Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi THPTQG môn Hóa học chuyên đề H+ và NO3, mục tiêu 9+

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.67 KB, 5 trang )

CHUYÊN ĐỀ H+ VÀ NO3- VDC 1
Câu 1. Dung dịch X gồm 0,015 mol Cu(NO3)2 và 0,16 mol KHSO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được
với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-).
A. 2,99 gam.

B. 8,96 gam.

C. 3,36 gam.

D. 4,48 gam.

Câu 2. Cho 21,6 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm NaNO 3 và NaHSO4 thu được dung
dịch X chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối trung hịa và 5,6 lít hỗn hợp khí Y gồm N2O và H2 (tỉ khối của
Y so với H2 là 13,6). Giá trị gần nhất của m là
A. 240.

B. 288.

C. 292.

D. 285.

Câu 3. Hòa tan hết 2,24 gam bột Fe vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho X tác
dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3, sau khi kết thúc các phản ứng thu được V lít khí NO ( sản phẩm
khử duy nhất ở đktc) và m gam chất rắn. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 18,30 và 0,672

B. 17,72 và 0,448

C. 18,30 và 0,224.


D. 17,22 và 0,22

Câu 4. Đốt 4,2 gam sắt trong khơng khí thu được 5,32 gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit sắt. Hịa tan
tồn bộ X bằng 200 ml dung dịch HNO 3 a mol/l, thu được 0,448 lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy
nhất của HNO3). Giá trị của a là
A. 1,3.

B. 1,2.

C. 1,1.

D. 1,5.

Câu 5. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500 ml dung dịch hỗn hợp
HNO3 0,1M và HCl 0,4M, thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung dịch AgNO3
dư, thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của
N+5 trong các phản ứng. Giá trị của m là
A. 34,10.

B. 30,05.

C. 29,24.

D. 28,70.

Câu 6. Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe3O4 vào 200 ml dung dịch chứa NaNO3 1M và H2SO4 2M, thu được
dung dịch Y và thấy 1,12 lít khí NO. Thêm dung dịch HCl (dư) vào dung dịch Y, lại thấy thốt ra 0,336 lít
khí NO, biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO 3- và thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của
m là
A. 24,60.


B. 25,60.

C. 18,40.

D. 21,24.

Câu 7. Cho 28 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, CuO vào dung dịch HCl, thu được 3,2 gam một kim loại
không tan, dung dịch Y chỉ chứa muối và 1,12 lít khí H2 (đktc). Cho Y vào dung dịch AgNO3 dư, thu
được 132,85 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe 3O4 trong X là
A. 17,4 gam.

B. 5,8 gam.

C. 11,6 gam.

D. 14,5 gam.

Câu 8. Hòa tan hết a mol FeCO3 vào dung dịch HCl (lấy dư 10% so với lượng cần dùng) thu được dung
dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X thu được b gam kết tủa. Biết sản phẩm khử của N +5 là
khí NO duy nhất, các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Biểu thức về mối quan hệ giữa a và b là
A. b = 423,7a.

B. b = 287a.

C. b = 315,7.

D. b = 407,5a.

Câu 9. Hòa tan hoàn toàn 19,0 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 trong dung dịch chứa x mol HCl thu

được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y thì thu được 105,85 gam kết tủa và có 0,56
lít khí NO thốt ra ở đktc (khơng có ion NH4+ tạo thành, ion Cl- khơng bị oxi hóa). Giá trị của x gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 0,72.

B. 0,73.

C. 0,71.

D. 0,74.

Câu 10. Cho 31,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Cu, CuO vào 500 ml dung dịch HCl 2M, thu được 4,48 lít
khí H2 (đktc), dung dịch Y và 1,6 gam chất rắn. Lấy phần dung dịch Y cho tác dụng với lượng dư dung
dịch AgNO3, thu được 0,56 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5, ở đktc) và m gam kết tủa. Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 154,3.

B. 173,2.

C. 143,5.

D. 165,1.


Câu 11. Cho m gam bột Fe vào 200ml dung dịch chứa HCl 0,4M và Cu(NO 3)2 0,2M. Lắc đều cho phản
ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng thu được 0,75m gam hỗn hợp kim loại và V lít khí NO (ở đktc, là
sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 3,84 và 0,448.

