Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề tổng hợp kiến thức hữu cơ ôn thi THPTQG môn hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.92 KB, 12 trang )

ÔN TẬP TỔNG HỢP HÓA HỮU CƠ
Câu 1. Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.
(b) Thủy phân hồn tồn tinh bột thu được glucozơ.
(c) Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.
(d) Glucozơ làm mất màu nước brôm.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 2. Cho các phát biểu sau:
(a) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc α-glucozơ.
(b) Oxi hóa glucozơ, thu được sobitol.
(c) Trong phân tử fructozơ có một nhóm –CHO.
(d) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói.
(e) Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc glucozơ có ba nhóm –OH.
(g) Saccarozơ bị thủy phân trong môi trường kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 3. Cho các phát biểu sau:
(a) Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(b) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn.
(c) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(d) Thủy phân hồn tồn anbumin của lịng trắng trứng, thu được α–amino axit.
(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H 2.
(g) Để giảm đau nhức khi bị ong hoặc kiến đốt có thể bôi vôi tôi vào vết đốt.
Số phát biểu đúng là


A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 4. Cho các phát biểu sau:
(a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.
(b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin.
(c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng.
(d) Anilin (C6H5NH2) tan ít trong nước.
(e) Các chất béo no là những chất rắn, thường được gọi là dầu thực vật.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 5. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong phân tử các hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố cacbon.
(b) Các hợp chất peptit đều có phản ứng màu biure.
(c) Thủy phân hồn tồn chất béo, ln thu được glixerol.
(d) Trong phân tử saccarozơ, các gốc monosaccarit liên kết với nhau qua nguyên tử oxi.
(e) Có thể loại bỏ các vết bẩn là dầu mỡ bám trên vải bằng xăng hoặc dầu hỏa.
(f) Tơ capron, tơ nilon-6,6 đều thuộc loại poliamit.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.


Câu 6. Cho các nhận định sau:

(1) Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp.
(2) Dầu mỡ sau khi sử dụng, có thể tái chế thành nhiên liệu.
(3) Lực bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac.
(4) Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc α-amino axit.
(5) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
(6) Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao và khó bị bay hơi.
Số nhận định đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 7. Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể rửa sạch các đồ dùng bám dầu mỡ động thực vật bằng nước.
(b) Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit, bazơ hoặc enzim.
(c) Tinh bột là thức ăn cơ bản của con người.
(d) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(e) Ở điều kiện thích hợp, anđehit axetic tham gia phản ứng cộng H2.
(g) Trong hợp chất hữu cơ, nhất thiết phải chứa nguyên tố cacbon và hiđro.
Số phát biểu sai là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 8. Cho các phát biểu sau:
(1) Anilin (C6H5NH2) tan tốt trong nước tạo dung dịch có mơi trường bazơ.
(2) Trong tự nhiên, các hợp chất hữu cơ đều là các hợp chất tạp chức.
(3) Thủy phân hoàn toàn este trong dung dịch kiềm là phản ứng một chiều.
(4) Lên men glucozơ thu được etanol và khí cacbonoxit.
(5) Phân tử amin, amino axit, peptit và protein nhất thiết phải chứa nguyên tố nitơ.
(6) Các polime sử dụng làm chất dẻo đều được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng.

Số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 9. Cho các phát biểu sau:
(a) Nhỏ vài giọt chanh vào cốc sữa thấy xuất hiện kết tủa.
(b) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π.
(c) Vinyl xianua được sử dụng sản xuất tơ olon.
(d) Ở điều kiện thường, các amino axit là chất rắn, tan ít trong nước.
(e) Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(f) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 4.

C. 5.

Câu 10. Cho các phát biểu sau:
(1) Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ.

D. 2.


(2) Sợi bơng và tơ tằm có thể phân biệt bằng cách đốt chúng.
(3) Dùng dung dịch HCl có thể tách riêng benzen ra khỏi hỗn hợp gồm benzen và anilin.
(4) Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao.
(5) Để nhận biết glucozơ và fructozơ có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.
(6) Gạo nếp dẻo hơn gạo tẻ do trong gạo nếp chứa nhiều amilopectin hơn.

