Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập THPTQG chuyên đề kim loại kiềm, kiềm thổ có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.28 KB, 10 trang )

ÔN TẬP KIM LOẠI KIỀM – KIỀM THỔ
Câu 1. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. K.
B. Ba.
C. Al.
D. Mg.
2
Câu 2. Kim loại nào sau đây có cấu hình electron lớp ngồi là 3s ?
A. Na.
B. K.
C. Ca.
D. Mg.
Câu 3. Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt nhất với nước ở nhiệt độ thường?
A. Fe.
B. Na.
C. Mg.
D. Al.
Câu 4. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Ag.
B. Ca.
C. Zn.
D. Na.
Câu 5. Kim loại kiềm nào dưới đây được sử dụng làm tế bào quang điện?
A. Li.
B. Na.
C. K.
D. Cs.
Câu 6. Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH?
A. Zn.
B. Al.
C. Na


D. Mg.
Câu 7. Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Be.
B. K.
C. Ba.
D. Na.
Câu 8. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na.
B. Ca.
C. Al.
D. Fe.
Câu 9. Kim loại nào sau đây là thành phần của hợp kim dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng
hạt nhân?
A. Li.
B. Ca.
C. K.
D. Cs.
Câu 10. Kim loại nào sau đây là thành phần của hợp kim siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không?
A. Li.
B. Ca.
C. Na.
D. Mg.
Câu 11. Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo thành dung dịch kiềm?
A. Mg.
B. Sr.
C. Zn.
D. Fe.
Câu 12. Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +2 duy nhất trong hợp chất?
A. Al.
B. Fe.

C. Ca.
D. Na.
Câu 13. Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +1 duy nhất trong hợp chất?
A. Al.
B. Fe.
C. Ca.
D. K.
1
Câu 14. Kim loại nào sau đây có cấu hình electron lớp ngồi là 4s ?
A. Na.
B. K.
C. Ca.
D. Ba.
Câu 15. Cho các kim loại sau: Li, Na, Al, Ca, K, Na. Số kim loại kiềm trong dãy là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 16. Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hồn là
A. Sr, K.
B. Be, Al.
C. Ca, Ba.
D. Na, Ba.
Câu 17. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường được dung dịch có mơi trường kiềm là
A. Na, Ba, K.
B. Be, Na, Ca.
C. Na, Fe, K.
D. Na, Cr, K.
Câu 18. Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử kim loại kiềm là
A. ns2np1.

B. ns1.
C. ns2.
D. ns2np2.
Câu 19. Trong các hợp chất, kim loại nhóm IA có số oxi hóa là
A. +4.
B. +1.
C. +2.
D. +3.
Câu 20. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. ns2np1.
B. ns1.
C. ns2.
D. ns2np2.
Câu 21. Trong các hợp chất, kim loại nhóm IIA có số oxi hóa là
A. +1.
B. +3.
C. +2.
D. +4.


Câu 22. Khi cắt miếng Na kim loại để ở ngồi khơng khí, bề mặt vừa cắt có ánh kim lập tức mờ đi, đó là do Na
đã bị oxi hóa bởi những chất nào trong khơng khí?
A. O2.
B. H2O.
C. CO2.
D. O2 và H2O.
Câu 23. Mô tả nào dưới đây khơng phù hợp với natri?
A. Cấu hình electron [Ne]3s2.
B. kim loại nhẹ, mềm.
C. Mức oxi hóa trong hợp chất +1.

D. Ở ơ thứ 11, chu kì 3, nhóm IA.
Câu 24. Người ta thường bảo quản kim loại kiềm bằng cách nào sau đây?
A. Ngâm trong giấm.
B. Ngâm trong etanol.
C. Ngâm trong nước.
D. Ngâm trong dầu hỏa.
Câu 25. Các kim loại kiềm thổ
A. đều tan trong nước.
B. đều có tính khử mạnh.
C. đều tác dụng với bazơ.
D. có cùng kiểu mạng tinh thể.
Câu 26. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Các kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngồi cùng là ns1.
B. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
C. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh.
D. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
B. Các kim loại kiềm có bán kính ngun tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì.
C. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.
D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
Câu 28. Cho các phát biểu sau:
(a) Nước cứng tạm thời chứa các muối Ca(HCO3)2, Mg(HCO2)2, CaCl2, MgSO4.
(b) Trong phản ứng của Al với dung dịch NaOH, chất oxi hóa là NaOH.

