Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi THPTQG môn Hóa học chuyên đề tổng hợp lý thuyết vô cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.93 KB, 13 trang )

ÔN TẬP TỔNG HỢP VÔ CƠ
Câu 1. Cho các cặp dung dịch sau:
(a) NaOH và Ba(HCO3)2;
(b) NaOH và AlCl3;
(c) NaHCO3 và HCl;
(d) NH4NO3 và KOH;
(e) Na2CO3 và Ba(OH)2;
(f) AgNO3 và Fe(NO3)2.
Số cặp dung dịch khi trộn với nhau có xảy ra phản ứng là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
Câu 2. Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
(a) Cho bột CaCO3 vào dung dịch NaOH.
(b) Cho bột Mg vào dung dịch Zn(NO3)2.
(c) Cho CaO vào nước.
(d) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
(e) Cho BaSO4 vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 3. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho lá kẽm vào dung dịch CuSO4.
(b) Thổi khí CO qua bột MgO nung nóng.
(c) Nhiệt phân NH4NO2.
(d) Đốt cháy FeS2 trong khơng khí dư.
Các thí nghiệm sinh ra đơn chất là
A. (b), (c).


B. (a), (d).
C. (a), (b).
D. (a), (c).
Câu 4. Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho thanh Fe vào dung dịch H 2SO4 lỗng.
- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch H 2SO4 lỗng có thêm vài giọt dung dịch CuSO 4.
- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl 3.
- Thí nghiệm 4: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl 3.
Số trường hợp ăn mịn điện hóa là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 5. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho CaCO3 vào dung dịch HCl dư.
(b) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào H2O dư.
(c) Cho Ag vào dung dịch HCl dư.
(d) Cho Na vào dung dịch NaCl dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào H2O dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn, số thí nghiệm có sự hịa tan chất rắn là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 6. Cho các phát biểu sau:
(1) Trong nhóm IIA, đi từ Be đến Ba, nhiệt độ nóng chảy các kim loại giảm dần.
(2) Tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường.
(3) Cs là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.
(4) Li là kim loại đứng đầu trong dãy điện hóa.
(5) Tính khử của các kim loại giảm dần theo thứ tự Na, K, Mg, Al

Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 7. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Nhiệt phân Na2CO3 ở nhiệt độ cao.
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(d) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch KHSO4.


(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NH4Cl rồi đun nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất khí là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
Câu 8. Có các phát biểu sau:
(a) Cho NaOH vào nước cứng tạm thời sẽ xuất hiện kết tủa.
(b) Ion Fe2+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5.
(c) Bột nhơm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
(d) Phèn chua có cơng thức là KAl(SO4)2.12H2O.
(e) Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 hoà tan được bột đồng.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
Câu 9. Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại Na, K, Ba đều pư mạnh với nước.
(b) Hỗn hợp FeS và CuS tan được hết trong dung dịch HCl dư.

(c) Vật dụng bằng nhôm bền trong khơng khí và nước do có màng oxit bảo vệ.
(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa ba muối.
(e) Hh Al và Na2O (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
Câu 10. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục từ từ khí a mol CO2 vào dung dịch chứa 0,55a mol Ba(OH)2.
(b) Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
(d) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 dư.
(e) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
Câu 11. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch K2HPO4.
(b) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Mg(NO3)2.
(c) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Al(NO3)3.
(d) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(e) Cho 1,2x mol kim loại Zn vào dung dịch chứa 2,1x mol FeCl3.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất rắn là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
Câu 12. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
(b) Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2 dư.

(c) Cho dung dịch Na2CO3 vào nước cứng vĩnh cửu.
(d) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KH2PO4.
(e) Cho dung dịch KHSO4 dư vào dung dịch KAlO2.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
Câu 13. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho một lượng nhỏ Ba vào dung dịch Na2CO3.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Al(NO3)3 dư.

D. 2.

D. 2.

D. 2.

D. 3.

D. 5.

D. 4.


(c) Cho dung dịch KHCO3 dư vào dung dịch KAlO2.
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)3.
(e) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa là
A. 2.
B. 3.