B. 5,44 và 0,448.


C. 5,44 và 0,896.

D. 9,13 và 2,24.

Câu 12. Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và Cu (trong đó sắt chiếm 52,5% về khối lượng). Cho m gam X
tác dụng với 420 ml dung dịch HCl 2M (dư), thu được dung dịch Y và còn lại 0,2m gam chất rắn
không tan. Cho dung dịch AgNO 3 (dư) vào Y, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và
141,6 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 32.

B. 20.

C. 36.

D. 24.

Câu 13. Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Fe2O3. Trộn 2,7 gam Al vào 20 gam X rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm,
thu được hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 dư, thu được 8,064 lít khí NO2 (là sản phẩm
khử duy nhất, ở đktc). Khối lượng của Fe3O4 trong 20 gam X là
A. 6,08 gam.

B. 8,53 gam.

C. 11,60 gam.

D. 13,92 gam.

Câu 14. Cho 4,68 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng hết với 500 ml dung dịch HCl 0,1M (dư
25% so với lượng cần phản ứng) thu được dung dịch Y và một phần chất rắn khơng tan. Thêm dung

dịch AgNO3 đến dư vào bình phản ứng, thu được kết tủa Z. Biết rằng sản phẩm khử của N +5 là khí NO,
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng kết tủa Z là
A. 7,985 gam.

B. 18,785 gam.

C. 17,350 gam.

D. 18,160 gam.

Câu 15. Hòa tan hết 45,6342 gam hỗn hợp rắn X gồm FeCl3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và Fe3O4 trong dung
dịch chứa 1,3984 mol HCl, sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 3 muối và 0,0456 mol khí NO.
Cho dung dịch AgNO 3 dư vào Y thu được 219,9022 gam kết tủa. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất
của N+5. Phần trăm số mol của FeCl 3 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25,65%.

B. 15,15%.

C. 22,35%.

D. 18,05%.

Câu 16. Cho 6,048 gam Mg phản ứng hết với 189 gam dung dịch HNO 3 40% thu được dung dịch X
(không chứa muối amoni) và hỗn hợp khí là oxit của nitơ. Thêm 392 gam dung dịch KOH 20% vào dung
dịch X, đun (cả phần dung dịch và kết tủa) đến cạn được chất rắn Y, nung Y đến khối lượng không đổi
thu được 118,06 gam chất rắn Z. Xác định nồng độ phần trăm của Mg(NO3)2 trong hỗn hợp X là
A. 19,7%.

B. 17,2%.


C. 21,2%.

D. 24,8%.

Câu 17. Hòa tan 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam dung dịch HNO 3 50,4%, sau khi kim
loại tan hết thu được dung dịch X và V lít (đktc) hỗn hợp khí B (gồm hai chất khí có tỉ lệ số mol 3 : 2).
Cho 500 ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung
trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 16,0 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z thu được chất
rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi thu dược 41,05 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong X là
A. 20,20%

B. 12,20%

C. 13,56%

D. 40,69%

Câu 18. Hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Fe3O4, CuO, Fe, Cu (trong đó oxi chiếm 20,4255% khối lượng). Cho
6,72 lít khí CO (đktc) đi qua 35,25 gam X nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn
hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hịa tan Y trong dung dịch HNO3 lỗng (dư), sau khi các phản
ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối (khơng có NH 4NO3) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí
T gồm NO và N2O. Tỉ khối của T so với H2 bằng 16,75. Giá trị của m là
A. 96,25.

B. 117,95.

C. 80,75.

D. 139,50.


Câu 19. Hỗn hợp X gồm Fe3O4, CuO, Mg, Al (trong đó oxi chiếm 25% về khối lượng). Cho khí CO qua
m gam X nung nóng một thời gian, thu được chất rắn Y, khí thoát ra cho tác dụng với dung dịch
Ca(OH)2 dư, thu được 3 gam kết tủa. Hoà tan hết Y trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung
dịch chứa 3,08m gam muối của các kim loại và 1,344 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và NO 2 (có tỉ khối so với
H2 bằng 19). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 8,02.