(c) Các hợp kim nhẹ, bền, chịu được nhiệt độ cao và áp suất lớn được dùng chế tạo tên lửa.
(d) (2) Hỗn hợp gồm Cu, Fe 2O3 Fe3O4 trong đó số mol Cu bằng tổng số mol Fe 2O3 và Fe3O4 có thể tan hết
trong dung dịch HCl dư.
(e) Khi làm thí nghiệm kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO 3, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm
dung dịch kiềm.


Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 2.
Câu 29. Cho các phát biểu sau:

C. 5.

D. 4.

(a) Hợp chất Fe(NO3)2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
(b) Corinđon có chứa Al2O3 ở dạng khan.
(c) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3 thu được kết tủa.
(d) Kim loại kiềm dùng làm chất xúc tác trong nhiều phản ứng hữu cơ.
(e) Một trong các ứng dụng của Mg là chế tạo dây dẫn điện.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
Câu 30. Cho các phát biểu sau:

C. 5.

D. 4.

(a) Khi cho Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl đặc, có xảy ra phản ứng hóa học
(b) Nước cứng gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.

(c) Nguyên tắc làm mềm nước cứng là giảm nồng độ ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng bằng phương
pháp hóa học hoặc phương pháp trao đổi ion.

(d) Một trong những ứng dụng của CaCO3 là làm chất độn trong cơng nghiệp sản xuất cao su.
(e) Cơng thức hố học của phèn chua là (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Số phát biểu đúng là


A. 3.

B. 2.
Câu 31. Cho các phát biểu sau:

C. 5.

D. 4.

(a) Dùng CaCO3 làm chất chảy loại bỏ SiO2 trong luyện gang.
(b) Dùng Mg để chế tạo các hợp kim nhẹ và bền như Đuyra,…
(c) Mg cháy trong khí CO2.
(d) Khơng dùng MgO để điện phân nóng chảy điều chế Mg.
(e) Dùng cát để dập tắt đám cháy có mặt Mg.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 32. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
(b) Khả năng phản ứng với nước của kim loại kiềm giảm dần theo chiều tăng số hiệu nguyên tử.
(c) NaOH là chất rắn, màu trắng, dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước tỏa ra một lượng nhiệt lớn.
(d) Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3.MgCO3.
(e) Nước cứng làm hỏng các dung dịch cần pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm.

Số phát biểu sai là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 33. Cho các phát biểu sau:
(a) Nước cứng có chứa đồng thời anion HCO3- và SO42- hoặc Cl- là nước cứng toàn phần.
(b) Thạch cao nung (CaSO4.2H2O) được dùng để bó bột, đúc tượng.
(c) Cho nước cứng đi qua chất trao đổi cation, các ion Ca 2+, Mg2+ sẽ bị hấp thụ và được trao đổi H+ hoặc Na+.
(d) Nhôm bị thụ động bởi dung dịch axit HNO3 đặc, nguội hoặc H2SO4 đặc, nguội.
(e) Các kim loại Na, K, Ca, Ba đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
Số phát biểu sai là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 34. Cho các phát biểu sau:
(a) Một tác dụng của criolit trong quá trình sản xuất nhơm là làm tăng tính dẫn điện của chất điện phân.
(b) Trong dãy kim loại kiềm, đi từ Li đến Cs nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
(c) Loại thạch cao dùng để trực tiếp đúc tượng là thạch cao sống.
(d) NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do nguyên nhân thừa axit trong dạ dày.
(e) Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.
Số phát biểu sai là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 35. Cho các phát biểu sau:
(a) CrO3 là oxit bazơ và có tính oxi hóa mạnh.
(b) CrO3 là một oxit axit, là chất oxi mạnh, bốc cháy khi tiếp xúc với lưu huỳnh, photpho,…

(c) Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thuỷ tinh.
(d) Đốt một lượng nhỏ tinh thể muối NaNO3 trên đèn khí khơng màu thấy ngọn lửa có màu vàng.

