Tổng hợp các từ vựng học kì 1 lớp 9
UNIT 1 : Local environment
artisan
Thợ làm nghề mộc.
attraction
Điểm hấp dẫn
authenticity
Thực tế
craf
Nghề thủ cơng
crafsman
Người làm nghề thủ cơng
cross
Đan chéo
drumhead
Trống
embroider
Thêu
deal with
Giải quyết
frame
Khung
Cịn tiếp
handicraf
Sản phẩm thủ công
face up to
Đối mắt với
lacquerware
Đồ sơn mài
layer
Lớp
mould
Đổ khuôn
preserve
Bảo vệ
remind
Nhớ
sculpture
Điêu khắc
set of
Khởi hành
strip
Dải
knit
Đan
look forward
Trơng chờ
marble sculpture
Điêu khắc đá
memorable
Đáng nhớ
Cịn tiếp
surface
Bề mặt
thread
Sợi
Pass down
Truyền lại
treat
Xử lí
Turn up
Xuất hiên , đến
weave
Đan
workshop
Cơng xường
skillfully
Khéo léo
Chăm chỉ học sẽ thành công thôi !
UNIT 2: CITY LIFE
Fabulous
Tuyệt vời
Reliable
Đáng tin cậy
Metropolitan
Thuộc đơ thị hóa
Multicultural
Đa văn hóa
Variety
Sự phong phú
Grow up
Lớn lên
Packed
Chật ních người
Urban
Thuộc đơ thị
Oceania
Châu Đại Dương
Medium-sized
Cỡ trung
Còn tiếppp
Forbidden
Bị cấm
Easy-going
Thoải mái
Down-town
Trung tâm thành phố
Sky scraper
Nhà cao chọc trời
Stuck
Mắc kẹt
Wander
Đi lang thang
Affordable
(giá) phải chăng
Conduct
Thực hiện
Determine
Xác định
Factor
Yếu tố
CÒN TIẾP.
Conflict
Xung đột
Indicator
Chỉ số
Asset
Tài sản
Urban sprawl
Sự đơ thị hóa
Index
Chỉ số
Metro
Tàu điện ngầm
Dweller
Cư dân
Negative
Tiêu cực
For the time being
Hiện thời, trong lúc này
-HẾT-
-Chúc các em học tốt-
UNIT 3 : Teen stress and pressure
Tense
Căng thẳng
Adolescence
Giai đoạn vị thành niên
Calm
Bình tĩnh
Cognitive
Thuộc về tư duy
Concentrate
Tập trung
Confident
Tự tin
Delighted
Vui sướng
Depressed
Chán nản
Embarrassed
Xấu hổ
Emergency
Tình huống khẩn cấp
-Cịn Tiếp-
Let out
Cảm thấy bị bỏ rơi
Relaxed
Thư giãn, thoải mái
Worried
Lo lắng
Self-aware
Tự nhận thức
Risk taking
Liều lĩnh
Take a break
Nghỉ ngơi
Disappoint
Làm thất vọng
Emphasise
Thông cảm, đồng cảm
Helpline
Đường dây cứu trợ
Let out
Cảm thấy bị bỏ rơi
-Hết-
Unit 4: Life in the past
Act out
Đóng vai, diễn
Arctic
(Thuộc về) Bắc cực
Bare-footed
Chân đất
Behave (+ oneself)
Ngoan, biết cư xử
Dogsled
Xe chó kéo
Domed
Hình vịm
Downtown
Vào trung tâm thành phố
Eat out
Ăn ngồi
Entertain
Giải trí
Event
Sự kiện
CỊN TIẾP
Face to face
Trực diện, mặt đối mặt
Facility
Phương tiện, thiết bị
igloo
Lều tuyết
illiterate
Thất học
Loudspeaker
Loa
Occasion
Dịp
Pass on
Truyền lại, kể lại
Post
Đăng tải
Snack
Đồ ăn vặt
Street vendor
Người bán hàng rong
Strict
Treat
-Hết-
Nghiêm khắc
Cư xử
Unit 5 : Wonders of Viet Nam
Administrative
Thuộc việc quản lý; hành chính.
Astounding
Làm sững sờ, làm sửng sốt
Cavern
Hang lớn, động
Citadel
Thành lũy, thành trì
Complex
Khu liên hơp, quần thể
Contestant
Thí sinh
Fortress
Pháo đài
Geological
(Thuộc) địa chất
Limestone
Đá vơi
Measure
Cịn tiếp
Biện pháp, phương sách
Paradise
Thiên đường
Picturesque
Đẹp,
gây
ấn
tượng
mạnh
(phong cảnh)
Recognition
Sự cơng nhận, sự thưa nhận
Rickshaw
Xe xích lơ, xe kéo
Round (in a game)
Hiệp, vòng (trong trò chơi)
Sculpture
Bức tượng (điêu khắc)
Setting
Khung cảnh, môi trường
Spectacular
Đẹp mắt, ngoạn mục, hùng vĩ
Structure
Công trình kiến trúc, cơng trình
xây dựng
-Hết-
Unit 6 : Viet Nam then and now
Annoyed
Bực mình, khó chịu
Astonished
Kinh ngạc
Boom
Bùng nổ
Compartment
Toa xe
Clanging
Tiếng leng keng
Cooperative
Hợp tác
Elevated walkway
Lối đi dành cho người đi bộ
Exporter
Nước xuất khẩu, người xuất
khẩu
Extended family
Gia đình nhiều thế hệ cùng
sống chung
Flyover
Cầu vượt (cho xe máy, ôtô)
CỊN TIẾP
Manual
Làm (gì đó) bằng tay
Mushroom
Mọc lên như nấm
Noticeable
Gây chú ý, đáng chú ý
Nuclear family
Gia đình hạt nhân
Photo exhibition
Triển lãm ảnh
Pedestrian
Người đi bộ
Roof
Mái nhà
Rubber
Cao su
Sandals (n)
Dép
Thatched house
Nhà tranh mái lá
CỊN TIẾP
Tiled
Lợp ngói, bằng ngói
Tram
Xe điện, tàu điện
Trench
Hào giao thông
Tunnel
Đường hầm, cống ngầm
Underpass
Đường hầm cho người đi bộ
qua đường
-HẾTTRÊN ĐÂY LÀ ĐẦY ĐỦ CÁC VOCAB CỦA TỪNG UNIT HỌC KÌ 1 GIÚP EM
HIỂU BÀI HƠN NHÉ!
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!