C. 4.
Câu 14. Cho các phát biểu sau:
(1) Hòa tan hỗn hợp Na và AlCl3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư, thu được kết tủa.
(2) Nước cứng là nước có chứa nhiều cation Ca2+, Mg2+.
(3) Na2CO3 là hóa chất quan trọng trong cơng nghiệp thủy tinh, bột giặt.
(4) Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là Fe.
(5) Có thể điều chế kim loại Mg bằng phương pháp điện phân nóng chảy MgCl 2.
Số lượng nhận xét đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
Câu 15. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Nhiệt phân Na2CO3 ở nhiệt độ cao.
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(d) Cho từ từ dung dịch chứa 1,1a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.
(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NH4Cl rồi đun nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất khí là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
Câu 16. Cho các phát biểu sau:
(1) Hỗn hợp Na và Al2O3 tan hết trong dung dịch NaOH dư.
(2) Đung nóng dung dịch Mg(HCO3)2 có xuất hiện kết tủa.
(3) Phèn chua được sử dụng để làm trong nước đục.
(4) Kim loại Fe oxi hóa được Fe3+ trong dung dịch.
(5) Miếng gang để trong khơng khí ẩm có xảy ra ăn mịn điện hóa.
Số lượng nhận xét đúng là
A. 3.
B. 4.

C. 5.
Câu 17. (TH) Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
(b) Cho dung dịch Fe dư vào dung dịch AgNO3.
(c) Dẫn luồng khí CO (dư) qua ống sứ chứa CuO nung nóng.
(d) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch Fe(NO3)3.
(e) Điện phân dung dịch CuSO4.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm tạo ra đơn chất khí là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
Câu 18. : Cho các phát biểu sau:
(1) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được Na tại catot.
(2) Có thể dùng Ca(OH)2 làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời.
(3) Thạch cao nung có cơng thức là CaSO4.2H2O.
(4) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy Al 2O3.
(5) Điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
Câu 19. Cho các phát biểu sau:

D. 5.

D. 2.

D. 5.

D. 2.


D. 1.

D. 3.


(a) Sục khí CO2 vào dung dịch Al(NO3)3 có xuất hiện kết tủa.
(b) Thạch cao khan có thành phần chính là CaCO3.
(c) Hòa tan hết hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư, thu được một chất tan.
(d) Trong công nghiệp, Na2CO3 là nguyên liệu dùng sản xuất thủy tinh.
(e) Kim loại Mg tác dụng hết với dung dịch FeCl3 dư thu được Fe.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 20. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH dư.
(b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư.
(d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 21. Cho các phát biểu sau:
(1) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch AlCl3 có xuất hiện kết tủa trắng.
(2) Nhiệt phân hồn tồn Cu(NO3)2 tạo thành CuO.

(3) Hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 3 : 2) hòa tan hết vào nước dư.
(4) Ở nhiệt thường, khí CO khử được Fe2O3 thành Fe.
(5) Nhúng thanh đồng vào dung dịch HCl có xảy ra ăn mịn điện hóa.
Số lượng nhận xét đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 22. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho một lượng nhỏ Ba vào dung dịch Na2CO3.
(b) Cho dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaOH và 1,2a mol KOH vào dung dịch chưa 0,6a mol Al(NO 3)3.
(c) Cho dung dịch KHCO3 dư vào dung dịch KAlO2.
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)3.
(e) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 23. Cho các phát biểu sau:
(1) Hỗn hợp NaOH và Al2O3 (tỉ lệ mol 3 : 1 tương ứng) tan hết trong nước dư.
(2) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được Na tại catot.
(3) Vật dụng làm bằng nhôm bền trong khơng khí và nước.
(4) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, luôn thu được Fe.
(5) Hợp kim Cu-Zn để trong khơng khí ẩm có xảy ra ăn mịn điện hóa.
Số lượng nhận xét đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.

Câu 24. (TH) Cho các thí nghiệm sau:
(a) Dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư váo dung dịch phèn chua.
(c) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(d) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch chứa NaAlO 2.
(e) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
Số thí nghiệm xuất hiện kết tủa sau đó kết tủa tan tạo dung dịch trong suốt là


A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 25. (VD) Cho các phát biểu sau:
(a)Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước.
(b)Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (lỗng).
(c) Nhơm bền trong khơng khí và nước do có màng oxit bảo vệ.
(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa ba muối.
(e)Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 26. Cho các phát biểu sau:
(1) Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
(2) NaHCO3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH
(3) Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3.MgCO3.
(4) Ở nhiệt độ thường, Mg khử mạnh nước giải phóng hiđro.
(5) Nhơm là kim loại có màu tráng bạc, mềm, dễ kéo sợi, dát mỏng.

Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 27. Cho các phát biểu sau:
(a) Dùng Ba(OH)2 có thể phân biệt được hai dung dịch AlCl3 và Na2SO4.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 dư, thu được kết tủa.
(c) Nhôm là kim loại nhẹ, màu trắng bạc, dẫn điện tốt, dẫn nhiệt tốt.
(d) Kim loại nhôm tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
(e) Ở nhiệt độ cao, NaOH và Al(OH)3 đều không bị phân hủy.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 28. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.
(b) Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
(d) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 dư.
(e) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 29. Cho các phát biểu sau:
(1) Hỗn hợp Ba và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 2 tương ứng) tan hết trong nước dư.
(2) Nhiệt phân hồn tồn NaNO3 có khí NO2 thốt ra.

(3) Trong cơng nghiệp dược phẩm, NaHCO3 được dùng để điều chế thuốc đau dạ dày.
(4) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân khi nhiệt kế bị vỡ.
(5) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, thu được Cu ở catot.
Số lượng nhận xét đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 30. Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ba(AlO2)2, thu được kết tủa trắng keo.
(b) Để hàn gắn đường ray bị nứt, gãy người ta dùng hỗn hợp tecmit.


(c) Nước có chứa nhiều cation Na+ (hoặc Mg2+) và HCO 3 gọi là nước có tính cứng tạm thời.


(d) Hợp kim Na-K có nhiệt độ nóng chảy thấp, thường được dùng trong các thiết bị báo cháy.
(e) Kim loại K khử được ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 31. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
(b) Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2 dư.
(c) Cho dung dịch Na2CO3 vào nước cứng vĩnh cửu.
(d) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KH2PO4.
(e) Cho dung dịch chứa 3,5x mol KHSO4 dư vào dung dịch chứa 0,9x mol KAlO2.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa là

A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 32. (TH) Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 và dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường
(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc dư
(d) Cho CuO vào dung dịch HNO3
(e) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ
Số thí nghiệm thu được 2 muối là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 33. (VD) Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho mẫu đồng sunfua vào dung dịch axit sunfuric lỗng, đun nóng.
(b) Cho mẫu đá vôi vào dung dịch axit clohiđric.
(c) Cho natri vào dung dịch đồng(II) sunfat.
(d) Đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học có tạo ra chất khí là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 34. (VD) Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun nóng nước cứng vĩnh cửu.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(c) Sục khí 3,2a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp a mol Ba(OH)2 và 1,5a mol NaOH.
(d) Cho một mẩu Na vào dung dịch FeSO4.

(e) Ở nhiệt độ thường, cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ba(NO3)2.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 35. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước (dư).
(b) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl (dư).
(c) Cho hỗn hợp Ba và NH4HCO3 vào nước (dư).
(d) Cho hỗn hợp Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào dung dịch HCl (dư).
(e) Cho hỗn hợp BaCO3 và KHSO4 vào nước (dư).
Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm khơng thu được chất rắn?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 36. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Ngâm lá đồng trong dung dịch AgNO3.
(2) Ngâm lá kẽm trong dung dịch HCl loãng.


(3) Ngâm lá nhôm trong dung dịch KOH.
(4) Ngâm lá sắt được cuốn dây đồng trong dung dịch NaCl để ngồi khơng khí.
(5) Để một đoạn thép dùng để xây dựng nhà cửa ngồi khơng khí ẩm.
(6) Ngâm một miếng Zn dư vào dung dịch Fe2(SO4)3.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mịn điện hóa là
A. 4.
B. 3.
C. 2.

D. 1.
Câu 37. Cho các phát biểu sau:
(a) Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2-5% khối lượng cacbon.
(b) Bột Al trộn với bột Fe2O3 dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhơm.
(c) Có thể dùng Na2CO3 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước.
(d) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ.
(e) Khi làm thí nghiệm kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO 3, người ta nút ống nghiệm bằng bông nõn khô.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 38. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3.
(2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2.
(3) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(4) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch CuCl2.
(5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch MgSO4.
(6) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa trắng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Câu 39. Cho các phát biểu sau:
(a) Magie cháy trong khí cacbonic ở nhiệt độ cao.
(b) Bột nhôm trộn với bột sắt(III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm.
(c) Dùng Na2CO3 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước.
(d) Nhôm được sử dụng để sản xuất “giấy bạc” gói, bọc thực phẩm.
(e) Phèn chua có cơng thức chung là R2SO4.Al2(SO4)3.24H2O (với R là kim loại kiềm).