(e) Mg dùng chế tạo hợp kim nhẹ cho công nghiệp sản xuất ôtô, máy bay.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 36. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xảy ra sự oxi hoá nước.
(b) Trong thực tế, để loại bỏ Cl2 thoát ra trong phịng thí nghiệm ta phun khí NH3 vào phịng.
(c) Khi cho thêm CaCl2 vào nước cứng tạm thời sẽ thu được nước cứng toàn phần.
(d) Nguyên tắc để sản xuất gang là khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.


(e) Sục H2S vào dung dịch hỗn hợp FeCl3 và CuCl2 thu được 2 loại kết tủa.
(g) Cho NaNO3 (rắn) tác dụng với H2SO4 (đặc, to) để điều chế HNO3 trong phịng thí nghiệm.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 37. Cho các phát biểu sau:
(a) Moocphin, cocain, nicotin và cafein là các chất gây nghiện.
(b) Một trong các tác hại của nước cứng là gây ngộ độc nước uống.
(c) Cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, chất rắn thu được gồm AgCl và Ag.
(d) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối.
(e) Ancol etylic tự bốc cháy khi tiếp xúc với Cr2O3.
(g) Khí H2 thuộc loại nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dụng để thay thế một số nhiên liệu khác gây ô

nhiễm môi trường.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 38. Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol 1:1) có thể tan hết trong dung dịch HCl dư.
(b) Hỗn hợp kim loại Al, Fe tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
(c) Hỗn hợp Na và Al2O3 (có tỉ lệ mol 2:1) có thể tan hồn tồn trong nước.
(d) Cho kim loại Mg dư vào dung dịch FeCl3 sau phản ứng thu được dung dịch chứa 2 muối tan.
(e) Hỗn hợp kim loại Cu và Ag có thể tan hồn tồn trong dung dịch gồm KNO3 và H2SO4 loãng.
(g) Kim loại cứng nhất là W, kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 39. Cho các phát biểu sau:
(a) Khi thêm dung dịch kiềm vào muối cromat sẽ tạo thành muối đicromat.

(b) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước.
(c) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.
(d) Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
(e) Trong công nghiệp nhôm được sản xuất từ quặng đolomit.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
Câu 40. Cho các phát biểu sau:

(a) Zn có ứng dụng để bảo vệ tàu biển bằng thép.
(b) Au có tính dẫn điện tốt hơn Ag.
(c) Nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg 2+ là nước cứng.
(d) Cs được dùng làm tế bào quang điện.
(e) Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3 dư, thu được dung dịch chứa ba muối.
(g) Ở nhiệt độ cao, Na2CO3 và Al(OH)3 đều bị phân hủy.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
Câu 41. Cho các phát biểu sau:

D. 4.

D. 3.

(a) Kim loại Al tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
(b) Có thể dùng Ca(OH)2 làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời.
(c) Thạch cao nung có cơng thức là CaSO4.2H2O.
(d) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3.
(e) Điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3.
Số phát biểu đúng là


A. 5.

B. 2.

C. 4.


D. 3.

Câu 42. Cho các phát biểu sau:
(a) Dùng Ba(OH)2 có thể phân biệt hai dung dịch AlCl3 và Na2SO4.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 dư, thu được kết tủa.
(c) Nhôm là kim loại nhẹ, màu trắng bạc, dẫn điện tốt, dẫn nhiệt tốt.
(d) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được Na tại catot.
(e) Ở nhiệt độ cao, NaOH và Al(OH)3 đều không bị phân hủy.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
Câu 43. Cho các phát biểu sau:
(a) Cho kim loại Ba tác dụng với dung dịch CuSO4, thu được kim loại Cu.
(b) Phương pháp trao đổi ion làm mềm được nước cứng toàn phần.
(c) Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
(d) Nhôm và sắt tác dụng với khí clo dư theo cùng tỉ lệ mol.
(e) Nhơm là kim loại nhẹ, có nhiều ứng dụng trong đời sống và sản xuất.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
Câu 44. Cho các phát biểu sau:
(a) Thạch cao sống (CaSO4.H2O) dùng để sản xuất xi măng.
(b) Canxi cacbonat có nhiệt độ nóng chảy cao, khơng bị phân hủy bởi nhiệt.