B. 9,78.

C. 9,48.

D. 10,88.


Câu 20. Để m gam hỗn hợp E gồm Al, Fe và Cu trong khơng khí một thời gian, thu được 34,4 gam hỗn
hợp X gồm các kim loại và oxit của chúng. Cho 6,72 lít khí CO qua X nung nóng, thu được hỗn hợp rắn
Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 18. Hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch chứa 1,7 mol HNO3,
thu được dung dịch chỉ chứa 117,46 gam muối và 4,48 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Tỉ khối của T
so với H2 là 16,75. Giá trị của m là
A. 27.

B. 31.

C. 32.

D. 28.

Câu 21. Chia hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3 và FeCO3 thành hai phần bằng nhau. Hoà tan hết phần một trong
dung dịch HCl (dư), thu được 1,568 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với H 2 bằng 10 và dung dịch chứa

m gam muối. Hịa tan hồn tồn phần hai trong dung dịch chứa 0,57 mol HNO 3, tạo ra 41,7 gam hỗn hợp
muối (khơng có muối amoni) và 2,016 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai khí (trong đó có khí NO). Giá trị của m
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25,0.

B. 24,0.

C. 27,5.

D. 24,5.

Câu 22. Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, FeCO3 và Fe(OH)2 trong bình chân khơng, thu được
chất rắn duy nhất là Fe 2O3 và a mol hỗn hợp khí và hơi Y (gồm NO2, CO2 và H2O). Mặt khác, hịa tan
hồn toàn m gam X trong 120 gam dung dịch H2SO4 14,7%, thu được hỗn hợp khí Z (gồm NO và CO2)
và dung dịch chỉ chứa 38,4 gam muối trung hòa của kim loại. Giá trị của a là
A. 0,18.

B. 0,24.

C. 0,30.

D. 0,36.

Câu 23. Cho 30,9 gam hỗn hợp Y gồm FeO, Mg(NO 3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch loãng chứa
190,4 gam KHSO 4. Sau phản ứng thu được dung dịch Z chỉ chứa 208,3 gam muối trung hòa và 3,36
lit hỗn hợp T gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngồi khơng khí. Biết tỉ khối hơi của T so với
khơng khí bằng 62/87. Khối lượng của Al có trong hỗn hợp Y là
A. 10,36.

B. 5,40.


C. 10,80.

D. 8,10.

Câu 24. Hòa tan hết 14,8 gam hỗn hợp Fe và Cu vào 126 gam dung dịch HNO 3 48%, thu được dung dịch
X (khơng có muối NH4NO3). Cho X phản ứng với 400 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5M thu được
kết tủa Y và dung dịch Z. Nung Y trong khơng khí đến khối lượng không đổi thu được 20 gam hỗn hợp
Fe2O3 và CuO. Cô cạn dung dịch Z thu được chất rắn T. Nung T trong khơng khí đến khối lượng khơng
đổi thu được 42,86 gam hỗn hợp chất rắn. Nồng độ phần trăm Fe(NO 3)3 trong X có giá trị gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 7,9%.

B. 8,2%.

C. 7,6%.

D. 6,9%.

Câu 25. Hịa tan hồn tồn 17,32 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 cần vừa đủ dung dịch hỗn
hợp gồm 1,04 mol HCl và 0,08 mol HNO 3 đun nhẹ, thu được dung dịch Y và 2,24 lít hỗn hợp khí Z
(đktc) có tỉ khối so với H2 là 10,8 gồm hai khí khơng màu trong đó có một khí hóa nâu trong khơng khí.
Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch AgNO 3 vừa đủ thu được m gam kết tủa và dung dịch
T. Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến khối lượng không
đổi thu được 20,8 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là
A. 152,48.

B. 150,32.

C. 151,40.


D. 153,56.

Câu 26. Hịa tan hồn tồn 34,24 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch
chứa NaNO3 và NaHSO4, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y (khơng chứa muối amoni) và hỗn
hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,4 gam bột Fe
(khơng có khí thốt ra). Nếu cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào Y, thu được 209,18 gam kết tủa. Phần trăm
khối lượng của Fe3O4 trong X là
A. 33,88%.

B. 40,65%.

C. 27,10%.

D. 54,21%.

Câu 27. Cho 16,6 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe (số mol của Al và Fe bằng nhau) vào 200 ml dung dịch Y
gồm Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được chất rắn Z gồm 3 kim loại. Hịa tan tồn
bộ lượng chất rắn Z vào dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí (đktc) và cịn lại 40,8 gam chất rắn T
khơng tan. Nồng độ mol/lít của Cu(NO3)2 trong Y có giá trị là
A. 2,0.

