Thiết kế và quản trị cơ sở dữ liệu
Xử lý truy vấn và
hiệu năng hệ CSDL
Vũ Tuyết Trinh
Bộ môn Hệ thống thông tin, Viện CNTT&TT
Đại học Bách Khoa Hà Nội
Xử lý câu hỏi truy vấn
Câu lệnh
SQL
Phân tích
cú pháp
(parser)
Biểu thức
ĐSQH
Bộ tối ưu
(optimizer)
Biểu thức
ĐSQH
tối ưu
Bộ sinh mã
(code generator)
Chương trình
tối ưu
CuuDuongThanCong.com
Vũ Tuyết Trinh
/>
1
Thiết kế và quản trị cơ sở dữ liệu
Cây toán tử
TYPE
WAGON (NW, TYPE, COND, STATION,
CAPACITY, WEIGHT)
TRAIN (NT, NW)
Cây toán tử logic
Thứ tự các phép toán
NW
Cây toán tử vật lý
Các thuật toán thực thi phép toán
WAGON
(NW, TYPE...)
NT =
4002
TRAIN
(NT, NW)
Các phép toán vật lý (thuật toán)
Query Blocks
SELECT-FROMWHERE-GROUPBYORDERBY
VIEW được coi là 1
block riêng rẽ
Dạng cây thực thi
(right-deep, bushy, …)
Thứ tự kết nối
Thuật toán
Sort
Aggregates
Select
Project
Join
CuuDuongThanCong.com
Vũ Tuyết Trinh
Nested Loop
Sort-Merge
Hash-Join
/>
2
Thiết kế và quản trị cơ sở dữ liệu
Truy nhập bảng
Truy nhập tuần tự (Sequential scan): đọc theo
khối
Truy nhập theo địa chỉ (index scan): truy nhập
vào bản ghi dựa trên chỉ mục
Chi phí truy nhập ?
S
Phép tốn nhiều pha:
Nested-Loops Join
Ngun tắc
Matching
Tuple R
Đặc điểm
Đọc từng bản ghi của quan
hệ R (external relation) & lặp
trên quan hệ S (internal
relation)
one-and-haft pass, nonblocking
Tuple R
Tuple S
SOURCE
R
SOURCE
S
Chi phí ?
Tuple-based NLJ, block-based NLJ, index-based NLJ
CuuDuongThanCong.com
Vũ Tuyết Trinh
/>
3
Thiết kế và quản trị cơ sở dữ liệu
Sort Merge Join
Nguyên tắc
Đặc điểm
Merge
Sắp xếp dữ liệu đầu vào
trộn dữ liệu
two-pass, blocking algorithm
Sort
Chi phí?
Sort
SOURCE
R
SOURCE
S
Hash Join (HJ)
Nguyên tắc
Đặc điểm
Tạo bảng băm trên R
Đọc S và đối sánh với dữ liệu
trên bảng băm
Matching
Hash Table R
1
…
n
two-pass, blocking algorithm
probe
Chi phí ?
build
Tuple R
Tuple S
hash(Tuple R)hash(Tuple S)
SOURCE
R
CuuDuongThanCong.com
Vũ Tuyết Trinh
SOURCE
S
/>
4
Thiết kế và quản trị cơ sở dữ liệu
Mơ hình giá
Chí phí thực hiện câu hỏi phụ thuộc:
đọc/ghi bộ nhớ ngồi (số trang nhớ)
Kích thước dữ liệu phải xử lý
Chi
phí truy nhập dữ liệu
Đọc ghi dữ liệu
xử lý
Truyền thông giữa các trạm làm việc
CTA = s * NBPAGES + t * NBNUPLETS (+ m * NBMESSAGES)
Trọng
số
s = trọng số đọc/ghi dữ liệu (ví dụ = 1)
t = trọng số xử lý của CPU (ví dụ = 1/3)
m = trọng số truyền dữ liệu
Thơng tin về các quan hệ
Kích thước của các quan hệ và bản ghi
Relation
WAGON
TRAIN
TRAFFIC
Thông
CuuDuongThanCong.com
Cardinality
200000
200
5
400
2000
800
Size
20
5
15
15
10
6
min -max
5-45
tin về các chỉ số
Relation
WAGON
WAGON
WAGON
WAGON
TRAIN
TRAFFIC
TRAFFIC
Vũ Tuyết Trinh
Record size
60
30
20
tin về các thuộc tính
Attribute
NW
TYPE
COND
CAPACITY
NT
DATE
Thơng
Cardinality
200000
60000
80000
Attributes
NW
TYPE
COND
CAPACITY
NT
NT
DATE
Relation
Cardinality
WAGON
TRAIN
TRAFFIC
200000
60000
80000
Unique
Yes
No
No
No
No
No
no
Type
Principal
Secondary
Secondary
Secondary
Principal
Principal
Principal
Record size
(num of rec./page)
60(100)
30 (200)
20 (300)
Num of pages
45
25
30
25
18
20
40
Num. of pages
(NP’)
1500(375)
225(60)
200(60)
/>
5
Thiết kế và quản trị cơ sở dữ liệu
Tối ưu
Đặt vấn đề: Cho 1 câu truy vấn, các cây toán tử thực
thi nào sẽ được xem xét ?