Số nhận xét đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 11. Cho các phát biểu sau:
(a) Các protein đều cho phản ứng màu biure.
(b) Các este của axit fomic cho được phản ứng tráng gương.
(c) Hiđro hóa hồn tồn triolein thu được tristearin.
(d) Tơ nilon-6,6; tơ lapsan, tơ olon đều thuộc tơ tổng hợp.
(e) Trong mỗi mắc xích của phân tử xenlulozơ có 3 nhóm hiđroxyl (-OH) tự do.
(f) Nhỏ dung dịch H2SO4 98% vào saccarozơ sẽ hóa đen.
Số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 12. Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hồn tồn một hidrocabon bất kì, nếu số mol CO2 bằng số mol H2O thì X là anken.
(b) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α- amino axit được gọi là liên kết peptit.
(c) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau.
(d) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sorbitol.
(e) Các aminoaxit là những chất rắn ở dạng tinh thể, ít tan trong nước.
(g) Trong dạ dày của động vật ăn cỏ như trâu, bò, xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ nhờ
xenlulaza.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.

Câu 13. Cho các phát biểu sau:
(a) Metan là thành phần chính của khí thiên nhiên.
(b) Ở điều kiện thường, tristearin là chất lỏng.
(c) Các loại tơ poliamit không bền trong môi trường axit hoặc bazơ.
(d) Albumin thuộc loại protein dạng cầu.
(e) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh và xoắn.
(g) Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 14. Cho các phát biểu và nhận định sau:
(a) Xenlulozơ trinitrat có chứa 16,87% nitrơ.
(b) Glixerol, glucozơ và alanin là những hợp chất hữu cơ tạp chức.
(c) Thủy phân chất béo trong môi trường axit hoặc kiềm đều thu được glixerol.
(e) Đốt cháy hồn tồn một đipeptit mạch hở, ln thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1.
(f) Nhỏ dung dịch NaCl bão hoà vào dung dịch lịng trắng trứng thấy hiện tượng đơng tụ lại.
(g) Isopropylamin là amin bậc hai.
Số phát biểu sai là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 15. Cho các phát biểu sau:


(1) Cho xenlulozơ vào ống nghiệm chứa nước Svayde, khuấy đều thấy xenlulozơ tan ra.
(2) Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp.
(3) Tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “ len” đan áo rét.

(4) Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi cao (khó bay hơi).
(5) Trong phản ứng tráng bạc, glucozơ đóng vai trị chất oxi hóa.
(6) Lịng trắng trứng và đường nho đều có phản ứng màu biure.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 16. Cho các phát biểu sau:
(a) Các polime thiên nhiên đều có ít nhất 3 ngun tố C, H, O.
(b) Axetilen khử được Ag+ trong dung dịch AgNO3/NH3.
(c) Tinh bột và xenlulozơ là đồng đẳng của nhau.
(d) Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa.
(e) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.
(g) "Da giả" (PVC) được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng amino axit.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 17. Cho các phát biểu sau:
(a) Các hiđrocacbon chứa liên kết pi (π) trong phân tử đều làm mất màu dung dịch brom.
(b) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(c) Có thể sử dụng quỳ tím để phân biệt hai dung dịch alanin và anilin.
(d) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
(e) Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat là các polime bán tổng hợp có nguồn gốc từ xenlulozơ.
(g) Phương pháp hiện đại sản xuất axit axetic là lên men giấm.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.