D. 3.

D. 4.


(c) Na+, Mg2+, Al3+ có cùng cấu hình electron và đều có tính oxi hóa yếu.
(d) Dùng NaOH đề làm mềm nước cứng vĩnh cửu.

(e) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 45. Cho các phát biểu sau:
(a) Nguyên tắc làm mềm tính cứng của nước là làm giảm nồng độ ion Ca2+, Mg2+

(b) Bột nhôm và bột oxit sắt (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng hàn
đường ray.
(c) Al là kim loại lưỡng tính vì vừa phản ứng với dung dịch NaOH, vừa phản ứng với dung dịch HCl.
(d) Có thể dùng CaO để làm khơ khí HCl có lẫn hơi nước.
(e) Đốt một lượng nhỏ tinh thể muối NaNO3 trên đèn khí khơng màu thấy ngọn lửa có màu tím.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 46. Cho các phát biểu sau:
(a) Vơi tơi có cơng thức là Ca(OH)2 là chất rắn màu trắng, ít tan trong nước.
(b) Dùng Na2CO3 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước.
(c) Nhơm có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện.
(d) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3 không thu được kết tủa.
(e) Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 47. Cho các phát biểu sau:

(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa trắng và có khí thốt ra.
(c) Dung dịch Na2CO3 làm mềm được nước cứng toàn phần.


(d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
(e) Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 48. Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Al2O3 và Fe dùng thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng hàn đường ray.

(b) Từ quặng đolomit có thể điều chế được kim loại Mg và Ca riêng biệt.
(c) Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2 đến dư thì có kết tủa keo trắng xuất hiện.
(d) Ở nhiệt độ cao, NaOH và Al(OH)3 đều không bị phân hủy.

(e) Để làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước có thể dùng dung dịch Ca(OH)2.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
Câu 49. Cho các phát biểu sau:


C. 5.

D. 4.

(a) Nhơm và hợp kim của nhơm có màu trắng bạc, đẹp nên được dùng cho xây dựng nhà cửa, trang trí
nội thất.
(b) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2 sau phản ứng thu được kết tủa trắng.
(c) Các kim loại kiềm có thể đẩy được các kim loại yếu hơn ra khỏi muối.
(d) Các kim loại kiềm có màu trắng bạc, có tính ánh kim.

(e) Nhơm nhẹ, dẫn điện tốt nên được dùng làm dây dẫn điện thay cho đồng. Do dẫn điện tốt, ít bị gỉ
và khơng độc nên nhôm được dùng làm dụng cụ nhà bếp.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 50. Cho các phát biểu sau:
(a) Không thể dùng nước vôi để làm mềm nước có tính cứng tạm thời.
(b) Trong các chất: Al(OH)3, Al, KHCO3, KCl, ZnSO4 có 3 chất thuộc loại chất lưỡng tính
(c) Trong tự nhiên, kim loại nhơm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
(d) Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khn và bó gãy tay,...
(e) Nhơm và hợp kim có ưu điểm là nhẹ, bền đối với khơng khí và nước nên được dùng là vật liệu chế tạo máy
bay, ô tô, tên lửa, tàu vũ trụ.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 51. Cho các phát biểu sau:

(a) Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm chúng trong dầu hỏa.
(b) Cho dung dịch HCl dư vào quặng đolomit và quặng boxit đều có khí thốt ra.
(c) Trong q trình điện phân dung dịch HCl thì pH của dung dịch giảm.

(d) Thành phần chính của một loại thuốc giảm đau dạ dày là natri hiđrocacbonat.
(e) Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy,
sợi,...
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 52. Cho các phát biểu sau:
(a) Các oxit của kim loại kiềm, kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại.
(b) Khơng thể dùng khí CO2 để dập tắt đám cháy magie hoặc nhơm.
(c) Có thể điều chế kim loại Na bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl.
(d) Mg được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lị phản ứng hạt nhân.
(e) Kim loại nhơm bền trong khơng khí và hơi nước là do có màng oxit Al2O3 bảo vệ.


Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 53. Cho các phát biểu sau:
(a) Nước cứng có chứa đồng thời anion HCO3- và SO42- hoặc Cl- là nước cứng toàn phần.
(b) Hợp kim Na - K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân;
(c) Na2CO3 là nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi,...
(d) Có thể dùng Ba để đẩy Cu ra khỏi dung dịch muối CuSO4.

(e) Al(OH)3, NaHCO3, Al là các chất lưỡng tính.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 54. Cho các phát biểu sau:
(a) Hợp kim Na - K có nhiệt độ nóng chảy thấp, 70oC.
(b) NaOH là chất rắn, màu trắng, dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước tỏa ra một lượng nhiệt lớn.

(c) Al(OH)3, NaHCO3, Al2O3 là các chất có tính chất lưỡng tính.
(d) Có thể điều chế kim loại nhơm bằng cách điện phân nóng chảy muối halogenua của nó.
(e) Kim loại xesi dùng làm tế bào quang điện;
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 55. Cho các phát biểu sau:
(a) Nhôm bền trong mơi trường khơng khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.
(b) NaHCO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm (chế tạo thuốc đau dạ dày,...) và công nghiệp thực phẩm
(làm bột nở,...).
(c) Dùng CaCO3 làm chất chảy loại bỏ SiO2 trong luyện gang.
(d) Tất cả các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng H 2.
(e) Sục từ từ đến dư khí CO 2 vào dung dịch hỗn hợp NaOH và Ba(OH) 2, thấy hiện tượng: Dung dịch vẩn đục,
độ đục tăng dần đến cực đại và không đổi một thời gian sau đó giảm dần đến trong suốt.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.

D. 4.
Câu 56. Cho các phát biểu sau:
(a) Al, Al2O3, Al(OH)3 đều tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
(b) Dùng Mg để chế tạo các hợp kim nhẹ và bền như Đuyra,…

(c) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn, thu được dung dịch chứa NaOH.
(d) Làm giảm nồng độ ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng bằng phương pháp hóa học hoặc phương
pháp trao đổi ion.
(e) Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy
giảm dần.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 57. Cho các phát biểu sau:
(a) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2, thu được dung dịch chứa NaOH.
(b) Nước tự nhiên thường có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.
(c) Để điều chế Mg, Al người ta dùng khí H2 hoặc CO để khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao.
(d) Công thức hóa học của thạch cao nung là CaSO4.2H2O.
(e) Dùng bình cứu hỏa để dập tắt đám cháy có mặt Mg.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.


Câu 58. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na 2CO3 0,2M và
NaHCO3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích (đktc) khí CO2 thu được là

A. 448 ml.
B. 672 ml.
C. 336 ml.
D. 224 ml.
Câu 59. Hấp thụ hồn tồn 1,12 lít CO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch X. Cho từ từ
dung dịch HCl 2,5M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Giá trị của V là
A. 80.
B. 40.
C. 60.
D. 100.
Câu 60. Nhỏ từ từ 62,5 ml dung dịch hỗn hợp Na 2CO3 0,08M và KHCO3 0,12M vào 125 ml dung dịch HCl 0,1M
và khuấy đều. Sau các phản ứng, thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 224.
B. 168.
C. 280.
D. 200.
Câu 61. Thêm từ từ đến hết 100 ml dung dịch X gồm NaHCO 3 2M và K2CO3 3M vào 150 ml dung dịch Y chứa
HCl 2M và H2SO4 1M, thu được dung dịch Z. Thêm Ba(OH) 2 dư và Z thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần
nhất với
A. 24,5.
B. 49,5.
C. 59,5.
D. 74,5.
Câu 62. Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,6M vào 100 ml dung dịch chứa NaHCO3 2M và BaCl2 1M, thu được a
gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 29,55.
B. 19,70.
C. 39,40.
D. 35,46.
Câu 63. Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và CuCl 2 0,1M. Kết

thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,28.
B. 0,64.
C. 0,98.
D. 1,96.
Câu 64. Hịa tan hồn tồn m gam K vào 100 ml dung dịch Y gồm H 2SO4 0,5M và HCl 1M, thấy thốt ra 6,72 lít
khí (đktc). Hỏi cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 38,55 gam.
B. 28,95 gam.
C. 29,85 gam.
D. 25,98 gam.
Câu 65. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại Y và Z đều thuộc nhóm IIA và ở 2 chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn
(MY< MZ). Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư, thấy thoát ra V lít khí H 2. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X vào
dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn tồn thấy thốt ra 3V lít khí H 2 (thể tích các khí đo ở cùng điều kiện). Phần
trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp X là
A. 54,54%.
B. 66,67%.
C. 33,33%.
D. 45,45%.
Câu 66. Cho 18,3 gam hỗn hợp gồm Ba và Na vào 1 lít dung dịch CuSO 4 0,5M, sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được m gam kết tủa và 4,48 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 45,5.
B. 40,5.
C. 50,8.
D. 42,9.
Câu 67. Cho từ từ 27,40 gam Ba vào 100 gam dung dịch H 2SO4 9,80%, sau khi phản ứng kết thúc thu được m
gam kết tủa, dung dịch X và khí Y. Nồng độ phần trăm của chất tan có trong dung dịch Y là
A. 16,49%.
B. 13,42%.
C. 16,52%.

D. 16,44%.
Câu 68. Hòa tan hoàn toàn 9,95 gam hỗn hợp X gồm Na, K và Ba vào 100 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung
dịch Y và 2,24 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 15,2.
B. 13,5.
C. 17,05.
D. 11,65.
Câu 69. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm kim loại kiềm và kiềm thổ vào 400 ml dung dịch HCl 0,25M,
thu được 400 ml dung dịch Y trong suốt có pH = 13. Cơ cạn dung dịch Y thu được 10,07 gam chất rắn. Giá trị của
m là
A. 6,16.
B. 5,84.
C. 4,30.
D. 6,45.
Câu 70. Hòa tan hết một lượng Na vào dung dịch HCl 10%, thu được 46,88 gam dung dịch gồm NaCl và NaOH
và 1,568 lít H2 (đktc). Nồng độ phần trăm của NaCl trong dung dịch thu được là
A. 14,97.
B. 12,48.
C. 12,68.
D. 15,38.
Câu 71. Hòa tan hoàn toàn 1,15 gam kim loại X vào nước, thu được dung dịch Y. Để trung hòa Y cần vừa đủ 50
gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại X là
A. Ca.
B. Ba.
C. Na.
D. K.
Câu 72. Hòa tan hết 15,755 gam kim loại M trong 200 ml dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu được 23,365 gam rắn khan. Kim loại M là
A. Ba.
B. Al.

C. Na.
D. Zn.


Câu 73. Một loại đá vơi có chứa 80% CaCO 3, 10,2% Al2O3 và 9,8% Fe2O3 về khối lượng. Nung đá ở nhiệt độ
cao, thu được chất rắn có khối lượng bằng 73,6% khối lượng đá trước khi nung. Hiệu suất quá trình phân hủy
CaCO3 là
A. 37,5%.
B. 75%.
C. 62,5%.
D. 8,25%.
Câu 74. Đốt cháy hồn tồn m gam C có trong oxi dư, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 120 ml dung dịch
NaOH 1M, thu được dung dịch chứa 2 muối có cùng nồng độ mol. Giá trị của m là
A. 3,84.
B. 0,96.
C. 3,20.
D. 1,92.
Câu 75. Hấp thụ hoàn tồn 8,96 lít CO 2 (đktc) vào V ml dung dịch chứa NaOH 2,75M và K 2CO3 1M, thu được
dung dịch X chứa 64,5 gam chất tan gồm 4 muối. giá trị của V là
A. 150.
B. 180.
C. 140.
D. 200.
Câu 76. Sục 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản
ứng là
A. 10,6 gam.
B. 11,6 gam.
C. 13,7 gam.
D. 12,7 gam.
Câu 77. Hấp thụ hồn tồn 8,96 lít CO2 (đktc) và 500 ml dung dịch gồm NaOH 0,5M, KOH 0,6M, thu được