Khơng gian tìm kiếm
Chiến lược tìm kiếm
Ước lượng giá cho các kế hoạch thực thi
Lý tưởng: tìm ra kế hoạch thực thi tốt nhất
Thực tế: Tránh kế hoạch thực thi tồi
Bộ tối ưu
Rewriter
Algebraic
Space
Cost Model
Planner
Method-Structure
Space
CuuDuongThanCong.com
Vũ Tuyết Trinh
Size-Distribution
Estimator
/>
6
Thiết kế và quản trị cơ sở dữ liệu
Query: R1
R2
R3
R4
Optimal Plan:
R5
R5
R1
R4
R3
Query: R1
R2
R2
R3
R4
Optimal Plan:
R5
R5
R1
R4
R3
R2
Optimal plan for
joining R3, R2, R4,
R1
Optimal plan for joining R3, R2, R4
CuuDuongThanCong.com
Vũ Tuyết Trinh
/>
7
Thiết kế và quản trị cơ sở dữ liệu
R1
R2
R2
R3
R3
R1
Sub-Optimal
for joining R1, R2, R3
Optimal
for joining R1, R2, R3
R2
Cây toán tử tối ưu
R4
R3
R1
{ R1, R2, R3, R4 }
Tiến trình tối ưu
{ R1, R2, R3 } { R1, R2, R4 } { R1, R3, R4 } { R2, R3, R4 }
{ R1, R2 } { R1, R3 } { R1, R4 } { R2, R3 } { R2, R4 } { R3, R4 }
{ R1 }
CuuDuongThanCong.com
Vũ Tuyết Trinh
{ R2 }
{ R3 }
{ R4 }
/>
8
Thiết kế và quản trị cơ sở dữ liệu
Các lý do dẫn đến hiệu năng thực
thi truy vấn chậm
Đòi hỏi nhiều phép truy nhập đĩa
Không sử dụng index
Cấu trúc CSDL khơng hợp lý
Các giao dịch dư thừa, lồng nhau
…
Ví dụ
Employee(ssnum, name, manager, dept, salary,
numfriends)
Student(ssnum, name, degree_sought, year)
CuuDuongThanCong.com
Clustering index :ssnum
Non clustering index :name
Tech(dept, manager, location)
Vũ Tuyết Trinh
Clustering index : ssnum
Non clustering indexes (i) name (ii) dept
Clustering index : dept
/>
9
Thiết kế và quản trị cơ sở dữ liệu
Các kỹ thuật viết lại truy vấn
Sử dụng Index
Loại bỏ DISTINCTs
Xem xét câu truy vấn lồng nhau
Điều kiện kết nối
Mệnh đề having
Sử dụng view
Khung nhìn lưu trữ (Materialized views)
Sử dụng Index
Một số trường hợp index khơng được sử
dụng
Biểu thức tốn học
WHERE salary/12 >= 4000;
Hàm tính tốn trên xâu
SELECT * FROM employee
WHERE SUBSTR(name, 1, 1) = „G‟;
CuuDuongThanCong.com
Vũ Tuyết Trinh
So sánh các trường không cùng kiểu
So sánh với giá trị rỗng
/>
10
Thiết kế và quản trị cơ sở dữ liệu
Hạn chế sử dụng DISTINCTs
Ví dụ
SELECT distinct ssnum
FROM employee
WHERE dept = „information systems‟
có thể loại bỏ distinct
Hạn chế sử dụng DISTINCTs
Ví dụ
SELECT DISTINCT ssnum
FROM employee, tech
WHERE employee.dept = tech.dept
CuuDuongThanCong.com
Vũ Tuyết Trinh
Có cần sử dụng DISTINCT?
