMuối = mgly + 22.nGly = 4,5 + 22. 0,06 = 5,82 gam.
Câu 67: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan Cu(OH)2, thu được dung dịch có màu xanh lam?
A. Saccarozơ.
B. Ancol etylic.
C. Propan-1,3-điol.
D. Anbumin.
Câu 68: Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp.
Đúng vì tơ này được sản xuất từ xen lulozơ( thuộc polime)
B. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng etilen.

Sai: vì Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen.
0

p , xt ,t
→ -(CH2-CH2-)n
n CH2= CH2 
C. Cao su lưu hóa có tính đàn hồi kém hơn cao su thường.
Sai: vì Cao su lưu hóa có tính đàn hồi tốt hơn cao su thường.
D. Tơ poliamit rất bền trong môi trường axit.

Sai: Tơ poliamit không bền trong môi trường axit và ba zơ vì trong poliamit có liên kết (-CO-NH-)

Câu 69:Nung nóng một lượng butan trong bình kín (với xúc tác thích hợp), thu được 0,40 mol hỗn hợp X gồm
H2 và các hiđrocacbon mạch hở (CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8, C4H10). Cho tồn bộ X vào bình chứa dung
dịch Br2 dư thì có tối đa a mol Br2 phản ứng, khối lượng bình tăng 8,12 gam và thốt ra hỗn hợp khí Y. Đốt
cháy hồn tồn Y cần vừa đủ 0,30 mol O2, thu được CO2 và H2O. Giá trị của a là
A. 0,18.
B. 0,22.
C. 0,19.
D. 0,20.
Hướng dẫn giải

Sơ đồ tư duy:
CnH2n
a mol
C4H10
(0,4 -a) mol

t0

Br2

CH2
0,58 mol

Anken (8,12 gam)
-2

CH2 b mol
H2 (0,4 -a) mol

O2

0,3

CO2
H2O

Ankan, H2

( lưu ý: số mol C4H10 = tổng số mol ankan + số mol H2)
+ Áp dụng ĐLBTE: 2.(0,4-a) + 6b = 0,3.4 → 6b – 2a =0,4
+Bảo toàn C : 4.(0,4-a) = b + 0,58→ b + 4.a = 1,02

(1)
(2)

Từ (1)(2) → a =0,22 , b =0,14;
Câu 70: Hỗn hợp E gồm hai amin X (CnHmN), Y (CnHm+1N2, với n ≥ 2) và hai anken đồng đẳng kế tiếp. Đốt
cháy hoàn toàn 0,05 mol E, thu được 0,02 mol N2, 0,14 mol CO2 và 0,19 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X
trong E là
A. 45,04%.
B. 28,24%.
C. 56,49%.
D. 22,52%.

Hướng dẫn giải 1
+ Amin có cơng thức chung : CnH2n + 2 – 2k (NH)t. ( trong hai amin X, Y thành phần Y hơn X 1 nhóm NH )
→ hai amin có cùng giá trị k ( k là số nguyên )
+ Sơ đồ tư duy:
Bao toan N

x mol


a mol
CnHmN
CnHm + 1N2 b mol

y mol

Anken

x + y =0,05

Quy Doi NH 0,04
CH2 0,14
H2 (0,05 -k.x -y)
mE gam

O2
Bao toan C

CO2 0,14 mol
H2O 0,19 mol
N2 0,02 mol


+ Áp dụng ĐLBT H: 0,02 + 0,14 + (0,05 – kx – y) = 0,19 → kx + y = 0,02
+ Xét hệ :
k =0
x =0,03
y =0,02


x + y = 0,05
kx + y = 0,02 < 0,05

→ mE = 2,62 gam

Ta dễ có:
a + b = 0,03
a + 2b = 0,04 ( bao toan N)

a = 0,02
b =0,01

+Ghép chất:Gọi số nguyên tử C trung bình trong an ken là m ( m >2) , bảo tồn C ta có:
0,03.n + 0,02. m = 0,14 → 3n + 2. m =14 ( n ≥2 , m >2 )
n
2
3
4
2,5
m
Chú ý: m phải là số lẻ vì hai anken đồng đẳng kế tiếp
Lựa
Loại Chọn
chọn
Vậy X là C3H9N ( 0,02 mol ) → mX = 1,18 gam
1,18
→ % X Trong E =
.100% = 45, 04%
2, 62


Hướng dẫn giải 2
+ Amin có cơng thức chung : CnH2n + 2 – 2k (NH)t. ( trong hai amin X, Y thành phần Y hơn X 1 nhóm NH )
→ hai amin có cùng giá trị k ( k là số nguyên )
x mol a mol CnHmN
b mol CnHm + 1 N2
y mol Anken

CnH2n + 2 -2 k (NH) t
0,05

O2

n CO2 + ( n + 1 + 0,5.t - k) H2O + 0,5 .t N2
0,14

0,19

0,02

( Lưu ý: Sơ đồ trên khi đi thi không cần biểu diễn sản phẩm CO2 ; H2O; N2 mà yêu cầu hs thuộc công thức giải
nhanh để tiết kiệm thời gian )
+ Áp dụng công thức giải nhanh cho amin mở rộng ( Coi anken là amin có nhóm chức bằng 0):

n
=
Amin

nH O + n
N2
2


n
CO2
k

1

→ k = 0, 4 < 1 ( an ken (k=1) ; Vậy các amin có k =0)
+ Áp dụng công thức giải nhanh cho amin → x = a + b = 0,03 mol
(1)
+ Bảo toàn N:
a + 2b = 0,02.2 = 0,04 (2)
Từ (1)(2) → a= 0,02 ; b =0,01
+Ghép chất:Gọi số nguyên tử C trung bình trong an ken là m ( m >2) , bảo tồn C ta có:

0,03.n + 0,02. m = 0,14 → 3n + 2. m =14 ( n ≥2 , m >2 )
n
2
3
4
2,5
m
Chú ý: m phải là số lẻ vì hai anken đồng đẳng kế tiếp
Lựa
Loại Chọn


×