(f) Khi bị bỏng vơi bột (CaO dính lên da) có thể xử lý bằng cách dùng nước rửa sạch.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 40. Cho các phát biểu:
(a) Các nguyên tố ở nhóm IA đều là kim loại.
(b) Tính dẫn điện của kim loại giảm dần theo thứ tự: Ag, Cu, Au, Al, Fe.
(c) Kim loại Na khử được ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu.
(d) Nhơm bị ăn mịn điện hóa khi cho vào dung dịch chứa Na2SO4 và H2SO4.
(e) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 (dư), sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối.
(g) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 (dư), sau phản ứng thu được Fe.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 41. Cho các phát biểu sau:
(a) Điều chế kim loại Al bằng cách điện phân nóng chảy Al 2O3;
(b) Tất cả kim loại kiềm thổ đều tan trong nước ở nhiệt độ thường;
(c) Quặng boxit có thành phần chính là Na3AlF6;
(d) Bột nhơm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí Cl2;


(e) Thạch cao sống có cơng thức là CaSO4.H2O;
(f) Đun nóng có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.

C. 4.
D. 3.
Câu 42. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Thả một đinh Fe vào dung dịch HCl.
(b) Thả một đinh Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
(c) Thả một đinh Fe vào dung dịch FeCl3.
(d) Nối một dây Fe với một dây Cu rồi để trong khơng khí ẩm.
(e) Đốt một dây Fe trong bình kín chỉ chứa đầy khí O2.
(f) Thả một đinh Fe vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4 lỗng.
Số thí nghiệm mà Fe bị ăn mịn điện hóa học là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 43. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa hóa học, crom thuộc chu kỳ 4, nhóm VIB.
(b) Các oxit của crom đều là oxit bazơ.
(c) Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của crom là +6.
(d) Trong các phản ứng hóa học, hợp chất crom(III) chỉ đóng vai trị chất oxi hóa.
(e) Khi phản ứng với khí Cl2 dư, crom tạo ra hợp chất crom(III).
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 44. Cho các phát biểu sau:
(a) Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
(b) Amophot thuộc loại phân hỗn hợp.
(c) Dung dịch kali đicromat có màu da cam.
(d) Sắt là kim loại phổ biến nhất trong vỏ trái đất.

(e) Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương.
(f) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, dao cắt thủy tinh.
(g) Xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
Câu 45. Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch.
(b) Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương.
(c) Khi cho CrO3 vào nước dư tạo thành dung dịch chứa hai axit.
(d) Cho a mol Mg vào dung dịch chứa a mol Fe2(SO4)3, phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa hai muối.
(e) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 thu được kết tủa keo trắng.
(g) Ion Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Ag+.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
Câu 46. Cho các phát biểu sau:
(a) Độ dẫn điện của Al tốt hơn Cu.
(b) Hỗn hợp Al và Na2O (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3, sau phản ứng thu được hai chất kết tủa.
(d) Các kim loại kiềm thổ đều khử nước ở nhiệt độ thường.
(e) Trong tự nhiên, kim loại kiềm và kiềm thổ chỉ tồn tại dạng hợp chất.


(g) Hợp kim Li-Al được dùng trong kỹ thuật hàng không.
Số phát biểu đúng là

A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 47. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch FeSO4 vào dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4.
(b) Ngâm thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
(c) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(d) Cho dung dịch FeSO4 vào dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4.
(e) Nhỏ dung dịch Br2 vào dung dịch NaCrO2 trong môi trường NaOH.
(g) Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm có hiện tượng chuyển màu là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Câu 48. Cho các phát biểu sau:
(1) Nguyên nhân ngộ độc khi sưởi ấm bằng than trong phịng kín chủ yếu do khí CO 2.
(2) Trong các mặt nạ chống độc người ta thường cho bột than hoạt tính.
(3) Urê là loại phân đạm tốt nhất có cơng thức là (NH 2)2CO.
(4) Thuốc nổ đen (người Trung Quốc tìm ra) là hỗn hợp: KNO3 + S + C.
(5) Tinh thể Al2O3 có lẫn tạp chất Fe2+, Fe3+ và Ti4+ ta có đá saphia dùng làm đồ trang sức.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 49. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Si vào dung dịch NaOH (dư).
(2) Điện phân dung dịch NaCl dư bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp.

