Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

23 collocations trạng từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.63 MB, 10 trang )

The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
DAY 23
CÁC COLLOCATION CỦA TRẠNG TỪ
Trong bài học này, cơ cùng các bạn sẽ tìm hiểu về một số COLLOCATION của trạng từ thường
gặp. Chúng mình nên đặc biệt chú ý đến các collocation giữa TRẠNG TỪ và TÍNH TỪ hoặc
TRẠNG TỪ và ĐỘNG TỪ nhé.

A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
I. TRẠNG TỪ + TÍNH TỪ
Cơ đã tổng hợp ở bảng dưới đây một số collocation được tạo bởi Trạng từ và Tính từ
thường xuất hiện trong các đề thi gần đây với tần suất rất lớn:

Absolutely

Commercially

Completely

Deeply

appalled

sốc hoàn toàn

astonished

hoàn toàn bất ngờ

convinced



hồn tồn thuyết phục

delighted

cực kì vui mừng

essential

hồn tồn quan trọng

furious

cực kì tức giận

successful

thành cơng về thương mại

viable

có khả năng thành cơng về thương mại

different

hồn tồn khác nhau

natural

hồn tồn tự nhiên


satisfied

hồn tồn hài lịng

separate

hồn tồn xa cách, chia cắt

unacceptable

hồn tồn khơng thể chấp nhận

free

miễn phí hồn tồn

confidential

bảo mật hồn tồn

committed

cam kết sâu sắc

divided

chia rẽ sâu sắc

hurt


tổn thương sâu sắc
30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC

182


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
Entirely

Extremely

Fully

Greatly

Heavily

Highly

Increasingly

moved

cảm động sâu sắc

offensive


xúc phạm sâu sắc

blameless

hồn tồn vơ tội

fair

hồn tồn cơng bằng

unaware

hồn tồn khơng để ý

hard

cực kỳ khó

interested

cực kỳ quan tâm

simple

cực kỳ đơn giản

successful

cực kỳ thành công


aware

để ý hồn tồn

informed

được cập nhật đầy đủ

recovered

hời phục hồn tồn

booked

hết chỗ

appreciated

cực kỳ cảm kích

influenced

bị ảnh hưởng mạnh mẽ

committed

cam kết mạnh mẽ

involved


dính dáng nhiều

charged

trả tiền nhiều

competitive

rất cạnh tranh

controversial

đáng tranh cãi

educated

rất có học thức

irregular

rất khơng bình thường

paid

được trả [cao]

recommended

rất khuyến khích


unlikely

chắc chắn là không

trained

được huấn luyện rất kĩ

common

ngày một lan rộng

concerned

đáng quan ngại
30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC

183


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
Relatively

Seriously

Thoroughly

Utterly


Well

popular

ngày một phổ biến

modest

tương đối khiêm tốn

unknown

tương đối vô danh

affected

ảnh hưởng nghiêm trọng

damaged

thiệt hại nghiêm trọng

hurt

rất đau

injured

bị thương nghiêm trọng


worried

rất lo lắng

wounded

bị thương nghiêm trọng

ashamed

hết sức hổ thẹn

enjoyable

hết sức thích thú

miserable

hết sức khốn khổ

unpleasant

hết sức khó chịu

absurd

hồn tồn ngớ ngẩn

devastated


phá huỷ hồn tồn

impossible

hồn tồn bất khả thi

ridiculous

rất b̀n cười

useless

hồn tồn vơ dụng

matched

rất phù hợp

suited

Chúng ta cùng xét ví dụ sau nhé:
Ví dụ

Phân tích

It is ______________ essential for your

Cần một trạng từ đứng trước và bổ sung


children to learn English soon.

ý nghĩa cho tính từ “essential”

A. complete

 Đáp án C

B. completing
C. completely

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC

184


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
D. completed

Practice 1: Hoàn thành các cụm từ sau
1. __________ furious: cực kỳ tức giận
2. entirely ___________ : hoàn tồn vơ tội
3. ____________ modest: tương đối khiêm tốn
4. thoroughly ___________: hết sức khó chịu
5. ____________ successful: cực kì thành công
II.

