Họ tên:………………………………………………… Lớp: …..
Bài ơn 1
Bài ơn 2
Tốn
1. Đặt tính rồi tính
1. Đặt tính rồi tính
15 + 3
Tốn
16 + 1
15 + 2
16 + 2
15 – 5
13 – 2
17 – 2
14 – 3
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
. .
. .
. .
. .
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
. .
. .
. .
. .
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
. .
. .
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
. .
. .
.
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
.
15 + 0
16 + 3
17 + 1
16 + 3
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
.
.
14 – 4
18 – 6
19 – 6
17 – 3
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
. .
. .
. .
. .
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
. .
. .
. .
. .
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
2. Viết phép tính thích hợp:
Có : 8 bút chì
lớn:
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Mua thêm : 2 bút chì
hình tam giác
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
3.Viết số:
3. Viết số thích hợp:
4. Có:
……
2.Xếp các số 12 ; 17 ; 10 ; 19 theo thứ tự từ bé đến
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Có tất cả: ……... bút chì
+
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
= 10
mười hai: 12
mười tám: ……..
mười bốn: ……….
mười chín: ……..
mười một: ………..
mười sáu: ………
4.Có:
hình tam giác
Bài ơn 3
Bài ơn 4
Tốn
1.Đặt tính rồi tính
1.Đặt tính rồi tính
4 + 13
3 + 12
7 + 11
4 + 15
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
.
.
.
.
. .
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
. .
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
. .
. .
2.Đọc số:
17 : mười bảy
15: ………………………..
Tốn
13 + 1
15 – 5
7 + 12
19 – 3
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
.
.
.
.
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
17 – 4
15 + 0
16 – 6
13 + 3
.
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
.
.
.
10 : ……………………..
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
13 : ……………………….
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
3.Xếp các số 14 ; 18 ; 19 ; 11 theo thứ tự từ lớn đến
bé:
2.Điền vào chỗ trống:
a) Số liền trước của 11 là : ……….
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
b) Số liền trước của 15 là : ……..
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
c) Số liền sau của 17 là : ……..
4.Viết phép tính thích hợp:
Bé có: 10 quả bóng
Bé tặng bạn: 5 quả bóng
Còn lại: ………….... quả bóng
5.Có:
hình chữ nhật
hình tam giác
d) Số liền sau của 18 là: ……….
3.Điền số:
10
12
15 16
20 19 18
14
20
11
Bài ơn 5
Tốn
Bài ơn 6
Tốn
1. Viết các số:
1, Xếp các số 15 ; 17 ; 20 ; 11 theo thứ tự từ bé đến
-
lớn:
Từ 0 đến 10:
…………………………………………………………………………………………………….
- Từ 10 đến 20:
…………………………………………………………………………………………………….
12 + 6
13 – 1
5 + 13
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
.
.
.
.
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
3. Tính:
10 + 2 + 3 = ……..
13 + 3 + 1 = ………
14 – 2 – 2 = ………..
15 – 1 – 2 = ……..
4. Viết phép tính thích hợp:
Bé Na có : 10 quả táo
Bé Chi có :
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
2. Tính:
2. Đặt tính rồi tính:
11 – 1
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
12 + 1 =……..
14 – 2 = ……..
16 – 2 – 3 = ……..
13 – 1 + 3 = ……..
3. Đặt tính rồi tính:
2 + 15
19 + 0
17 – 1
6 + 11
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
.
.
.
.
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
4. Nối phép tính với kết quả đúng:
13 + 4
3 quả táo
Có tất cả: ………..…… quả táo
5. Có:
14 + 2
17 - 1
hình tam giác
hình tròn
17
19 - 2
16
Bài ơn 7
Tốn
Bài ơn 8
Tốn
1, Xếp các số 18 ; 10 ; 15 ; 13 theo thứ tự từ lớn
1 Đặt tính rồi tính:
đến bé:
13 + 5
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
18 + 1
19 – 5
7 + 12
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
.
.
.
.
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
2. Viết số thích hợp vào chỗ trống:
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
12
10
-2
+5
+6
14 -
+2
2. Tính:
16 + 1 =……..
16 – 5 = ……..
12 – 1 = ……..
14 + 3 = ……..
3. Điền vào chỗ trống:
-3
+4
a) Số liền trước của 16 là : ……….
b) Số liền trước của 19 là : ……..
3. Viết phép tính thích hợp:
c) Số liền sau của 14 là : ……..
Chị có :
d) Số liền sau của 10 là: ……….
12 viên kẹo
Chị cho em: 2 viên kẹo
Chị còn lại: … .. viên kẹo
4. Nối các phép tính có kết quả bằng nhau”
12 + 2
17 + 2
16 + 1
19 + 0
14 - 0
11 + 6
4.Có:
hình tam giác
hình tròn
Bài ơn 9
Tốn
Bài ơn 10
1. Viết số:
1. Đặt tính rồi tính:
mười bảy: 17
mười ba: ……..
mười tám: ……….
mười chín: ……..
mười : ………..
mười bốn: ………
2. Đặt tính rồi tính:
14 + 5
Tốn
9 + 10
16 – 6
15 - 4
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
.
.
.
.
15 + 1
13 + 0
17 – 6
17 - 4
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
.
.
.
.
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
2.Điền số:
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
3. Nối với số thích hợp:
17 <
18 <
19 <
10 …
…
…
…
…
16 …
…
3. Viết phép tính thích hợp:
Chị có : 15 quả bóng
Cho em: 5 quả bóng
18
19
20
Chị còn lại: … quả bóng
4.Tính:
4. Viết số thích hợp:
Số liền trước
Số đã cho
12 – 1 + 5 = …
Số liền sau
18 – 3 – 2 = …
11
18
19
15
5.Có:
hình tam giác
hình chữ nhật
18 – 3 – 4 = …
19 – 9 = …
19
…