B. 1,0.

C. 1,5.

D. 1,3.


Câu 28. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X chứa Mg, Mg(NO3)2, Fe, Fe2O3 và Fe(NO3)2 trong dung

dịch chứa 0,1 mol HNO3 và 0,75 mol H2SO4 thu được dung dịch Y chỉ chứa (m + 67,58) gam hỗn hợp
muối và 5,824 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm H2 và NO có tổng khối lượng là 3,04 gam. Cho Ba(OH) 2 dư
vào Y (khơng có khơng khí) thu được 223,23 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe 2O3 trong X gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 27%.

B. 45%.

C. 38%.

D. 33%.

Câu 29. Hỗn hợp X chứa Mg, Fe, Cu, FeO, Fe 2O3, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 3,5% khối
lượng. Đun nóng m gam X với 0,448 lít khí CO một thời gian thu được rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỷ
khối hơi so với hiđro bằng 16. Hoà tan hết Y trong dung dịch chứa 1,3 mol HNO 3, thu được dung
dịch T chứa 84,72 gam muối và 2,688 lít hỗn hợp khí G chứa NO và N 2. Biết G có tỷ khối hơi đối
với hiđro bằng 89/6. Biết thể tích các khí đều đo ở đktc. Giá trị của m là
A. 19,2.

B. 12,8.

C. 16,0.

D. 32,0.

Câu 30. Hoà tan hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và Cu (trong đó FeO chiếm 1/3
tổng số mol hỗn hợp X) trong dung dịch chứa NaNO 3 và HCl, thu được dung dịch Y chỉ chứa các
muối clorua và 0,896 lít NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5, đktc). Mặt khác, hoà tan hoàn toàn
16,4 gam hỗn hợp X trên trong dung dịch HCl thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối có tổng khối
lượng 29,6 gam. Trộn dung dịch Y với dung dịch Z thu được dung dịch T. Cho dung dịch AgNO 3 tới

dư vào T thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất
với giá trị nào sau đây ?
A. 111,27.

B. 180,15.

C. 196,35.

D. 160,71.

Câu 31. Hòa tan hết 30,56 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe 3O4 và FeCO3 trong dung dịch chứa HCl và 0,24
mol HNO3, thấy thốt ra hỗn hợp khí X gồm CO2, NO và 0,08 mol N2O; đồng thời thu được dung dịch Y
có khối lượng tăng 22,60 gam so với dung dịch ban đầu. Tỉ khối hơi của X so với He bằng 9,95. Cho
dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, thu được 0,03 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5)
và 239,66 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe3O4 có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 32,04%.

B. 39,27%.

C. 38,62%.

D. 37,96%.

Câu 32. Hòa tan hết 21,48 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,42 mol H2SO4
loãng và 0,02 mol KNO 3, thu được dung dịch Y (chất tan chỉ có 54,08 gam các muối trung hịa) và 3,74
gam hỗn hợp Z gồm ba khí khơng màu (trong đó hai khí có số mol bằng nhau). Dung dịch Y phản ứng
được tối đa với 0,82 mol NaOH, thu được 26,57 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Phần
trăm thể tích của khí có phân tử khối lớn nhất trong Z là
A. 40,10%.


B. 58,82%.

C. 41,67%.

D. 68,96%.

Câu 33. Hịa tan hồn tồn 8,66 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 bằng dung dịch chứa hỗn
hợp gồm 0,52 mol HCl và 0,04 mol HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch Y và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí
Z gồm NO và H2 có tỉ khối hơi đối với H 2 là 10,8. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng vừa đủ dung
dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với một lượng vừa đủ
dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 10,4 gam chất rắn. Các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 73.

B. 79.

C. 77.

D. 75.

Câu 34. Cho 12,48 gam X gồm Cu và Fe tác dụng hết với 0,15 mol hỗn hợp khí gồm Cl 2 và O2, thu
được chất rắn Y gồm các muối và oxit. Hòa tan vừa hết Y cần dùng 360 ml dung dịch HCl 1M, thu
được dung dịch Z. Cho dung dịch AgNO 3 dư vào Z, thu được 75,36 gam chất rắn. Mặt khác, hòa tan
hết 12,48 gam X trong dung dịch HNO 3 nồng độ 31,5%, thu được dung dịch T và 3,36 lít khí NO
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Nồng độ % của Fe(NO 3)3 trong T gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,28.