ĐỘNG TỪ + TRẠNG TỪ


Dưới đây là bảng liệt kê danh sách các collocation giữa động từ và trạng từ thường xuất hiện
trong đề thi TOEIC. Các bạn nên chú ý nhé.
completely

hồn tồn đờng ý

Agree

reluctantly

đờng ý một cách ngần ngại

Approve

thoroughly

đờng ý một cách cẩn thận

wholeheartedly

hết lịng đờng ý

forcefully
Argue

passionately

tranh cãi mạnh mẽ


persuasively

tranh cãi một cách thuyết phục

strongly

tranh cãi nghiêm túc

dramatically

đột ngột thay đổi

drastically

thay đổi mạnh mẽ

fundamentally

thay đổi về cơ bản

rapidly

thay đổi nhanh

significantly

thay đổi đáng kể

carefully


lựa chọn cẩn thận

well

lựa chọn thông thái

Rise/

dramatically

tăng/tăng/giảm đột ngột

Climb/fall

rapidly

tăng/tăng/giảm nhanh

Change

Choose

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC

185


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />

sharply

tăng/tăng/giảm mạnh

steadily

tăng/tăng/giảm đều đều

steeply

tăng/tăng/giảm mạnh

markedly
substantially
Differ

Improve

Listen

khác nhau đáng kể

completely

khác nhau hoàn toàn

miserably

khác nhau kinh khủng


hard

khác nhau mạnh

dramatically

cải thiện đột ngột

greatly

cực kỳ cải thiện

markedly

cải thiện đáng kể

vastly

cải thiện nhiều

attentively

nghe chăm chú

carefully
closely

nghe cẩn thận

intently


nghe chăm chú

thoroughly

kiểm soát chặt chẽ

thoroughly

đọc kĩ

Monitor
Inspect
Examine
Check
Read

carefully

Reply
Respond

promptly

trả lời ngay lập tức

bitterly

phản đối quyết liệt


formally

phản đối chính thức

dishonestly

đạt được một cách thiếu trung thực

Return
Object
Obtain

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC

186


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
Promote

illegally

đạt được một cách bất hợp pháp

actively

xúc tiến một cách tích cực


heavily
strongly

Recommend

Reduce

Search

Treat

Wait

Watch

xúc tiến mạnh mẽ

thoroughly

đề nghị một cách cẩn thận

unreservedly

đề nghị một cách cởi mở

wholeheartedly

đề nghị hết lòng

heartily


đề nghị một cách thân mật

dramatically

giảm đột ngột

drastically

giảm mạnh mẽ

gradually

giảm từ từ

substantially

giảm đáng kể

diligently

tìm kiếm một cách chăm chỉ

frantically

tìm kiếm một cách điên c̀ng

painstakingly

tìm kiếm cẩn thận


systematically

tìm kiếm có hệ thống

badly

đối xử tệ

equally

đối xử công bằng

harshly

đối xử cay nghiệt

leniently

đối xử khoan dung

unfairly

đối xử không công bằng

anxiously

hồi hộp đợi chờ

eagerly


đợi chờ một cách hăm hở, hăng hái

expectantly

đợi một cách đầy hy vọng

impatiently

đợi một cách mất kiên nhẫn

quietly

đợi chờ[trong] im lặng

avidly

xem say sưa

helplessly

xem trong vô vọng
30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC

187


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />

Win

Work

intently

xem chăm chú

comfortably

chiến thắng dễ dàng

convincingly

chiến thắng thuyết phục

easily

chiến thắng dễ dàng

closely

làm việc gần với ...