(3) Cho khí H2S vào dung dịch chứa FeCl3
(4) Dẫn luồng khí H2 qua ống sứ chứa CuO nung nóng.
(5) Cho bột Ni vào dung dịch FeCl3 dư.
Số thí nghiệm thu được đơn chất là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 50. Cho các phát biểu sau:
(1) Kim loại Cr được điều chế bằng phản ứng nhiệt nhôm.
(2) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối.
(3) Cho Al vào dung dịch H2SO4 lỗng có lẫn CuCl2 có xảy ra ăn mịn điện hóa học.
(4) Cho AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl3, thu được kim loại Ag.
(5) Điện phân dung dịch KCl với điện cực trơ, thu được khí O 2 ở catot.
(6) Kim loại K khử được ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4.
Số phát biểu không đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 51. Cho các phát biểu sau:
(1) Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H 2PO4)2 và CaSO4.
(2) Al là kim loại có tính lưỡng tính.
(3) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.
(4) Khi thốt vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon.
(5) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit.
(6) Đám cháy Mg có thể dập tắt bằng CO2.
(7) Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
(8) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.



Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 52. Cho các phát biểu sau:
(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3 phản ứng kết thúc có kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch NaHSO4, thu được kết tủa trắng và có khí thốt ra.
(c) Nước cứng là nước chứa nhiều ion HCO3-, SO42-, Cl-.
(d) NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do nguyên nhân thừa axit trong dạ dày.
(e) Hỗn hợp tecmit (dùng để hàn gắn đường ray) gồm bột Fe và Al2O3.
(f) Cr2O3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 53. Cho các phát biểu sau:
(a) Fe là kim loại phổ biến thứ hai trong vỏ Trái Đất.
(b) Gang trắng chứa ít cacbon, được dùng để luyện thép.
(c) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4 thu được kết tủa màu đen.
(d) Cho thanh Al vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội thì thanh Al tan dần.
(e) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu.
(g) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được kết tủa gồm Ag và AgCl.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.

Câu 54. Cho các phát biểu sau:
(a) Tecmit là hỗn hợp gồm bột nhôm và bột sắt oxit.
(b) Để bảo quản kim loại kiềm cần ngâm chìm trong dầu hỏa.
(c) Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy.
(d) Trong tự nhiên, nhôm oxit tồn tại dưới dạng ngậm nước và dạng khan.
(e) Thạch cao khan dùng để nặn tượng, đúc khn và bó bột khi gãy xương.
(g) Ngun tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 55. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch chứa 1 mol KHSO 4 vào dung dịch chứa 1 mol NaHCO 3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO 3)2 (tỉ lệ mol 1 : 1).
(d) Cho bột Cu dư vào dung dịch FeCl 3.
(e) Cho hỗn hợp BaO và Al 2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(g) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 56. Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam.
(b) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
(c) Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
(d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
(e) Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu có thể dùng dung dịch Ca(OH) 2 vừa đủ.

(f) Hợp kim Li-Al siêu nhẹ được dùng trong kỹ thuật hàng không.
Số phát biểu đúng là


A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 57. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Zn vào dung dịch H2SO4 lỗng có nhỏ thêm vài giọt CuSO4 lỗng.
(b) Nung nóng AgNO3.
(c) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4.
(d) Cho Fe(OH)3 vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư.
(e) Điện phân Al2O3 nóng chảy (điện cực bằng than chì).
(f) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch H2SO4 loãng.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 2.
Câu 58. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch BaCl2.
(c) Cho hỗn hợp Na2O và Al ( tỉ lệ mol 2 : 3) vào nước dư.
(d) Dẫn khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(e) Đun nóng dung dịch gồm CaCl2 và NaHCO3.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm có chất kết tủa trong ống nghiệm là
A. 3.
B. 2.
C. 4.