B. 5,67.

C. 6,24.


D. 8,56.

Câu 35. Hịa tan hồn tồn 192,07 gam hỗn hợp NaHSO4 và Fe(NO3)3 vào nước được dung dịch X. Cho
m gam hỗn hợp Y gồm Mg, Al, MgO và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 30% về khối lượng) tan hết vào X, sau
khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z chỉ chứa muối trung hịa và 2,016 lít hỗn hợp khí T có


tổng khối lượng 1,84 gam gồm 5 khí (đktc), trong đó H 2, N2O, NO2 lần lượt có số mol là 0,04; 0,01; 0,01.
Cho BaCl2 dư vào Z thu được 356,49 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 30.

B. 35.

C. 20.

D. 40.

Câu 36. Hỗn hợp X gồm Mg, Al, MgO, Al2O3, hòa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ thì
thu được dung dịch chứa (m + 70,295) gam muối. Cho 2m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4
đặc nóng dư thu được 26,656 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho 3m gam hỗn hợp X tác
dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 11,424 lít hỗn hợp khí NO và N 2O (đktc) có tỉ khối so với
hidro là 318/17, dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 486,45 gam muối khan. Giá trị m gần giá trị
nào nhất sau đây?
A. 59.

B. 29.

C. 31.


D. 61.

Câu 37. Hỗn hợp X gồm Zn, Cu, Fe3O4, Fe(NO3)2 và FeCl2 (trong đó nguyên tố Fe chiếm 19,186% về
khối lượng). Cho 26,27 gam X tan hoàn toàn vào dung dịch chứa 0,69 mol HCl, sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được dung dịch Y (trong đó các muối có khối lượng là 43,395 gam) và 1,232 lít (đktc)
hỗn hợp khí Z gồm N2O và khí H2 có khối lượng 1,37 gam. Cho dung dịch AgNO 3 dư vào dung dịch Y,
kết thúc phản ứng thấy thốt ra 0,015 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của NO 3-) đồng thời thu được
106,375 gam kết tủa. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cu có trong hỗn hợp X gần nhất với giá
trị nào sau đây?
A. 32%.

B. 22%.

C. 31%.

D. 45%.

Câu 38. Hòa tan 25,98 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe 3O4 và Fe(NO3)2 cần dùng vừa đủ dung dịch hỗn hợp
gồm 1,56 mol HCl và 0,12 mol HNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 3,36
lít hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H 2 là 10,8 gồm hai khí khơng màu, trong đó có một khí hóa nâu ngồi
khơng khí. Cho Y tác dụng với một lượng dung dịch AgNO3 vừa đủ thu được m gam kết tủa và dung dịch
T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa và nung đến khối lượng không đổi thu được 31,2
gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 223.

B. 225.

C. 224.

D. 222.


Câu 39. Trộn m gam hỗn hợp X gồm Mg và Al với 47,0 gam Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp Y. Nung Y
trong điều kiện khơng có khơng khí, sau một thời gian thu được chất rắn Z và 4,928 lít hỗn hợp khí G
(đktc). Hịa tan hồn tồn Z bằng 1,36 lít dung dịch H2SO4 1M, thu được dung dịch T chỉ chứa 171,64
gam muối sunfat khan và 11,2 lít hỗn hợp khí M (đktc) gồm NO và H2, tỉ khối của M so với H2 bằng 6,6.
Phần trăm theo khối lượng của Al trong hỗn hợp X là
A. 72,16%.

B. 76,64%.

C. 23,36%.

D. 27,84%.

Câu 40. Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe trong oxi một thời gian thu được (m + 4,16) gam
hỗn hợp Y chứa các oxit. Hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Z chứa
(3m + 1,82) gam muối. Cho AgNO 3 dư vào dung dịch Z thu được (9m + 4,06) gam kết tủa. Mặt khác,
hòa tan hết 3m gam Y bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa hỗn hợp gồm NaNO 3 và NaHSO4, thu được
dung dịch T chỉ chứa x gam muối sunfat của kim loại và 0,025 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất).
Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 107,6.

B. 127,1.

C. 152,2.

D. 152,9.




×