dung dịch X. Khối lượng chất tan trong X là
A. 41,7.
B. 34,5.
C. 41,45.
D. 41,85.
Câu 78. Hấp thụ hết 1,12 lít (đktc) khí CO 2 vào 100 ml dung dịch gồm Na2CO3 0,1M và NaOH x mol/lít, sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ dung dịch Y tác dụng với dung dịch BaCl 2 (dư),
thu được 5,91 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 1,2.
B. 0,8.
C. 0,5.
D. 0,7.
Câu 79. Hấp thụ hồn tồn V lít CO2 (đktc) vào bình đựng 200 ml dung dịch NaOH 1M và Na 2CO3 0,5M, thu
được dung dịch chứa 19,9 gam chất tan. Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 1,12.
C. 2,24.
D. 3,36.
Câu 80. Hấp thụ hoàn tồn 2,24 lít khí CO 2 (đktc) vào 400 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,2M, thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 11,82.
B. 3,94.
C. 19,70.
D. 9,85.
Câu 81. Dẫn V lít (đktc) khí CO2 qua 100 ml dung dịch Ba(OH)2 1,0M, thu được 11,82 gam kết tủa. Lọc bỏ kết
tủa, đun nóng nước lọc lại thu được kết tủa. Giá trị của V là
A. 3,584.
B. 3,36.
C. 1,344.
D. 3,136.

Câu 82. Hấp thụ V lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X. Khi cho BaCl2 dư vào
dung dịch X, thu được kết tủa và dung dịch Y; đun nóng Y lại thấy có kết tủa xuất hiện. Khoảng giá trị của V là
A. V ≤ 1,12.
B. 2,24 < V < 4,48.
C. 1,12 < V < 2,24.
D. 4,48≤ V ≤ 6,72.
Câu 83. Hấp thụ hết V lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch T gồm NaOH 0,2M và Na 2CO3 0,1M, thu được dung
dịch X. Chia X thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1 cho tác dụng với CaCl2 dư, thu được b mol kết tủa.
- Phần 2 cho tác dụng với nước vôi trong dư, thu được c mol kết tủa. Biết 3b = c. Giá trị của V là
A. 1,120.
B. 3,360.
C. 2,688.
D. 4,480.
Câu 84. Sục khí CO2 từ từ đến dư vào 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,6M và Ba(OH) 2 0,5M, thu được dung
dịch X. Cô cạn dung dịch X rồi nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 10,83.
B. 9,51.
C. 13,03.
D. 14,01.
Câu 85. Sục từ từ V lít khí CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,6M; KOH 0,2M và Ba(OH)2
0,4M. Kết thúc phản ứng thu được 27,58 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị lớn nhất của V

A. 3,136.
B. 12,544.
C. 14,784.
D. 16,812.
Câu 86. Hấp thụ hết 0,3 mol khí CO2 vào 2 lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH) 2 0,05M và NaOH 0,1M. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa và dung dịch X chứa m 1 gam muối. Giá trị của m và m1 lần lượt là:

A. 19,7 và 16,8.
B. 39,4 và 16,8.
C. 13,64 và 8,4.
D. 39,8 và 8,4


1A

2D

3B

4B

5D

6D

7A

8A

9C

10A 11B

12C 13D 14B 15D

16C 17A 18B 19B 20C 21C 22D 23A 24D 25B 26B 27A 28A 29D 30D
31D 32B 33B 34B 35A 36D 37C 38D 39A 40C 41D 42D 43D 44B 45B

46B 47C 48B 49D 50A 51A 52B 53A 54A 55D 56D 57B 58D 59B 60D
61C 62C 63C 64A 65A 66D 67A 68A 69B 70A 71C 72A 73B 74B 75D
76C 77A 78D 79B 80A 81D 82B 83A 84A 85C 86A



×