C. 5.
D. 2.
Câu 18. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở người, nồng độ glucozơ trong máu được giữ ổn định ở mức 0,1%.
(b) Dùng dung dịch nước brom có thể phân biệt được anilin và glixerol.
(c) Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ hóa học.
(d) Thủy phân este đơn chức trong môi trường kiềm luôn cho sản phẩm là muối và ancol.
(e) Số nguyên tử N có trong phân tử đipeptit Ala–Lys là 2.
(f) Protein là một loại thức ăn quan trọng với con người.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 19. Cho các mệnh đề sau:
(a) Thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phịng hóa.
(b) Trimetyl amin là một amin bậc ba.
(c) Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt Ala-Ala và Ala-Ala-Ala.
(d) Tơ nilon-6,6 được điều chế từ phản ứng trùng hợp bởi hexametylenđiamin và axit ađipic.
(e) Chất béo lỏng dễ bị oxi hóa bởi oxi khơng khí hơn chất béo rắn.


(f) Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi.
Số mệnh đề đúng là
A. 5.

B. 3.

C. 6.


D. 4.

Câu 20. Cho các phát biểu sau:
(a) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim.
(b) Tơ visco được chế tạo từ xenlulozơ.
(c) Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đơng tụ.
(d) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin làm xanh quỳ tím.
(e) Nhiệt độ sôi của triolein cao hơn nhiệt độ sôi của tristrearin.
(g) Dung dịch formol dùng để bảo quản thực phẩm (thịt, cá…).
Số phát biểu sai là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 21. Cho các phát biểu sau:
(a) Một số este không độc, dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm.
(b) Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây như lá, hoa, rễ… và nhất là trong quả chín, đặc
biệt nhiều trong quả nho chín.
(c) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp (từ khí cacbonic, nước, ánh
sáng mặt trời và chất diệp lục).
(d) Để làm giảm bớt mùi tanh của cá mè, ta dùng giấm ăn để rửa sau khi mổ cá.
(e) Polietilen, xenlulozơ, cao su tự nhiên, nilon-6, nilon 6-6 đều là các polime tổng hợp.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 22. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong mơi trường axit, fructozơ có thể chuyển hóa thành glucozơ và ngược lại.
(b) Có thể giảm vị tanh của tôm, cua, cá khi được hấp với bia (dung dịch chứa khoảng 8%

etanol).
(c) Ở điều kiện thường, metylamin, etylamin đều là chất khí.
(d) Axit glutamic là một chất lưỡng tính.
(e) Saccarozơ là một trong các sản phẩm của quá trình thủy phân tinh bột trong cơ thể.
(f) Phản ứng trùng ngưng ln có sự tạo thành nước.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 23. Cho các phát biểu sau:
(1) Đun nóng hỗn hợp rượu trắng, giấm ăn và H2SO4 loãng, thu được etyl axetat.
(2) Thủy phân xenlulozơ trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được glucozơ.
(3) Axit glutamic, Lysin là các chất lưỡng tính.
(4) Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, cao su lưu hóa đều là các polime bán tổng hợp.
(5) Ở nhiệt độ thường, các amin đều là các chất lỏng.
(6) Bơ nhân tạo được điều chế bằng phản ứng hiđro hóa chất béo lỏng.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 24. Cho các phát biểu sau:
(1) Tơ nilon-6,6 có thể điều chế bằng phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.


(2) Ở điều kiện thường metylamin, đimetylamin, trimetylamin là các chất khí, mùi khai, tan trong
nước.
(3) Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ bị thủy phân trong môi trường kiềm cho α-glucozơ.
(4) Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 liên kết peptit trong phân tử.

(5) Metyl metacrylat, glucozơ, triolein đều tham gia phản ứng với nước brom.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 25. Cho các phát biểu sau:
(a) Vinylaxetilen và glucozơ đều phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư.
(b) Phenol và alanin đều tạo kết tủa với nước brom.
(c) Hiđro hóa hồn tồn chất béo lỏng thu được chất béo rắn.
(d) 1,0 mol Val-Val-Lys tác dụng tối đa với dung dịch chứa 3,0 mol HCl.
(e) Dung dịch lysin làm quỳ tím hóa xanh.
(g) Thủy phân đến cùng amilopectin thu được hai loại monosaccarit.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 26. Cho các phát biểu sau:
(a) Khi rớt vài giọt dung dịch HCl đặc vào vải sợi bông, chỗ vải mủn dần rồi mới bục ra do xenlulozơ
trong vải bị oxi hóa.
(b) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm.
(c) Khi luộc trứng xảy ra hiện tượng đông tụ protein.
(d) Axit glutamic được dùng làm gia vị thức ăn.
(e) Gạo nếp dẻo hơn gạo tẻ do trong gạo nếp chứa hàm lượng amilopectin cao hơn.
(g) Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 6.
C. 3.