[with/towards]
steadily

làm việc kiên định

collaboratively


làm việc có hợp tác

Chúng ta cùng xét ví dụ sau nhé:
Ví dụ

Phân tích

She waited for him ____________, but he

Cần một trạng từ bổ nghĩa cho động từ

didn’t come.

“wait”

A. expect

 Đáp án B

B. expectantly

expectantly (adv) một cách háo hức, đấy

C. expectant

hy vọng

D. expecting


Practice 2: Hoàn thành các cụm từ sau
1. _________ booked: hết chỗ
2. heavily __________ : cam kết mạnh mẽ
3. treat ____________: đối xử khoan dung
4. win _____________: chiến thắng thuyết phục
5. search ___________: tìm kiếm một cách chăm chỉ

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC

188


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
B. BÀI TẬP LUYỆN TẬP
1. If you waste your money on things you will never use, it will be ___________
wasteful.
A. utter

C. utterly

B. utterance

D. uttering

2. It is ___________ likely that the Peanut Corporation will organize the party to thank
their customers.
A. high


C. highly

B. higher

D. highest

3. Mr. Jackson is __________ appreciated to chair the next meeting.
A. great

C. badly

B. good

D. greatly

4. They are _____________ worried about their drinking problem. They are drunk
every day.
A. seriously

C. serious

B. more serious

D. more seriously

5. She experienced a serious surgery and all the doctors were __________astonished at
her recovery.
A. absolute

C. absolutely


B. huge

D. extreme

6. Her comments were ____________ offensive, which made customers feel annoyed.
A. deep

C. dept

B. deeply

D. deepen

7. That scientist is a highly ____________ person to receive the Nobel Prize.
A. recommend
B. recommending

C. recommended
D. recommends

8. The customers are completely _______________ with the quality of our product.
A. satisfied

C. satisfy

B. satisfying

D. satisfaction
30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC


189


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
9. It is a(n)_________ useless machine which employees haven’t used for a long time.
A. utter

C. utterly

B. more utter

D. most utter

10. My father ___________ approve of my career choice.
A. thorough

C. thoroughly

B. thoroughness

D. more thorough

11. The company has developed __________ since 2010.
A. significant

C. significantly


B. significance

D. signification

12. The economy has improved ___________ since the economic reform was
implemented.
A. marked

C. markedly

B. mark

D. marking

13. Please listen _______________ to the information of the coming conference.
A. intent

C. intently

B. intention

D. intentions

14. You should read these instructions ___________ before filling in the form.
A. careful

C. carefully

B. careless


D. carelessly

15. The US firm ____________won the contract with a Vietnamese company last week.
A. convince

C. convincing

B. convincingly

D. convinced

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC

190


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
LEARNING TRACKER
Cô tin chắc rằng nhiều bạn sẽ bắt đầu cảm thấy hơi chán nản một chút bởi rất nhiều những
cụm từ mà cô đã cung cấp cho các em trong bài hôm nay đúng không? Tuy nhiên các bạn
đừng lo lắng quá cũng đừng cố gắng học “vẹt” tất cả các từ trong một thời gian quá ngắn.
Một phương pháp học các cụm trạng từ là học theo cụm từ chứ không nên chỉ học các trạng
từ riêng lẻ. Đồng thời khi làm các bài luyện tập hay các bài Actual test hãy học thói quen chú
ý nhiều hơn đến các cụm từ này bằng cách gạch chân hoặc ghi ra một cuốn sổ tay nhé.
Bạn đã nhớ:
/

1. 67 collocations: Trạng từ + Tính từ

Với các trạng từ: absolutely; commercially; completely; deeply; entirely;
extremely; fully; greatly; heavily; highly; increasingly; relatively; seriously;
thoroughly; utterly; well

/

2. 75 collocations: Động từ + Trạng từ
Với các động từ: agree, approve, argue; change; choose; rise/ climb/fall;
differ; improve; listen; monitor; inspect; examine; check; read; reply;
respond; return; object; obtain; promote; …
Tổng điểm

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC

…/2

191



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×