D. 5.
Câu 59. Cho các phát biểu sau:
(a) Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+.
(b) Na2CO3 là chất được dùng làm thuốc chữa bệnh đau dạ dày do dư axit.
(c) Để bảo quản kim loại kiềm nên ngâm vào ancol etylic.
(d) Thạch cao nung (CaSO4.H2O) được dùng làm chất đúc tượng, bó bột trong y tế.
(e) Quặng boxit có thành phần chính là Fe2O3.
(f) Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng mạnh với nước.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 60. Thực hiện các thí nghiệm sau
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NH4Cl đun nóng.
(b) Cho Fe vào dung dịch HNO3 đặc nguội.
(c) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 dư.
(d) Cho kim loại Mg vào dung dịch HCl loãng.
(e) Cho FeS vào dung dịch HCl lỗng.
(f) Nung nóng Fe(NO3)3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm có chất khí sinh ra là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 61. Cho các phát biểu sau:
(a) Nhỏ dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch NH4NO3 (đun nóng), có khí mùi khai thốt ra.
(b) Nhỏ từ từ dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2, sau phản ứng thu được kết tủa keo.
(c) Dung dịch K2CO3 làm mềm được nước cứng toàn phần.
(d) Dẫn khí NH3 qua chất rắn CuO nung nóng, sau phản ứng thu được chất rắn màu đỏ.

(e) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, thu được khí H2 ở catot.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 62. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung Ca(H2PO4)2.


(b) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3.
(c) Sục khí H2S vào dung dịch Ba(OH)2 dư.
(d) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(e) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch CrCl3.
(g) Cho dung dịch NH4HCO3 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 2.
Câu 63. Cho các phát biểu sau:
(a) Thạch cao sống có trong tự nhiên và dùng để bó bột trong y tế.
(b) Hỗn hợp Al và Na (tỉ lệ số mol 1: 1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2 thì khơng xảy ra phản ứng.
(d) Kim loại Cu có độ dẫn điện lớn hơn so với kim loại Ag.
(e) Muối KNO3 được dùng làm phân bón và chế tạo thuốc nổ.
(f) Hợp chất CrO3 tan trong dung dịch NaOH, thu được dung dịch màu vàng.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 1.

C. 3.
D. 4.
Câu 64. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu (dư) vào dung dịch Fe(NO 3)3.
(b) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 (dư) vào dung dịch Ca(HCO 3)2.
(d) Cho bột Fe (dư) vào dung dịch FeCl 3.
(e) Hoà tan hỗn hợp rắn gồm Na và Al (có cùng số mol) vào lượng H 2O (dư).
(f) Sục khí Cl2 (dư) vào dung dịch FeCl 2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm mà dung dịch thu được chứa một muối tan là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 65. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đốt dây sắt trong khí clo.
(b) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi)
(c) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (lỗng, dư)
(d) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(e) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).
(g) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 (dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (II)?
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 66. Cho các phát biểu sau:
(a) Các oxit của kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại
(b) Nhúng thanh Cu vào dung dịch Zn(NO3)2 xảy ra ăn mòn điện hóa
(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag

(d) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3 thu được Fe
(e) Để bảo vệ tàu biển bằng thép, người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm Zn
(g) Các kim loại Ca, Fe, Al và K chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Câu 67. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun sơi nước cứng tạm thời.


(b) Cho phèn chua vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2.
(c) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3
(d) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(e) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5.
B. 4
C. 2.
Câu 68. Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường):
(a) Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3.
(b) Sục khí H2S vào dung dịch (CH3COO)2Pb.
(c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua.
(d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân.
(e) Cho bột Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng.
(f) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
(g) Cho dung dịch HCl vào dung dịch CH3COONa. Số
thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 6.

B. 3.
C. 5.
Câu 69: Thực hiện các thí nghiệm sau
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NH4Cl đun nóng.
(b) Cho Fe vào dung dịch HNO3 đặc nguội.
(c) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 dư.
(d) Cho kim loại Mg vào dung dịch HCl loãng.
(e) Cho FeS vào dung dịch HCl loãng.
(f) Nung nóng Fe(NO3)3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm có chất khí sinh ra là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
Câu 70: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3
(c) Cho hỗn hợp Cu, Fe3O4 tỉ lệ mol 2:1 vào dung dịch HCl loãng dư.
(d) Cho Ba vào dung dịch chứa Ca(HCO3)2
(e) Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là
A. 4.
B. 2.
C. 5.

D. 3.

D. 4.

D. 3.


D. 3.



×