D. 4.
Câu 27. Cho các phát biểu sau :
(a)Thủy phân triolein, thu được etylen glicol.
(b)Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim.
(c)Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.
(d)Trùng ngưng Ɛ-aminocaproic, thu được policaproamit.
(e)Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanine, lysin, axit glutamic.
(f) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 28. Cho các phát biểu sau:
(a) Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure.
(b) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh.
(c) Metyl fomat và glucozơ có cùng cơng thức đơn giản nhất.
(d) Metylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
(e) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong mơi trường axit.
(g) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch brom.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Câu 29. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch CH3COOH.


(b) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2SO4 lỗng.

(c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng.
(d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin.
(e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic.
(g) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là:
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Câu 30. Cho các phát biểu sau:
(a) Phản ứng thế brom vào vòng thơm của anilin dễ hơn benzen.
(b) Có hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có cùng cơng thức C2H4O2.
(c) Trong phân tử, các amino axit đều chỉ có một nhóm NH2 và một nhóm COOH.
(d) Hợp chất H2N-CH2-COO-CH3 tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
(e) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ.
(g) Mỡ động vật và dầu thực vật chứa nhiều chất béo.
Số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 31. Cho các phát biểu sau:
(a) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
(b) Thủy tinh hữu cơ được ứng dụng làm cửa kính phương tiện giao thơng.
(c) Glucozơ có vị ngọt thấy đầu lưỡi mát lạnh do xảy ra phản ứng lên men rượu.
(d) Nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của củ khoai lang thì xuất hiện màu xanh tím.
(e) Nicotin là một amin độc, có trong thuốc lá.
(f) Sau khi lưu hóa cao su chịu nhiệt và đàn hồi tốt hơn.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 32. Cho các phát biểu sau:
(a) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá.
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(c) Một số este hòa tan tốt nhiều chất hữu cơ nên được dùng làm dung môi.
(e) Vải làm từ tơ nilon-6,6 bền trong môi trường bazơ hoặc môi trường axit.
(d) Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ được dùng trong kĩ thuật tráng gương
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 33. Cho các phát biểu sau
(a) Trong mật ong có chứa fructozơ và glucozơ.
(b) Hidro hóa hồn tồn chất béo lỏng thu được chất béo rắn.
(c) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào xenlulozơ, xuất hiện màu xanh tím.
(d) Tơ nitron giữ nhiệt tốt nên được dùng để dệt vải may quần áo ấm
(e) Trong quá trình sản xuất etanol từ tinh bột, xảy ra phản ứng thủy phân và lên men rượu.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 34. Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được ứng dụng làm cửa kính ơ tơ.
(b) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ.



(c) Khi ngâm trong nước xà phịng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng.
(d) Khi rớt axit sunfuric đặc vào vải cotton (sợi bơng) thì chỗ vải đó sẽ bị đen rồi thủng.
(e) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 35. Cho các phát biểu sau:
(a) Sử dụng xà phòng để giặt quần áo trong nước cứng sẽ làm vải nhanh mục.
(b) Nếu nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của quả chuối xanh thì xuất hiện màu xanh tím.
(c) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu của nổi lên trên là do sự đông tụ protein.
(d) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương liệu trong công nghiệp thực phẩm.
(e) Vải làm từ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phịng có tính kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 36. Cho các phát biểu sau
(a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phịng.
(b) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Trong tơ tằm có các góc α-amino axit.
(d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mịn và khó tan hơn cao su thường.
(e) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho thực phẩm và mỹ phẩm.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.