/>
11
Thiết kế và quản trị cơ sở dữ liệu
Employee(ssnum, name, manager, dept, salary, numfriends)
Student(ssnum, name, degree_sought, year)
Tech(dept, manager, location)
SELECT ssnum
FROM employee, tech
WHERE employee.manager = tech.manager
SELECT ssnum, tech.dept
FROM employee, tech
WHERE employee.manager = tech.manager
SELECT student.ssnum
FROM student, employee, tech
WHERE student.name = employee.name
AND employee.dept = tech.dept;
23
Truy vấn lồng nhau
CuuDuongThanCong.com
Vũ Tuyết Trinh
SELECT ssnum FROM employee
WHERE salary >
(select avg(salary)
from employee)
SELECT ssnum FROM employee
WHERE dept in (select dept from tech)
SELECT ssnum
FROM employee e1
WHERE salary =
(SELECT avg(e2.salary)
FROM employee e2,tech
WHERE e2.dept = e1.dept AND
e2.dept = tech.dept)
/>
12
Thiết kế và quản trị cơ sở dữ liệu
Viết lại truy vấn lồng nhau
SELECT ssnum
FROM employee
WHERE dept in (select dept
from tech)
SELECT ssnum
FROM employee, tech
WHERE employee.dept = tech.dept
Truy vấn lồng nhau với các phép
tốn tập hợp
Ví dụ
CuuDuongThanCong.com
Vũ Tuyết Trinh
SELECT avg(salary)
FROM employee
WHERE manager in (select manager from tech)
SELECT avg(salary)
FROM employee, tech
WHERE employee.manager = tech.manager
So sánh 2 câu truy vấn trên
/>
13
Thiết kế và quản trị cơ sở dữ liệu
Truy vấn lồng có kết nối
Ví dụ
SELECT ssnum
FROM employee e1
WHERE salary = (SELECT avg(e2.salary
FROM employee e2, tech
WHERE e2.dept = e1.dept
and e2.dept = tech.dept);
INSERT INTO temp
SELECT avg(salary) as avsalary, employee.dept
FROM employee, tech
WHERE employee.dept = tech.dept
GROUP BY employee.dept;
SELECT ssnum
FROM employee, temp
WHERE salary = avsalary
AND employee.dept = temp.dept
Employee(ssnum, name, manager, dept, salary, numfriends)
Student(ssnum, name, degree_sought, year)
Tech(dept, manager, location)
SELECT ssnum
FROM employee e1
WHERE numfriends = COUNT(SELECT e2.ssnum
FROM employee e2, tech
WHERE e2.dept = tech.dept
AND e2.dept = e1.dept);
CuuDuongThanCong.com
Vũ Tuyết Trinh
INSERT INTO temp
SELECT COUNT(ssnum) as numcolleagues,
employee.dept
FROM employee, tech
WHERE employee.dept = tech.dept
GROUP BY employee.dept;
SELECT ssnum
FROM employee, temp
WHERE numfriends = numcolleagues
AND employee.dept = temp.dept;
/>
14
Thiết kế và quản trị cơ sở dữ liệu
Điều kiện kết nối
Kết nối trên trường dữ liệu có clustering
indexes.
Kết nối trên trường dữ liệu kiểu số “tốt hơn” là
trên trường dữ liệu kiểu xâu ký tự
Sử dụng khung nhìn
CuuDuongThanCong.com
Vũ Tuyết Trinh
CREATE VIEW techlocation
AS
SELECT ssnum, tech.dept,
location
FROM employee, tech
WHERE
employee.dept =
tech.dept;
SELECT location
FROM techlocation
WHERE ssnum = 43253265;
SELECT location
FROM employee, tech
WHERE
employee.dept =
tech.dept
AND ssnum =
43253265;
/>
15
Thiết kế và quản trị cơ sở dữ liệu
Lưu trữ khung nhìn
Materialized views:
CREATE MATERIALIZED VIEW VendorOutstanding
BUILD IMMEDIATE
REFRESH COMPLETE
ENABLE QUERY REWRITE
AS
SELECT orders.vendor, sum(orders.quantity*item.price)
FROM orders,item
WHERE orders.itemnum = item.itemnum
group by orders.vendor;
Các tham số
BUILD immediate/deferred
REFRESH complete/fast
ENABLE QUERY REWRITE
Lợi ích:
Tự động cập nhật các dữ liệu tính tốn
Sử dụng bởi bộ tối ưu truy vấn
32
CuuDuongThanCong.com
Vũ Tuyết Trinh
/>
16