Câu 37. Cho các phát biểu sau:
(a) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
(b) Trong cơng nghiệp, glucozơ được dùng để tráng ruột phích.
(c) Tinh bột được tạo thành trong xây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(d) Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong cá do amin gây ra.
(e) Có thể dùng nhiệt để hàn và uốn ống nhựa PVC.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 38. Cho các phát biểu sau:
(1) Các amino axit là những chất rắn, dạng tinh thể ở điều kiện thường
(2) Các peptit đều có phản ứng màu biure
(3) Polietilen được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng ancol etylic
(4) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
(5) Các trieste (triglixerit) đều có phản ứng cộng hiđro
(6) Các este thường dễ tan trong nước và có mùi thơm
(7) Phenol và anđehit fomic có thể tham gia phản ứng trùng ngưng
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Câu 39. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong môi trường bazơ, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa qua lại nhau.
(b) Phenyl amoni clorua là chất rắn, tan tốt trong nước.
(c) Saccarozơ được sử dụng để bào chế thuốc trong công nghiệp dược phẩm.
(d) Thủy phân hoàn toàn peptit trong dung dịch kiềm, thu được các amino axit.



(e) Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa nhóm -COO-.
(f) Dầu ăn và mỡ động vật đều có thành phần chính là chất béo.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 40. Cho các phát biểu sau:
(a) Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất tơ xenlulozơ axetat.
(b) Fructozơ là chất kết tinh, không tan trong nước.
(c) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
(d) Fructozo khơng làm mất màu nước brom.
(e) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(g) Số nguyên tử N có trong phân tử peptit Lys-Gly-Ala-Val là 5.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 41. Cho phát biểu sau:
(1) Quỳ tím đổi màu trong dung dịch phenol.
(2) Este là chất béo.
(3) Các peptit đều có phản ứng màu biurê.
(4) Trong các axit đơn chức, chỉ có một axit đơn chức tham gia phản ứng tráng bạc.
(5) Để điều chế nilon-6 có thể thực hiện phản ứng trùng ngưng.
(6) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng dung dịch nước brôm.
Phát biểu đúng là
A. (1), (4), (5), (6).
B. (4), (5), (6).

C. (2), (3), (6).
D. (1), (2), (3), (5).
Câu 42. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho metyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH.
(b) Cho NaHCO3 vào dung dịch CH3COOH.
(c) Cho glixerol tác dụng với Na kim loại.
(d) Cho dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
(e) Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(f) Sục khí hiđro vào triolein đun nóng (xúc tác Ni).
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 43. Cho các phát biểu sau :
(a) Trong dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực.
(b) Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.
(c) Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc
(d) Hiđro hóa hồn tồn triolein (xúc tác Ni, t°) thu được tripanmitin.
(e) Triolein và protein có cùng thành phần nguyên tố.
(f) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 44. Cho các phát biểu sau:
(a) Những người sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ cao mắc bệnh ung thư gan.
(b) Để rửa sạch ống nghiệm có chứa anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
(c) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 loãng vào mặt cắt củ khoai lang, thấy xuất hiện màu xanh tím.



(d) Phản ứng thủy phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ.
(e) Các loại dầu thực vật và dầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong các dung dịch axit.
(g) Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là đốt
thử.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Câu 45. Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và andehit fomic.
(b) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(c) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng hợp H 2.
(d) Phản ứng thuỷ phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ.
(e) Peptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.
(g) Trùng hợp axit ω-amino caproic thu được nilon-6.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.


Câu 46. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho nước brom vào dung dịch fructozơ.
(b) Cho quỳ tím vào dung dịch metylamin.
(c) Nhỏ nước brom vào dung dịch phenylamin.
(d) Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch phenyl amoniclorua.

(e) Nhỏ vài giọt dung dịch KI vào hồ tinh bột.
(g) Cho anbumin vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2.
Số thí nghiệm có phản ứng hoá học xảy ra là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 47. Có các phát biểu sau:
(a) Mọi este khi xà phịng hóa đều tạo ra muối và ancol.
(b) Fructozơ có nhiều trong mật ong.
(d) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa các aminoaxit là liên kết peptit.
(c) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên.
(d) Cao su Buna–S được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(f) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
(g) Protein dạng sợi dễ dàng tan vào nước tạo thành dung dịch keo.
(h) Amilozơ và amilopectin đều có các liên kết α-1,4-glicozit.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 48. Cho các phát biểu sau:
(a) Oxi hóa glucozơ hay fructozơ thu được sobitol.
(b) H2NCH2CONHCH2CH2COOH là đipeptit.
(c) Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn.
(d) Muối natri của axit glutamic được sử dụng sản xuất mì chính (bột ngọt).
(e) Tơ visco và tơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo có nguồn gốc từ xenlulozơ.
(f) Xăng E5 là xăng sinh học được pha 5% bio-ethanol, 95% còn lại là xăng Ron A92.
Số phát biểu đúng là
A. 5.

B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 49. Cho các phát biểu:
(a) Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh.
(b) Để rửa ống nghiệm đựng anilin có thể dùng dung dịch HCl.
(c) Ở điều kiện thường, các amino axit là những chất rắn, kết tinh.
(d) Liên kết peptit và liên kết -CO-NH- giữa 2 đơn thức vị amino axit.
(e) Polipeptit gồm các peptit có từ 2 đến 50 gốc α-amino axit.
(g) Muối đinatri glutamat được dùng làm mì chính.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 50. Cho các phát biểu sau:
(a) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy trong thành phần phân tử đều chứa C, H, O.
(b) Trong môi trường axit, fructozơ chuyển thành glucozơ.
(c) Dung dịch anilin làm quỳ tím hóa đỏ.
(d) Khi luộc trứng xảy ra hiện tượng đông tụ protein.


(e) Để giảm đau nhức khi bị ong đốt, có thể bôi vôi vào vết cắn.
(f) Etyl axetat phản ứng tối đa với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 2.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 51. Cho các phát biểu sau:

(1) Este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon.
(2) Dầu ăn và mỡ bơi trơn có cùng thành phần ngun tố.
(3) Tên thay thế của amin có cơng thức (CH3)3N là trimetylamin
(4) Dung dịch 37 - 40% fomanđehit trong nước gọi là fomalin (còn gọi là fomon) được dùng để ngâm
xác động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng.
(5) Các chất: cocain, amphetamin, heroin, moocphin là những chất gây nghiện, hết sức nguy hại cho
sức khỏe con người.
Có bao nhiêu phát biểu sai?
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 52. Cho các phát biểu sau:
(a) Anilin là chất lỏng, độc, tan nhiều trong nước lạnh.
(b) Chất béo đều là các chất lỏng ở điều kiện thường.
(c) Tơ nilon-6,6 và tơ capron đều là tơ poliamit.
(d) Trong một phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.
(e) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
(g) Axit axetic và axit 2-aminoetanoic đều có thể làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 53. Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit axetic phản ứng được với dung dịch NaOH.
(b) Lysin làm quỳ tím ẩm hố xanh.
(c) Phenol (C6H5OH) phản ứng được với dung dịch NaHCO3.
(d) Dung dịch axit glutamic làm đổi màu quỳ tím.
(e) Phenol (C6H5OH) có khả năng làm mất màu dung dịch nước Br2.

(g) Stiren tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch nước.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 54. Cho các phát biểu:
(a) Anđehit axetic vừa có tính oxi hố, vừa có tính khử.
(b) Anđehit axetic tác dụng với H2 (Ni, to) thu được ancol etylic.
(c) Phenol phản ứng với dung dịch brom tạo kết tủa trắng.
(d) Ancol etylic tác dụng với natri kim loại giải phóng hiđro.
(e) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.



×